Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.76 MB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. (THPT Chu Văn An - Hà Nội lần 2 năm 2016-2017) Cho đồ thị </b>
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i> . Biết
rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị
<b>A. </b><i>MN</i>4 2. <b>B. </b><i>MN</i>2 2. <b>C. </b><i>MN</i>3 5. <b>D. </b><i>MN</i>3.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi <sub></sub> <sub></sub>
3
;
1
<i>m</i>
<i>M m</i>
<i>m</i> , ta có
<sub></sub>
<sub></sub>
1; 1
1
3
, ,
3
1 3; 3
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>d M Ox</i> <i>d M Oy</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>M</i> .
Suy ra <i>MN</i>4 2.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 2. (THPT Chu Văn An - Hà Nội lần 2 năm 2016-2017) Biết rằng đường thẳng </b>
: 3
<i>d y</i> <i>x m</i> cắt đồ thị
2 1
:
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i> tại 2 điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i> sao cho trọng tâm
của tam giác <i>OAB thuộc đồ thị </i>
<i>m</i> thuộc tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của <i>d và </i>
2
1
3 1 1 0 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
Để <i>d cắt </i>
11
1
<i>m</i>
Gọi <i>A x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
Suy ra
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2
1 2
0 1
3 9
0 3 3 <sub>1</sub>
3 3
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>y</i>
Vì <i>G</i>
1
2 1
1 <sub>9</sub>
1
3
1
9
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
15 5 13
16, 51
2
15 25 0
15 5 13
1, 51
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
(thỏa mãn ĐK).
<b>Câu 3. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An lần 1 năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị </b>
của <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33
<b>A. </b>
2 33 1 26 1 ' 6 26( 1) 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx m</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
2
' 0 ( 1) 0(*)
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
YCBT <i>y</i>'0 có 2 nghiệm phân biệt dương; đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai
phía của trục hồnh và <i>y</i>
* Phương trình (*) có hai nghiệm là: <i>x</i><sub>1</sub> 1;<i>x</i><sub>2</sub> <i>m</i> nên <i>y</i>'0 có 2 nghiệm phân biệt
dương thì <sub></sub>
0
1
1
<i>m</i>
<i>m</i> .
* Để đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của trục hồnh thì:
CD. CT 0 ( ). ( ) 01 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y x y x</i>
<sub> </sub>
3 2 1 2
(2 2)( 3 1) 0 2
1 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
*<i>y</i>
<b>Câu 4. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp lần 2 năm học 2016-2017)</b>
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1. Tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để phương
trình <i>x</i>33<i>x</i>1 <i>m</i> có 3 nghiệm đơi một khác nhau là
<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b>1 <i>m</i>3.
<b>C. </b>3 <i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0, <i>m</i>3.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Cách vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1
trục hồnh.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị
+ Hợp hai phần đồ thị trên ta được đồ thị
hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1
3 3 1 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> tại 3 điểm phân biệt
0
3
<i>m</i>
<i>m</i> .
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 5. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp lần 2 năm học 2016-2017)</b> Biết
rằng đường thẳng <i>d y</i>: <i>x m</i>luôn cắt đường cong
2 1
:
2
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i> tại hai điểm phân
biệt <i>A</i>, <i>B</i>. Độ dài đoạn <i>AB</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
<b>A. 4. </b> <b>B. </b> 6. <b>C. </b>3 6. <b>D. </b>2 6.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
PT HĐGĐ:
2
2 1
4 1 2 0
2
<i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>x</i> .
Do <i>d ln cắt </i>
Ta có
2 2 2 2
2 1 2 1 2 2 1 2 2 1 4 1 2
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> .
Theo định lý Vi – et ta có <sub></sub>
1 2
1 2
4
. 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> .
Do đó <sub></sub>
2 <sub>2</sub>
2 4 4 1 2 2 24 2 6
<i>AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Vậy <i>AB</i><sub>min</sub> 2 6<i>m</i>0.
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 6. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp lần 2 năm học 2016-2017)</b> Biết
rằng đồ thị hàm số <i>y</i>
<b>A. 18 . </b> <b>B. </b>8 . <b>C. </b>15 . <b>D. 18 . </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Theo giả thiết ta có hệ:
2 3 2
2 3 2
2 3 2
2 3 2
1 3 3 1 2 1 3 0
2 12 3 1 4 1 3 0
1 3 1 1 3 4 7
2 8 3 1 4 1 6 4 8
<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
.
Xét hệ phương trình
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
3 2 0
12 4 0
7
8 4 2 8
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x y z t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z t</i>
với
2
3
2
3 1
1
3
4
<i>x</i> <i>a</i>
<i>y b</i>
<i>z</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i>d</i>
.
Giải hệ phương trình trên ta tìm được
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
2
2 2 2 2
2
2
1
2
9 4
18
12 4
12 <sub>9</sub>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>z</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i><sub>d</sub></i>
.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 7. (THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Quảng Trị lần 1 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
36 29
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m (m</i> là tham số thực) có đồ thị
<b>A. </b>0<i>x</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i><sub>2</sub> 3<i>x</i><sub>3</sub> 4. <b>B. </b>1<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3<i>x</i><sub>3</sub> 4.
<b>C. </b>1<i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>2</sub> 4<i>x</i><sub>3</sub>. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub>0 1 <i>x</i><sub>2</sub> 3<i>x</i><sub>3</sub>4.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>212<i>x</i>9. Cho
1 1 4
0
3 3
<i>x</i> <i>f</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>f</i> <i>m</i> . Đồ thị hàm số có dạng:
Do đó, Ta có <i>x</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i><sub>2</sub> 3<i>x</i><sub>3</sub> và
1 4 0
3 0
<i>f</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i> 4 <i>m</i>0
Ta có <i>f</i>
<b>Câu 8. (THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Quảng Trị lần 1 năm 2016-2017) </b> Đồ thị hàm số
4 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt </i> <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C , D</i> như hình vẽ bên. Biết
rằng <i>AB BC CD , mệnh đề nào sau dây đúng? </i>
<b>A. </b><i>a</i> 0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,100<i>b</i>2 9<i>ac . </i>
<i>Ox </i>
<b>B. </b><i>a</i> 0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,9<i>b</i>2 100<i>ac . </i>
<b>C. </b><i>a</i> 0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,9<i>b</i>2 100<i>ac . </i>
<b>D. </b><i>a</i> 0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,100<i>b</i>2 9<i>ac . </i>
<b>Hướng dẫn giải. </b>
Ta có
lim 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> . Mặt khác đồ thị hàm số giao với trục tung tại điểm có tung
độ dương nên <i>c</i> 0. Đồ thị hàm số có ba cực trị nên <i>ab</i> 0 <i>b</i> 0. Loại <i>B D . </i>,
Xét pt hồnh độ giao điểm ax4<i>bx</i>2 <i>c</i> 0(1).Đặt <i>t x t</i>2, 0 pt thành <i>at</i>2<i>bt c</i> 0
Phương trình có 2 nghiệm <i>t</i> 0( do cắt tại 4 điểm) thỏa mãn:
<sub></sub>
1 2
1 2
( )
<i>b</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>a I</i>
<i>c</i>
<i>t t</i>
<i>a</i>
Giả sử <i>A</i>( <i>t</i><sub>1</sub>; 0), B( <i>t</i><sub>2</sub>; 0) thì <i>C</i>( <i>t</i><sub>2</sub>; 0), ( t ; 0)<i>D</i> <sub>1</sub> (<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>) do tính đối xứng của đồ
thị chẵn. Mà <i>AB</i><i>BC CD</i> <i>t</i><sub>1</sub> <i>t</i><sub>2</sub> 2 <i>t</i><sub>2</sub> <i>t</i><sub>1</sub> 3 <i>t</i><sub>2</sub> t<sub>1</sub> 9 t ( )<sub>2</sub> <i>II</i> từ (I) và (II)
suy ra: 9<i>b</i>2 100<i>ac</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 9. (THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Quảng Trị lần 1 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
42 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m . Tìm tất cả các giá trị thực của m</i> để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ <i>O làm trực tâm. </i>
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Hướng dẫn giải </b>
TXĐ: <i>D</i> .
Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>34<i>mx</i>4<i>x x</i>
0
0 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>.
Hàm số có ba cực trị <i>m</i>0
Khi đó đths có ba điểm cực trị là: <i>A</i>
. 0
<i>OB AC</i> <i>m</i>4 <i>m</i>3<i>m</i>2<i>m</i>0 <sub> </sub>
0
1
<i>m</i>
<i>m</i> .
<b>Câu 10. (THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Đà Nẵng lần 1 năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá </b>
trị thực <i>k đề phương trình </i>2 33 2 3 1 1
2 2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đúng 4<b> nghiệm phân biệt. </b>
<b>A. </b> <sub> </sub> <sub></sub>
19
; 5 .
4
<i>k</i> <b>B. .</b><i>k</i>
<b>C. </b>
19
2; 1 1; .
4
<i>k</i> <b>D. </b> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
3 19
2; ; 6 .
4 4
<i>k</i>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Đặt
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6 2 3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> ,
Suy ra đồ thị của hàm trị tuyệt đối
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng cách lấy
đối xứng qua trục <i>Ox </i>
Vậy để PT có đúng 4 nghiệm phân biệt 11 1 2
8 2
<i>k</i>
2
121
1 4
64 4
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 11. (THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Đà Nẵng lần 1 năm 2016-2017) Cho </b><i>x</i>, <i>y là các số </i>
thực thỏa mãn <i>x y</i> <i>x</i> 1 2<i>y</i>2. Gọi <i>M , m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của <i>P</i><i>x</i>2 <i>y</i>22
<b>A. </b>44. <b>B. </b>41. <b>C. </b>43 . <b>D. </b>42.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
2 2 2 1 1 8 4 2 2 2 8 4
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>.
Đặt<i>t</i><i>x y </i> <i>P t</i> 22<i>t</i> 2 8 4<i>t</i>.
Theo giả thiết <i>x y</i> <i>x</i> 1 2<i>y</i>2<sub> </sub>
<i>x y</i> 2 <i>x</i>2<i>y</i> 1 2 2 <i>x</i>1 <i>y</i>1 <i>x</i>2<i>y</i> 1 2 <i>x</i>1 <i>y</i> 1 3 <i>x y</i>
<i>t</i> 3<i>t</i><i>t</i>23<i>t</i>00 <i>t</i> 3
Xét<i>f t</i>
4
2 2
4
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> ;
0 2 2 4 4 1 4 2
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 3 2
0
2 1 4 4 2 7 0 1 2 2 0; 3
1 2 2 0; 3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Ta có <i>f</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 12. (THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình lần 4 năm </b>
<b>2016-2017) Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>2 <i>m</i>2.
<b>B. </b>0 <i>m</i>2.
<b>C. </b>2 <i>m</i>2.
<b>D. </b>0 <i>m</i>2.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có hàm số <i>g x</i>
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 2<i>m</i> có nhiều nghiệm thực nhất khi và
chỉ khi 2 <i>m</i>2.
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 13. (THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình lần 4 năm 2016-2017) </b> Phương trình
sin 2
2017 <i>x</i> sin<i><sub>x</sub></i> 2 cos <i><sub>x có bao nhiêu nghiệm thực trong </sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
5 ; 2017 <b> ? </b>
<b>A. vô nghiệm. </b> <b>B. </b>2017 . <b>C. </b>2022 . <b>D. </b>2023 .
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có hàm số 2017sin<i>x</i>sin 2 cos 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> tuần hoàn với chu kỳ <i>T</i>2 .
Xét hàm số 2017sin<i>x</i>sin 2 cos 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> trên <sub></sub>0; 2<sub></sub>.
Ta có
<sub></sub> <sub></sub>
sin sin
2 2
2 sin .cos sin
cos .2017 .ln 2017 cos cos . 2017 .ln 2017 1
2 2 cos 1 sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Do vậy trên <sub></sub>0; 2<sub></sub>, 0 cos 0 3
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
2 2017 1 2 0
<i>y</i> ; <sub></sub> <sub></sub>
3 1
1 2 0
2 2017
<i>y</i>
Bảng biến thiên
<i>x</i>
0
2
3
2
2
<i>y</i> <sub> </sub> <sub></sub><sub> </sub> <b><sub>0 </sub></b> <sub></sub> <sub>0 </sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub> </sub>
<i>y </i>
0
0
Vậy trên <sub></sub>0; 2<sub></sub> phương trình 2017sin<i>x</i> sin<i>x</i> 2 cos 2<i>x có đúng ba nghiệm phân biệt. </i>
Ta có <i>y</i>
3
2
<i>y</i><sub></sub> <sub></sub>
Suy ra trên <sub></sub> 5 ; 2017 <sub></sub> phương trình có đúng 2017
<b>Câu 14. (THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội lần 1 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
22
<i>y</i> <i>mx</i> <i>x x</i>. Tìm các giá trị của <i>m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </i>
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i> 2; 2
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi
2
lim lim 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>L</i>.
Điều kiện để hàm số <i>y</i> <i>mx</i>22<i>x x</i> xác định là <i>mx</i>2 2<i>x</i>0<i>x mx</i>
TH1 Với <i>m</i>0, ta có <i>x mx</i>
<i>m</i> Khơng có giá trị <i>m</i> thỏa u cầu bài
tốn,
TH2 Với <i>m</i>0, ta có
0
2 0 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x mx</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
.
Khi đó
lim lim 22
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> .
2
2
2
1 2
lim lim 2 lim 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>L</i> <i>m</i>
<i>mx</i> <i>x x</i>
.
TH3 <i>m</i>0<i> suy ra y</i> 2<i>x x , xác định khi </i> <i>x</i> 0.
Do vậy chỉ có
2
lim lim 2 lim 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> . Suy ra <i>m</i>0 khơng thỏa
u cầu bài tốn.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 15. (THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội lần 1 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Với <i>m</i>
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Mô phỏng dạng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Từ hình vẽ trên thì với <i>m</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 16. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam lần 1 năm 2016-2017) Cho</b><i>x y là </i>,
hai số thực khơng âm thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i> 3 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
<i>P</i> <i>x y</i> <b>(làm trịn đến hai chữ số thập phân). </b>
<b>A. 3,71 . </b> <b>B. 3,70 . </b> <b>C. 3,72 . </b> <b>D. 3,73 . </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Theo giả thiết ta có
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2
2 3 0 0 1
0 0
0 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>.
Suy ra <i>P</i>2<i>x</i> 3 2 <i>x x</i> 2 2.
Xét hàm số <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
2 0 0;1
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
. Suy ra <i>f x</i>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 17. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam lần 1 năm 2016-2017) Số các giá </b>
trị của <i>m</i> để phương trình <i>x</i>4 2<i>m</i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. Vô số. </b> <b>D. </b>0.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
4
2 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> .
Đặt <i>t</i> <i>x</i> , <i>t</i> 0. Phương trình trở thành: <i>t</i>4 2 <i>m</i>
Thử lại, thay <i>m</i> 2 vào phương trình
<i>t t</i>32 0.
3
0
2
<i>t</i>
<i>t</i> (khơng thỏa điều kiện).
Vậy khơng có giá trị nào của <i>m</i> thỏa u cầu bài tốn.
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 18. (THPT Chun Lê Khiết - Quảng Ngãi lần 1 năm 2016-2017) </b> Để đồ thị
<b>A. </b><i>m</i> là một số chẵn. <b>B. </b><i>m</i> là một số nguyên tố.
<b>C. </b><i>m</i> là một số vô tỉ. <b>D. </b><i>m</i> là một số chia hết cho 3.
Phương trình hoành độ giao điểm của
3 2 2
3 4 1 1 4 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
2
1
2 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Đường thẳng <i>d cắt </i>
Với điều kiện trên, <i>d cắt </i>
Ta có
2
;
1
<i>m</i>
<i>d O d</i>
<i>m</i>
; <i>BC</i> 4<i>m</i>4<i>m </i>3
3 2
2
1 1
8 ; . 8 . . 4 4 8 8 8
2 2 <sub>1</sub>
<i>OBC</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>d O d BC</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 19. (THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
3 2 1
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>B. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>C. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình <i>y</i> 3<i>ax</i>2 2<i>bx c</i> 0 có hai nghiệm phân
biệt dương
<sub></sub>
2
1 2
1 2
3 0
2
0
3
. 0
<i>b</i> <i>ac</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
và hệ số <i>a</i> 0 do
3 2
lim
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>
Từ đó suy ra <i>c</i> 0,<i>b</i>0
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 20. (THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa năm 2016-2017) Tìm tất cả giá trị thực </b>
của tham số <i>m</i> sao cho đồ thị
<b>A. </b><i>m</i> 1;<i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b>C1: [Phương pháp tự luận] </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của
3 2 3 2 3
3 2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m x</i> <i>m</i>
–∞ +∞
<i>x</i>33<i>mx</i>2<i>m x</i>2 3<i>m</i>3 0
<i>x x</i>2<i>m</i>2 3<i>m x</i>2<i>m</i>2 0
<i>x</i>2 <i>m</i>2 <i>x</i>3<i>m</i> 0
<sub></sub>
3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>0. Khi đó, <i>x</i><sub>1</sub>4<i>x</i>4<sub>2</sub><i>x</i><sub>3</sub>4 83 <i>m</i>4 <i>m</i>4
Thay <i>m</i>1 ta được phương trình:
<sub></sub>
3 2
3
3 3 0 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(thỏa điều kiện
4 4 4
1 2 3 83
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> )
Thay <i>m</i> 1 ta được phương trình:
3 2
3
3 3 0 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(thỏa điều kiện
4 4 4
1 2 3 83
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> )
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 21. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam lần 2 năm 2016-2017) Một công ty kinh </b>
doanh nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản phẩm và nhận thấy để sản xuất ra một
đơn vị sản phẩm loại <i>A</i> và <i>B</i> thì mất lần lượt là 2000 USD và 4000 USD<b>. Nếu sản xuất </b>
được <i>x</i> sản phẩm loại <i>A</i> và <i><sub>y sản phẩm loại </sub>B</i> thì lợi nhuận mà cơng ty thu được là
<i>L x y</i> <i>x y</i> <b> . Giả sử chi phí để sản xuất hai loại sản phẩm </b><i><sub>A B là 40000USD</sub></i>,
<b>. Gọi </b><i>x y</i><sub>0</sub>, <sub>0</sub> lần lượt là số phẩm loại <i>A B để lợi nhuận lớn nhất. Tính .. </i>,
<b>A. </b>100. <b>B. 200. </b> <b>C. 300. </b> <b>D. 400 </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi <i>x y lần lượt là số phẩm loại , </i>, <i>A B . </i>
Theo đề bài ta có: <i>x</i>.2000<i>y</i>.400040000<i>x</i>2<i>y</i>20<i>x</i>20 2 <i>y</i>.
Ta có
1
1
2
3
8 000 20 2
<i>L</i> <i>y</i> <i>y</i> .
Xét hàm
1
1
2
3
20 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> . Tập xác định <i>D </i>
2 1 1 1
3 2 2 3
2 1
20 2 20 2
3 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2 1
3 2 2 1
20 2 20 2
3 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1
3 2 5
20 2 10
3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
0
0
6
<i>y</i> <i>D</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>D</i>
<sub> </sub>
.
Nhận xét:
2 1
3 2
20 2<i>y</i> <i>y</i> 0
nên dấu của <i>y</i> là dấu của biểu thức 5 10
3<i>y</i>
.
Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất khi <i>y</i>6<i>x</i>8<b>. </b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 22. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam lần 2 năm 2016-2017) Tìm </b><i>m</i> để đồ thị hàm
số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 2<i>m</i>24<i>m</i> có ba điểm cực trị <i><sub>A B C sao cho </sub></i>, , <i>S<sub>ABC</sub></i> 1.
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có<i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>. </sub>
2
0
0 <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
.
Hàm số có ba cực trị khi <i>m . </i>0
Tọa độ ba điểm cực trị là
0; 2 4
<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i> ,
; 4
<i>B m m</i> <i>m</i> ,
; 4
<i>C</i> <i>m m</i> <i>m</i> .
Tam giác <i>ABC cân tại </i>
0; 2 4
<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i> nên
1 1
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>d A BC BC</i> <i>d A BC BC</i>
2
: 4
<i>BC y</i><i>m</i> <i>m</i>.
,
<i>d A BC</i> <i>m</i> .
<i>BC</i> <i>m</i> <i>BC</i> <i>m</i> ;
, . 2 1
1
<i>m</i>
<i>d A BC BC</i> <i>m m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
Kết hợp với điều kiện <i>m ta có </i>0 <i>m . </i>1
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 23. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam lần 2 năm 2016-2017) Tìm </b><i>m</i> để phương
trình 6 4 3 3
6 15 3 6 10 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m x</i> <i>mx</i> có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
1
; 2 .
2
<b>A. </b> <b>B. </b>2 5.
2
<i>m</i>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
4.
<i>m </i> <i>m </i>1. <i>m </i>3. <i>m </i>2.
11
4.
5 <i>m</i>
9
0 .
4
<i>m</i>
7 3.
Ta có 6 4 3 3
6 15 3 6 10 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m x</i> <i>mx</i>
2 1 (*)
<i>f x</i> <i>f mx</i>
với <i>f t</i>
Do <i>f t</i>
Nên 2
(*)<i>x</i> 2<i>mx</i>1
2
2 1
1 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Xét hàm số
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
trên 1; 2 .
2
Ta có <i>g x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
Dựa và bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
1
; 2
2
khi và chỉ khi 2 5.
2
<i>m</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 24. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam lần 2 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> Phương trình
2 1
<i>f f x</i>
<i>f x</i> có bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt?
<b>A. </b>4 nghiệm. <b>B. </b>9 nghiệm. <b>C. </b>6 nghiệm. <b>D. </b>5 nghiệm.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b>Cách 1: </b>
Xét hàm số
Ta có <i>f x</i>
1 1
2
2 2
3 6 9 8 6
3 18
0 3 6 1 0
3 6 9 8 6
3 18
<i>x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Xét phương trình .
Đặt <i>t</i> <i>f x</i>
1 2 1 3 2 1 3 0 *
2 1 2 2
<i>f t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> .
Xét hàm số
+ Ta có
2 2
<i>g</i> <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub>
nên phương trình
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình <i>f x</i>
1 1
9 8 6
3
18
<i>t</i> <i>f x</i> có một nghiệm.
+ Ta có
2 2 8
<i>g</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nên phương trình
;1
2
<i>t</i><i>t</i> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình <i>f x</i>
9 8 6 1 9 8 6
1
18 2 18
<i>f x</i> <i>t</i> <i>f x</i> có ba nghiệm phân biệt.
+ Ta có 4 .
5 250 2
<i>g</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub>
nên phương trình
3
4
1;
5
.
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình <i>f x</i>
3 2
4 9 8 6
5 18
<i>t</i> <i>f x</i> có một nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thực.
<b>Cách 2: </b>
Đặt <i>t</i> <i>f x</i>
1 2 1 3 2 1 3 0 *
2 1 2 2
<i>f t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> .
2 1
<i>f</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
1
2
3
3,05979197
0,8745059057
0, 9342978758
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
.
+ Xét phương trình 3 2 1
+ Xét phương trình 3 2 2
+ Xét phương trình 3 2 3
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thực.
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 25. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam lần 2 năm 2016-2017) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Tìm
<b>A. </b><i>m hoặc </i>1
<b>C. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
Để phương trình <i>f x</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 26. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam lần 2 năm 2016-2017) Tìm giá trị lớn nhất </b>
<i>M và giá trị nhỏ nhất </i>
3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn <sub></sub>0; 3 .<sub></sub>
<b>A. </b><i>M</i> 19, <i>m</i> 1. <b>B. </b><i>M</i> 20, <i>m</i>0.
<b>C. </b><i>M</i> 19, <i>m</i>0. <b>D. </b><i>M</i> 19, <i>m</i>1.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Xét trên <sub></sub>0; 3<sub></sub> hàm số liên tục.
2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> , 0 3 2 3 0 3 2 3 0 1 0; 3
1 0; 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Nên <i>f</i>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 27. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam lần 2 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
3 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i> 0 , <i>b</i> 0 , <i>c</i> 0 , <i>d</i> 0 .
<b>B. </b><i>a</i> 0 , <i>b</i> 0 ,<i>c</i> 0 , <i>d</i> 0.<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>C. </b><i>a</i> 0 , <i>b</i> 0 , <i>c</i> 0 , <i>d</i> 0 .
<b>D. </b><i>a</i> 0 , <i>b</i> 0 ,<i>c</i> 0 , <i>d</i> 0 .
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Từ hình dáng đồ thị ta suy ra hệ số <i>a</i>0,<i>d</i>0 loại đáp án C.
Ta có: <i>y</i> 3<i>ax</i>22<i>bx c</i> <sub> </sub>
Vì hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x nên </i>0 <i>y</i>
Khi đó:
Do hoành độ điểm cực đại dương nên
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 28. (SGD Nam Định lần 1 năm 2016-2017) Cho </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b> </b>
Đặt <i>g x</i>
<b>Dựa vào đồ thị minh họa ta thấy. </b>
Đồ thị của hàm số
<i>g x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i> là phần
nằm phía dưới trục hồnh và hai nhánh phía
<b>trên trục hồnh. </b>
Đồ thị của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i> <sub> là sự kết </sub>
hợp của hai phần đồ thị: một phần đồ thị nằm
phía trên trục hồnh, một phần đồ thị phía
dưới trục hồnh ta lấy đối xứng của
<i>g x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i><b> qua trục hồnh. </b>
Dựa vào đồ thị
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 29. (SGD Nam Định lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
1
<b>A. </b><i>h . </i>4 <b>B. </b><i>h . </i>3 <b>C. </b><i>h . </i>5 <b>D. </b><i>h . </i>2
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Lấy tùy ý <i>M x y</i>
0 0
2 4
2
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0
4
; 2
2
<i>M x</i>
<i>x</i>
<b>. </b>
<b>Khi đó : </b><i>d M</i>
0 0 0
4 4 4
; 2 2
2 2 2
<i>d M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Do đó <i>h</i><i>d M</i>
0
4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
0 0
0 0
4 4
2 1 2 1 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( Lưu ý ở đây <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> )
Đẳng thức xảy ra
0
0
0
2 .1 0
0
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>. </b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 30. (SGD Nam Định lần 1 năm 2016-2017) Người ta định xây dựng một trạm biến </b>
áp <i>110 Kv</i> tại ơ đất <i>C cạnh đường quốc lộ MN để cấp điện cho hai khu cơng nghiệp A</i>
và <i>B</i><b> như hình vẽ. Hai khu cơng nghiệp </b><i>A</i> và <i>B</i> cách quốc lộ lần lượt là <i>AM</i>3<i>km</i>,
6
cơng nghiệp <i>A</i> bao nhiêu <i>km để tổng chiều dài đường dây cấp điện cho hai khu cơng </i>
nghiệp <i>A</i> và <i>B</i><b> là ngắn nhất. </b>
<b>A. </b>
<i>Gọi AC x</i>
Ta có: <i>MC</i> <i>x</i>29 ; <i>CN</i>12 <i>x</i>29
Khi đó
2
2
12 9 36
<i>BC</i> <i>x</i> .
Khi đó:
2
2
12 9 36
<i>AC CB</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khảo sát <i>f x</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 31. (THPT Quốc học Huế - Huế năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham </b>
số
<b>A. 0</b><i>m</i>3. <b>B. </b>
Tập xác định: <i>D </i><sub></sub> 2; 2<sub></sub>. Ta có phương trình hồnh độ giao điểm như sau:
2 2
4 1 7 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
2
2
7
4 1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
Xét hàm số
2
2
7
4 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên <sub></sub> 2; 2<sub></sub>. Có
3 2
2
2 2
2 4
...
4 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Cho <i>y </i>0 <i>x</i>3 <i>x</i> 2<i>x</i> 4<i>x</i>2 0 <i>x</i>
Ta có bảng biến thiến như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
2
2
7
4 1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
có nghiệm khi 2<i>m</i>3.
<b>Chọn D. </b>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<b>Câu 32. (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình lần 1 năm 2016-2017) </b> Với giá trị
nào của tham số thực
<b>A. </b>
3
4 4
3
<i>m </i> . <b>D. </b>
4 2 4 2 3
2
0
2 3 5 1 8 6 ; 0
4 3 0 *
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mx y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Theo u cầu bài tốn :
0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Gọi
2 8 2 8
<i>m</i> <i>m</i>
<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub>
1 1 9 4
, . . . 3 2
2 2 8 3
<i>ABC</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>d A BC BC</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 33. (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình lần 1 năm 2016-2017) </b> Biết hàm
số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> đạt cực tiểu tại điểm <i>x , </i>1 <i>f</i>
<b>A. </b><i>f </i>
3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax b</i>
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x nên : </i>1 <i>f</i>
<i>f</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i>
Mặt khác đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2nên 2<i>c</i>
2 3 2
2 3
4 9
<i>a b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>a b c</i> <i>b</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Nên
3 9 2 ; f 1 13
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Chọn C. </b>
Hỏi ơng An cần ít nhất bao nhiêu tiền để sản xuất thang? ( Kết quả làm trịn đến hàng
nghìn đồng).
<b>A. </b>2.350.000 đồng.
<b>B. 3.125.000 đồng. </b>
<b>C. 1.249.000 đồng. </b>
<b>D. </b>600.000 đồng.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Đặt <i>BC x</i> .
Ta có : <i>BCE</i><i>CDF</i>
2
1
4
<i>BC</i> <i>CE</i> <i>x</i>
<i>CD</i> <i>DF</i> <i>CD</i> <i><sub>CD</sub></i>
2 2 <sub>4</sub> 2
<i>x</i> <i>CD</i> <i>CD</i>
2
2
2 <sub>2</sub>
4 2
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> .
Vậy chi phí sản xuất thang là :
2
2
.3.10
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với <i>x . </i>1
0 1 2
<i>f x</i> <i>x</i>
4 1
<i>x </i> .
Khi đó chi phí sản xuất thang là 1.249.000 đồng .
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 35. (THPT Chun Sơn La - Sơn La lần 2 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
3
5 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <sub>, m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu </sub>
điểm cực trị?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
TXĐ: .
Ta có
5
6
6
6
5 ' .
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Phương trình
5
6
6
' 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub>. </sub>
Xét
2
5 5
3 2
6
3 khi 0
6 6
( ) .
3 khi 0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình .. có tối đa 1 nghiệm.
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>E</i>
<i>F</i>
<i>2m</i>
<i>1m</i>
O x
y
<i>Đơi điều: kết quả bài tốn khơng phụ thuộc vào dữ kiện <sub>m . </sub></i>0
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 36. (THPT Chuyên Sơn La - Sơn La lần 2 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
<b>A. </b> 2
2 . <b>B. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có:
3
' 2
2
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Gọi <i>I</i> là giao của hai tiệm cận <i>I</i>
Gọi
0 0 0
0
1
; ;
2
<i>x</i>
<i>M x</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó tiếp tuyến tại <i>M x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Khi đó ta có:
Áp dụng BĐT:
Ta có: 9
0 0
4 2
0 0
6 12 6 12
; 6
2 9 6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Vậy giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là : </i>
<b>Câu 37. (THTT lần 8 năm 2016-2017) Cho hàm số </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2. Gọi là đường thẳng đi
qua điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho và có hệ số góc
<b>A. </b>
2
. <b>C. . </b> <b>D. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
4 2
2
3 2
4 4 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> ,
0
0 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy, điểm cực đại của đồ thị hàm số là gốc tọa độ <i>O</i>
<i>A </i> và <i>B</i>
Phương trình đường thẳng <i> thỏa đề bài có dạng y mx</i> , hay <i>mx</i> <i>y</i>0.
2 2 2
1 1 1 1
; ;
1 1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>d A</i> <i>d B</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2 2
2 1 2 1 1 <sub>0</sub>
2 2. 2 2. 2
1 1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
Vậy <i><sub>S</sub></i>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất bằng </sub><sub>2</sub><sub> khi </sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
hay <i>m </i>1. Vì <i>S nên ta kết luận </i>0
<i>S</i> đạt giá trị bé nhất là
<b>Câu 38. (THTT lần 8 năm 2016-2017) Cho hàm số </b> 3
2 1 1
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i>. Tập hợp
tất cả các giá trị của tham số
<b>A. </b> ; 1
. <b>B. </b>
1
; 2;
4
.
<b>C. </b> ; 1
4
. <b>D. </b> ; 1
4
.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Tập xác định <i>D ¡</i> . Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>22 2
2
0 3 2 2 1 1 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (*)
Đồ thị của hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
1
4
2
<i>m</i>
<i>m</i>
(1)
Gọi
Vậy
Đặt <i>VT</i>
phương trình
<i> </i>
2 1
1
2 3
<i>f</i>
<i>b</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
(2). Từ (1) và (2) suy ra 1
4
<i>m</i> .
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 39. (THTT lần 8 năm 2016-2017) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực </b>
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
có đúng hai nghiệm phân biệt là:
<b>A. </b><sub></sub>0; 2
*Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
*Từ đồ thị
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có đồ thị
Phần 2 : Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung.
Ta được đồ thị
*Từ đồ thị hàm số
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có đồ thị
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
<i>Phần 2: Lấy đối xứng phần nằm dưới trục O x của đồ thị </i>
Quan sát đồ thị
<i>m</i>
<i>x</i>
có đúng hai nghiệm phân biệt khi
và chỉ khi 0
1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Chọn D. </b>
<i><b>Câu 40. (THTT lần 8 năm 2016-2017) Một vùng đất hình chữ nhật ABCD có </b>AB</i>25<i>km</i>,
20
<i>BC</i> <i>km</i> và <i>M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Một người cưỡi ngựa xuất </i>
phát từ <i>A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A</i> đến một điểm <i>X</i> thuộc đoạn <i>MN rồi lại </i>
đi thẳng từ <i>X</i> đến <i>C Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABNM là </i>. 15<i>km h</i>/ , vận tốc của
ngựa khi đi trên phần <i>MNCD là </i>3 0<i>km h</i>/ . Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ <i>A</i> đến
<i>C là mấy giờ? </i>
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
2
:
1
<i>x</i>
<i>x</i>
2
:
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>2 5.
3 <b>B. </b>
41
.
4 <b>C. </b>
4 29
.
6
<b>D. </b> 5.
3
<b>Hướng dẫn giải </b>
Gọi
Quãng đường <i>AX</i> <i>x</i>2102 thời gian tương ứng
2 <sub>100</sub>
15
<i>x</i>
<i>h</i>
Quãng đường <i>CX</i>
2
50 725
30
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i>
Tổng thời gian
2 2
100 50 725
15 30
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> với <i>x </i><sub></sub>0; 25<sub> , tìm giá trị nhỏ nhất </sub>
<i>f x</i>
2 2
25
15 100 30 50 725
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
,
Tính các giá trị
<i>f</i> , 25 1 29 2,13
3
<i>f</i> ,
<i>f</i>
Vậy hàm số đạt GTNN bằng 2 5
3 tại <i>x . </i>5
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 41. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai lần 1 năm 2016-2017) Để làm một </b>
máng xối nước, từ một tấm tơn kích thước 0 , 9<i>m</i>3<i>m</i> người ta gấp tấm tơn đó như hình
vẽ dưới. Biết mặt cắt của máng xối (bị cắt bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy) là
một hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của tấm
<b>A. </b><i>x</i> 0, 5<i>m</i>. <b>B. </b><i>x</i> 0 , 65<i>m</i>. <b>C. </b><i>x</i>0, 4<i>m</i>. <b>D. </b><i>x</i> 0, 6<i>m</i>.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi <i>h là chiều cao của lăng trụ </i>
Vì chiều cao lăng trụ bằng chiều dài tấm tơn nên thể tích máng xối lớn nhất khi diện
tích hình thang cân (mặt cắt) lớn nhất
Ta có
<i>h</i>
<i>S</i> <i>x</i>
2
2
0, 3
0, 3
2
0, 3
0, 3
4
<i>x</i>
<i>BC</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>3 m</i>
<i>0, 9 m</i> <i>0, 3 m</i>
<i>0, 3 m</i>
<i>x m</i>
<i>0, 3 m</i>
<i>3 m</i>
<i>0, 3 m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
<i>25km</i>
<i>20km</i>
15<i>km h</i>/
30<i>km h</i>/
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<i>X</i>
<i>x</i>
ĐK:
2
2 0, 3
0, 3 0; 0, 3 0, 9
4
<i>x</i>
<i>x</i>
Khi đó:
1
0 , 3 4. 0 , 3 0 , 3
4
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số: <i>f x</i>
2 2
2 2
2 0,3
4. 0,3 0,3 0,3
4. 0,3 0,3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2 2 2 2
4. 0, 3 0, 3 0, 3 0, 3 0, 36 2 0, 3
4. 0, 3 0, 3 4. 0, 3 0, 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 0, 3 0,18 0
0, 6
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>f x</i>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 42. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
3 2
( )
<i>y</i><i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có bảng biến thiên như sau:
Khi đó <i>f x</i>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> khi và chỉ khi
<b>A. </b>1 1
2 <i>m</i> . <b>B. </b>
1
2 <i>m</i> . <b>C. </b>0<i>m</i>1. <b>D. </b>0<i>m</i>1.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có
0 1 <sub>2</sub>
1 0 <sub>3</sub>
0
0 0
1
1 0
<i>f</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>f</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>c</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
, suy ra <i>y</i> <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>33<i>x</i>21.
NX:
0
0 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) như sau:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình | ( )|<i>f x</i> <i>m</i> có bốn nghiệm phân biệt
1 2 3 4
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> khi và chỉ khi 1 1
2 <i>m</i> .
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 43. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị của </b>
<b>có hồnh độ dương? </b>
<b>A. </b> <i>m </i>1. <b>B. </b>
<b>C. </b> 1 <i>m</i>1. <b>D. </b>
2 2
3 6 3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub>
1 1
1 1
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Để đồ thị hàm số
2
1 0
1 0
3 1 3 3 0
1 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
2
1 3 2 1 0
1 0
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
1 3 1 2
3 2 1 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 44. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực của </b>
tham số
3
1
3 2
<i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i>
nghiệm đúng với mọi <i><b>x </b></i>1
<b>A. </b> 2;
3
<i>m</i><sub></sub> <sub> </sub>
. <b>B. </b>
2
;
3
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b><i>m </i>
.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
2
3
3 4
1 1 2
3 2
3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. </sub>
Xét
2
4
1 2
3 3
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x </i>1
Khi đó:
3 3
6 3
5 5
2 1 4
2 2 4
0
3 3
<i>x x</i>
với mọi <i>x . </i>1
Lập BBT, dựa vào BBT suy ra 2
3
<i>m </i> .
<b>Cách khác: </b>
2
3
3 4
1 1 2
3 2
3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Xét
2
4
1 2
3 3
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x </i>1
Khi đó:
3 3
6 3
5 5
2 1 4
2 2 4
0
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với mọi <i>x . </i>1
YCBT 2
3
<i>m</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 45. (THPT Phú Xuyên A - Hà Nội lần 1 năm 2016-2017) </b> Số giá trị của tham số
6 4 1
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> là ba đỉnh của một tam
<b>giác vuông là </b>
<b>A. 0. </b> <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. vô số. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b>Cách 1: Ta có </b> 3
4 2 6 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>.
3 2
2
0
0 4 2 6 4 0 4 3 2 0
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi 2 3 0 2
3
<i>m</i> <i>m</i>
.
Tọa độ điểm cực trị là <i>A</i>
2 3 ; 9 11 3
<i>C</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
2 3 ; 9 12 4
<i>AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
; <i>AC</i>
Vì tam giác <i><sub>ABC luôn cân tại </sub>A</i> nên <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> khi và chỉ khi
. 0 3 2 3 2 0 3 2 1
3
<i>AB AC</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i>
.
<b>Cách 2: (Dùng công thức nhanh) </b>
Đồ thị hàm số 4
6 4 1
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> là ba đỉnh của một tam giác vuông
3 <sub>8</sub> <sub>0</sub>
<i>b</i> <i>a</i>
3
<i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 46. (THPT Phú Xuyên A - Hà Nội lần 1 năm 2016-2017) </b> Một ngọn hải đăng được
đặt tại vị trí <i>A</i> trên mặt biển cách bờ biển một khoảng <i>AB</i>5<i>km</i>. Trên bờ biển có một
cái kho ở cách <i>B</i> 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo đị đến điểm <i>M trên bờ biển </i>
với vận tốc 4<i>km h</i>/ rồi đi bộ đến <i>C với vận tốc </i>6<i>km h</i>/ . Vị trí của điểm <i>M cách B</i> một
khoảng bằng bao nhiêu để người đó đi đến kho <i><b>C ít tốn thời gian nhất. </b></i>
<b>A. 0 km. </b> <b>B. </b>7<i> km. </i> <b>C. </b>
Đặt <i>BM</i><i>x</i>, ta có <i>AM</i> <i>x</i>225,<i>BC</i> 7 <i>x</i>
Thời gian để người canh hải đăng đi từ A đến C là
2 <sub>25</sub> <sub>7</sub>
4 6
<i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số
2
25 7
,(0 7)
4 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
2
2 2
1 3 2 25
6
4 25 12 25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 3 2 25 0 9 4 25 5 100 2 5
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
12 12 4
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Do đó
[0;7 ]
14 5 5
min 2 5
12
<i>x</i> <i>f</i>
. Vậy <i>BM</i>2 5
<b>Câu 47. (THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng lần 2 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
3 2
1 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i><i>m</i> có đồ thị
biệt có hồnh độ
2 13
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
. <b>B. </b>
1 3 5
6
1 3 5
6
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
. <b>C. </b> 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>D. </b> 3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của
3<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i><i>m</i> 3 <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 3 3 2 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> có hai nghiệm phân biệt
7 km
5 km
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
2
9 6 9 0
1 6 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i>0.
Khi đó để
Theo Vi-et ta có: 1 2
1 2
3 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
, thay vào
3<i>m</i>1 2 3<i>m</i>2 14 <sub></sub> <sub>9</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>9</sub><sub> </sub> 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 48. (THPT Chuyên Lào Cai - Lào Cai năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> và giả sử <i>A B</i>, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Giả sử đường
thẳng <i>AB</i> đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P abc ab c</i> .
<b>A. </b>9. <b>B. </b> 25
9
. <b>C. </b> 1 6
25
. <b>D. </b>1.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
3 2 2
2
2
3 2
1 2 2
3 2 .
3 9 3 9 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>ax b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>ax b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
2
2 2
:
3 9 9
<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>
<i>AB</i> <i>y</i><sub></sub> <sub></sub><i>x</i><sub></sub><i>c</i> <sub></sub>
Vì <i>AB</i> cũng đi qua gốc tọa độ <i>O</i>
2
2 2
.0 0 9 *
3 9 9
<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>
<i>c</i> <i>ab</i> <i>c</i>
Ta có <i><sub>P</sub></i> <i><sub>abc</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>10 .</sub><i><sub>c</sub></i>
Đặt
9
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
Lập bảng biến thiên:
<i>t</i> <sub> </sub> <sub> </sub> 5
<i>f t</i> 0
<i>f t</i>
25
9
Vậy 25.
9
<i>M inP </i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 49. (SGD Bắc Giang năm 2016-2017) Số giao điểm của hai đồ thị hàm số </b>
2 1 2 2 1 2
<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>,
(
3
4
)
và
4 2
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. 3. </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>2 <b>D. </b>1.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<i><b>Cách 1:Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là </b></i>
4 2 3 2
2 2 3 2 3
2 2 2 2
2 2
2
2
( 1) 2 ( 1)( 1) 2 ( 1)
( 1) ( 2( 1) 2 0
1 0(1)
( ) 2( 1) 2 (2)
<i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét ( 2 ) có:
2
1 0
( 1) 1 0
3
(1) 4 3 0
4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i>
<i><b>Cách 2:Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là </b></i>
4 2 3 2
4 3 2
2( 1) 2 2( 1) 2
2( 1) 2 1 2( 1) 2 0 (1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Từ đề bài ta thấy chắc chắn với mọi 3
4
<i>m </i> hai đồ thị ln có cùng số giao điểm, tức là
phương trình (1) ln có cùng số nghiệm 3
4
<i>m</i>
.
Thay <i>m vào phương trình (1) ta được: </i>1
2
4 2
2
1
1
3 2 0
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 50. (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nợi Hà Nợi lần 3 năm 2016-2017) </b> Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
2
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
có đúng hai đường tiệm cận ngang.
<b>A. </b><i>m . </i>0 <b>B. </b><i>m </i>
ĐK
TH1: <i>m</i> 0 : (*) 1 <i>x</i> 1
<i>m</i> <i>m</i>
TH3: <i>m </i>0 :
2
2
1
1
lim lim lim
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x m</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>mx</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
.
2
2
1
1
lim lim lim
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x m</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>mx</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
.
Vậy khi <i>m đồ thị hàm số có 2 TCN. </i>0
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 51. (THPT Chun ĐHSP Hà Nợi Hà Nợi lần 3 năm 2016-2017) </b> Tìm tất cả các giá
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
có nghiệm thực.
<b> A. </b><i>m . </i>2 <b>B. </b><i>m . </i>1 <b>C. </b><i>m . </i>2 <b>D. </b><i>m . </i>2
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có <sub>4</sub> <sub>4</sub>2 (1)
(2)
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<b>Từ (1) suy ra </b><i>y</i>2<i>x</i> thay vào (2) ta được
4
(2) <i>x</i> 2<i>x</i> <i>m</i> (3)
Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>
4 4 2 4 4 8 12 6 8 24 48 32
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 8 24 48 32 0 1
Hệ đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm thực
Dựa vào bảng biến thiên ta được <i>m . </i>2
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 52. (TTLT Diệu Hiền - Cần Thơ tháng 3 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i> <i>m</i> , (
<b>A. </b> 4
1 7 . <b>B. </b>
2
1 7
. <b>C. </b>2 0
1 7 . <b>D. </b>
1 4
1 7 .
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>mx</i>3<i>m</i>23. Suy ra 0 1
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
.
Suy ra ta có hai điểm cực trị <i>A m</i>
Khi đó <i>IA</i> 17<i>m</i>238<i>m</i>25 và <i>IB</i> 17<i>m</i>22<i>m</i>1 và
Tính.
2
2 2 <sub>2</sub>
2
1 1
. . 20.(17 38 25) 22 18 2 1
2 2
<i>ABI</i>
<i>S</i> <i>AB AI</i> <i>AB AI</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Ba điểm <i>I A B</i>, , tạo thành tam giác nội tiếp đường trịn có bán kính bằng
2 1; 2
<i>a</i> <i>cm</i> <i>R</i> <i>h</i> khi chỉ khi
2 2
4. .<i>R S</i><i>IA IB AB</i>. . 4. 5 .2 <i>m</i>1 17<i>m</i> 38<i>m</i>25 . 17<i>m</i> 2<i>m</i>1.2 5
4 3 2 3 2
1
3
17
<i>m</i>
<sub></sub>
. Vậy tổng cần tìm 2 0
1 7 .
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 53. (SGD Quảng Ninh năm 2016-2017) Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được </b>
xác định bởi công thức
0, 024 30
<i>G x</i> <i>x</i> <i>x</i> , trong đó
<b>A. </b><i>20 mg. </i> <b>B. </b>0 , 5<i><sub>mg. </sub></i> <b>C. </b>2, 8<i>mg </i> <b>D. </b><i>15mg. </i>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Bài tốn đi tìm <i>x </i><sub></sub>0; 30<sub></sub> để <i>G x</i>
125 25
<i>G x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
125 25
<i>G x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
0
20 0; 30
<i>x</i>
<i>G x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Ta có: <i>G</i>
<b>Câu 54. (SGD Quảng Ninh năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
Điều kiện: ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . Ta có:
2 2
2
tan
2 tan tan 2 tan 1 tan
2 tan 1
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Đặt <i>t</i> tan ,<i>x t</i> . Xét hàm số
2 , .
2 1
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Ta có:
2
2
2 2
2 2
'
2 2 1
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
và
' 0 2 2 2
<i>f</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Ta có:
2
2
lim lim lim 1
2 1
2 1
1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và
2
lim lim 1
2 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
Bảng biến thiên
<i>t</i>
<i>f </i> <sub> </sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub>0 </sub>
<i>f</i> 1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có nghiệm thực khi
<b>Câu 55. (THPT Gia Lộc II - Hải Dương lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và đường thẳng
<b>A. </b> 1
3
<i>m </i> . <b>B. </b> 4
3
<i>m </i> . <b>C. </b> 2
3
<i>m </i> . <b>D. </b> 1
3
<i>m </i> .
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
2
1 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
(*)
2
6 5 0
1
1 1 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
hoặc <i>m . </i>5
Theo Vi-et ta có: 1 2
1 2
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
. Gọi <i>A x x</i>
Khi đó: <i>OA</i>
và <i>OB</i>
<i>OAB</i>
vuông tại <i>O</i> <i>OA OB</i>. 0 <i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2 1 2
2<i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> 0
<sub>2</sub>
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 56. (TTLT Diệu Hiền - Cần Thơ tháng 2 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có
đồ thị là ( )<i>C</i> . Gọi <i>I</i> là giao điểm 2 đường tiệm cận. Gọi <i>M x y</i>
0 0
4 . <b>B. </b>
1
2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có
3
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị tại <i>M x y</i>
0
2
0
0
2 1
3
1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang <i>y </i> 2 là <i>A</i>
Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng <i>x là </i>1 0
0 0
2 4 6
1; ,
1 1
<i>x</i>
<i>B</i> <i>IB</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Theo bài ra <i><sub>AI</sub></i>2 <i><sub>IB</sub></i>2 <sub>40</sub>
2 4 2
0 2 0 0
0
36
4 1 40 4 1 40 1 36 0
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
0 0 0 0
2
0 0 0
0
1 9 1 3 2; 4
1 1 0; 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 57. (THPT Chuyên KHTN- Hà Nội lần 4 năm 2016-2017) Với </b>
<b>A.</b><i>m . </i>2 <b>B.</b> 2 <i>m</i>0. <b>C.</b><i>m . </i>2 <b>D.</b>0<i>m</i>2.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
3 2
4 4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m</i> .
2
0
0
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
.
Hàm số có ba điểm cực trị
Do tam giác <i>ABC cân tại A</i>, nên: Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam
giác vng
2 2
2 2 2 2
2. 2. 2 2. ( )
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4 3
2<i>m</i> 2<i>m</i> 0 <i>m</i> 1 <i>m</i> 1(thỏa điều kiện).
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 58. (THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An lần 2 năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị </b>
của tham số
<b>A. </b><i>m hoặc </i>1 <i>m </i>1 <b>B. </b><i>m hoặc </i>1 1 5
2
<i>m</i>
<b>C. </b><i>m hoặc </i>1 1 5
2
<i>m</i> <b>D. </b><i>m </i>1
<b>Hướng dẫn giải: </b>
4 1 4 4 1
<i>y</i><sub> </sub> <i>m</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>mx</i><sub></sub> <i>x m</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>m</i>
<sub> </sub>
Để hàm số
1 2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến trên
Nếu <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
hoặc <i>m </i>1
Với <i>m khi đó </i>1
Với <i>m khi đó </i>1
hoặc <i>m . </i>1
Khi đó
2 2
* 1 , 1; , 1; 1
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2
1 5 <sub>1</sub>
2
1 0 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
1 5
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Nếu <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>0</sub> <sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub>
Khi đó
2
* 1 , 1; , 1;
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
( Không xảy ra do <i>x</i>
2
<i>m</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 59. (THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An lần 2 năm 2016-2017) Cho hàm số bậc ba </b>
<i>y</i> <i>f x</i> có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số
<b>A. </b><i>m hoặc </i>1 <i><b>m . B. </b></i>3 <i>m hoặc </i>3 <i>m . </i>1
<b>C. </b><i>m hoặc </i>1 <i><b>m . D. 1</b></i>3 <i>m</i>3.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Nhận xét: Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Phần 1 là phần đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
trục hồnh qua trục hồnh.
Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i>.
Khi đó hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
1 0 1
3 0 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Cách 2: Ta có </b>
2
2
.
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>f x</i> <i>m</i>
Để tìm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
định
0 1
2
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
3
1
( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>
( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
0
<i>m </i>
<i>x</i>
<i>O</i>
3
1
( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>
( )
<i>y</i> <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị ta có
Dựa vào đồ thị ta có điều kiện: 1 1
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
nên chọn đáp án A.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 60. (THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An lần 2 năm 2016-2017) Cho các số thực ,</b><i>x y </i>
thỏa mãn <i>x y</i> 2
<b>A. </b>min<i>P </i>80. <b>B. </b>min<i>P </i>91.
<b>C. </b>min<i>P </i>83. <b>D. </b>min<i>P </i>63.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có <i>x</i> 3;<i>y</i> 3 <i>x</i> <i>y</i> 0
.
Xét <i>x</i><i>y</i>4
Mặt khác .
Xét biểu thức .
Do 4(<i>x y</i> )24(<i>x y x y</i> ).( ) 16( <i>x y</i> )
Mà , kết hợp với
4 3; 7 64 21 83
<i>x y</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
Xét <i>x</i> <i>y</i> 0 <i>x</i> 3 ;<i>y</i> 3 <i>P</i> 63
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 61. (THPT Chuyên ĐHKH Huế - Huế lần 1 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Tìm giá trị
sao cho tam giác <i>OAB vuông tại A</i> hoặc <i>B</i>
<b>A. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 2 1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Ta có <i>d cắt </i>
2
2
2 5 0
1 3 .1 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
(luôn đúng
với mọi
Gọi
3
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
và
<i>A x x</i> <i>m</i> <i>B x x</i> <i>m</i> . Vectơ <i>AB</i>
cùng phương với vectơ <i>u </i>
2 3 3 4 8 3. 3 4
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
2 3 3 2 2 8 4;8
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
4 15 4 7 16 7 7 3 16 5
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i><i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i><i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
3 0
16 4 5 64 21
4
<i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Ta có hệ phương trình
1 2 1
1 2 2
1
3 2
1 5
1 2 6
1 5
2 6 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 62. (THPT Nguyễn Trãi - Hải Dương năm 2016-2017) Một chủ hộ kinh doanh có 32 </b>
phịng trọ cho th. Biết giá cho th mỗi tháng là <i>2.000.000đ /1 phịng trọ, thì khơng có </i>
phịng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phịng trọ lên <i>200.000đ / 1 tháng, thì sẽ có 2 phịng bị </i>
bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhập mỗi
tháng cao nhất?
<b>A. </b><i>2.600.000 đ</i><b>. </b> <b>B. </b><i>2.400.000 đ</i>.
<b>C. </b><i>2.000.000 đ</i><b>. </b> <b>D. </b><i>2.200.000 đ</i>.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi <i>n n</i>,
<i>f n</i> <i>n</i> <i>n</i> <sub>4 00000</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>2 400000</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>6400 0000</sub>
là hàm bậc 2 theo
2400000
3
2 2. 400000
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
.
Kiểm tra lại, ta thấy :
* 3 67.600.000
3 0
* 0 64.000.000
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
Vậy chủ hộ sẽ cho thuê với giá 2.000.000 3 200.000 2.600.000 đ<b> </b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 63. (THPT Nguyễn Trãi - Hải Dương năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực của </b>
tham số
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
có 3 tiệm cận.
<b>A. </b> 0
9
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>B. </b><i>m . </i>0 <b>C. </b><i>m . </i>0 <b>D. </b> 0
9
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có:
2
2
3
1
3
lim lim 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
và
2
2
3
1
3
lim lim 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Do đó, đồ thị hàm số ln có 2 tiệm cận ngang là <i>y </i>1; <i>y </i>1.
Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì chỉ cần có thêm 1 tiệm cận đứng.
<b>Trường hợp 1: </b> 2
0
<i>x</i> <i>m</i> có nghiệm kép khác 3, nên <i>m . </i>0
<b>Trường hợp 2: </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> có 2 nghiệm mà 1 nghiệm bị triệt tiêu bởi lượng </sub><i><sub>x trên </sub></i><sub>3 0</sub>
tử. Cụ thể ta có <i>m . </i>9
Thật vậy, ta có:
2
3 3
3 3
lim lim 0
3
<sub>3</sub> 2
3
lim
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nên đồ thị hàm số có
1 tiệm cận đứng là <i>x . </i>3
<b>Câu 64. (THPT Hai Bà Trưng - Huế lần 1 năm 2016-2017) Đường thẳng </b><i>d y</i>: <i>x</i>4 cắt
đồ thị hàm số 3 2
2 3 4
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>
<b>A. </b><i>m hoặc </i>2 <i>m </i>3. <b> B. </b><i>m hoặc </i>2 <i>m </i>3.<b> </b>
<b>C. </b><i>m </i>3. <b> D. </b><i>m hoặc </i>2 <i><b>m </b></i>3.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của <i>d và đồ thị </i>
2 3 4 4
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
3 2
2
0
2 2 0
2 2 0 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
Với <i>x </i>0, ta có giao điểm là <i>A</i>
<i>d cắt </i>
2
0 2 0
(*)
2 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Ta gọi các giao điểm của <i>d và </i>
Theo định lí Viet, ta có: 2
. 2
<i>B</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
Ta có diện tích của tam giác <i>MBC là </i> 1
<i>S</i> <i>BC d M BC</i>
Phương trình <i>d được viết lại là: d y</i>: <i>x</i>4 <i>x</i> <i>y</i>4 0.
Mà
2
1 3 4
, , 2.
1 1
<i>d M BC</i> <i>d M d</i>
Do đó:
2
8 8
32
, 2
<i>BC</i> <i>BC</i>
<i>d M BC</i>
Ta lại có: 2
<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>
<i>BC</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị <i>m </i>2.
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 65. (TTLT Diệu Hiền Cần Thơ tháng 12 năm 2016-2017) Cho hàm số </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có
đồ thị( )<i>C</i> . Gọi <i>M x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>7. <b>D. </b>7.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi 0 0
0
2 2
,
1
<i>x</i>
<i>M x</i>
<i>x</i>
,
Tổng khoảng cách từ điểm <i>M tới hai đường tiệm cận là </i>
0
0 0
0 0
2 2 4
1 2 1 4
1 1
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy <i>d nhỏ nhất khi: </i> 0 0
0 0
0
0
3 4
4
1 1 2
2( )
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> .
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 66. (TTLT Diệu Hiền Cần Thơ tháng 10 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có
đồ thị ( )<i>C</i> . Đường thẳng <i>d y</i>: 2<i>x</i> <i>m</i> cắt
<i>MN nhỏ nhất khi </i>
<b>A. </b><i>m . </i>1 <b>B. </b><i>m . </i>3 <b>C. </b><i>m . </i>2 <b>D. </b><i>m . </i>1
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>C</i> và <i>d là: </i>
2
3
2 ( 1)(2 ) 3 2 2 3 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
Để <i>d cắt </i>( )<i>C</i> tại hai điểm phân biệt thì phương trình <i>h x </i>( ) 0 có hai nghiệm phân biệt
khác 1, tức là
2 2
0 6 25 0 ( 3) 16 0
( 1) 0 2 1 3 0 2 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>h</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Tọa độ giao điểm: <i>M x</i>
1 2
1
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> và
1 2
3
2
<i>m</i>
<i>x x</i> .
Ta có: <i>MN</i>
2
2 2 2
2 1 1 2 1 2
2
2 2
1 3
5( ) 5 ( ) 4 5 4.
4 2
5 5 5
2 1 8 24 6 25 3 16 20
4 4 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>MN</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>MN nhỏ nhất bằng </i>
<b>Câu 67. (THCS THPT Ngũn Khún - Hờ Chí Minh năm 2016-2017) </b> Phương trình
3 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> có nghiệm thực khi và chỉ khi
<b>A. </b> 6 3
2
<i>m</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 1 <i>m</i>3<b>. </b>
<b>C. </b><i><b>m . </b></i>3 <b>D. </b> 1 3
4 <i>m</i> 4
<b>. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
3 2 4 3 2
1 1 2 1 0
<i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i>
Chọn <i>m . Phương trình trở thành: </i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub></sub> <sub>0</sub><sub> (khơng có nghiệm thực) </sub>
<b>nên loại đáp án B, C. </b>
Chọn <i>m . Phương trình trở thành: </i>6 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>13</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <sub>0</sub>
(khơng có nghiệm
<b>thực) nên loại đáp án A. </b>
Kiểm tra với<i>m phương trình trở thành </i>0 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>0</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>0</sub><b><sub>nên chọn đáp án D. </sub></b>
<b>Cách 2: </b>
3 2 4 3 2
1 1 2 1 0
<i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i> . Đây là dạng phương trình
bậc 4 đặc biệt.
+ TH1: Với <i>x . Ta nhận </i>0 <i>m . </i>0
+ TH2: Với <i>x . Chia phương trình cho </i>0 <i><sub>x</sub></i>2<sub>, ta được: </sub>
2
2
2 2
1 1 1 1 1 1
2 1 0 1
1 <sub>1</sub>
<i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
1 1 <sub>1</sub>
1 2 1 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
0 1
1
1 1 <sub>2 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>f x</i> 0 0
<i>f x</i> 3
4
0 0 0 0
1
4
Dựa vào BBT, phương trình <i>m</i> <i>f x</i>
1 3
4 <i>m</i> 4
<b>Chú ý: </b>
+ Trong cách 2 này, ta có thể đặt <i>t</i> <i>x</i> 1 , <i>t</i> 2
<i>x</i>
. Khi đó phương trình trở thành:
<i>m</i> 1 1<sub>2</sub> <i>g t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Ta có
3 2
2
3 2
4 2
1 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(1)
+ Từ việc xét TH1, ta nhận <i><b>m , giúp ta loại được A, C. Khi đó thử với </b></i>0 <i>m , ta cũng </i>1
<b>sẽ thấy B sai. Vậy sẽ chọn được D. Điều này giúp cho việc loại trừ nhanh hơn. </b>
<b>Cách 3: Phương trình tương đương: </b>
3 2
2
3 2
4 2
1 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số
3 2
4 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
xác định trên .
3 2 4 2 3 2 4 2
2
4 2
2 4 2 3 2 3
2
4 2
4 2
6 5 4 2
2 2
4 2 4 2
2 1 2 1
2 1
3 2 1 2 1 4 4
2 1
1 2 1
2 2 1
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 1 2 1 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên
<i>Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng y m</i> cắt đồ thị hàm số
3 2
4 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 3
4 <i>m</i> 4
.
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 68. (THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc lần 3 năm 2016-2017) </b> Tất cả các giá trị thực của
tham số
2 3 1 6 2 2017
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b><i>m . </i>6 <b>B. </b><i>m . </i>9 <b>C. </b><i>m . </i>0 <b>D. </b> 0
6
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có 2
6 6 1 6 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Hàm số nghịch biến trên
; 1 2 0 ;
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
TH1: 2
0 <i>x</i> <i>m</i> 1 <i>x</i> <i>m</i> 2 0 <i>x</i>
Vơ lí
TH2: 0 <i>m</i> 3 <i>y </i> có hai nghiệm <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
u cầu đề bài:
2 1 3 2 1 9 4 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>P</i>
0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 69. (THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên lần 1 năm 2016-2017) Cho hai số </b>
thực dương <i>x y thỏa mãn </i>, 2<i>x</i> 2<i>y</i> 4. Tìm giá trị lớn nhất
2 2 9
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>.
<b>A. </b> <sub>max</sub> 27
2
<i>P</i> . <b>B. </b>
.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có 4 2<i>x</i> 2<i>y</i> 2 2<i>x y</i> 4 2<i>x y</i> <i>x y</i> 2
. Suy ra
2
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó <i><sub>P</sub></i><sub></sub>
2 3 2 10
<i>P</i> <i>x y</i> <sub></sub> <i>x y</i> <i>xy</i><sub></sub> <i>xy</i> <i>xy</i>
4 4 3<i>xy</i> 4<i>x y</i> 10<i>xy</i> 16 2<i>x y</i> 2<i>xy xy</i> 1 18
Vậy
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 70. (THPT Trần Hưng Đạo Nam Định lần 1 năm 2016-2017) </b> Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số
2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có tiệm cận ngang.
<b>A. Khơng tồn tại </b>
<b>TH1: Khi </b><i>m thì </i>0 lim
<i>x</i> <i>y</i> <b> </b>
<b>TH2: Khi </b><i>m thì </i>0 lim
<i>x</i> <i>y</i> và
2 2 2
2
2
2
2 2
2
1
1 1 1
1
4 4
2
lim lim 1 lim lim lim .
2 <sub>1</sub>
1 1 <sub>1</sub>
2 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Giới hạn này tồn tại khi và chỉ khi
2
1 0 2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
do <i>m . </i>0
<b>TH3: Khi </b><i>m thì </i>0 lim
<i>x</i><i>y</i> và
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2 2
2
1
1 1 1
1
4 4
2
lim lim 1 lim lim lim .
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 1
1
2 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Giới hạn này tồn tại khi và chỉ khi
2
1 0 2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
do <i>m . </i>0
<b>Kết luận: </b><i>m thỏa yêu cầu bài toán </i>2
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 71. (THPT Chuyên Hưng Yên - Hưng Yên lần 2 năm 2016-2017) Chi phí cho xuất </b>
bản
0,0001 0, 2 10000
<i>C x</i> <i>x</i> <i>x</i> , <i>C x</i>
<i>x</i>
với <i>T x</i>
<b>A. </b>20.000 đồng. <b>B. 22.000 đồng. </b>
<b>C. 15.000 đồng. </b> <b>D. </b>10.000 đồng.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có <i>T x</i>( )=
2
( ) 2000 100000000 100000000
( ) <i>T x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2000
<i>M x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(đồng).
Lại có <i>M x</i>( ) <i>x</i> 2000 100000000 2 <i>x</i>.100000000 2000 22000
<i>x</i> <i>x</i>
(đồng)
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 72. (THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An lần 1 năm 2016-2017) Một miếng bìa </b>
hình tam giác đều <i>ABC , cạnh bằng 16 . Học sinh Trang cắt một hình chữ nhật M N PQ</i>
từ miếng bìa trên để làm biển trơng xe cho lớp trong buổi ngoại khóa (với <i>M N</i>, thuộc
cạnh <i>BC ; P</i> , <i>Q</i> lần lượt thuộc cạnh <i>AC và AB</i>) . Diện tích hình chữ nhật <i>M N PQ</i> lớn
nhất bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>
Đặt , 0
2
<i>x</i>
<i>M N</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>BM</i>
3
tan 60 16
2
<i>QM</i>
<i>QM</i> <i>x</i>
<i>BM</i>
Xét hàm số
2 2
<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>S</i> khi <i>x . </i>8
<i>A</i>
<i>B</i> <i>M</i> <i>N</i> <i>C</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 73. (THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
4 2
2 1
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có đồ thị là
<b>A. </b>
Xét hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
Khi 2
0 2 1
0 : 0 <sub>2</sub>
2 1
2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>y</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
Ta có ba điểm cực trị là
2 2
0; 2 1 , ; 2 1 , ; 2 1
2 4 2 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>A</i> <i>m</i> <i>B</i><sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub>
và tam giác <i>ABC cân tại .A Để OBAC là hình thoi khi </i> 0; 2 2 1
4
<i>m</i>
<i>H</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub>
là trung
điểm <i>BC cũng là trung điểm của OA Suy ra </i>.
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 1
2 1
4 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(nhận).
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 74. (THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
4 2
1 1
1
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị
số góc <i>k. Tìm k để tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của </i>
<b>A. </b> 1 .
16
<i>k </i> <b>B. </b> 1.
4
<i>k </i> <b>C. </b> 1.
2
<i>k </i> <b>D. </b><i>k </i>1.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Xét hàm số 4 2 3
0 1
1 1
1 0 <sub>3</sub>
4 2 1
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Ta có điểm cực đại là <i>A</i>
4 4
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Phương trình đường thẳng qua điểm cực đại có hệ số góc <i>k là </i> :<i>kx</i><i>y</i>10. Tổng
khoảng cách từ hai điểm cực tiểu là
2
1 1
4 4
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>S</i>
<i>k</i>
thay từng đáp án vào.
<b>Câu 75. (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2016-2017) Tập hợp các giá trị của </b>
2 1
2 1 4 4 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
có đúng 1 đường tiệm cận là
<b>A. </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Cólim 0
<i>x</i> <i>y</i> . Nên hàm số ln có 1 đường tiệm cận ngang <i>y </i> 0 . Vậy ta tìm điều kiện
để hàm số khơng có tiệm cận đứng .
Xét phương trình:
2
2 2
2
2 1 0 (1)
2 1 4 4 1 0
4 4 1 0 (2)
<i>mx</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<b>TH1: Xét </b><i>m , ta được </i>0
2 1 1
4 1
2 1 4 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(thỏa ycbt)
<b>TH2: Xét </b><i>m . Có: </i>0
2
1 0 1
1 1
4 4 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Th2b: (1) vơ nghiệm, (2) có nghiệm kép </b> 1
2
<i>x </i> : ta thấy trường hợp này vơ lí (vì <i>m ) </i>1
<b>Th2c: (2) vơ nghiệm, (1) có nghiệm kép </b> 1
2
<i>x </i> : ta thấy trường hợp này vơ lí (vì
1 <i>m</i> 1
)
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 76. (Đề tham khảo THBTN năm 2016-2017) Cho các số thực </b>
lần lượt bằng
<b>A. </b>10; 6. <b> </b> <b>B. </b>5; 3. <b> </b> <b>C. </b>20; 12. <b> </b> <b>D. </b>8; 5. <b> </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: <i>y x</i> 2 <i>x</i> 12. Do đó: <i>y</i> 0 <i>x</i>2 <i>x</i> 12 0 4 <i>x</i> 3.
Mặt khác, <i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>xy</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>17</sub> <sub></sub><i><sub>x x</sub></i>
.
Xét hàm số <i>f x</i>
Ta có: <i>f x</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 77. (THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số </b>
2 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hai phương trình </b> <i>f x </i>
<b>C. Hai phương trình </b> <i>f x</i>
<b>D. Hai phương trình </b> <i>f x</i>
Đặt <i>x</i> 1 <i>a</i>. Khi đó phương trình <i>f x </i>
Mà phương trình <i>x</i> 1 <i>a</i> ln có nghiệm duy nhất với mọi số thực
<b>Đáp án B sai vì đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> .
Mà <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Đáp án C và D sai vì thử bằng máy tính khơng thỏa mãn. </b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 78. (THPT Chun ĐH Vinh - Nghệ An lần 1 năm 2016-2017) Các giá trị của tham </b>
số
4 1
<i>y</i><i>ax</i> <i>x</i> có tiệm cận ngang là:
<b>A. </b><i>a </i>2. <b>B. </b><i>a và </i>2 1.
2
<i>a </i> <b> C. </b><i>a </i>1. <b>D. </b> 1.
2
<i>a </i>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<i><b>TH1: </b><b>a : </b></i>0
lim
lim
2
1
4
4 1
lim lim
1
4 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>ax</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
vậy để lim
<i>x</i> <i>ax</i> <i>x</i> khơng tồn tại
thì 2
4 0 2
<i>a</i> <i>a</i> (do <i>a ) là hữu hạn khi </i>0
2
4 0
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i><b>TH2: </b><b>a : Trình bày tương tự ta được </b></i>0 <i>a </i>2
<i><b>TH3: </b><b>a : </b></i>0 lim 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i> nên loại <i><b>a . </b></i>0
Vậy các giá trị thỏa mãn là: <i>a </i>2.
<b>PP trắc nghiệm </b>
2
4 1 2 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
Nếu <i>a</i>2 0 <i>y</i>
Nếu <i>a</i> 2 0 <i>a</i> 2 thì <i>y </i> 0
Vậy các giá trị thỏa mãn là: <i>a </i>2.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 79. (THPT Chuyên KHTN Hà Nội lần 3 năm 2016-2017) </b> Biết rằng hàm số
4 2
4 3
<i>y x</i> <i>x</i> có bảng biến thiên như sau:
Tìm
<b>A. 1</b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m </i>3.
<b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>
Ta có <i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
hoặc <i>x</i>2 3 <i>x</i>
Suy ra bảng biến thiên của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub> <sub> như sau: </sub>
Do đó <i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> có đúng </sub><sub>4</sub><sub> nghiệm phân biệt </sub><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> hoặc </sub><i><sub>m . </sub></i><sub>0</sub>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 80. (SGD Bắc Ninh lần 1 năm 2016-2017) Cho hàm số</b>
3 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Số nghiệm
của phương trình<i>f f x</i>
<b>A.6. </b> <b>B.7. </b> <b>C.</b>9. <b>D.</b>3.
–∞ 0 +∞
<i> </i> – 0 + 0 – 0 +
<b>Hướng dẫn giải </b>
+) <i>f f x</i>
3
01
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
hoặc<i>x</i>33<i>x</i> 1 <i>x</i><sub>03</sub>
<b>Câu 81. (SGD Bắc Ninh lần 1 năm 2016-2017) Tìm các giá trị thực của tham số</b>
<b>A.</b> 5;23 .
4
<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b><i>m </i>5; 6 .
<b>C.</b> 5;23
<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>D.</b> 5;23
4
<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
+) 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>m x x</i> 2(1) Điều kiện: 1 <i>x</i> 2
+)
1 32 <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i><i>m</i>
Đặt:
; 2 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i>
2 4 4
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>f t</i>
2 2
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
.<i>f t</i>
Bảng biến thiên
+) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub>
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 4 0 1
4
<i>t</i> <i>t</i>
23
4
5
6
+
1
4
-1
-2
-
f(t)
f'(t)
Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
2;
. Từ bảng biến thiên <i>m</i> 5; 6
<sub></sub> <sub></sub>.
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 82. (THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng lần 1 năm 2016-2017) </b> Từ một miếng tơn
hình bán nguyệt có bán kính <i>R , người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem hình) </i>3
<b>có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tơn hình chữ nhật là: </b>
<b>A. 6</b>
<b>C. 7. </b> <b>D. 9. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Giả sử chiều dài của hình chữ nhật là <i>2x. Khi đó ta có O Q</i> <i>x</i> và <i>MQ</i> 9<i>x</i>2 <b>. </b>
Diện tích hình chữ nhật cần tìm là
2 9
<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i> với <i>M. </i>
Ta có
2
2
18 4
9
<i>x</i>
<i>S x</i>
<i>x</i>
.
2
<i>S x</i> <i>x</i> .
Vậy diện tích lớn nhất của miếng tơn là: 3 2 9
2
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 83. (THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng lần 1 năm 2016-2017) </b> Cho hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<b>A. </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của
2
2 1
1 2 1 1 1 , 1
1
2 2 0 *
<i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
2
2
2 4 2 0
1 2 1 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 <sub>2</sub>
8 12 0
6
1 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với điều kiện trên , gọi <i>A x x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Khi đó:
2 2 2 <sub>2</sub>
2 1 2 1 2 1
2 <sub>2</sub>
1 1 2 2 4
2 2 4 2 2 8 12
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>P</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Theo giả thiết:
2 3 2 8 12 12 8 6 0
4 10
<i>m</i>
<i>AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> (t/m). </b>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 84. (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2016-2107) Cho các số thực </b><i>a b c</i>, , thỏa mãn
8 4 2 0
8 4 2 0
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
. Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y x</i> 3<i>ax</i>2<i>bx c</i> và trục <i>Ox là </i>
<b>A. 0. </b> <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. 3. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có hàm số <i>y x</i> 3<i>ax</i>2<i>bx c</i> xác định và liên tục trên .
Mà lim
<i>x</i><i>y</i> nên tồn tại số <i>M sao cho </i>2 <i>y M </i>
sao cho <i>y m </i>
Do <i>y m y </i>
<i>y</i> <i>y</i> suy ra phương trình <i>y </i> 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
<i>y</i> <i>y M </i> suy ra phương trình <i>y </i> 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
Vậy đồ thị hàm số <i>y x</i> 3<i>ax</i>2<i>bx c</i> và trục <i>Ox có 3 điểm chung. </i>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b>
( 3) ( 2 1) cos
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>luôn nghịch biến trên ?
<b>A.</b> 4 2
3
<i>m</i>
. <b>B.</b>
Tập xác định: <i>D </i>. Ta có: <i>y</i>' <i>m</i>3( 2<i>m</i>1) sin<i>x</i>
Hàm số nghịch biến trên <i>y</i>' 0 , <i>x</i> ( 2<i>m</i>1) sin<i>x</i> 3<i>m</i>, <i>x</i>
Trường hợp 1: 1
2
<i>m </i> ta có 0 7 ,
2 <i>x</i>
. Vậy hàm số luôn nghịch biến trên
Trường hợp 2: 1
2
<i>m </i> ta có sin 3 , 3 1
2 1 2 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
3 <i>m</i> 2<i>m</i> 1 <i>m</i> 4
Trường hợp 3: 1
2
<i>m </i> ta có:
3 3
sin , 1
2 1 2 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2
3 2 1
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
. Vậy 4;2
3
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 86. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b>
2 2
4 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i> có đúng 2 nghiệm dương?
<b>A.1</b><i>m</i>3. <b>B.</b>
Đặt 2
( ) 4 5
<i>t</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Ta có
2
2
( )
4 5
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. <i>f x</i>( ) 0 <i>x</i>2
Xét <i>x ta có bảng biến thiên </i>0
Khi đó phương trình đã cho trở thành <i><sub>m</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
<i> (1). </i>
<i>Nếu phương trình (1) có nghiệm </i>
đúng 1 nghiệm<i>t</i>
0 2
0
Từ bảng biến thiên suy ra
<b>Câu 87. Tìm các giá trị của tham số</b>
<b>A.</b><i>m </i>1. <b>B.</b><i>m </i>1. <b>C. Không tồn tại m. D.</b><i>m </i>1.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
3 2
4 4
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i>
Hàm số có 3 điểm cực trị khi <i>m </i>0
Khi đó 3 điểm cực trị là:
0; 1 , ; 1 , ; 1
<i>A</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m</i> <i>C m</i>
Gọi I là tâm đường trịn ngoại tiếp( nếu có) của tứ giác <i>ABOC . Do tính chất đối xứng , </i>
ta có:
, ,
<i>A O I</i> thẳng hàng <i>AO</i> là đường kính của đường trịn ngoại tiếp( nếu có) của tứ giác
<i>ABOC . </i>
Vậy
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
Kết hợp điều kiện <i>m ( thỏa mãn). </i>1
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 88. Tìm các giá trị của tham số</b>
<b>A.</b><i>m </i>1. <b>B.</b><i>m </i>2.
<b>C.</b><i>m </i>
<b>C1: [Phương pháp tự luận] </b>
Hàm số có 3 điểm cực trị khi <i>m </i>0
Ba điểm cực trị là <i>A</i>
2
1
.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AI BC</i> <i>m</i> <i>m</i>
Bán kính đường trịn nội tiếp <i>ABC</i> là: 2
4
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>r</i>
<i>p</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
Theo bài ra:
2 4
2
4
4
1 1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
(vì <i>m ) </i>0
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
So sánh điều kiện suy ra <i>m thỏa mãn. </i>2
<b>C2: [Phương pháp trắc nghiệm] </b>
Sử dụng công thức
2 2 2
2 3 3 3
4
4 16 2 4 16 16 1 1
<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>m</i> <i>m</i>
Theo bài ra:
2 3
2
3
3
3
1 1
1 1 1 1 1
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>r</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
3 3 2 1
1 1 1 1 2 0
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
So sánh điều kiện suy ra <i>m thỏa mãn. </i>2
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 89. Cho hai số thực </b><i>x</i> 0 , <i>y</i> 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện
2 2
(<i>x y xy x</i> ) <i>y</i> <i>xy</i>. Giá trị lớn nhất <i>M của biểu thứcA</i> 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
là:
<b>A. </b><i>M </i>0. <b>B. </b><i>M </i>0. <b>C. </b><i><b>M </b></i>1. <b>D. </b><i>M </i>16.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
2 2
3 3 2 2
3 3 3 3 3 3
( )( )
1 1 <i>x</i> <i>y</i> <i>x y x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i> 1 1
<i>A</i>
<i>xy</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Đặt <i>x ty</i> . Từ giả thiết ta có: (<i>x y xy x</i> ) 2<i>y</i>2<i>xy</i> (<i>t</i> 1)<i>ty</i>3(<i>t</i>2 <i>t</i> 1)<i>y</i>2
Do đó
2 2
2
1 1
;
1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>x ty</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
. Từ đó
2
2 <sub>2</sub>
2
1 1 2 1
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>A</i>
<i>x y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Xét hàm số
2 2
2 2
2
2 1 3 3
( ) ( )
1 <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<sub> </sub> .
<i>Lập bảng biến thiên ta tìm giá trị lớn nhất của A là: 16 đạt được khi </i> 1
2
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 90. Cho hàm số </b>
có đồ thị là
: 4 0
<i>d</i> <i>x</i><i>y</i> . Hỏi giá trị của
<b>A.</b> 7
2
. <b>B.</b>7
2 . <b>C.</b>
5
2 . <b>D.</b>
5
2
.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi
<i>M x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
với
0 0
0 0 2 0
0 <sub>0</sub> 0
1 1 1
: '( )( ) ( )
2( 1) <sub>1</sub> 2( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<sub></sub> .
Gọi <i>A</i> <i>Ox</i>
2
0 2 0 1<sub>;0</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
và <i>B</i> <i>O y</i>
2
0 0
2
0
2 1
0;
2( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
;
6 6( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>G</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Do <i>G thuộc đường thẳng </i>4<i>x</i><i>y</i> 0
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
4. 0
6 6( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
4
1
(vì <i>A B</i>, không trùng <i>O nên </i>
2
0 2 0 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>) </i>
0 0
0 0
1 1
1
2 2
1 3
1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
.
Vì
2 2 2 2
<i>x</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 91. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
của
<b>A.3e . </b> <b>B.</b><i>2e . </i> <b>C.</b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có
3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Gọi 0 0
0
2 1
; , 1
1
<i>x</i>
<i>M x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Phương trình tiếp tuyến tại <i>M là </i>
0
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
0 0 0
3<i>x</i> (<i>x</i> 1) <i>y</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 1 0
.
4
6 1 6 6
, 6
9
9 ( 1) <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>2 9</sub>
( 1)
<i>x</i>
<i>d I</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
.
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
2 0 0
2
0 0
2
0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
1 3 2 3
9
( 1) 1 3
( 1) 1 3 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>N</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Tung độ này gần với giá trị
Ta có <i>IM cx</i><sub>0</sub><i>d</i> <i>ad</i><i>bc</i> <i>x</i><sub>0</sub>1 21
0
0
1 3 2 3
1 3 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>L</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>N</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 92. Cho hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
số
<b>A.</b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b>C1: Phương pháp tự luận </b>
Gọi 0 0
0
2
; , 1 , 1;1
1
<i>x</i>
<i>M x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>I</i>
<i>x</i>
. Phương trình tiếp tuyến tại <i>M có </i>
dạng
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Giao điểm của với tiệm cận đứng là 0
Ta có <sub>0</sub>
0
6
, 2 1 . 12
1
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>x</i> <i>IA IB</i>
<i>x</i>
. Bán kính đường trịn ngoại tiếp
<i>IA B</i>
là
2 2
. . .
2 3 6
2 . 2. .
<i>IAB</i>
<i>S</i> <i>IA IB</i> <i>IA IB</i> <i>IA IB</i>
<i>r</i>
<i>p</i> <i>IA IB AB</i> <i><sub>IA IB</sub></i> <i><sub>IA</sub></i> <i><sub>IB</sub></i> <i><sub>IA IB</sub></i> <i><sub>IA IB</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra 2 0
max 0
0
1 3 1 3
2 3 6 1 3
1 3 1 3
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>r</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>IM</i>
.
<b>C2: Phương pháp trắc nghiệm </b>
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IA B</i> vuông cân tại <i>I</i><i>IM</i> .
1 1 2 1 3 1 3
1 3 1 3
<i>M</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>cx</i> <i>d</i> <i>ad bc</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
6
<i>IM</i>
.
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 93. (THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai năm 2016-2017) Một chuyến xe bt có </b>
sức chứa tối đa là 60 hành khách. Nếu một chuyến xe bt chở
2
3
40
<i>x</i>
(USD). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có </b>45 hành khách.
<b>B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng </b>135 (USD).
<b>C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có </b>60 hành khách.
<b>D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng </b>160 (USD).
Số tiền thu được khi có x khách là
2
( ) 3
40
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
Ta có
2
1 3
'( ) 3 2. 3 3 3 3 3
40 40 40 40 40 20 40 40
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
120
3
'( ) 0 3 3 0
40
40 40
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
(40) 160
(60) 135
<i>f</i>
<i>f</i>
Vậy
[0 ;60 ]
max ( ) (40) 160
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> .
<b>Chọn D. </b>
<b>A. </b> 40 .
9 4 3 <i>m</i> <b>B. </b>
180
.
9 4 3 <i>m</i> <b>C. </b>
120
.
9 4 3 <i>m</i> <b>D. </b>
60
.
9 4 3 <i>m</i>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Bạn A chia sợi dây thành hai phần có độ dài <i>x m</i>
Phần đầu uốn thành tam giác đều có cạnh
3
<i>x</i>
<i>m</i> , diện tích
2 <sub>2</sub>
2
1
3 3
.
3 4 36
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m</i>
Phần cịn lại uốn thành hình vng có cạnh 20
4
<i>x</i>
<i>m</i>
<sub>, diện tích </sub>
2
2
2
20
4
<i>x</i>
<i>S</i> <sub> </sub> <sub></sub> <i>m</i>
Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi
2
2 <sub>3</sub> <sub>20</sub>
36 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> </sub> <sub></sub>
nhỏ nhất trên khoảng
Ta có: '
18 8 4 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Bảng biến thiên:
4 3 9 20
<i>f x</i> <i><sub> </sub></i> <sub></sub><sub> </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>
Dựa vào bảng biến thiên ta được 180
4 3 9
<i>x </i>
.
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 95. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang </b>
như hình vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
<i>x cm</i>
<i>y cm</i>
3 cm
2 cm
<i><b>H</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>
<b>A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có nhỏ nhất lớn nhất.
Tính được (1)
Mặt khác đồng dạng nên (2)
Từ (1) và (2) suy ra . Ta có 2S lớn nhất khi và chỉ khi nhỏ
nhất.
Biểu thức nhỏ nhất .
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 96. Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm Hải Vân (Đà Nẵng) được cho bởi công thức </b>
290,4 v
0,36 13,2 264
<i>f v</i>
<i>v</i> <i>v</i>
(xe/giây), trong đó <i>v km h</i>
khi vào đường hầm. Tính lưu lượng xe là lớn nhất. Kết quả thu được gần với giá trị nào
sau đây nhất ?
<b>A. </b>9. <b>B. </b>8, 7. <b>C. </b>8 , 8. <b>D. </b>8 , 9.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Ta có
2
2
2
290,4 0,36 264
0, 36 13,2 264
<i>v</i>
<i>f v</i>
<i>v</i> <i>v</i>
với <i>v . </i>0 '
Khi đó
0;
264
8,9
0,6
<i>vMax f v</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(xe/giây)
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 97. Một màn ảnh hình chữ nhật cao </b><i>1, 4m</i> và đặt ở
độ cao <i>1, 4m</i> so với tầm mắt (tính từ đầu mép dưới của
màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng
sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó ? Biết
rằng góc
<b>A. </b><i>AO</i>2, 4<i>m</i>. <b>B. </b>
2
<i>AO</i> <i>m</i>.
<b>C. </b><i>AO</i>2,6<i>m</i>. <b>D. </b><i>AO</i>3<i>m</i>.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Đặt độ dài cạnh <i>AO</i><i>x m</i>
7 2
2 4 2
<i>EFGH</i>
<i>AEH</i>
<i>CGF</i> <i>AE</i> <i>AH</i> <i>xy</i> 6
<i>CG</i> <i>CF</i>
18
2<i>S</i> 42 (4 x )
<i>x</i>
4 x 18
<i>x</i>
18
4 x
<i>x</i>
4 18 3 2 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
Ta sử dụng định lí cosin trong tam giác <i>OBC ta có: </i>
2 2
2 2 2
2 2
3,24 10,24 1,96
cos
2 . <sub>2 3,24</sub> <sub>10,24</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OB</i> <i>OC</i> <i>BC</i>
<i>BOC</i>
<i>OB OC</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
2
2 2
5,76
3, 24 10, 24
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vì góc
2
2 2
5,76
3, 24 10, 24
<i>x</i>
<i>F x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đạt giá trị nhỏ
nhất.
Đặt
3, 24<i>x</i> <i>t t</i>, 3, 24 . Suy ra
63
25 63
25
7 25 7
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>F t</i>
<i>t t</i> <i>t t</i>
Ta đi tìm t để F(t) đạt giá trị nhỏ nhất.
2 7
25 7 25 63
2 7
25 63 1
'
25 7
25 7
<i>t</i>
<i>t t</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
<i>t</i>
<i>F t</i>
<i>t t</i>
<i>t t</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
2
50 7 25 63 2 7
1 1 49 441
25 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub> 25 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t t</i> <i>t t</i> <i>t t</i> <i>t t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
' 0 9
<i>F t</i> <i>t</i>
Bảng biến thiên
<i>t</i> 3,24 9
'
<i>F t</i> - 0 +
<i>F t</i>
Thay vào đặt ta có:
25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy để nhìn rõ nhất thì <i>AO</i>2, 4<i>m</i>.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 98. Một cửa hàng bán lẻ bán </b>2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gửi trong kho là 10$
một cái mỗi năm. Để đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng thêm 9$ mỗi
cái. Cửa hàng nên đặt hàng bao nhiêu lần trong mỗi năm và mỗi lần bao nhiêu cái để chi
phí hàng tồn kho là nhỏ nhất ?
<b>A. Đặt hàng </b>25 lần, mỗi lần 100 cái ti vi.
<b>B. Đặt hàng </b>20 lần, mỗi lần 100 cái ti vi.
<b>C. Đặt hàng </b>25 lần, mỗi lần 90 cái ti vi.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi
2
<i>x</i> <sub> nên chi phí lưu kho tương ứng là </sub>
10. 5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Số lần đặt hàng mỗi năm là 2500
<i>x</i> và chi phí đặt hàng là:
2500
20 <i>9 x</i>
<i>x</i>
Khi đó chi phí mà cửa hàng phải trả là<i>C x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Lập bảng biến thiên ta được: <i>C</i><sub>min</sub> <i>C</i>
<b>Câu 99. Trong lĩnh vực thuỷ lợi, cần phải xây dựng nhiều mương dẫn nước dạng "Thuỷ </b>
động học" (Ký hiệu diện tích tiết diện ngang của mương là S, là độ dài đường biên giới
hạn của tiết diện này,- đặc trưng cho khả năng thấm nước của mương; mương đựơc gọi
là có dạng thuỷ động học nếu với S xác định, là nhỏ nhất). Cần xác định các kích thước
của mương dẫn nước như thế nào để có dạng thuỷ động học? (nếu mương dẫn nước có
tiết diện ngang là hình chữ nhật)
<b>A.</b> 4 ,
4
<i>S</i>
<i>x</i> <i>S y</i> <b> B.</b> 4 ,
2
<i>S</i>
<i>x</i> <i>S y</i>
<b>C.</b> 2 ,
4
<i>x</i> <i>S y</i> <b> D.</b> 2 ,
2
<i>S</i>
<i>x</i> <i>S y</i>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng, chiều cao của mương. Theo bài ra ta có: S = xy;
2
2<i>y</i> <i>x</i> <i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Xét hàm số ( )<i>x</i> <i>2S</i> <i>x</i>
<i>x</i> . Ta có
'
2
<i>2S</i>
<i>x</i>
<sub> + 1 = </sub> 2
2
2
<i>x</i> <i>S</i>
<i>x</i>
.
'
<i>x</i> = 2
<i>S</i>
.
Dễ thấy với x, y như trên thì mương có dạng thuỷ động học, vậy các kích thước của
mương là <i>x</i> 2<i>S</i>, y =
2
<i>S</i>
thì mương có dạng thuỷ động học.
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 100. Một lão nơng chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con </b>
sẽ được chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800( )<i>m</i> . Hỏi anh ta chọn mỗi kích
thước của nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
<b>A.</b>200<i>m</i>200<i>m</i> <b>B.</b>300<i>m</i>100<i>m</i>
<b>C.</b>250<i>m</i>150<i>m</i> <b>D.Đáp án khác </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất lần lượt là: và
Diện tích miếng đất:
Theo đề bài thì: hay . Do đó: với
Đạo hàm: . Cho .
Lập bảng biến thiên ta được: khi .
<b>Kết luận: Kích thước của miếng đất hình chữ nhật là </b> (là hình vng).
<b>Lưu ý: Có thể đánh giá bằng BĐT Cơ-Sy. </b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 101. Một trang chữ của một tạp chí cần diện tích là </b><i><sub>3 8 4 c m</sub></i>2<sub>. Lề trên, lề dưới là 3cm; </sub>
<b>lề phải, lề trái là 2cm. Khi đó chiều ngang và chiều dọc tối ưu của trang giấy lần lượt là: </b>
<b>A.</b>24<i>cm</i>, 25<i>cm</i>.<b> </b> <b>B.</b>15<i>cm</i>, 40<i>cm</i>.<b> </b>
<b>C.</b>20<i>cm</i>, 30<i>cm</i>.<b> </b> <b>D. </b>22, 2<i>cm</i>, 27<i>cm</i>.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Gọi <i>a b cm a</i>,
Ta có: <i>a b</i>. 384 <i>b</i> 384
<i>a</i>
Diện tích trang sách là: <i>S</i>
<i>a</i>
Theo bất đẳng thức CAUCHY ta có: <i>S</i> 2 4 .<i>a</i> 2304 408 600
<i>a</i>
Suy ra <i>M inS</i> 600 4<i>a</i> 2304 <i>a</i> 24
<i>a</i>
, suy ra chiều dọc và chiều ngang tối ưu là:
30<i>cm</i>, 20<i>cm</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 102. Ơng Bình muốn thiết kế mái cho một xưởng may có diện tích </b><i><sub>20000 m</sub></i>2<sub>có hai </sub>
đồ án như sau:
- Cơng ty A thiết kế dạng hình vng với mái là hình chóp tứ giác đều có
chiều cao bằng<i>70m . </i>
- Cơng ty B thiết kế dạng hình trịn với mái là nửa mặt cầu úp xuống.
Hỏi thiết kế của cơng ty A giúp tiết kiệm diện tích mái hơn bao nhiêu <i><sub>m</sub></i>2<sub>? </sub>
<b>A. </b><sub>1 1 8 5 7</sub><i><sub> m</sub></i>2<sub>.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><sub>2 0 0 0 0</sub><i><sub> m</sub></i>2<sub>.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><sub>9 0 0 0 </sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>5 0 0 0 </sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.</sub><sub> </sub>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
( )
<i>x m</i> <i>y m</i>( ) ( ,<i>x y </i>0).
<i>S</i><i>xy</i>
2(<i>x</i><i>y</i>)800 <i>y</i>400<i>x</i> <i>S</i><i>x</i>(400 <i>x</i>) <i>x</i>2 400<i>x</i> <i>x </i>0
'( ) 2 400
<i>S x</i> <i>x</i> <i>y</i>' 0 <i>x</i> 200
max 40000
<i>S</i> <i>x</i>200 <i>y</i> 200
Phương án A: Hình chóp tứ giác đều
Chiều dài của cạnh bên là
2
2
50 2 4900 5000 30 11 70
<i>h</i> <i>h</i>
Độ dài cạnh đáy là:
chiều cao mặt bên.cạnh đáy <sub></sub><sub>2.30 11.100 2</sub> <sub></sub><i><sub>6000 22 m</sub></i>
Phương án B: Mặt cầu:
Diện tích hình trịn lớn bằng
2 2 20000 2 20000 2
20000<i>m</i> <i>R</i> 20000 <i>R</i> ;<i>S<sub>mat</sub></i> 2<i>R</i> 2 40000<i>m</i>
Kết luận: Vậy phương án A giúp tiết kiện diện tích mái hơn
40000<i>m</i>2 6000 22<i>m</i>2 11857<i>m</i>2
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 103. (THPT Chun Hà Nợi Ams năm 2016-2017) </b>
<i>Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một </i>
<i>phía bờ sơng như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B </i>
đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ
<i>A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn đường </i>
<b>ngắn nhất mà người đó có thể đi là: </b>
<b>A. 569,5 m </b> <b>B. 671,4 m</b>
<b>C. 779,8 m</b>
<b>D. 741,2 m </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
dễ dàng tính được <i>B D</i> 3 6 9 , <i>E F</i> 4 92 . Ta đặt <i>EM</i><i>x</i>,khi đó ta được:
2 2 2
492 , 118 , 492 487 .
<i>MF</i> <i>x AM</i> <i>x</i> <i>BM</i> <i>x</i> <sub> </sub>
Như vậy ta có hàm số <i>f x</i>
118 492 487
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> với </sub><i><sub>x </sub></i><sub></sub><sub>0; 492</sub><sub></sub>
2 2 2 <sub>2</sub>
492
' .
118 <sub>492</sub> <sub>487</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 <sub>2</sub>
2 2 2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2 2 2 2
2 2
492
' 0 0
118 <sub>492</sub> <sub>487</sub>
492
118 <sub>492</sub> <sub>487</sub>
492 487 492 118
492 487 492 118
0 492
487 58056 118
0 492
58056 58056
605 369
0 492
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>hay x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
58056
605
Hàm số <i>f x</i>
605
<i>f</i><sub></sub> <sub></sub>
,
<i>f</i> ta có giá trị nhỏ nhất là 58056 779,8
605
<i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>m</i>
<b>Khi đó quãng đường đi ngắn nhất là xấp xỉ 779,8m. Vậy đáp án là C. </b>
<b>Câu 104. (THPT Ngơ Gia Tự - Vĩnh Phúc năm 2016-2017) Một đồn tàu chuyển động </b>
<b>thẳng khởi hành từ một nhà ga. Qng đường </b><i>s mét</i>
. Thời điểm <i>t giây</i>
/
<i>v m s</i> của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
<b>A. </b><i>t</i>4<i>s</i>. <b>B. </b><i>t</i>2<i>s</i>. <b>C. </b><i>t</i>6<i>s</i>. <b>D. </b><i>t</i>8<i>s</i>.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Hàm số vận tốc là
<b>Câu 105. (Đề thi chính thức THPT QG năm 2017 mã đề 110) </b> Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
<b>A. </b><i>m </i>(1 :). <b>B. </b><i>m </i>( ; 3).
<b>C. </b><i>m </i>( ; 1). <b>D. </b><i>m </i>( : ).
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Hồnh độ giao điểm là nghiệm của phương trình
3 2 2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>