Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng ôn về chủ đề Phóng xạ môn Vật Lý 12 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG ƠN VỀ CHỦ ĐỀ PHĨNG XẠ </b>



<b>I. TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b>a. Phóng xạ là q trình phân hủy tự phát của một hạt nhân khơng bền vững. Q trình phóng </b>


xạ có phát kèm theo các tia phóng xạ.


<i><b>b. Các đặc tính của q trình phóng xạ. </b></i>


- Có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân và là một quá trình ngẫu nhiên.


- Xảy ra một cách tự phát, không điều khiển được, không phụ thuộc vào các yếu tố môi trường:
nhiệt độ, áp suất ….


<b>c. Các dạng tia phóng xạ </b>
<b>- Tia phóng xạ </b><b>. </b>


<i>* Bản chất: hạt </i> là hạt nhân He24 ; Mang điện tích +2e và bị lệch về phía bản âm của tụ điện.


<i>* Tính chất: Tia </i> phát ra có vận tốc khoảng 107<sub> m/s (cỡ 200 000 km/s) và đi được cỡ 8cm </sub>


trong khơng khí,


cịn trong chất rắn thì đi cỡ vài m. Khả năng làm ion hố chất khí khá mạnh và khả năng đâm
xuyên yếu.


<i><b>* Phương trình phân rã: X</b></i><b>ZA  </b><b>24 + A–4YZ – 2 </b>


<b>- Tia phóng xạ Bêta ( </b><b>) </b>



<i>* Gồm hai loại: </i><b> –<sub> : là chùm electron (e</sub></b><sub></sub>


<b>10</b>) ( điện tích –1e; khối lượng: 9,1.10–31kg)
<b> +<sub> : là chùm pozitron ( e</sub></b>


<b>+10</b>): có khối lượng bằng hạt electrron, mang điện tích
+1e


<i>* Tính chất: </i>


- Tia  có vận tốc gần bằng vận tốc AS, đi được vài mét trong khơng khí, vài milimet
trong kim loại.


- Có tác dụng ion hố mơi trường yếu hơn tia <b>, </b>nhưng khả năng đâm xuyên mạnh hơn




<i>* Phương trình phân rã </i>–<sub> { X</sub>


ZA  AYZ +1<b> + e</b><b>10</b> }; + {XZA  AYZ –1<b> + e+10 } </b>


<b>- Tia phóng xạ Gama : </b><b> (</b><b>0</b>


<b>0 ) </b>


* Bản chất tia  là sóng điện từ (hạt phơtơn) có bước sóng ngắn  < 10 – 11 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Khi phóng xạ 0<sub>0</sub><sub> thì Hạt nhân khơng đổi. </sub>


<b>- Notrino (</b><b>) và phản Notrino: Đây là hai hạt thường phát kèm theo trong phân rã </b>. Các hạt



này khơng mang điện, có khối lượng nghỉ bằng 0, chuyển động với vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc
<i>ánh sáng. </i>


<b>d. Định luật phóng xạ. </b>


<b>- Phát biểu: Số hạt nhân phóng xạ trong q trình phân rã, giảm theo thời gian theo quy luật </b>


của hàm số mũ.


<b>- Chu kì bán rã T : M</b>ỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kì bán rã.


Cứ sau mỗi chu kì này thì có ½ số ngun tử bị phân rã biến đổi thành chất khác.


<b>II. TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>
<b>Câu 1/ Phóng x</b>ạ β là


A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.


C. sự giải phóng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngồi cùng của ngun tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.


<b>Câu 2/ H</b>ạt nhân Triti ( 1T3 ) có


A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.
B. 3 nơtrơn (nơtron) và 1 prơtơn.


C. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn (nơtron).
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).



<b>Câu 3/ Các ph</b>ản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn


A. số nuclơn B. số nơtron.


C. khối lượng. D. số prôtôn


<b>Câu 4/ H</b>ạt nhân càng bền vững khi có


A. số nuclơn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.


C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.


<b>Câu 5/ Xét m</b>ột phản ứng hạt nhân: <b>2</b>
<b>1</b>


<b>H</b> + <b>H<sub>1</sub>2</b>  <b>He<sub>2</sub>3</b> + <b>n1<sub>0</sub></b>. Biết khối lượng của các hạt nhân 1H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ra là:


A. 7,4990 MeV.
B. 2,7390 MeV.
C. 1,8820 MeV
D. 3,1654 MeV


<b>Câu 6/ </b>Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết


A. tính cho một nuclơn.


B. tính riêng cho hạt nhân ấy
C. của một cặp proton-proton.
D. của một cặp prôtôn-nơtron.


<b>Câu 7/ Gi</b>ả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng


xạ cịn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng


A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ


<b>Câu 8/ Phát bi</b>ểu nào sau là sai?


A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền


B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng
vị.


C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.


D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.


<b>Câu 9/ Ph</b>ản ứng nhiệt hạch là sự


A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất
cao.


B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.



D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.


<b>Câu 10/ Bi</b>ết số Avôgađrô là 6,02.1023<sub>/mol, khối lượng mol của urani </sub>


92U238 là 238 g/mol. Số


nơtron trong 119 gam urani U 238 là: A. 8,8.1025<sub>. B. 1,2.10</sub>25<sub>. </sub> <sub>C. 4,4.10</sub>25<sub>. </sub>


D. 2,2.1025<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1,6.1019<sub> J ; c=3.10</sub>8<sub> m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân </sub><sub>6</sub><sub>C</sub>12<sub> thành các nuclôn riêng biệt </sub>


bằng:


A. 72,7 MeV B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.


<b>Câu 12/ Trong quá trình phân rã h</b>ạt nhân 92U238 thành hạt nhân 92U234, đã phóng ra một hạt α và


hai hạt


A. nơtrôn . B. êlectrôn. C. pôzitrôn D. prơtơn.


<b>Câu 13/ </b>Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại


sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng:
A. 3,2 gam B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.


<b>Câu 14/ Khi nói v</b>ề sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?


A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.


B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.


C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.


D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.


<b>Câu 15/ H</b>ạt nhân 88Ra226 biến đổi thành hạt nhân 86Rn222 do phóng xạ:


A.  và  B.  C.  D. +


<b>Câu 16/ Phát bi</b>ểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ?


A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất
phóng xạ.


B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.


C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số ngun tử của lượng
chất đó.


D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.


<b>Câu 17/ H</b>ạt nhân 4Be10 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối


lượng của prôtôn mP = 1,0073u, 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4Be10




A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV



C. 6,3215 MeV D. 632,1531 MeV


<b>Câu 18/ H</b>ạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.
<b>B</b>


<b>m</b>


<b>m</b> <sub> </sub> <sub>B. </sub>


<b>2</b>
<b>B</b>


<b>m</b>
<b>m</b>











C.

<b>m</b>



<b>mB</b> <sub>D.</sub>


<b>2</b>


<b>B</b>


<b>m</b>
<b>m</b>








 <sub></sub>


<b>Câu 19/ Phát bi</b>ểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?


A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ <sub>, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác </sub>


nhau.


C. Trong phóng xạ , có sự bảo tồn điện tích nên số prơtơn được bảo tồn.


D. Trong phóng xạ +<sub>, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác </sub>


nhau.



<b>Câu 20/ Cho ph</b>ản ứng hạt nhân 11Na23 + 1H1  2He4 + 1020Ne. Lấy khối lượng các nhân 1123Na;
1020Ne; 24He; 11H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1uc2=931,5 MeV. Trong


phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV
B. thu vào là 2,4219 MeV
C. tỏa ra là 2,4219 MeV
D. tỏa ra là 3,4524 MeV


<b>ĐÁP ÁN </b>


1 D 6 A 11 B 16 D


2 A 7 B 12 B 17 C


3 A 8 C 13 B 18 A


4 D 9 A 14 C 19 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>



<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×