Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.93 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Hµm sè y = ax2<sub>,</sub></b>
<b>(a 0)</b>
<b>Hệ thức Vi-et và </b>
<b>ứng dụng</b>
<b>Ph ơng trình bËc hai</b>
<b>ax2<sub>+ bx + c = 0, </sub></b>
<b>(a ≠ 0)</b>
Hàm số nghịch biến khi x < 0 ,
đồng biến khi x > 0
GTNN cđa hµm sè b»ng 0 khi
x = 0
Hàm số đồng biến khi x < 0 ,
nghịch biến khi x > 0
<b>H·y nªu c«ng thøc nghiƯm cđa PT: ax2<sub> + bx + c = 0, (a ≠ 0) ?</sub></b>
<b>∆ = b2 – 4ac</b> <b>∆’ = (b’)2 – ac <sub>(víi b = 2b )</sub></b><sub>’</sub>
<b>∆ > 0: PT cã 2 nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2</sub> </b>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>∆’ = 0: PT cã nghiÖm </b>
<b>kÐp x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
<b>∆ < 0: PT vô nghiệm </b>
<b>> 0: PT có 2 nghiệm </b>
<b>phân biÖt x<sub>1,2 </sub>= </b>
<b>∆ = 0: PT cã nghiÖm </b>
<b>kÐp x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>
a, x2 <sub>– x - 2 = 0 </sub>
cã a = 1, b = -1 , c = -2
V× a – b + c = 1 – ( - 1) + (- 2 ) = 0 nªn pt
cã nghiƯm
x<sub>1</sub> = -1 ; x<sub>2</sub> = 2
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2<sub> và y = x + 2</sub>
c) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
a, 3x4<sub> – 12x</sub>2<sub> + 9 = 0 </sub>
đặt x2<sub> = t ( t 0 )</sub>
ta cã 3t2<sub> – 12t + 9 = 0 </sub>
V× a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0 t<sub>1</sub> = 1 ; t<sub>2</sub> =
t<sub>1</sub> = x2<sub> = 1 x = 1 </sub>±
t<sub>2</sub> = x2<sub> = x = </sub>±
VËy PT cã 4 nghiƯm x = ± 1 vµ x = ±
3
3
3
đặt x2<sub> = t (t 0) </sub>
ta cã 2t2<sub> + 3t – 2 = 0 </sub>
= 9 + 16 = 25 > 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt
t<sub>1</sub> =
t<sub>2</sub>= ( Lo¹i )
t = x2<sub> = x = </sub>±
VËy PT cã 2 nghiÖm x =±
3 25 1
4 2
3 25
2
4
10 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ : x 0 và x 2
2 <sub>10 2</sub>
( 2) ( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
x2 = 10 –
2x
x2<sub> + 2x- 10= 0 </sub>
Δ’= 1 + 10 = 11 > 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt
x<sub>1 </sub>= -1 +
x<sub>2</sub> = -1 - 11
a, 1.2x3 <sub>- x</sub>2 <sub>- 0.2x = 0 </sub>
x ( 1.2x2 <sub>- x - 0.2) = 0 </sub>
b, 5x3 <sub>– x</sub>2<sub> -5x + 1 = 0 </sub>
( 5x3<sub> – 5x )- ( x</sub>2<sub> -1 ) = 0 </sub>
5x (x2<sub> – 1 ) – ( x</sub>2<sub> – 1 ) = 0 </sub>
( x2<sub> – 1 ) ( 5x – 1) = 0</sub>
(x+1) ( x – 1) ( 5x – 1) = 0
Giải PT bậc 3
Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ đ a về PT bậc 2
a) 2(x2 – 2x)2 + 3(x2 – 2x ) + 1 = 0 ( I )
Đặt x2 2x = t
( I ) 2t2<sub> +3t +1 =0 </sub>
2
1 1
) 4 3 0
<i>b x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Về nhà xem lại các bài tập ó lm
Ôn tập tiếp các câu hỏi lí thuyết còn lại trong phần ôn tập
Làm tr ớc các bài tập từ 60- 65
Giờ sau tiếp tục ôn tËp