Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 thứ 7 ngày 10 tháng 04 năm 2010 gv nguyôn v¨n s¬n hµm sè y ax2 a ≠ 0 hö thøc vi et vµ øng dông ph­¬ng tr×nh bëc hai ax2 bx c 0 a ≠ 0 nh÷ng kiõn thøc c¬ b¶n tiõt 64 ¤n tëp ch­¬ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.93 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hµm sè y = ax2<sub>,</sub></b>


<b>(a 0)</b>


<b>Hệ thức Vi-et và </b>
<b>ứng dụng</b>


<b>Ph ơng trình bËc hai</b>
<b>ax2<sub>+ bx + c = 0, </sub></b>


<b>(a ≠ 0)</b>


Nh÷ng kiến thức cơ bản



<b>Tiết 64 Ôn tập ch ơng IV</b>



Hàm số y = ax

<b>2</b>

<b><sub>, (a 0).</sub></b>



Ph ơng trình bậc hai một ẩn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hµm sè y = ax</b>

<b>2</b>

<b><sub>, (a 0)</sub></b>

<b>≠</b>



<b> </b>

<b>Hàm số y = ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> có đặc điểm gì ?</sub></b>



a > 0

a < 0



Hàm số nghịch biến khi x < 0 ,
đồng biến khi x > 0


GTNN cđa hµm sè b»ng 0 khi
x = 0



Hàm số đồng biến khi x < 0 ,
nghịch biến khi x > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H·y nªu c«ng thøc nghiƯm cđa PT: ax2<sub> + bx + c = 0, (a ≠ 0) ?</sub></b>


<b>∆ = b2 – 4ac</b> <b>∆’ = (b’)2 – ac <sub>(víi b = 2b )</sub></b><sub>’</sub>


<b>∆ > 0: PT cã 2 nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt x<sub>1,2</sub> </b>


2


<i>b</i>
<i>a</i>


  


<b>∆’ = 0: PT cã nghiÖm </b>
<b>kÐp x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>

<i>b</i>

'



<i>a</i>





<b>∆ < 0: PT vô nghiệm </b>


<b>> 0: PT có 2 nghiệm </b>



<b>phân biÖt x<sub>1,2 </sub>= </b>

<i>b</i>

'

'



<i>a</i>



 



<b>∆ = 0: PT cã nghiÖm </b>
<b>kÐp x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub> = </b>


2



<i>b</i>


<i>a</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi tËp 55 /Sgk - 63</b>


a, x2 <sub>– x - 2 = 0 </sub>


cã a = 1, b = -1 , c = -2


V× a – b + c = 1 – ( - 1) + (- 2 ) = 0 nªn pt
cã nghiƯm


x<sub>1</sub> = -1 ; x<sub>2</sub> = 2


b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2<sub> và y = x + 2</sub>


c) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số


y = x2<sub> và y = x + 2 chính là nghiệm của pt: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gi¶i PT trïng ph ¬ng ax

4

+bx

2

+c=0

(a ≠ 0).



a, 3x4<sub> – 12x</sub>2<sub> + 9 = 0 </sub>


đặt x2<sub> = t ( t  0 )</sub>


ta cã 3t2<sub> – 12t + 9 = 0 </sub>


V× a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0  t<sub>1</sub> = 1 ; t<sub>2</sub> =
t<sub>1</sub> = x2<sub> = 1  x = 1 </sub>±


t<sub>2</sub> = x2<sub> =  x = </sub>±


VËy PT cã 4 nghiƯm x = ± 1 vµ x = ±
3


3
3


3



<b>Bµi tËp 56 /Sgk - 63</b>



- B1: Đặt t = x2, (t 0) ® a vỊ PT bËc hai. ≥


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) 2x4<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2 = 0 </sub>



đặt x2<sub> = t (t  0) </sub>


ta cã 2t2<sub> + 3t – 2 = 0 </sub>


 = 9 + 16 = 25 > 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt
 t<sub>1</sub> =




t<sub>2</sub>= ( Lo¹i )
t = x2<sub> =  x = </sub>±


VËy PT cã 2 nghiÖm x =±


3 25 1


4 2
 

3 25
2
4
 


1


2


1
2
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 57/ sgk-63</b>


c,

2


10 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







ĐKXĐ : x 0 và x 2




2 <sub>10 2</sub>


( 2) ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>






   x2 = 10 –


2x


 x2<sub> + 2x- 10= 0 </sub>


Δ’= 1 + 10 = 11 > 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt
x<sub>1 </sub>= -1 +


x<sub>2</sub> = -1 - 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi tËp h íng dÉn



<b>Bµi tËp 58</b> <b>/Sgk - 63</b>


a, 1.2x3 <sub>- x</sub>2 <sub>- 0.2x = 0 </sub>


 x ( 1.2x2 <sub>- x - 0.2) = 0 </sub>


b, 5x3 <sub>– x</sub>2<sub> -5x + 1 = 0 </sub>


 ( 5x3<sub> – 5x )- ( x</sub>2<sub> -1 ) = 0 </sub>


 5x (x2<sub> – 1 ) – ( x</sub>2<sub> – 1 ) = 0 </sub>


 ( x2<sub> – 1 ) ( 5x – 1) = 0</sub>



 (x+1) ( x – 1) ( 5x – 1) = 0


Giải PT bậc 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tËp 59</b> <b>/Sgk - 63</b>


Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ đ a về PT bậc 2


a) 2(x2 – 2x)2 + 3(x2 – 2x ) + 1 = 0 ( I )


Đặt x2 2x = t


( I )  2t2<sub> +3t +1 =0 </sub>


2


1 1


) 4 3 0


<i>b x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
   
    
 

1
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>



<sub></sub> <sub></sub>

Đặt
( II)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Về nhà xem lại các bài tập ó lm


Ôn tập tiếp các câu hỏi lí thuyết còn lại trong phần ôn tập
Làm tr ớc các bài tập từ 60- 65


Giờ sau tiếp tục ôn tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×