Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA 45 PHUT BAI 2VL10 NANG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG</b>


<b></b>


<b>----*----TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT BÀI 2- KÌ 2</b>


<b>Mơn: VẬT LÝ 10 NC LỚP C3</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút; 30 câu trắc nghiệm</i>
<b>Mã đề 387</b>


Họ tên:...Số báo danh:...




<b>---Câu 1: Độ dâng lên hay hạ xuống của cột chất lỏng trong ống mao dẫn so với mực chất lỏng trong bình </b>


được xác định bằng công thức: (với  <i><sub> là hệ số căng bề mặt, g là gia tốc trọng trường, d là đường</sub></i>


kính trong của ống mao dẫn,  là khối lượng riêng của chất lỏng )


<b>A.</b> 4


<i>h</i>
<i>dg</i>






 <b>B.</b> <i>h</i> 4


<i>dg</i>



 <b>C.</b> <i>h</i> <i>4d</i>


<i>g</i>



 <b>D.</b> <i>h</i> <i>4g</i>


<i>d</i>



<b>Câu 2: Một thanh đồng dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi kéo dây với một lực 25N thì dây dãn một </b>


đoạn 1,0mm. Suất Iang của đồng là:


<b>A. 9.10</b>11<sub> Pa</sub> <b><sub>B. 18.10</sub></b>10<sub> Pa</sub> <b><sub>C. 9.10</sub></b>10<sub> Pa</sub> <b><sub>D. 9.10</sub></b>9<sub> Pa</sub>


<b>Câu 3: Chất lỏng có đặc điểm:</b>


<b>A. có thể tích khơng xác định cịn hình dạng của bình chứa.</b>
<b>B. có thể tích và hình dạng hồn tồn xác định.</b>


<b>C. có thể tích xác định và hình dạng của bình chứa.</b>
<b>D. khơng có thể tích và hình dạng xác định.</b>



<i><b>Câu 4: Độ cứng k của một thanh đàn hồi dạng hình trụ tiết diện đều S, chiều dài ban đầu l</b>0</i> và có suất


<i>Iang E là:</i>


<b>A.</b>


0


1
ES
<i>k</i>


<i>l</i>


 <b>B.</b>


0


E
S
<i>k</i>


<i>l</i>


 <b>C.</b>


0


E


S
<i>k</i>


<i>l</i>


 <b>D.</b>


0


S
E
<i>k</i>


<i>l</i>

<b>Câu 5: Chất rắn kết tinh gồm 2 loại là</b>


<b>A. chất đa tinh thể và vơ định hình</b> <b>B. chất đơn tinh thể và vơ định hình</b>
<b>C. chất đơn tinh thể và đa tinh thể</b> <b>D. chất tinh thể và vơ định hình</b>


<b>Câu 6: Ngun nhân gây ra áp suất của chất khí lên thành bình là do</b>


<b>A.</b> chất khí được đựng trong bình kín.


<b>B.</b> các phân tử khí chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.
<b>C.</b> chất khí chiếm tồn bộ thể tích của bình chứa.


<b>D.</b> các phân tử khí chuyển động nhiệt và va chạm vào thành bình.


<b>Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?</b>



<b>A.</b>


onst
<i>pV</i>


<i>c</i>
<i>t</i> 


<b>B.</b> 1 1 2 2


1 2


<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i>  <i>T</i>


<b>C.</b> V/T = hằng số <b>D.</b> p1V2 = p2V1


<b>Câu 8: Khi kéo một sợi dây đồng có tiết diện ngang là 1,5mm</b>2<sub>, người ta thấy dây bắt đầu bị biến dạng </sub>
dẻo khi lực kéo có giá trị từ 45N trở lên. Giới hạn đàn hồi của đồng là


<b>A. 3.10</b>6<sub> Pa</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>7<sub> Pa</sub> <b><sub>C. 3.10</sub></b>8<sub> Pa</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>7<sub> Pa</sub>


<b>Câu 9: Vật rắn đơn tinh thể có tính chất:</b>


<b>A. có tính dị hướng</b> <b>B. có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định</b>
<b>C. có hình dạng khơng xác định</b> <b>D. có tính đẳng hướng</b>


<b>Câu 10: Mạng tinh thể là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. sự sắp xếp của các electron trong nguyên tử</b>


<b>B. sự sắp xếp có trật tự và tuần hồn trong khơng gian của các hạt vi mô cấu tạo nên tinh thể</b>
<b>C. sự sắp xếp của các phân tử cấu tạo nên vật chất.</b>


<b>D. sự sắp xếp có trật tự và khơng tuần hồn của các hạt vi mơ.</b>


<b>Câu 11: Đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí.</b>


<b>A. Khối lượng</b> <b>B. Áp suất</b> <b>C. Nhiệt độ</b> <b>D. Thể tích </b>


<b>Câu 12: Nhúng thẳng 2 ống mao dẫn thủy tinh có đường kính trong lần lượt là 1mm và 2mm vào thủy </b>


ngân. Biết hệ số căng mặt ngoài của thủy ngân là 0,47N/m, = 13,6g/cm3<sub>. Độ chênh lệch giữa </sub>
hai mực thủy ngân ở bên trong 2 ống mao dẫn là


<b>A. 0,007m</b> <b>B. 0,007mm</b> <b>C. 0,007cm</b> <b>D. 0,007dm</b>


<b>Câu 13: Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 20</b>0 C và áp suất 1,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở


400<sub>C thì áp suất trong bình sẽ là </sub>


<b>A.</b> 2,00 . 105<sub> Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,94 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,07 . 10</sub>5<sub> Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,50 . 105 Pa</sub>


<b>Câu 14: Một bọt khí nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Coi nhiệt độ không thay đổi theo độ sâu. Thể tích của </b>


bọt khí ở trên mặt hồ gấp 1,5 lần khi ở đáy hồ, áp suất khí quyển là 75cmHg. Độ sâu của hồ là:


<b>A. 2,55m</b> <b>B. 10,2m</b> <b>C. 7,65m</b> <b>D. 5,1m</b>



<b>Câu 15: Cho 4 bình có cùng dung tích và cùng nhiệt độ đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp </b>


suất lớn nhất?


<b>A. Bình 3 đựng 7gam khí Nito</b> <b>B. Bình 4 đựng 4gam khí Oxi</b>
<b>C. Bình 2 đựng 22gam khí Cacbonic</b> <b>D. Bình 1 đựng 4gam khí Hidro</b>
<b>Câu 16: Cho các chất sau:</b>


(I): chất rắn; (II): chất khí; (III): chất lỏng


Hỏi chất nào ln có hình dạng của tồn bình chứa?


<b>A. II và III</b> <b>B. III</b> <b>C. I</b> <b>D. II</b>


<i><b>Câu 17: Điều nào sau đây đúng với khí lí tưởng?</b></i>


<b>A.</b> Các chất khí đều được coi là khí lí tưởng.
<b>B.</b> Lực liên kết giữa các phân tử khí là rất lớn.


<b>C.</b> Các phân tử khí lí tưởng khơng tương tác với nhau.


<b>D.</b> Các phân tử được coi là chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.


<b>Câu 18: Một bể bằng bê tơng có dung tích 2m</b>3<sub> ở 0</sub>0<sub>C. Khi ở 30</sub>0<sub>C thì dung tích của nó tăng thêm 2,16 lít. </sub>
Hệ số dãn nở của bê tơng là:


<b>A. 2.10</b>-5<sub> K</sub>-1 <b><sub>B. 2,4.10</sub></b>-5<sub> K</sub>-1 <b><sub>C. 1,2.10</sub></b>-5<sub> K</sub>-1 <b><sub>D. 1,5.10</sub></b>-5<sub> K</sub>-1


<b>Câu 19: Tính thể tích của một mol khí ở điều kiện áp suất là 1,2atm và nhiệt độ 27</b>0<sub>C. Biết một mol khí </sub>
trên ở điều kiện tiêu chuẩn có áp suất 1atm và nhiệt độ là 00<sub>C thì có thể tích là 22,4(Lít)</sub>



<b>A. 2,24 lít</b> <b>B. 25,5 lít</b> <b>C. 20,5 lít</b> <b>D. 22,4 lít</b>


<b>Câu 20: Sợi dây đàn ghita khi ta lên dây đàn và khi ta chơi đàn chịu biến dạng</b>


<b>A. uốn</b> <b>B. lệch</b> <b>C. kéo</b> <b>D. nén </b>


<b>Câu 21: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi lơ - Mariốt?</b>


<b>A.</b> p1V1 = p2V2 <b>B.</b> V/T = hằng số <b>C.</b> p1V2 = p2V1 <b>D.</b> p/T = hằng số


<b>Câu 22: Áp suất khí trơ trong bóng đèn khi ở nhiệt độ 27</b>0<sub>C là 0,6atm. Khi đèn sáng nhiệt độ khí trong </sub>
bóng đèn bằng 2770<sub>C thì áp suất trong bóng bằng bao nhiêu?Coi dung tích của bóng đèn là </sub>
khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 1 atm</b> <b>B. 1,5 atm</b> <b>C. 1,4 atm</b> <b>D. 1,1 atm</b>
<b>Câu 23: Hệ thức nào sau đây là của định luật Sáclơ?</b>


<b>A.</b> p.T = hằng số <b><sub>B.</sub></b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 2


<i>p</i> <i>p</i>


<i>T</i> <i>T</i>


<b>C.</b> p1T1 = p2T2 <b>D.</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2 1



<i>p</i> <i>p</i>


<i>T</i> <i>T</i>
<b>Câu 24: Số phân tử nước có trong một cái cốc đựng 0,4 lít nước là:</b>


<b>A. 13,2.10</b>24<sub> phân tử</sub> <b><sub>B. 13,2.10</sub></b>25<sub> phân tử</sub> <b><sub>C. 12,3.10</sub></b>24<sub> phân tử</sub> <b><sub>D. 12,2.10</sub></b>24<sub> phân tử</sub>


<b>Câu 25: Định luật Saclơ nói về quá trình nào?</b>


<b>A. Q trình đẳng tích</b> <b>B. Q trình đẳng nhiệt</b>


<b>C. Quá trình đẳng áp</b> <b>D. Biến đổi trạng thái bất kì</b>


<i><b>Câu 26: Chọn câu đúng khi nói về đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (pOV).</b></i>


<b>A.</b> Là đường biểu diễn mối quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ.


<b>B.</b> Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.


<b>C.</b> Là một đường cong hyperbol biểu diễn mối quan hệ của áp suất vào thể tích của một lượng khí xác định


khi nhiệt độ khơng đổi.


<b>D.</b> Là đường thẳng song song với trục OV biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất và thể tích.


<b>Câu 27: Theo thuyết động học phân tử, các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này </b>


được áp dụng cho các chất nào kể sau?


<b>A. chất khí và chất lỏng</b> <b>B. chỉ áp dụng cho chất khí</b>


<b>C. chất rắn và chất lỏng</b> <b>D. chất rắn, lỏng và khí</b>


<b>Câu 28: Ở 0</b>0<sub>C một thước thép có chiều dài chuẩn là 1m. Dùng thước này đo chiều dài của một thanh </sub>
nhôm ở 00<sub>C thì chiều dài của thanh nhơm là 2,5m. Biết hệ số nở dài của nhôm và thép lần lượt là </sub>
24,5.10-6<sub> K</sub>-1<sub>; 11,0.10</sub>-6 <sub>K</sub>-1<sub>. Hỏi ở 30</sub>0<sub>C thì chiều dài của thanh nhôm là bao nhiêu nếu dùng thước </sub>
thép nói trên?


<b>A. 2,5015m</b> <b>B. 2,5010m</b> <b>C. 2,5005m</b> <b>D. 2,5020m</b>


<b>Câu 29:</b> Cho chất khí có biến đổi trạng thái như hình vẽ.
Khối khí có sự biến đổi trạng thái 1  2  3  1 như sau:


O


T(K)


V


2


250
3
1


500


V1
V3


<b>A. Đẳng tích  đẳng nhiệt  đẳng áp </b> <b>B. Đẳng tích  đẳng áp  đẳng nhiệt</b>


<b>C. Đẳng áp  đẳng tích  đẳng nhiệt</b> <b>D. Đẳng nhiệt  đẳng áp  đẳng tích </b>


<b>Câu 30:</b> Xét một lượng khí xác định trong quá trình biến đổi trạng thái đẳng nhiệt, khi áp suất của khí <sub>tăng gấp 3 lần thì</sub>
<b>A. Thể tích khí giảm và nhiệt độ khí tăng. </b> <b>B. Nhiệt độ của khí tăng lên 3 lần.</b>


<b>C. Thể tích khí giảm đi 3 lần</b> <b>D. Thể tích khí cũng tăng gấp 3 lần</b>




</div>

<!--links-->

×