Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: Toán - Khối 6 - </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ LẺ</b>
Nội dung Các mức độ cần đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1.Số nguyên
1
0,5
1
0,5
2
1
2. Phân số
1
1
3
2
5
4
9
7
3. Góc
1
2
1
2
Tổng
2
1,5
4
2,5
6
6
12
<b>Mơn: Tốn - Khối 6 - </b>
<b>Thời Gian : 90 phút</b>
<i><b>Đề lẻ</b></i>
<i><b>I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)</b></i>
<i>Câu 1: (1 điểm) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. </i>
<i>Câu 2: (1 điểm) Áp dụng: Tính</i> <i>− 3</i><sub>5</sub> <i>⋅</i>10
<i>−9</i>
<i><b>II/ BÀI TẬP: (8 điểm)</b></i>
<i>Bài 1. (2 điểm) Tính</i>
a) 35 - 68
b) -3<sub>2</sub> +3
7
c) <i>− 2</i><sub>3</sub> <i>⋅</i>2
5+
3
5<i>⋅</i>
<i>−2</i>
3
d) <sub>1 . 3</sub>2 + 2
3 .5+
2
5. 7+
2
7 . 9
<i>Bài 2.(2 điểm) Tìm x</i>
a) -27 : x = 9
b) 7<sub>8</sub><i>⋅ x=</i>-21
32
c)
2
4
3
d)
1
<i>Bài 3 . (2 điểm) </i>
a) Tính số học sinh được xếp hạnh kiểm mỗi loại.
b) Vẽ biểu đồ phần trăm xếp loại hạnh kiểm học sinh của cả trường.
<i>Bài 4. (2 điểm) </i>
Cho góc xOz = 700<sub>, tia Oy nằm trong góc xOz và góc xOy = 30</sub>0<sub>.</sub>
a) Tính góc xOy. So sánh góc xOy và góc yOz.
b) Khi nào thì tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
<b>HẾT</b>
<b>Mơn: Tốn - Khối 6 - </b>
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>Đề Lẻ</b></i>
<i><b>I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)</b></i>
Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
<i>a</i>
<i>b⋅</i>
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a . c</i>
<i>b. d</i>
<i>5 .(− 9)</i>=
<i>−1. 2</i>
<i>1. (−3)</i>=
2
3
<i><b>II/ BÀI TẬP: (8 điểm)</b></i>
<i>Bài 1. (2 điểm) Tính</i>
<i>Đúng mỗi câu được 0,5 điểm</i>
a) 35 – 68 = -33
b) -3<sub>2</sub> +3
7=
<i>−3 . 7+3 . 2</i>
14 =
<i>− 15</i>
14
c) <i>− 2</i><sub>3</sub> <i>⋅ 2</i>
5+
<i>−2</i>
3
<i>−2</i>
3 <i>⋅</i>
3
5
17
15=
<i>−10+17</i>
15 =
7
15
d)
2
1 . 3+
2
2
5. 7+
2
7 . 9=
1
1<i>−</i>
1
3
1
3<i>−</i>
1
5
1
5<i>−</i>
1
7
1
7<i>−</i>
1
¿
9
1
3
1
5<i>−</i>
1
5
1
7<i>−</i>
1
7
8
9
<i>Bài 2. (2điểm) Tìm x</i>
<i>Đúng mỗi câu được 0,5 điểm</i>
a) -27 : x = 9
x = -27 : 9
x = -3
b) 7<sub>8</sub><i>⋅ x=</i>-21
32
<i>x=</i>-21
32 :
7
8
<i>x=</i>-21
32 <i>⋅</i>
8
7
<i>x=</i>(<i>−3).1</i>
4 . 1
<i>x=−3</i>
4
c)
2
3<i>⋅ x −</i>
1
2=
2
3
2
3<i>⋅ x= 2</i>3+
1
2
2
3<i>⋅ x=</i>
7
6
<i>x=</i>7
6:
2
3
<i>x=</i>7
4
d)
1
3
7
3
+Trường hợp1 :
<i>x −</i>7
5=
7
3
<i>x=</i>7
3+
7
5
<i>x=</i>56
15
+Trường hợp2 :
<i>x −</i>7
5=
-7
3
<i>x=</i>-7
3 +
7
5
<i>x =</i>-14
15
<i>Vaäy: x=</i>56
15 <i>hoặc x=</i>
-14
15
<i>Bài 3. (2 điểm) Bài toán</i>
a) Số học sinh mỗi loại
- Số học sinh hạnh kiểm loại tốt là: 70%.1000 = 700 (học sinh) <i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>
- Số học sinh hạnh kiểm loại khá là: 25%.1000 = 250 (học sinh) <i>(0,5</i>
- Số học sinh hạnh kiểm loại trung bình là: 1000 – (700 + 250) = 50 (học sinh) <i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>
b) Số học sinh hạnh kiểm loại trung bình chiếm: 100% - (70% + 25%) = 5%
<i>(Hoặc vẽ theo biểu đồ phần trăm dạng ơ vng)</i>
<i>Bài 4. (2 điểm) </i>
<i>(Hình vẽ chính xác được 0,25 điểm)</i>
a) Vì tia Oy nằm trong góc xOz nên:
<i>∠</i> xOy + <i>∠</i> yOz = <i>∠</i> xOz
Hay: 300<sub> + </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>yOz = 70</sub>0
<i>∠</i> yOz = 700<sub> – 30</sub>0
<i>∠</i> yOz = 400 <i><sub>(0,5</sub></i>
<i>điểm)</i>
Vậy: <i>∠</i> xOy < <i>∠</i> yOz (300<sub> < 40</sub>0<sub>)</sub>
<i>(0,25 điểm)</i>
b) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz khi:
<i>∠</i> xOy = <i>∠</i> yOz = 1<sub>2</sub> <i>∠</i> xOz 700
2 = 35
0 <i><sub>(0,5</sub></i>
<i>điểm)</i>