Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.48 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b> Tên bài</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i>
<i>12/ 4/ 2010</i>
<i>Tập đọc</i> <i>Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất</i>
<i>Tốn</i> <i>Luyện tập chung</i>
<i>Lịch sử</i> <i>Những chính sách về kinh tế, văn hố của Vua </i>
<i>Quang Trung.</i>
<i>Đạo đức</i> <i>Bảo vệ môi trường (T1)</i>
<i>Chào cờ</i>
<i><b>Thứ 3</b></i>
<i>13/ 4/ 2010</i>
<i>Chính tả</i> <i>Đường đi Sa Pa (N – V) </i>
<i>Toán</i> <i>Tỉ lệ bản đồ. </i>
<i>LTVC</i> <i>MRVT: Du lịch – Thám hiểm </i>
<i>Địa lí</i> <i>Thành phố Huế</i>
<i>Thể dục</i> <i>Chun</i>
<i><b>Thứ 4</b></i>
<i>14/ 4/ 2010</i>
<i>Tập đọc</i> <i>Dịng sơng mặc áo .</i>
<i>Kể chuyện Kể chuyện đã nghe – đã đọc.</i>
<i>Toán</i> <i>Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ </i>
<i>Khoa học Nhu cầu chất khống của thực vật.</i>
<i>Mĩ thuật</i> <i>Chun</i>
<i><b>Thứ 5</b></i>
<i>15/ 4/ 2010</i>
<i>Tập làm</i>
<i>văn</i> <i>Luyện tập quan sát con vật </i>
<i>Toán</i> <i>Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (TT</i>
<i>Khoa học Nhu cầu khơng khí của thực vật.</i>
<i>Kó thuật</i> <i>Lắp xe nôi (T2)</i>
<i>Thể dục</i> <i>Chun</i>
<i><b>Thứ 6</b></i>
<i>16/ 4/ 2010</i>
<i>Toán</i> <i>Thực hành </i>
<i>LTVC</i> <i><sub>Câu cảm </sub></i>
<i>TLV</i> <i><sub>Điền vào giấy tờ in sẵn.</sub></i>
<i>Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 30</i>
<i>Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Tập đọc</i>
<i><b>HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu:</b><b> Giúp HS</b></i>
<i>-</i> <i>Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.</i>
<i>- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngụùi Ma-gien-laờng vaứ ủoaứn thaựm hieồm ủaừ duừng caỷm vửụùt</i>
<i>bao khoự khaờn, hi sinh, maỏt maựt ủeồ hoaứn thaứnh sửự maùng lũch sửỷ: khaỳng ủũnh traựi ủaỏt</i>
<i>hỡnh caàu, phaựt hieọn Thaựi Bỡnh Dửụng vaứ nhửừng vuứng ủaỏt mụựi. (trả lời đợc các CH 1,</i>
<i>2, 3, 4;</i>
<i> * HS : K - G trả lời đợc CH 5 trong SGK )</i>
<i><b>II- Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Aûnh chân dung Ma-gien-lăng</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
Các hoạt động dạy học chủ yếu
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i><b>1. Ổn định</b></i>
<i><b>2 Bài cũ:</b><b> GGv kiểm tra 2 HS đọc</b></i>
<i>thuộc lòng bài Trăng ơi … từ đâu</i>
<i>đến?, trả lời các câu hỏi về nội</i>
<i>dung bài</i>
<i><b>3. Bài mới</b><b> : </b></i>
<i>a- Giới thiệu bài: </i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>
<i><b>- Gọi 1 HS đọc tồn bài</b></i>
<i>-GV viết lên bảng các tên riêng, </i>
<i>các chữ số chỉ ngày tháng năm, </i>
<i>yêu cầu HS luyện đọc</i>
<i>Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn</i>
<i>GV hướng dẫn hiểu các từ khó</i>
<i>Cho HS luyện đọc theo cặp</i>
<i>Gọi HS đọc tồn bài</i>
<i>GV đọc mẫu tồn bài</i>
<i><b>c.Tìm hiểu </b><b> bài</b><b> </b></i>
<i>GV đặt câu hỏi:</i>
<i>+ Ma-gien-lăng thực hiện cuộc </i>
<i>thám hiểm với mục đích gì?</i>
<i>+ Đồn thám hiểm đã gặp những </i>
<i>khó khăn gì dọc đường?</i>
<i>- 1 HS đọc</i>
<i>- Xê-vi-la; tây Ban Nha, </i>
<i>Ma-gien-lăng, Ma tan, ngày 20 tháng 9 năm </i>
<i>1519; ngày 8 tháng 9 năm 1522, </i>
<i>1083 ngày</i>
<i>HS đọc tiếp nối nhau đọc 6 đoạn</i>
<i>- Ma-tan, sứ mạng, …</i>
<i>- HS luyện đọc theo cặp</i>
<i>- 1 , 2 HS đọc cho cả lớp nhận xét</i>
<i>- HS lắng nghe</i>
<i>5’</i>
<i>+ Hạm đội cvủa Ma-gien-lăng đã </i>
<i>đi theo hành trình nào?</i>
<i>+ Đồn thám hiểm của </i>
<i>Ma-gien-lăng đã đạt kết quả gì?</i>
<i>+( K - G ): Câu chuyện giúp em </i>
<i>hiểu những gì về các nhà thám </i>
<i>hiểm?</i>
<i>- Hướng dẫn HS rút ra nội dung bài</i>
<i><b>C – Hướng dẫn HS đọc diễn cảm </b></i>
<i>Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng </i>
<i>đoạn</i>
<i>Hướng dẫn HS có giọng đọc phù </i>
<i>hợp GV đọc mẫu đoạn văn : “Vượt </i>
<i>Đại Tây Dương … được tinh thần”:</i>
<i>Hướng dẫn HS luyện đọc và tham </i>
<i>gia thi đọc đoạn văn </i>
<i>GV nhận xét, khen những HS đọc </i>
<i>tốt</i>
<i><b>4. Cuûng cố- Dặn dò</b></i>
<i>+ Muốnkhám phá thế giới, HS cần </i>
<i>rèn luyện những đức tính gì?</i>
<i>Nhận xét tiết học</i>
<i>Bài chuẩn bị: Dòng sông mặc áo</i>
<i>với thổ dân</i>
<i>+ Đồn thuyền xuất phát từ cửa biển</i>
<i>xe-vi-la bước Tây Ban Nha tức là </i>
<i>châu Aâu: chọn ý c</i>
<i>+ Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 </i>
<i>ngày đã khẳng định trái đất hình </i>
<i>cầu, phát hiện Thái Bình Dương và </i>
<i>nhiều vùng đất mới</i>
<i>+ Những nhà thám hiểm là những </i>
<i>người ham hiểu biết, rất dũng cảm, </i>
<i>vượt mọi khó khăn để đạt được mục </i>
<i>đích đặt ra</i>
<i>- HS rút nội dung</i>
<i>HS tiếp nối nhau đọc với giọng đọc</i>
<i>rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi</i>
<i>ca, nhấn giọng ở những từ ngữ:</i>
<i>khám phá, mênh mông, ninh nhừ</i>
<i>giày, ….</i>
<i>HS luyện đọc và tham gia thi đọc </i>
<i>diễn cảm đoạn văn và toàn bài</i>
<i>+ Ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng </i>
<i>cảm, biết vượt khó khăn, …</i>
<i>Tốn</i>
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Thực hiện được các phép tính về phân số.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích của hình bình hành.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Giải bài tốn có liên quan đến tìm một trong 2 số khi biết tổng (hiệu) của hai</i>
<i>số đó.</i>
<i>* C¸c BT cần làm:BT1, BT2, BT3; HS K - G làm thêm BT4.</i>
<i><b>II- </b></i>
<i><b> Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Bảng phụ </i>
<i><b>III- Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động trên lớp
<i><b>Hoạt động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt </b><b> động của HS</b></i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i>5’</i>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Gọi HS trả lời câu hỏi: </b></i>
<i>Cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu) </i>
<i>và tỉ số của hai số đó?</i>
<i> GV kiểm tra vở bài tập của</i>
<i>một số HS</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i>a- Giới thiệu: </i>
<i><b>Ba</b></i>
<i><b> ̀ i taäp1</b><b> : Cá nhân</b></i>
<i>Gọi HS đọc yêu cầu của bài</i>
<i>Yêu cầu HS tự làm bài</i>
<i>Gọi HS nói về cách tính: cộng, trừ, </i>
<i>nhân, chia phân số và thứ tự thực </i>
<i>hiện các phép tính trong biểu thức </i>
<i>có phân số</i>
<i>GV nhận xét bài làm của HS</i>
<i><b>Ba</b></i>
<i><b> ̀ i tập 2</b><b> : Cặp đôi</b></i>
<i>Gọi HS đọc đề bài và nêu công </i>
<i>thức tình diện tích hình bình hành</i>
<i>u cầu HS tự làm bài</i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i><b>Bài tập 3</b><b> : v</b><b> ở </b></i>
<i>Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>Yêu cầu HS nêu các bứơc giải</i>
<i>Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp </i>
<i>làm vào vở và nhận xét bài của bạn</i>
<i>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng</i>
<i><b>Bài tập 4</b><b> * : </b></i>
<i>ï HS đọc đề bài</i>
<i>Yêu cầu HS vẽ sơ đồ; làm bài giải.</i>
<i>Chấm 1 số bài +Gói HS lẽn baỷng </i>
<i>laứm baứi . GV nhaọn xeựt, chữa bài, </i>
<i>choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng</i>
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và </i>
<i>tỉ số của hai số đó?</i>
<i>Nhận xét tiết hoïc</i>
<i>Bài chuẩn bị: Tỉ lệ bản đồ</i>
<i>HS lên bảng làm bài, lưu ý thự tự thực </i>
<i>hiện các phép tính:</i>
<i>e) </i> 3<sub>5</sub>+4
5:
2
5=
3
5+
4
5<i>×</i>
5
2=
3
5+
20
10=
3
5+
10
5 =
13
5
<i>(Khi tính giá trị biểu thức này phải thực </i>
<i>hiện phép chia phân số rồi mới cộng phân</i>
<i>số)</i>
<i>HS đọc đề bài và nêu cách tính:</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Chiều cao của hình bình hành là:</i>
<i>18 x </i> 5<sub>9</sub> <i> =10 (cm)</i>
<i>Diện tích của hình bình hành là:</i>
<i>18 x 10=180 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>Đáp số:180(cm2<sub>)</sub></i>
<i>HS đọc đề bài và lên bảng vẽ sơ đồ:</i>
<i>Bài giải :</i>
<i>Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: </i>
<i>2 + 5 = 7 (phần)</i>
<i>Số ô tô có trong gian hàng là :</i>
<i>63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)</i>
<i>Đáp số:45 ơ tơ</i>
<i>Bài giải:</i>
<i>Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: </i>
<i>9 - 2 = 7 (phần)</i>
<i>L</i>
<i> Ị CH S Ử </i>
<i><b>I-Mơc tiªu</b>:Giúp HS</i>
<i> - Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:</i>
<i> + Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nông” đẩy mạnh </i>
<i>phát triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy mạnh kinh tế </i>
<i>phát triển.</i>
<i> + Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa, giáo dục: “ Chiếu lập học” đề </i>
<i>cao chữ Nôm,… Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát </i>
<i>triển. </i>
<i>- HS khá, giỏi: Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế </i>
<i>văn hoá như “ Chiếu khuyến nông” , “ Chiếu lập học” đề cao chữ nôm.</i>
<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i>- Các bản chiếu của vua Quang Trung(nÕu cã)</i>
<i><b>III- Hoạt động dạy học: </b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30’</i>
<i>13’</i>
<i>12’</i>
<i><b>1.Ổn định</b></i>
<i><b>2.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi </b></i>
<i>bài trước</i>
<i>- Nhận xét ghi điểm</i>
<i><b>3Bài mới</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>b. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm:</i>
<i>Mục tiờu : HS biết nhiều chớnh sỏch nhằm </i>
<i>phỏt triển kinh tế: “Chiếu khuyến nụng” đẩy </i>
<i>mạnh phỏt triển thương nghiệp. Cỏc chớnh </i>
<i>sỏch này cú tỏc dụng thỳc đẩy mạnh kinh tế </i>
<i>phỏt triển.</i>
<i>- C ách tiến hành</i>
<i>-GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế đất </i>
<i>n-ớc trong thời Trịnh </i>–<i> Nguyễn phân tranh</i>
<i>-GV phân nhóm và yêu cầu nhóm thảo luận </i>
<i>vấn đề :</i>
<i>+Vua Quang Trung có những chính sách gì về</i>
<i>kinh tế ? nội dung và tác dụng của những </i>
<i>chính sách đó.</i>
<i>GV kết luận :Vua Quang Trung ban hành </i>
<i>chiếu khuyến nông đúc tiền mới, yêu cầu nhà </i>
<i>thanh mở cửa biên giối cho dân hai nớc tự do </i>
<i>trao đổi hàng hoá, mở cửa bỉên cho thuyền </i>
<i>bn nớc ngồi vào bn bán.</i>
<i>Hoạt động 2:Làm việc cả lớp:</i>
<i>Mục tiêu : + Đã có nhiều chính sách nhằm </i>
<i>phát triển văn hóa, giáo dục: “ Chiếu lập </i>
<i>học” đề cao chữ Nơm,… Các chính sách này </i>
<i>có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát </i>
<i>triển. </i>
<i>-GV trình bày việc vua Quang Trung coi trọng</i>
<i>chữ nôm, ban bè chiÕu lËp häc</i>
<i>?/T¹i sao vua Quang Trung l¹i coi trọng chữ </i>
<i>nôm ?</i>
<i>?/Em hiu cõu xõy dng t n</i>‘ <i>ớc lấy việc học</i>
<i>làm đầu nh</i>’ <i> thế no ?</i>
<i>- Các nhóm cử th kí và tổ </i>
<i>tr-ởng</i>
<i>- Các nhóm thảo luận </i>
<i>- Đại diện các nhóm trình bày</i>
<i>kết quả thảo luận.</i>
<i>- Các nhóm khác nhận xét</i>
<i>-HS trả lời câu hỏi</i>
<i>-Cả lớp nhận xét</i>
<i>+t nc mun phỏt trin </i>
<i>đ-ợc là cần đề cao dân trí , coi </i>
<i>trọng việc học hành </i>
<i>5’</i>
<i><b>5’</b></i>
<i>- HS khá, giỏi: Lí giải được vì sao Quang </i>
<i>Trung ban hành các chính sách về kinh tế văn</i>
<i>hố như “ Chiếu khuyến nông” , “ Chiếu lập </i>
<i>học” đề cao chữ nôm.</i>
<i>-GV kÕt luËn :</i>
<i>+Chữ nôm là chữ của dân tộc.Việc vua </i>
<i>Quang Trung đề cao chữ nôm là nhằm đề cao</i>
<i>tinh thần dân tộc.</i>
<i>+Đất nớc muốn phát triển đợc là cần đề cao </i>
<i>dân trí , coi trọng việc học hành .</i>
<i>Hoạt động 3 :Làm việc cả lớp</i>
<i>-GV trình bày sự dang dở của các công việc </i>
<i>mà vua Quang Trung tiến hành và tình cảm </i>
<i>của ngời đời sau i vi vua Quang Trung</i>
<i><b>4./ Củng cố dặn dò:</b></i>
<i>- GV nhËn xÐt tiÕt häc</i>
<i>- Dặn về nhà học bài</i>
<i>Tiết 4</i> <i> Đạo đức</i>
<i><b> BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( T1)</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu: HS có khả năng:</b></i>
<i>-</i> <i>Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ </i>
<i>môi trường.</i>
<i>- Nêu được những việc làm cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường.</i>
<i>-</i> <i>Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những </i>
<i>việc làm phù hợp với khả năng.</i>
<i>-</i> <i>HS K- G: không đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm mơi trường và biết </i>
<i>nhắc bạn bè người thân cùng thực hiện bảo vệ mơi trường.</i>
<i>II/ Chuẩn bị:</i>
<i>III/ Các hoạt động dạy học:</i>
<i>TG</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30’</i>
<i>1/ Ổn định:</i>
<i>2/ Bài cũ:</i>
<i>- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của </i>
<i>tiết trước.</i>
<i>- Nhận xét</i>
<i>3/ Bài mới: </i>
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HĐ1: Thảo luận nhóm</i>
<i>*MT: HS nêu được ngun nhân</i>
<i>và biệp pháp góp phần bảo vệ </i>
<i>*CTH: </i>
<i> HS đọc bài</i>
<i>5’</i>
<i>+ Theo em, môi trường ô nhiễm </i>
<i>do các nguyên nhân nào?</i>
<i>+ Em có thể làm gì để góp phần</i>
<i>bảo vệ mơi trường?</i>
<i>- Nhận xét, kết luận.</i>
<i>- Rút ra ghi nhớ</i>
<i>c. HĐ2:Làm việc cá nhân (BT1)</i>
<i>*MT: HS biết bày tỏ ý kiến của </i>
<i>mình đối với các việc làm bảo </i>
<i>vệ môi trường.</i>
<i>*CTH: TTCC 1,2 – NX10</i>
<i>- Nêu các ý kiến</i>
<i>- Nhận xét, kết luận</i>
<i>4/ Củng cố, dặn dò: </i>
<i>- Sơ lược nội dung</i>
<i>- Chuẩn bị bài sau;</i>
<i>HS đọc thông tin trong SGK </i>
<i>Phát biểu ý kiến</i>
<i>3-4 HS đọc ghi nhớ</i>
<i>*ĐTTT: 4 HS trung bình</i>
<i>- HS đọc yêu cầu</i>
<i>- HS bày tỏ ý kiến bằng phiếu màu</i>
<i>+ Việc làm bảo vệ môi trường: b, c, đ, g</i>
<i>+ Việc làm gây ô nhiễm môi trường: a, </i>
<i>d, e, h</i>
<i>Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Chính tả<b> : (Nhớ- Viết)</b></i>
<i><b>1.Mục tiêu:Giúp Hs</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Nhớ - viết đúng bài CT; biết trình bày đoạn văn trích. </i>
<i><b>-</b></i> <i>Làm đúng các bài tập CT phương ngữ 2 a/b hoặc 3 a/b. </i>
<i><b>2.Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Phiếu khổ to viết nội dung BT2 và BT3</i>
<i><b>3.Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i><b>1. Ổ</b><b> n </b><b> định</b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> : GV gọi 1 HS tự tìm và đố 2 </b></i>
<i>bạn viết trên bảng lớp, cả lớp viết trên </i>
<i>giấy nháp 5 – 6 tiếng có nghĩa bắt đầu </i>
<i>bằng tr/ch hoặc có vần ết/ếch</i>
<i><b>3 Bài mới</b></i>
<i>a- Giới thiệu: </i>
<i><b>1. Hướng dẫn nhớ - viết chính tả</b></i>
<i>GV đọc yêu cầu của bài</i>
<i>Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn từ Hôm </i>
<i>sau … đến hết của bài Đường lên Sa Pa</i>
<i>- GV nhắc các em chú ý cách trình bày </i>
<i>- HS lắng nghe, theo dõi SGK</i>
<i>- 2 , 3 HS đọc thuộc lòng đoạn </i>
<i>văn</i>
<i>5’</i>
<i>đoạn văn, những chữ cần viết hoa, </i>
<i>những chữ dễ viết sai chính tả.</i>
<i>- Cho HS nhớ lại đoạn văn, viết bài</i>
<i>- Yêu cầu HS tự soát lỗi bài</i>
<i>- GV thu chấm, chữa 7-10 bài.</i>
<i>- Nhận xét chung bài viết của HS, tun</i>
<i>dương những HS viết đúng chính tả, </i>
<i>trình bày rõ ràng, sạch đẹp</i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài tập 2 a):</b></i>
<i>-Gọi HS đọc yêu cầu của bài</i>
<i>-Cho HS trao đổi theo nhóm làm bài</i>
<i>-Dán 3 -4 tờ phiếu cho các nhóm thi </i>
<i>tiếp sức</i>
<i>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng</i>
<i>GV nhận xét,chốt lại lời giải đúng</i>
<i><b>Baøi taäp 3</b></i>
<i>GV tổ chức cho HS thi tiếp sức </i>
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>Nhận xét tiết học</i>
<i>Bài chuẩn bị: Nghe lời chim nói</i>
<i>nồng nàn, …</i>
<i>- HS gấp SGK, nhớ và viết </i>
<i>chính tả</i>
<i>- HS đổi chéo vở cho nhau để </i>
<i>sóat lỗi</i>
<i>- HS laéng nghe</i>
<i>-HS đọc đề bài</i>
<i>-HS trao đổi làm bài theo nhóm:</i>
<i>thêm dấu thanh cho vần để tạo </i>
<i>nhiều tiếng có nghĩa</i>
<i>HS lắng nghe</i>
<i>a) thế giới, rộng, biên giới, biên</i>
<i>giới, dài</i>
<i>Toán</i>
<i><b> </b></i>
<b>-</b> <i>Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? </i>
<i><b>- HS lm bi</b> tt.</i>
<i>* BT cần làm: BT1, BT2.</i>
<i><b>II- </b></i>
<i><b> Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ, thành phố (có tỉ lệ phía dưới)</i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động trên lớp
a)
<b>a</b> <b>ong</b> <b>ông</b> <b>ưa</b>
<b>r</b> Ra, ra lệnh, ra vào,
ra mắt, rà mìn, rà
sốt, cây rạ,đói rã…
Rong chơi, ròng
ròng, rong biển,
bán hàng rong, …
Nhà rông, rồng,
rỗng, rộng, rống
lên, …
Rửa, rữa,
rựa, …
<b>d</b> Da, da thịt, da trời,
giả da, …
Cây dong, dịng
nước, dong dỏng,…
Cơn dông, … Dưa, dừa,
dứa, …
<b>gi Gia, gia đình, tham </b>
gia, già, giá bát,
giá đỗ, giả dối, …
Giong buồm,
gióng hàng, giọng
nói, giong trâu, …
Cơn giông,
giống, nòi giống,
…
<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i><b>1. Ổ</b><b> n </b><b> định</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: Gọi Hs lên bảng làm bài, cả </b></i>
<i>lớp làm vào vở nháp:</i>
<i>Tính: </i> <sub>5</sub>2+3
7
7
9<i>−</i>
1
6
5
9<i>×</i>
3
5
4
7:
2
4+
2
5<i>×</i>
1
6
<i>GV nhận xét, cho điểm</i>
<i><b>3 . Bài mới:</b><b> </b></i>
<i>a- Giới thiệu:</i>
<i><b> 1. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ</b></i>
<i>Treo các bản đồ lên bảng, giới thiệu các tỉ </i>
<i>lệ 1 : 10 000 000; 1 : 500 000 ghi trên các </i>
<i>bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ</i>
<i>+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết hình </i>
<i>nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu </i>
<i>lần</i>
<i>+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết </i>
<i>dứơi dạng phân số </i> <sub>10000000</sub>1
<i><b>2. Thực hành</b></i>
<i>Ba</i>
<i> ̀ i taäp1 : </i>
<i>- Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>- Cho HS làm miệng</i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>Bài tập 2 : </i>
<i>Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>GV gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào</i>
<i>vở</i>
<i>GV nhận xét, chữa bài </i>
<i>*Bài tập 3 ( K - G): </i>
<i>Gọi Hs đọc đề bài</i>
<i>Cho HS tự làm bài và giải thích lí do</i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>HS laéng nghe</i>
<i>- HS đọc đề bài và trả lời miệng:</i>
<i>+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ </i>
<i>dài 1 mm ứng với độ dài thật là </i>
<i>1000 mm, độ dài 1cm ứng với độ </i>
<i>HS đọc đề bài, suy nghĩ và trả lời</i>
<i>miệng có giải thích lí do tại sao </i>
<i>đúng hoặc sai:</i>
<i>a. S vì khác tên đơn vị, độ dài thu</i>
<i>nhỏ trong bài tốn có đơn vị đo </i>
Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 300 1 : 10 000 1 : 500
Độ dài thu nhỏ 1 cm 1 dm 1 mm 1 m
<i>5’</i> <i><b>4. Củng cố – Dặn dò</b>+ Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì?</i>
<i>Nhận xét tiết học </i>
<i>Bài chuẩn bị: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ</i>
<i>là dm</i>
<i>b. Đ vì 1 dm trên bản đồ ứng với </i>
<i>độ dài thật là 10 000 dm</i>
<i>c. S vì khác tên đơn vị</i>
<i>d. Đ vì 10 000 dm = 1000m = </i>
<i>Luyện từ và câu</i>
<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b><b> : Giúp Hs</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Biết được 1 số từ ngữ liờn quan đến hoạt động Du lịch - Thỏm hieồm ( BT1,BT2</i>
<i><b>- Bớc đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm Du lịch, thám hiểm để vieỏt</b></i>
<i>đoạn văn nãi về du lịch hay thám hiểm ( BT3)</i>
<i><b>I- Đồ dùng dạy học</b></i>
<b>-</b> <i>Giấy khổ to để viết nội dung BT1, 2</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt đông dạy học chủ yếu
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i>5’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i><b>1. Bài cũ</b><b> : GV gọi HS lên bảng nhắc lại</b></i>
<i>nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC</i>
<i>trước, làm lại BT4</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>a- Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ</i>
<i>tiếp tục mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm:</i>
<i>Du lịch – thám hiểm</i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>
<i>Gọi HS đọc u cầu bài tập</i>
<i>GV phát phiếu cho các nhóm HS viết kết </i>
<i>quả vào phiếu</i>
<i>GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, khen </i>
<i>ngợi những nhóm tìm được đúng, nhiều từ</i>
<i>HS đọc yêu cầu</i>
<i>HS trao đổi, thảo luận thi tìm từ</i>
<i>Đại diện các nhóm trình bày kết </i>
<i>quả, các nhóm khác nhận xét, bổ </i>
<i>sung</i>
<i>a) Đồ dùng cần </i>
<i>cho chuyến du lịch</i> <i>Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, áo quần bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thếit bị nghe </i>
<i>nhạc điện thoại, đồ ăn, nước uống, …</i>
<i>b) Phương tiện giao</i>
<i>thơng…</i> <i>Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ôtô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé </i>
<i>tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lơ, …</i>
<i>c) Tổ chức, nhân </i>
<i>viên phục vụ du </i>
<i>lịch</i>
<i>Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phịng nghỉ, </i>
<i>cơng ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch, …</i>
<i>d) Địa điểm tham </i>
<i>5’</i>
<i><b>Bài tập 2: Nh</b>óm</i>
<i>Gọi HS đọc u cầu bài tập</i>
<i>GV phát phiếu cho các nhóm HS viết kết </i>
<i>quả vào phiếu</i>
<i>GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, khen </i>
<i>ngợi những nhóm tìm được đúng, nhiều từ</i>
<i><b>Bài tập 3: vở</b></i>
<i>-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</i>
<i>-Yêu cầu HS tự làm bài rồi đọc trước lớp</i>
<i><b>3. Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>-Về nhà hồn chỉnh đọan văn</i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i>-Bài chuẩn bị: Câu cảm</i>
<i>HS đọc yêu cầu</i>
<i>HS trao đổi, thảo luận thi tìm từ</i>
<i>Đại diện các nhóm trình bày kết </i>
<i>quả, các nhóm khác nhận xét, bổ </i>
<i>sung</i>
<i>-HS đọc bài tập. Mỗi em tự chọn </i>
<i>nội dung viết về du lịch hay thám </i>
<i>hiểm</i>
<i>HS đọc đoạn văn của mình trước </i>
<i>lớp</i>
<i>- Cả lớp theo dõi và rút kinh </i>
<i>nghiệm</i>
<i>Địa lí</i>
<i> </i>
<i> - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế: </i>
<i> +Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.</i>
<i> +Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều </i>
<i>khách du lịch.</i>
<i> +Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ </i>
<i><b>II/- Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>- Bản đồ hành chính Việt Nam.</b></i>
<i><b>- Ảnh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.</b></i>
<i><b>- Phiếu bài tập. </b></i>
<i><b>III/- Hoạt động dạy và học:</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<i>a) Đồ dùng cần </i>
<i>cho cuộc thám </i>
<i>hiểm</i>
<i>La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, </i>
<i>nước uống, đèn phin, dao, bật lửa, …</i>
<i>b) Những khó khăn,</i>
<i>nguy hiểm cần vượt</i>
<i>qua</i>
<i>Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa</i>
<i>gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cơ đơn, …</i>
<i>c) Những đức tính </i>
<i>cần thiết của người</i>
<i>tham gia</i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i>15</i>
<i>’</i>
<i>15</i>
<i>’</i>
<i>5’</i>
<i><b>1/- Khởi động: </b></i>
<i><b>2/- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i> Vì sao ngày càng có nhiều khách du</i>
<i>lịch đến tham quan miền Trung?</i>
<i><b>3/- Bài mới:</b></i>
<i>a/- Giới thiệu:.</i>
<i>Mục tiêu: Xác định đúng vị trí Huế trên</i>
<i>bản đồ..</i>
<i>Mơ tả: HS tìm trên bản đồ hành chính</i>
<i>Việt Nam kí hiệu và tên thành phố Huế.</i>
<i>- Cách tiến hành</i>
<i><b>- Xác định trên lược đồ hình 1:</b></i>
<i><b>- Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?</b></i>
<i><b>- Nêu tên dịng sơng chảy qua thành</b></i>
<i>phố Huế .</i>
<i><b>- Kể tên các công trình cổ kính của</b></i>
<i>Huế. </i>
<i><b>- GV giải thích: Huế là cố đô vì là</b></i>
<i>kinh đô nhà Nguyễn từ cách đây hơn 200</i>
<i>năm.</i>
<i> Hoạt động 2:</i>
<i>Mục tiêu</i> <i>ê: HS thấy được vẻ đẹp của Huế</i>
<i>thể hiện qua các cơng trình kiến trúc cổ.</i>
<i>- Cách tiến hành</i>
<i> Yêu cầu HS quan sát các ảnh trong bài,</i>
<i>kết hợp ảnh thật, Em hãy mô tả một trong</i>
<i>những cảnh đẹp của thành phố Huế.</i>
<i>-</i> <i>GV mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn</i>
<i>khách du lịch của Huế.</i>
- <i>Nhận xét</i>
<i><b> 4. C</b><b> ủ ng c</b><b> ố – dặn dò</b><b> :</b></i>
<i><b>- Gọi HS đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Nhận xét – tuyên dương.</b></i>
<i><b>- Dặn dò.</b></i>
<i><b>- HS trả lời cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS thảo luận nhóm đôi. </b></i>
<i><b>- Thành phố Huế thuộc tỉnh</b></i>
<i>Thừa Thiên.</i>
<i><b>- Dòng sông Hương chảy</b></i>
<i>qua thành phố Huế.</i>
<i><b>- Các công trình kiến trúc</b></i>
<i>cổ kính là: kinh thành Huế,</i>
<i>chùa Thiên Mụ, lăng Tự Đức,</i>
<i>-HS làm việc theo nhóm đôi.</i>
<i>- Chùa Thiên Mụ: ngay bên</i>
<i>sơng, có các bậc thang lên đến</i>
<i>khu có tháp cao, khu vườn khá</i>
<i>rộng….</i>
<i>-Mỗi nhóm chọn và giới thiệu</i>
<i>về một địa điểm đến tham quan.</i>
<i>Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>- Bớc đầu bit c din cm bi th vi ging vui, tình cảm.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Hieu ND: Ca ngụùi veỷ ủép cuỷa doứng sõng quẽ hửụng (trả lời c cỏc cõu hi</i>
<i>trong SGK)</i>
<i><b>-</b></i> <i>Hc thuc lũng đoạn th khoảng 8 dòng.</i>
<i><b>II- dựng dy hc.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Tranh minh họa bài đọc SGK</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động dạy học chủ yếu
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>5’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i><b>1 - Ba</b><b> ̀ i cuõ</b><b> : Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau</b></i>
<i>đọc bài Hơn một nghìn ngày vịng quanh</i>
<i>trái đất và trả lời câu hỏi trongSGK </i>
<i><b>2 – Ba</b><b> ̀ i m</b><b> ớ i : </b></i>
<i>a- Giới thiệu bài: Bài thơ Dịng sơng mặc</i>
<i>áo là những quan sát, phát hiện của tác giả</i>
<i>về vẻ đẹp của dịng sơng q hương – một</i>
<i>dịng sơng, rất dun dáng, luôn đổi màu</i>
<i>sắc theo thời gian, theo màu trời, màu nắng,</i>
<i>màu cỏ cây.</i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>
<i>- Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ.</i>
<i>- Gọi HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của khổ </i>
<i>thơ</i>
<i>- Khen thưởng những HS đọc tốt và khuyến </i>
<i>khích những HS đọc cịn yếu.</i>
<i>- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ ngữ khó </i>
<i>trong bài</i>
<i>- Cho HS luyện đọc theo cặp</i>
<i>- Cho HS đọc toàn bài</i>
<i>- GV đọc diễn cảm toàn bài </i>
<i><b>B –Tìm hiểu </b><b> bài</b><b> </b></i>
<i>GV đặt câu hỏi:</i>
<i>+ Vì sao tác giả lại nói là dịng sơng điệu?</i>
<i>+ Màu sắc của dịng sơng thay đổi như thế </i>
<i>nào trong một ngày?</i>
<i>+ Cách nói “dòng sông mắc áo” có gì hay?</i>
<i>+ Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?</i>
<i> HS đọc tiếp nối nhau theo đoạn:</i>
<i>+ Đoạn 1: 8 dịng đầu (màu áo </i>
<i>của dịng sơng buổi sáng, trưa, </i>
<i>chiều tối)</i>
<i>+ Đoạn 2: 6 dòng còn lại (màu </i>
<i>áo dịng sơng lúc đêm khuya, trời</i>
<i>sáng)</i>
<i>+ điệu, hây hây, ráng, ….</i>
<i>1 – 2 HS đọc để cả lớp nhận xét</i>
<i>HS lắng nghe </i>
<i>HS đọc thầm từng đoạn và trả </i>
<i>lời:</i>
<i>+ Vì dịng sơng luôn thay đổi </i>
<i>màu sắc giống như con người đổi </i>
<i>màu áo</i>
<i>5’</i>
<i>+ Nội dung chính của bài là gì?</i>
<i>GV nhận xét, chốt lại ý chính</i>
<i><b>C – Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL </b></i>
<i><b>bài thơ</b></i>
<i>-Gọi HS đọc tiếp nối 2 đoạn thơ, GV </i>
<i>hứơngdẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp</i>
<i>-GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn</i>
<i>cảm đoạn 2 của khổ thơ:</i>
<i>-Yêu cầu hs đọc thuộc lòng đoạn thơ khoảng </i>
<i>8 dòng.</i>
<i>Cho HS nhm c thuc lũng đoạn th v </i>
<i>thi HTL .</i>
<i>GV nhận xét, khen những HS đọc tốt</i>
<i><b>3. Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i>-Bài chuẩn bị: ng-co Vát</i>
<i>+ VD: Nắng lên mặc áo lụa đào </i>
<i>thướt tha vì hình ảnh sông mặc </i>
<i>áo lụa đào gợi cảm giác mềm </i>
<i>mại, thướt tha, rất đúng với một </i>
<i>dịng sơng, …</i>
<i>+ Bài thơ là sự phát hiện của tác </i>
<i>giả về vẻ đẹp của dịng sơng q </i>
<i>hương. Qua bài thơ,</i>
<i> mỗi người thấy thêm dịng sơng </i>
<i>của q hương</i>
<i>2 HS đọc tiếp nối nhau 6 khổ với </i>
<i>giọng nhẹ nhàng, nạgc nhiên, </i>
<i>Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, </i>
<i>gợi cảm: điệu làm sao, thướt tha, </i>
<i>bao la, thơ thẩn, hây hây ráng </i>
<i>vàng, …</i>
<i>HS luyện đọc và tham gia thi đọc </i>
<i>Kể chuyện</i>
<i><b>I Mục tiêu</b><b> : giúp HS</b></i>
<i>- Rèn kó năng nói:</i>
<i>+ Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại đợc câu chuyện (đoạn truyện ) caực em </i>
<i>ủaừ nghe, ủaừ ủóc về du lũch hay thaựm hieồm.</i>
<i>+ HS K- G Kể đợc câu chuyện ngoài SGK.</i>
<i>+ Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi ủửụùc </i>
<i>vụựi caực baùn về noọi dung, yự nghúa cãu chuyeọn (ủoán truyeọn).</i>
<i><b>II Đồ dùng dạy học</b></i>
<i>-</i> <i>Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm</i>
- <i> Truyện viễn tưởng, truyện thiếu nhi, truyện đọc lớp 4…</i>
<i>-</i> <i>Bảng lớp viết đề bài</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i>5’</i>
<i>truyeän</i>
<i><b>2 – Bài mới: </b></i>
<i>a- Giới thiệu: </i>
<i><b>1. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu </b></i>
<i><b>của bài</b></i>
<i>- Gọi HS đọc đề bài và gạch dưới </i>
<i>những chữ quan trọng trong đề</i>
<i>- Gọi HS đọc tiếp nối các gợi ý </i>
<i>- Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu </i>
<i>tên câu chuyện của mình: Em chọn</i>
<i>kể chuyện gì? Em đã nghe kể </i>
<i>chuyện đó từ ai, đã đọc truyện đó </i>
<i>ở đâu?</i>
<i><b>2. HS thực hành kể chuyện, trao </b></i>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>
<i>-GV nhắc các em cần kể có đầu, </i>
<i>có cuối, các truyện dài có thể kể </i>
<i>vài đoạn</i>
<i>-GV yêu cầu HS kể trong nhóm</i>
<i>-Tổ chức cho HS thi kể trước lớp, </i>
<i>mỗi HS kể xong nói ý nghĩa câu </i>
<i>chuyện của mình và đối thoại về </i>
<i>nhân vật, chi tiết trong câu </i>
<i>chuyện, ý nghĩa câu chuyện</i>
<i>- GV nhận xét, tuyên dương những </i>
<i>HS có truyện hay, cách kể tự </i>
<i>nhiên, hấp dẫn</i>
<i><b>3.Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>+ Em học được gì qua các câu </i>
<i>chuyện? </i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i>-Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng </i>
<i>kiến hoặc tham gia</i>
<i>-HS đọc yêu cầu, gạch dưới những </i>
<i>chữ: được nghe, được đọc, du lịch, </i>
<i>thám hiểm</i>
<i>- HS đọc lần lượt các gợi ý</i>
<i>+ Em chọn kể chuyện về cuộc thám </i>
<i>hiểm hơn một ngàn ngày vòng quang</i>
<i>trái đất của nhà hàng hải </i>
<i>+ Em kể chuyện Thám hiểm vịnh </i>
<i>ngọc trai cùng thuyền trưởng </i>
<i>Nê-mô. Truyện này em đã đọc trong Hai</i>
<i>vạn dặm dưới biển</i>
<i>+ Em kể chuyện về những ngừơi </i>
<i>chinh phục đỉnh núi Ê-vơ-rét. </i>
<i>Truyện này em, đọc trong báo Thiếu </i>
<i>niên Tiền Phong</i>
<i>-Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về</i>
<i>ý nghĩa truyện và tham gia thi kể </i>
<i>trước lớp, trả lời các câu phỏng </i>
<i>vấn:</i>
<i>+ Bạn hãy nói ý nghĩa câu chuyện </i>
<i>bạn vừa kể?</i>
<i>+ Bạn thích nhân vật nào nhất? Vì </i>
<i>sao bạn u thích nhân vật đó?</i>
<i>+ Câu chuyện muốn nói với bạn </i>
<i>điều gì?</i>
<i>HS nhận xét về nội dung truyện, </i>
<i>cách kể, khả năng hiểu truyện của </i>
<i>người kể và bình chọn bạn kể hay và</i>
<i><b> Toán</b></i>
<i><b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>
<i>Giuùp HS:</i>
<i><b>- Bớc đầu biết đợc một số ứng dụng của tỷ lệ bản đồ.</b></i>
<i><b>- * Bài tập cần làm: BT1, BT2;</b></i>
<i><b>II- </b></i>
<i><b> Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Vẽ lại bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi vào giấy khổ to</i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động trên lớp
<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i><b>1. Ổn định</b></i>
<i><b>2 Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập</b></i>
<i>tíêt trước</i>
<i>- Nhận xét</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i>a, GTB- Ghi tựa</i>
<i><b>1. Giới thiệu b</b><b> a ̀ i t</b><b> oán </b><b> 1 </b></i>
<i>Gọi HS đọc ví dụ</i>
<i>+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn </i>
<i>AB) dài mấy cm?</i>
<i>+ Bản đồ Trường Mầm non xã Thắng </i>
<i>Lợi vẽ theo tỉ lệ nào?</i>
<i>+ Trên bản đồ 1cm ứng với độ dài thật </i>
<i>là bao nhiêu cm?</i>
<i>+ Trên bản đồ 2cm ứng với độ dài thật </i>
<i>là bao nhiêu cm?</i>
<i>GV hứơng dẫn cách ghi bài giải</i>
<i><b>2. Giới thiệu bài toán 2:</b></i>
<i>Thực hiện như bài toán 1, lưu ý:</i>
<i>+ Độ dài thu nhỏ ở bài này là 102 mm. </i>
<i>Vậy độ dài thật tương ứng là mm. Ta có</i>
<i>thể đổi sang km</i>
<i>+ Nên viết 102 x 1 000 000, không nên </i>
<i>viết 1 000 000 x 102</i>
<i><b>3. Thực hành</b></i>
<i>Bài tập 1:</i>
<i>Gọi HS đọc đề bài </i>
<i>u cầu HS tự làm bài</i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>Bài tập 2<b> : </b></i>
<i>- 2 HS lên bảng</i>
<i>HS đọc ví dụ</i>
<i>+ Đoạn AB dài 2 cm</i>
<i>+ Tỉ lệ: 1 : 300</i>
<i>+ ứng với 300 cm</i>
<i>+ ứng với 2cm x 300</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Chiều rộng thật của cổng trường </i>
<i>là:</i>
<i>2 x 300 = 600 (cm)</i>
<i>HS lắng nghe và lên bảng giải </i>
<i>tương tự bài tốn 1</i>
<i>-HS đọc đề bài, tính được độ dài </i>
<i>thật theo độ dài thu nhỏ trên bản </i>
<i>đồ, rồi viết số thích hợp vào chỗ </i>
<i>trống:</i>
<i>+ Coät 1: 2 x 500000 = 1000 000 cm</i>
<i>+ Coät 2: 45 000</i>
<i>5’</i>
<i>-Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>-GV gợi ý:</i>
<i>- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào?</i>
<i>- Chiều dài phòng học thu nhỏ trên bản</i>
<i>đồ là bao nhiêu?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>- u cầu HS lên bảng giải bài</i>
<i>- GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>Bài tập 3*:</i>
<i>Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>Yêu cầu HS tự làm bài, chú ý viÕt phép </i>
<i>nhân 27 x 2 500 000 và đổi độ dài thật </i>
<i>ra km</i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>+ Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ?</i>
<i>Nhận xét tiết học</i>
<i>Bài chuẩn bị: Ứng dụng của bản đồ (tt)</i>
<i>-HS đọc đề bài, phân tích đề bài </i>
<i>tìm ra cách tính:</i>
<i>- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 200</i>
<i>- Chiều dài phịng học thu nhỏ là </i>
<i>4cm</i>
<i>- Bài tốn hỏi chiều dài thật của </i>
<i>phịng học</i>
<i>Bài giải:</i>
<i>Chiều dài thật của phònghọc là:</i>
<i>Đáp số: 8m</i>
<i>HS đọc đề bài, lắng nghe và làm </i>
<i>bài:</i>
<i>Quãng đường Thành phố Hồ Chí </i>
<i>Minh – Quy Nhơn dài là:</i>
<i>27 x 2 500 000 = 67 500 000 (cm)</i>
<i> = 675 km</i>
<i>Đáp số: 675 km</i>
<i>HS nhắc lại bài học</i>
<i>Khoa hoïc</i>
<i><b>I- Muùc tieõu: giỳp HS</b></i>
<i>- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển củat thực vật có nhu cầu về chất</i>
<i>khoáng khác nhau.</i>
<i>- p dng kiến thức đã học vào cuộc sống.</i>
<i><b>II- Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i>-</i> <i>Hình trang 114, 115 SGK</i>
<i>-</i> <i>Sưu tầm tranh, ảnh cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân bón</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động dạy học chủ yếu
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Ổn định</b></i>
<i><b>2 Bài cũ</b><b> : </b><b> Trình bày nhu cầu nứơc của thực</b></i>
<i>vật và ứng dụng vào thực tiễn?</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i>a- Giới thiệu bài: Chúng ta đã học về nhu</i>
<i>cầu nước của thực vật. Hôm nay, chúng ta</i>
<i>sẽ tìm hiểu về nhu cầu chất khống</i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chất </b></i>
<i>GV chia nhóm, yêu cầu HS quan sát hình </i>
<i>các cây cà chua, thảo luận:</i>
<i>+ Các cây cà chua ở hình a, b, c, d thiếu các</i>
<i>chất khống gì? kết quả ra sao?</i>
<i>+ Cây nào phát triển tốt nhất? Tại sao? Em </i>
<i>rút ra kết luận gì?</i>
<i>+ Cây cà chua nào phát triển kém nhất, tới </i>
<i>mức không ra hoa kết quả được? Tại sao? </i>
<i>Em có kết luận gì?</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu các chất </b></i>
<i>khống của thực vật</i>
<i>GV phát phiếu học tập cho HS, yêu </i>
<i>cầu HS hoàn thành phiếu</i>
<i>- GV: Cùng một cây ở vào những giai đoạn </i>
<i>phát triển khác nhau, nhu cầu về chất </i>
<i>khống cũng khác nhau</i>
<i>GV nhận xét, kết luận</i>
<i>- HS quan sát các hình cà chua </i>
<i>a, b, c, d trang </i>
<i>upload.123doc.net, thảo luận và</i>
<i>trả lời:</i>
<i>+ Cây b thiếu ni-tơ, c thiếu </i>
<i>ka-li, d thiếu phốt pho và đều kém </i>
<i>phát triển</i>
<i>+ Cây a là cây phát triển tốt </i>
<i>nhất vì cây được bón đầy đủ </i>
<i>chất khống. </i>
<i>+ Cây b là cây kém phát triển </i>
<i>nhất vì thiếu chất khống quan </i>
<i>trọng là ni-tơ</i>
<i>HS lắng nghe</i>
<i>HS đọc SGK, trao đổi và thảo </i>
<i>luận nhóm</i>
<i>Các nhóm trình bày kết quả</i>
<i>(dÊu (x) trong ngoặc )</i>
<i>- VD: Đối với các cây cho quả, </i>
<i>người ta thường bón phân vào </i>
<i>lúc cây đâm cành, đẻ nhánh hay</i>
<i>sắp ra hoa vì ở giai đoạn đó cây</i>
<i>cần được cung cấp nhiều chất </i>
<i>khống.</i>
<i><b>PHIẾU HỌC TẬP</b></i>
Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về chất khống của từng lồi
cây
<i><b>Tên cây</b></i> <i><b>Tên các chất khống cây cần nhiều hơn</b></i>
<i><b>Ni-tơ (đạm)</b></i> <i><b>Ka-li</b></i> <i><b>Phốt-pho</b></i>
<i>Lúa</i> <i>(x)</i> <i>(x)</i>
<i>Ngô</i> <i>(x)</i> <i>(x)</i>
<i>Khoai lang</i> <i>(x)</i>
<i>Cà chua</i> <i>(x)</i> <i>(x)</i>
<i>Đay</i> <i>(x)</i>
<i>Cà rốt</i> <i>(x)</i>
<i>Rau muống</i> <i>(x)</i>
<i>Cải củ</i> <i>(x)</i>
<i>+ Các loại cây khác nhau cần các loaị chất khoáng với liều lượng khác </i>
<i>nhau</i>
<i>+ Cùng một loại cây ở vào những giai đoạn phát triển khác nhau, nhu cầu </i>
<i>về chất khoáng cũng khác nhau</i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò</b></i>
<i>+ Nhu cầu chất khống của thực vật thế </i>
<i>nào?</i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i>-Chuẩn bị: Nhu cầu khơng khí của thực vật</i>
<i>- HS nhắc lại bài học</i>
<b> </b>
<b> </b><i>Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Tập làm văn</i>
<i><b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b></i>
<i><b>I Mục tiêu</b></i>
<i> - Nêu đợc nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan </i>
<i>mới nở (BT1, BT2)</i>
<i>- Bớc đầu biết cách quan sát một con vật đẻ chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại </i>
<i>hình, hành động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó ( BT3, BT4 ).</i>
<i><b>II Đồ dùng dạy học</b></i>
<i>-</i> <i>Tranh minh họa bài đọc SGK</i>
<i>-</i> <i>Phiếu học tập</i>
<i>-</i> <i>Tranh ảnh chó, mèo, …</i>
<i>III Các hoạt động dạy học:</i>
b- Những hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i><b>1. Ổn định</b></i>
<i><b>2 Bài cũ</b><b> : GV kiểm tra 2 HS lên </b></i>
<i>bảng:</i>
<i>+ 1 HS đọc nội dung cần </i>
<i>ghi nhớ bài Cấu tạo bài văn miêu </i>
<i>tả con vật?</i>
<i>+ 1 HS đọc lại dàn ý chi tiết</i>
<i>tả một con vật nuôi trong nhà?</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i>a- Giới thiệu: </i>
<i><b>Bài tập 1, 2 Cả lớp</b></i>
<i>-Gọi HS đọc nội dung bài tập, trả </i>
<i>lời các câu hỏi: Những bộ phận </i>
<i>đựơc quan sát và miêu tả?</i>
<i>-u cầu HS hoạt động nhóm </i>
<i>hồn thành phiếu</i>
<i>-GV nhận xét, kết luận lời giải </i>
<i>đúng</i>
<i>- 2 HS lên bảng</i>
<i>-HS đọc nối tiếp nhau nội dung bài</i>
<i>-HS trao đổi, thảo luận xác định các bộ </i>
<i>phận của đàn ngan được quan sát và </i>
<i>miêu tả </i>
<i>-HS viết kết quả vào phiếu và dán phiếu </i>
<i>lên bảng</i>
<b>Các bộ phận</b> <b>Từ ngữ miêu tả</b>
Hình dáng chỉ to hơn cái trứng một tí
<i>5’</i>
<i>- Những câu miêu tả em cho là </i>
<i>hay?</i>
<i><b>Bài tập 3: cá nhân</b></i>
<i>-Gọi HS đọc u cầu của bài</i>
<i>-GV kiểm tra kết quả quan sát </i>
<i>ngoại hình, hành động con mèo, </i>
<i>con chó</i>
<i>-Treo tranh, ảnh chó mèo lên </i>
<i>bảng</i>
<i>-Nhắc HS chú ý trình tự thực hiện:</i>
<i>+ Viết lại kết quả quan sát các </i>
<i>đặc điểm ngoại hình của con vật</i>
<i>+ Dựa vào kết quả quan sát, tả </i>
<i>các đặc điểm ngoại hình của con </i>
<i>vật</i>
<i>Gọi HS phát biểu</i>
<i>Gv nhận xét, khen ngợi những HS </i>
<i>biết miêu tả ngoại hình của con </i>
<i>vật cụ thể, sinh động, có nét </i>
<i>riêng;</i>
<i><b>Bài tập 4: vở</b></i>
<i>-Gọi HS đọc u cầu của bài</i>
<i>-GV nhắc HS chú ý:</i>
<i>-Cho HS làm bài và phát biểu</i>
<i>-GV nhận xét, khen ngợi HS miêu </i>
<i>tả sinh động các hoạt động của </i>
<i>con vật</i>
<i><b>4.Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i>-Bài chuẩn bị: Điền vào giấy tờ in</i>
<i>sẵn </i>
<i>-HS phát biểu cá nhân</i>
-HS đọc u cầu của bài, lắng nghe hướng
dẫn, làm bài vào vở và tiếp nối nhau
phát biểu:
<i><b>Các bộ</b></i>
<i><b>phận</b></i>
<i>- Bộ lơng</i>
<i>- Cái đầu</i>
<i>- Hai tai</i>
<i>- Đơi mắt</i>
<i>- Bộ ria</i>
<i>- Bốn chân</i>
<i>- Cái đuôi</i>
<i><b>Từ ngữ miêu tả</b></i>
<i>-hung hung </i>
<i>tròn tròn</i>
<i>-dong dỏng, dựng </i>
<i>đứng, rất thính nhạy</i>
<i>-hiền lành, ban đêm </i>
<i>sáng long lanh</i>
<i>-thon nhỏ, bước đi êm </i>
<i>nhẹ như lướt</i>
<i>-dài thướt tha duyên </i>
<i>dáng</i>
<i>-HS đọc yêu cầu của bài</i>
<i>-HS lắng nghe</i>
<i>-HS dựa trên kết quả đã quan sát, HS </i>
<i>miêu tả hoạt động của con vật</i>
<i>-HS tiếp nối nhau đọc bài của mình</i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tt)</b></i>
Cái mỏ màu nhung ,h¬u vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ…
Cái đầu xinh xinh, vàng nuột
<i><b>I Mục tiêu:</b></i>
<i>Giúp HS:</i>
<i><b>- Biết đợc một số ứng dụng của tỷ lệ bản đồ.</b></i>
<i><b>- * BT cần làm: BT1, BT2;</b></i>
<i><b>II Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Bảng phụ, SGK</i>
<i><b>III Các họat động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i>1. Ổ n định</i>
<i>2. Baøi c ũ : Gọi 1,2 HS lên bảng làm bài</i>
<i>- Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>3: Bài m ớ i </i>
<i>a- Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta sẽ </i>
<i>tiếp tục học về ứng dụng của tỉ lệ bản </i>
<i>đồ</i>
<i>b- Các hoạt động trên lớp</i>
<i>*. Giới thiệu bài toán 1</i>
<i>Gọi HS đọc ví dụ</i>
<i>+ Độ dài thật là bao nhiêu m?</i>
<i>+ Vì sao cần phải đổi đơn vị đo của độ </i>
<i>dài thật ra cm?</i>
<i>GV hứơng dẫn cách ghi bài giải</i>
<i>* Giới thiệu bài toán 2:</i>
<i>Tiến hành tương tự như bài toán 1</i>
<i><b>3. Thực hành</b></i>
<i>Bài tập 1: Nháp</i>
<i>-Gọi HS đọc đề bài </i>
<i>-Yêu cầu HS tự làm bài, lưu ý HS phải </i>
<i>đổi số đo của độ dài thật ra số đo cùng </i>
<i>đơn vị đo của độ dài trên bản đồ tương </i>
<i>ứng</i>
<i>-GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>Bài tập 2<b> : vở</b></i>
<i>-Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>-Yêu cầu HS lên bảng giải bài</i>
<i>- GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>HS đọc ví dụ</i>
<i>+ Khoảng cách AB là 20 m</i>
<i>+ Tỉ lệ: 1 : 500</i>
<i>+ Tính độ dài thu nhỏ tương ứng</i>
<i>+ Theo đơn vị cm</i>
<i>+ Độ dài thu nhỏ theo đơn vị cm thì</i>
<i>độ dài thật tương ứng phải là cm</i>
<i>20 m = 2000 cm</i>
<i>Khoảng cách AB trên bản đồ là:</i>
<i>2000 : 500 = 4 (cm)</i>
<i>HS lắng nghe và lên bảng giải </i>
<i>tương tự bài tốn 1</i>
<i>-HS đọc đề bài, tính được độ dài </i>
<i>thu nhỏ trên bản đồ, rồi viết số </i>
<i>thích hợp vào chỗ trống:</i>
<i>+ Coät 1: 5 km = 500 000 cm</i>
<i> 500 000 : 10 000 = 50 cm</i>
<i>+ Coät 2: 5 mm</i>
<i>+ Coät 3: 1 dm</i>
<i>-HS đọc đề bài, phân tích đề bài </i>
<i>5’</i>
<i>Bài tập 3*:</i>
<i>-Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>-Yêu cầu HS tự làm bài: tính được độ </i>
<i>dài thu nhỏ của chiều dài, chiều rộng </i>
<i>hình chữ nhật</i>
<i>-GV nhận xét, chữa bài</i>
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>+ Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ?</i>
<i>Nhận xét tiết học</i>
<i>Bài chuẩn bị: Thực hành </i>
<i>12 km = 1 200 000 cm</i>
<i>Quãng đường từ bản A đến bản B </i>
<i>trên bản đồ dài là: </i>
<i>1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)</i>
<i>Đáp số: 12 cm</i>
<i>-HS đọc đề bài, lên bảng làm bài:</i>
<i>Bài giải:</i>
<i>10 m = 1000 cm ; 15 m = 1500 cm</i>
<i>-Chiều dài hình chữ nhật trên bản </i>
<i>đồ:</i>
<i>1500 : 500 = 3 (cm)</i>
<i>Chiều rộng hình chữ nhật trên bản </i>
<i>đồ là: 1000 : 500 = 2 (cm)</i>
<i> Đáp số: Chiều dài: 3cm</i>
<i>Chiều rộng: 2 cm</i>
<i>Khoa học</i>
<i><b>NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VT</b></i>
<i><b>I- Mc tiờu: Giỳp HS:</b></i>
<i>- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất</i>
<i>khoáng khác nhau.</i>
<i><b>II- dựng dy hc.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Hỡnh trang 116, 117 SGK</i>
<i><b>-</b></i> <i>Phiếu học tập</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động dạy học chủ yếu
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30’</i>
<i>15’</i>
<i><b>1. Ổ</b> n định</i>
<i>2. Bài c ũ: GV gọi HS lên bảng trả lời, </i>
<i>cả lớp nhận xét, bổ sung:</i>
<i>+ Vai trị của các chất khống đối với </i>
<i>thực vật?</i>
<i>+ Nhu cầu chất khoáng của thực vật </i>
<i>như thế nào?</i>
<i>3. Ba ̀ i m ớ i: </i>
<i>a- Giới thiệu bài: </i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi </b></i>
<i>khí </i>
<i>GV nêu câu hỏi:</i>
<i>+ Khơng khí có những thành phần nào?</i>
<i>- 2 HS lên bảng</i>
<i>15’</i>
<i>5’</i>
<i>+ Kể tên những khí quan trọng đối với </i>
<i>đời sống của thực vật?</i>
<i>Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận:</i>
<i>+ Trong quang hợp, thực vật hút khí gì </i>
<i>và thải ra khí gì?</i>
<i>+ Trong hơ hấp, thực vật hút khí gì và </i>
<i>thải ra khí gì?</i>
<i>+ Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?</i>
<i>+ Quá trình hơ hấp xảy ra khi nào?</i>
<i>+ Điều gì xảy ra với thực vật nếu một </i>
<i>trong hai quá trình trên ngừng?</i>
<i>GV nhận xét, kết luận: Thực vật cần </i>
<i>khơng khí để quang hợp và hô hấp. Cây</i>
<i>dù không được cung cấp đủ nước, chất </i>
<i>khoáng và ánh sáng nhưng thiếu khơng </i>
<i>khí cây cũng khơng thể sống được</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số ứng dụng</b></i>
<i>thực tế về nhu cầu khơng khí của thực </i>
<i>vật</i>
<i>GV nêu vấn đề, gợi ý cho HS trả lời các</i>
<i>câu hỏi</i>
<i>+ Thực vật ăn gì để sống? Nhờ đâu mà </i>
<i>thực vật thực hiện được điều kì diệu đó?</i>
<i>+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu</i>
<i>cầu khí các-bơ-níc của thực vật?</i>
<i>+ Nêu ứng dụng về nhu cầu về khí ơ-xi </i>
<i>của thực vật?</i>
<i>- GV nhận xét, kết luận nội dung bài </i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò</b></i>
<i>+ Nêu sự rao đổi khí của thực vật trong</i>
<i>q trình hơ hấp và quang hợp?</i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i>+ Ô-xi, ni-tơ và các thành phần </i>
<i>khác…</i>
<i>+ Ô-xi,ni-tơ, …</i>
<i>Các nhóm trao đổi, thảo luận, trả </i>
<i>+ Thực vật hút khí các-bơ-nic và </i>
<i>thải ra khí ơ-xi</i>
<i>+ Thực vật hút khí ơ-xi và thải ra khí</i>
<i>các-bơ-níc</i>
<i>+ Q trình quang hợp xảy ra khi có</i>
<i>ánh sáng mặt trời</i>
<i>+ Khi đêm xuống</i>
<i>+ Nếu không có 1 trong 2 quá trình </i>
<i>trên, cây sẽ chết</i>
<i>- HS lắng nghe</i>
<i>HS lắng nghe, đọc SGK, vốn hiểu </i>
<i>biết của mình, trả lời:</i>
<i>+. Khí các-bơ-níc có trong khơng khí</i>
<i>đựơc lá cây hấp thụ và nước có </i>
<i>trong đất được rễ cây hút lên. Nhờ </i>
<i>diệp lục có trong lá cây mà thực vật </i>
<i>có thể sử dụng năng lựong ánh sáng </i>
<i>mặt trời để chế tạo chất bột đường </i>
<i>từ khí các-bơ-níc và nứơc</i>
<i>+ Nếu tăng lượng khí các-bơ-níc lên </i>
<i>+ Để có đủ ơ-xi giúp q trình hơ </i>
<i>hấp tốt, đất trồng phải tơi xốp, </i>
<i>thống</i>
I/ Mục tiêu:<i> - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi.</i>
<i> - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Xe </i>
<i>chuyển động được</i>
<i>- HS khéo tay: Lắp đợc xe nôi theo mẫu xe lắp tương đối chắc chắn, chuyển động </i>
<i>được.</i>
<i> - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các </i>
<i>chi tiết của xe nơi.</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
<i> GV + HS : bộ lắp ghép mô hình kó thuật</i>
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>TG</b></i> <i>Hoạt động của GV</i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>’</i>
<i>20’</i>
<i>5’</i>
<i>1. Ổ n định</i>
<i>2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị </i>
<i>của HS</i>
<i>- Nhận xét</i>
<i>3/ Bài mới</i>
<i>a. GTB: ghi tựa</i>
<i>b. HĐ3: HS thực hành lắp xe nôi</i>
<i>*MT: HS lắp được xe nơi đúng </i>
<i>kĩ thuật, đúng quy trình</i>
<i>*TTCC 2,3 – NX9</i>
<i>- Gọi HS đọc phần ghi nhớ</i>
<i>- GV nhắc nhở HS các bước thực</i>
<i>hành:</i>
<i>+ Chọn các chi tiết</i>
<i>+ Lắp từng bộ phận</i>
<i>+ Lắp ráp xe nôi</i>
<i>- Theo dõi, giúp đỡ HS </i>
<i>c. HĐ4: Đánh giá kết quả</i>
<i>*MT: rèn tính cẩn thận, an toàn </i>
<i>lao động khi thực hiện tháo lắp </i>
<i>các chi tiết.</i>
<i>- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:</i>
<i>+ Lắp đúng mẫu và quy trình</i>
<i>+ Xe nơi lắp chắc chắn</i>
<i>+ Xe nôi chuyển động được</i>
<i>- Nhận xét, đánh giá kết quả</i>
<i>- Nhắc HS tháo các chi tiết và </i>
<i>xếp gọn vào hộp</i>
<i>4/ Củng cố, dặn dò:</i>
<i>-- Chuẩn bị bài Lắp o âtô tải</i>
<i>- HS trưng bày ra bàn.</i>
<i>-Nhắc laïi</i>
<i>*ĐTTT: cả lớp</i>
<i>- 2 HS đọc</i>
<i>- HS cả lớp quan sát lại các buớc lắp </i>
<i>xe nơi</i>
<i>- Lắng nghe, quan sát SGK </i>
<i>- HS thực hành lắp xe nơi</i>
<i>- Cho HS trưng bày sản phẩm</i>
<i>5’ - Nhận xét tiết học.</i>
<i>Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Tốn</i>
<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>
<i>Giúp HS:</i>
<i><b>- TËp đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế,tËp íc lỵng.</b></i>
<i><b>- * BT cần làm: BT1 - HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thớc dây, bằng bớc </b></i>
<i>ch©n. </i>
<i><b>II- Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Thước dây cuộn</i>
<i><b>-</b></i> <i>Cọc tiêu</i>
<i><b>III- Các họat động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i>1. Ổ n định</i>
<i>2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</i>
<i>- Nhận xét</i>
<i>3/ Bài mới</i>
<i>a. GTB ghi tựa</i>
<i><b>b. Phần “Lí thuyết”:</b></i>
<i>Hứơng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác </i>
<i>định ba điểm thng hng trờn mt t nh SGK.</i>
<i><b>b)Phần thực hành:</b></i>
<i>BT1: Thc hành đo độ dài rồi ghi kết quả vào ô trống.</i>
<i><b>BT2*:</b></i>
<i>Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, yêu cầu các nhóm thực </i>
<i>hành và ghi kết quả vào phiếu thực hành</i>
<i>HS lắng nghe và biết </i>
<i>cách đo, xác định</i>
<i>- HS thùc hành đo theo </i>
<i>nhóm, ghi kết quả vào </i>
<i>bảng của nhóm, dán lên </i>
<i>bảng:</i>
<i>+ Tp c lng </i>
<i>di: ni em ước lượng </i>
<i>10 bước đi xem được </i>
<i>khoảng mấy mét, rồi </i>
<i>dùng thước đo kiểm tra </i>
<i>Các nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả làm việc của nhóm </i>
<b>PHIẾU THỰC HÀNH</b>
Nhóm: ……….
Ghi kết quả thực hành vào ô trống trong bảng:
1. Thực hành đo độ dài:
Lần đo Chiều dài bảng lớp
học
Chieàu rộng phòng
học
Chiều dài phòng học
1
<i>5’</i>
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>+ Qua bài thực hành hơm nay, em học được những gì?</i>
<i>Nhận xét tiết học</i>
<i>Bài chuẩn bị: Thực hành (tt)</i>
<i>mình dựa vào phiếu </i>
<i>thực hành</i>
<i>- HS phát biểu cá nhaân</i>
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>CÂU CẢM</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu</b><b> : </b><b> Giúp HS:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Naộm ủửụùc caỏu taùo vaứ taực dúng cuỷa cãu caỷm ( ND Ghi nhớ )</i>
<i><b>- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm ( BT1, mục III)</b></i>
<i><b>- Bớc đầu đặt đợc câu cảm theo tình huống cho trớc ( BT2)</b></i>
<i><b>- Nêu đợc cảm xúc đợc bộc lộ qua câu cảm ( BT3).</b></i>
<i><b>- *HS K - G đặt đợc câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.</b></i>
<i><b>II- ẹồ duứng dáy hóc</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Phiếu khổ to và bút dạ</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt đông dạy học chủ yếu
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i>1. Ổn định</i>
<i><b>2. Ba</b> ̀ i cũ: Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã</i>
<i>viếtvề hoạt động du lịch hay thám hiểm</i>
<i>3. Ba ̀ i m ớ i :</i>
<i>a- Giới thiệu bài: </i>
<i><b>1. Phần nhận xét</b></i>
<i>-Gọi HS lần lượt đọc các bài tập</i>
<i>-Gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi</i>
<i>-GV nhận xét, chốt lại ý đúng</i>
<i>-HS tiếp nối nhau đọc các BT1, 2, </i>
<i>3, 4, suy nghĩ và lần lượt phát biểu </i>
<i>ý kiến trả lời các câu hỏi</i>
<b>PHIẾU THỰC HÀNH</b>
Nhóm: ……….
Ghi kết quả thực hành vào ô trống trong bảng:
Họ tên Ước lượng độ dài
10 bước chân
Độ dài thật của 10
bướcchân
<i>Baøi 1:</i>
<i>- Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp làm sao! (Dùng để thể hiện cảm xúc </i>
ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông mèo
<i>5’</i>
<i><b>2. Phần ghi nhớ</b></i>
<i>Gọi HS đọc ghi nhớ</i>
<i><b>3. Phần luyện tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1: vở</b></i>
<i>Gọi HS đọc yêu cầu của bài</i>
<i>Yêu cầu HS tự làm bài và phát biểu</i>
<i>GV nhận xét, chốt lại kết quả</i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<i>-Gọi HS đọc u cầu của bài</i>
<i>-u cầu HS tự làm bài và phát biểu</i>
<i>-GV nhận xét, chốt lại kết quả</i>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<i>Gọi HS đọc u cầu của bài</i>
<i>GV cho HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến. </i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i><b>4.</b></i>
<i><b> Củng cố- Dặn dò</b></i>
<i>4. C ủ ng c ố d ặ n dị </i>
<i>+ Cấu tạo và tác dụng của câu cảm?</i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>
<i>-Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ cho câu</i>
<i>3 – 5 HS đọc ghi nhớ SGK</i>
<i>HS đọc yêu cầu</i>
<i>1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm </i>
<i>bài vào vở</i>
<i>-HS đọc yêu cầu</i>
<i>-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm</i>
<i>bài vào vở</i>
<i>HS đọc yêu cầu:</i>
<i>+ Nói cảm xúc bộc lộ trong các </i>
<i>câu</i>
<i>+ Nêu tình huống sử dụng</i>
<i>- HS nhắc lại bài học</i>
<i>Bài 2: Cuối các câu trên có dâu chấm than</i>
GV kết luận:
+ Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói
<i>+ Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ơi, chao, trời, q, lắm, thật</i>
<i><b>Câu kể</b></i>
<i>a) Con mèo này bắt chuột </i>
<i>giỏi</i>
<i>b) Trời rét</i>
<i>c) Bạn Ngân chăm chỉ</i>
<i>d) Bạn Giang học giỏi</i>
<i><b>Câu cảm</b></i>
<i><b> Chà (Ơi…), con mèo này bắt chuiột giỏi q!</b></i>
<i><b> Ơi (Ơi chao), trời rét q!</b></i>
<i><b> Bạn Ngân chăm chỉ quá!</b></i>
<i><b> Chà, bạn Giang học giỏi ghê!</b></i>
<i>Tình huống a</i>
<i>Tình huống b</i>
<i>- Trời, cậu giỏi thật!</i>
<i>- Bạn thật là tuyệt!</i>
<i>- Bạn giỏi quá!...</i>
<i>- Ôi, cậu vẫn nhớ ngày sinh nhật củ mình à!</i>
<i>- Trời ơi, lâu quá mới gặp cậu!</i>
<i>- Trời, bạn làm mình cảm động q!</i>
a) Ơi, bạn Nam
đến kìa!
b) Ồ, bạn Nam
thông minh
quá!
c) Trời, thật là
kinh khủng!
Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ
Bộc lộ cảm xúc thán phục
<i>Taäp làm văn</i>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
<i>-</i> <i>Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn; Phiếu </i>
<i>khai báo tạm trú, tạm vắng.</i>
<i>-</i> <i>Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.</i>
<i>-</i> <i>p dụng vào thực tế cuộc sống.</i>
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
<i>-</i> <i>GV: mẫu đơn</i>
<i>- VBT</i>
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>TG</b></i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30’</i>
<i>5’</i>
<i>1/ n định:</i>
<i>2/ Bài cũ:</i>
<i>- Gọi HS đọc đạon văn miêu tả </i>
<i>ngoại hình con mèo, tả hoạt </i>
<i>động con mèo.</i>
<i>- Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>3/ Bài mới: </i>
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>
<i>b. HD HS làm bài tập: </i>
<i>Bài 1: </i>
<i>- Treo bảng phụ, giải thích từ</i>
<i>ngữ viết tắt: CMND</i>
<i>- HD HS cách ghi:</i>
<i>+ Mục đại chỉ: ghi địa chỉ của</i>
<i>người họ hàng.</i>
<i>+ Mục Họ và tên chủ hộ: ghi</i>
<i>tên chủ nhà nơi mẹ con em đến</i>
<i>+ Mục 1: ghi họ và tên của mẹ</i>
<i>+ Mục 6: ghi nơi mẹ con em ở</i>
<i>đâu đến</i>
<i>+ Mục 9: ghi họ tên của em</i>
<i>+ Mục 10: điền ngày tháng năm</i>
<i>- u cầu HS thực hành</i>
<i>Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>Bài 2:</i>
<i> Nhận xét, kết luận.</i>
<i>4/ Củng cố, dặn dò: </i>
<i>- Gọi HS nhắc lại nội dung bài. </i>
<i>- Chuẩn bị baøi sau.</i>
<i> HS đọc bài</i>
<i>Nhắc lại</i>
<i>- Đọc yêu cầu</i>
<i>- Lắng nghe</i>
<i>- HS thực hành làm vào VBT</i>
<i>HS nối tiếp nhau đọc tờ khai</i>
<i>- Đọc yêu cầu</i>
<i>- Nhaän xét tiết học.</i>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
<i>-</i> <i>Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình</i>
<i>-</i> <i>Ôn lại các điều lệ Đội, hát tập thể.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>
<i>- n ội dung sinh ho ạt</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>
<i> Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>1’</i>
<i>15’</i>
<i>5’</i>
<i>9’</i>
<i>1.Ổn định</i>
<i>2.Nhận xét hoạt động học tập, thái độ</i>
<i>của HS trong tuần qua.</i>
<i>- Gọi các tổ trưởng báo cáo hoạt</i>
<i>động của tổ mình</i>
<i>- Gọi lớp trưởng nhận xét tổng hợp</i>
<i>báo cáo.</i>
<i>- Gv nhận xét, tuyên dương.</i>
<i>3. Phương hướng tuần tới</i>
<i>- Đi học đều và đúng giờ</i>
<i>- Mang đầy đủ dụng cụ học tập</i>
<i>- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi</i>
<i>đến lớp.</i>
<i>4. Ôn kiến thức đội</i>
<i>- Tổ chức cho HS ôn một số kĩ năng</i>
<i>đội GV nhận xét</i>
<i>- Lớp hát</i>
<i>- Các tổ trưởng báo cáo</i>
<i>- Lớp trưởng báo cáo</i>
<i>Tổ 1:</i>