Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tieát 31 lòch giaûng daïy tuaàn 30 từ ngày 124 đến ngày 16 4 thöù moân teân baøi thöù 2 12 4 2010 taäp ñoïc hôn moät nghìn ngaøy voøng quanh traùi ñaát toaùn luyeän taäp chung lòch söû nhöõng chín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.48 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LÒCH GIẢNG DẠY TUẦN 30</b>


<i> Từ ngày: 12/4 đến ngày 16 /4</i>


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b> Tên bài</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i>


<i>12/ 4/ 2010</i>


<i>Tập đọc</i> <i>Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất</i>
<i>Tốn</i> <i>Luyện tập chung</i>


<i>Lịch sử</i> <i>Những chính sách về kinh tế, văn hố của Vua </i>
<i>Quang Trung.</i>


<i>Đạo đức</i> <i>Bảo vệ môi trường (T1)</i>
<i>Chào cờ</i>


<i><b>Thứ 3</b></i>


<i>13/ 4/ 2010</i>


<i>Chính tả</i> <i>Đường đi Sa Pa (N – V) </i>
<i>Toán</i> <i>Tỉ lệ bản đồ. </i>


<i>LTVC</i> <i>MRVT: Du lịch – Thám hiểm </i>
<i>Địa lí</i> <i>Thành phố Huế</i>


<i>Thể dục</i> <i>Chun</i>


<i><b>Thứ 4</b></i>



<i>14/ 4/ 2010</i>


<i>Tập đọc</i> <i>Dịng sơng mặc áo .</i>


<i>Kể chuyện Kể chuyện đã nghe – đã đọc.</i>
<i>Toán</i> <i>Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ </i>


<i>Khoa học Nhu cầu chất khống của thực vật.</i>
<i>Mĩ thuật</i> <i>Chun</i>


<i><b>Thứ 5</b></i>


<i>15/ 4/ 2010</i>


<i>Tập làm</i>


<i>văn</i> <i>Luyện tập quan sát con vật </i>
<i>Toán</i> <i>Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (TT</i>
<i>Khoa học Nhu cầu khơng khí của thực vật.</i>


<i>Kó thuật</i> <i>Lắp xe nôi (T2)</i>
<i>Thể dục</i> <i>Chun</i>


<i><b>Thứ 6</b></i>


<i>16/ 4/ 2010</i>


<i>Toán</i> <i>Thực hành </i>
<i>LTVC</i> <i><sub>Câu cảm </sub></i>



<i>TLV</i> <i><sub>Điền vào giấy tờ in sẵn.</sub></i>
<i>Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 30</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Tập đọc</i>


<i><b>HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu:</b><b> Giúp HS</b></i>


<i>-</i> <i>Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.</i>


<i>- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngụùi Ma-gien-laờng vaứ ủoaứn thaựm hieồm ủaừ duừng caỷm vửụùt</i>
<i>bao khoự khaờn, hi sinh, maỏt maựt ủeồ hoaứn thaứnh sửự maùng lũch sửỷ: khaỳng ủũnh traựi ủaỏt</i>
<i>hỡnh caàu, phaựt hieọn Thaựi Bỡnh Dửụng vaứ nhửừng vuứng ủaỏt mụựi. (trả lời đợc các CH 1,</i>
<i>2, 3, 4;</i>


<i> * HS : K - G trả lời đợc CH 5 trong SGK )</i>


<i><b>II- Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Aûnh chân dung Ma-gien-lăng</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>


<i>30</i>


<i>’</i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>


<i><b>2 Bài cũ:</b><b> GGv kiểm tra 2 HS đọc</b></i>


<i>thuộc lòng bài Trăng ơi … từ đâu</i>
<i>đến?, trả lời các câu hỏi về nội</i>
<i>dung bài</i>


<i><b>3. Bài mới</b><b> : </b></i>


<i>a- Giới thiệu bài: </i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>
<i><b>- Gọi 1 HS đọc tồn bài</b></i>


<i>-GV viết lên bảng các tên riêng, </i>
<i>các chữ số chỉ ngày tháng năm, </i>
<i>yêu cầu HS luyện đọc</i>


<i>Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn</i>
<i>GV hướng dẫn hiểu các từ khó</i>
<i>Cho HS luyện đọc theo cặp</i>
<i>Gọi HS đọc tồn bài</i>


<i>GV đọc mẫu tồn bài</i>


<i><b>c.Tìm hiểu </b><b> bài</b><b> </b></i>



<i>GV đặt câu hỏi:</i>


<i>+ Ma-gien-lăng thực hiện cuộc </i>
<i>thám hiểm với mục đích gì?</i>


<i>+ Đồn thám hiểm đã gặp những </i>
<i>khó khăn gì dọc đường?</i>


<i>- 1 HS đọc</i>


<i>- Xê-vi-la; tây Ban Nha, </i>
<i>Ma-gien-lăng, Ma tan, ngày 20 tháng 9 năm </i>
<i>1519; ngày 8 tháng 9 năm 1522, </i>
<i>1083 ngày</i>


<i>HS đọc tiếp nối nhau đọc 6 đoạn</i>
<i>- Ma-tan, sứ mạng, …</i>


<i>- HS luyện đọc theo cặp</i>


<i>- 1 , 2 HS đọc cho cả lớp nhận xét</i>
<i>- HS lắng nghe</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>5’</i>


<i>+ Hạm đội cvủa Ma-gien-lăng đã </i>
<i>đi theo hành trình nào?</i>


<i>+ Đồn thám hiểm của </i>
<i>Ma-gien-lăng đã đạt kết quả gì?</i>



<i>+( K - G ): Câu chuyện giúp em </i>
<i>hiểu những gì về các nhà thám </i>
<i>hiểm?</i>


<i>- Hướng dẫn HS rút ra nội dung bài</i>


<i><b>C – Hướng dẫn HS đọc diễn cảm </b></i>


<i>Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng </i>
<i>đoạn</i>


<i>Hướng dẫn HS có giọng đọc phù </i>
<i>hợp GV đọc mẫu đoạn văn : “Vượt </i>
<i>Đại Tây Dương … được tinh thần”:</i>
<i>Hướng dẫn HS luyện đọc và tham </i>
<i>gia thi đọc đoạn văn </i>


<i>GV nhận xét, khen những HS đọc </i>
<i>tốt</i>


<i><b>4. Cuûng cố- Dặn dò</b></i>


<i>+ Muốnkhám phá thế giới, HS cần </i>
<i>rèn luyện những đức tính gì?</i>


<i>Nhận xét tiết học</i>


<i>Bài chuẩn bị: Dòng sông mặc áo</i>



<i>với thổ dân</i>


<i>+ Đồn thuyền xuất phát từ cửa biển</i>
<i>xe-vi-la bước Tây Ban Nha tức là </i>
<i>châu Aâu: chọn ý c</i>


<i>+ Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 </i>
<i>ngày đã khẳng định trái đất hình </i>
<i>cầu, phát hiện Thái Bình Dương và </i>
<i>nhiều vùng đất mới</i>


<i>+ Những nhà thám hiểm là những </i>
<i>người ham hiểu biết, rất dũng cảm, </i>
<i>vượt mọi khó khăn để đạt được mục </i>
<i>đích đặt ra</i>


<i>- HS rút nội dung</i>


<i>HS tiếp nối nhau đọc với giọng đọc</i>
<i>rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi</i>
<i>ca, nhấn giọng ở những từ ngữ:</i>
<i>khám phá, mênh mông, ninh nhừ</i>
<i>giày, ….</i>


<i>HS luyện đọc và tham gia thi đọc </i>
<i>diễn cảm đoạn văn và toàn bài</i>


<i>+ Ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng </i>
<i>cảm, biết vượt khó khăn, …</i>



<i>Tốn</i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Thực hiện được các phép tính về phân số.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích của hình bình hành.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Giải bài tốn có liên quan đến tìm một trong 2 số khi biết tổng (hiệu) của hai</i>


<i>số đó.</i>


<i>* C¸c BT cần làm:BT1, BT2, BT3; HS K - G làm thêm BT4.</i>


<i><b>II- </b></i>


<i><b> Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Bảng phụ </i>


<i><b>III- Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động trên lớp


<i><b>Hoạt động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt </b><b> động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>4’</i>


<i>30</i>
<i>’</i>



<i>5’</i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Gọi HS trả lời câu hỏi: </b></i>


<i>Cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu) </i>
<i>và tỉ số của hai số đó?</i>


<i> GV kiểm tra vở bài tập của</i>
<i>một số HS</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i>a- Giới thiệu: </i>


<i><b>Ba</b></i>


<i><b> ̀ i taäp1</b><b> : Cá nhân</b></i>


<i>Gọi HS đọc yêu cầu của bài</i>
<i>Yêu cầu HS tự làm bài</i>


<i>Gọi HS nói về cách tính: cộng, trừ, </i>
<i>nhân, chia phân số và thứ tự thực </i>
<i>hiện các phép tính trong biểu thức </i>
<i>có phân số</i>


<i>GV nhận xét bài làm của HS</i>


<i><b>Ba</b></i>


<i><b> ̀ i tập 2</b><b> : Cặp đôi</b></i>



<i>Gọi HS đọc đề bài và nêu công </i>
<i>thức tình diện tích hình bình hành</i>
<i>u cầu HS tự làm bài</i>


<i>GV nhận xét, chữa bài</i>


<i><b>Bài tập 3</b><b> : v</b><b> ở </b></i>


<i>Gọi HS đọc đề bài</i>


<i>Yêu cầu HS nêu các bứơc giải</i>
<i>Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp </i>
<i>làm vào vở và nhận xét bài của bạn</i>
<i>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng</i>


<i><b>Bài tập 4</b><b> * : </b></i>


<i>ï HS đọc đề bài</i>


<i>Yêu cầu HS vẽ sơ đồ; làm bài giải.</i>
<i>Chấm 1 số bài +Gói HS lẽn baỷng </i>
<i>laứm baứi . GV nhaọn xeựt, chữa bài, </i>
<i>choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng</i>


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và </i>
<i>tỉ số của hai số đó?</i>



<i>Nhận xét tiết hoïc</i>


<i>Bài chuẩn bị: Tỉ lệ bản đồ</i>


<i>HS lên bảng làm bài, lưu ý thự tự thực </i>
<i>hiện các phép tính:</i>


<i>e) </i> 3<sub>5</sub>+4
5:


2
5=


3
5+


4
5<i>×</i>


5
2=


3
5+


20
10=


3
5+



10
5 =


13
5
<i>(Khi tính giá trị biểu thức này phải thực </i>
<i>hiện phép chia phân số rồi mới cộng phân</i>
<i>số)</i>


<i>HS đọc đề bài và nêu cách tính:</i>
<i>Bài giải</i>


<i>Chiều cao của hình bình hành là:</i>
<i>18 x </i> 5<sub>9</sub> <i> =10 (cm)</i>


<i>Diện tích của hình bình hành là:</i>
<i>18 x 10=180 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Đáp số:180(cm2<sub>)</sub></i>


<i>HS đọc đề bài và lên bảng vẽ sơ đồ:</i>
<i>Bài giải :</i>


<i>Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: </i>
<i>2 + 5 = 7 (phần)</i>


<i>Số ô tô có trong gian hàng là :</i>
<i>63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)</i>



<i>Đáp số:45 ơ tơ</i>
<i>Bài giải:</i>


<i>Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: </i>
<i>9 - 2 = 7 (phần)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>L</i>


<i> Ị CH S Ử </i>


<i><b>NHỮNG CHÍNH SÁCH KINH TẾ CỦA VUA QUANG TRUNG</b></i>



<i><b>I-Mơc tiªu</b>:Giúp HS</i>


<i> - Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:</i>


<i> + Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nông” đẩy mạnh </i>
<i>phát triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy mạnh kinh tế </i>
<i>phát triển.</i>


<i> + Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa, giáo dục: “ Chiếu lập học” đề </i>
<i>cao chữ Nôm,… Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát </i>
<i>triển. </i>


<i>- HS khá, giỏi: Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế </i>
<i>văn hoá như “ Chiếu khuyến nông” , “ Chiếu lập học” đề cao chữ nôm.</i>


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Các bản chiếu của vua Quang Trung(nÕu cã)</i>



<i><b>III- Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30’</i>
<i>13’</i>


<i>12’</i>


<i><b>1.Ổn định</b></i>


<i><b>2.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi </b></i>


<i>bài trước</i>


<i>- Nhận xét ghi điểm</i>


<i><b>3Bài mới</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>b. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm:</i>
<i>Mục tiờu : HS biết nhiều chớnh sỏch nhằm </i>
<i>phỏt triển kinh tế: “Chiếu khuyến nụng” đẩy </i>
<i>mạnh phỏt triển thương nghiệp. Cỏc chớnh </i>
<i>sỏch này cú tỏc dụng thỳc đẩy mạnh kinh tế </i>
<i>phỏt triển.</i>


<i>- C ách tiến hành</i>



<i>-GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế đất </i>
<i>n-ớc trong thời Trịnh </i>–<i> Nguyễn phân tranh</i>
<i>-GV phân nhóm và yêu cầu nhóm thảo luận </i>
<i>vấn đề :</i>


<i>+Vua Quang Trung có những chính sách gì về</i>
<i>kinh tế ? nội dung và tác dụng của những </i>
<i>chính sách đó.</i>


<i>GV kết luận :Vua Quang Trung ban hành </i>
<i>chiếu khuyến nông đúc tiền mới, yêu cầu nhà </i>
<i>thanh mở cửa biên giối cho dân hai nớc tự do </i>
<i>trao đổi hàng hoá, mở cửa bỉên cho thuyền </i>
<i>bn nớc ngồi vào bn bán.</i>


<i>Hoạt động 2:Làm việc cả lớp:</i>


<i>Mục tiêu : + Đã có nhiều chính sách nhằm </i>
<i>phát triển văn hóa, giáo dục: “ Chiếu lập </i>
<i>học” đề cao chữ Nơm,… Các chính sách này </i>
<i>có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát </i>
<i>triển. </i>


<i>-GV trình bày việc vua Quang Trung coi trọng</i>
<i>chữ nôm, ban bè chiÕu lËp häc</i>


<i>?/T¹i sao vua Quang Trung l¹i coi trọng chữ </i>
<i>nôm ?</i>



<i>?/Em hiu cõu xõy dng t n</i>‘ <i>ớc lấy việc học</i>
<i>làm đầu nh</i>’ <i> thế no ?</i>


<i>- Các nhóm cử th kí và tổ </i>
<i>tr-ởng</i>


<i>- Các nhóm thảo luận </i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bày</i>
<i>kết quả thảo luận.</i>


<i>- Các nhóm khác nhận xét</i>


<i>-HS trả lời câu hỏi</i>
<i>-Cả lớp nhận xét</i>


<i>+t nc mun phỏt trin </i>
<i>đ-ợc là cần đề cao dân trí , coi </i>
<i>trọng việc học hành </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>5’</i>


<i><b>5’</b></i>


<i>- HS khá, giỏi: Lí giải được vì sao Quang </i>
<i>Trung ban hành các chính sách về kinh tế văn</i>
<i>hố như “ Chiếu khuyến nông” , “ Chiếu lập </i>
<i>học” đề cao chữ nôm.</i>


<i>-GV kÕt luËn :</i>



<i>+Chữ nôm là chữ của dân tộc.Việc vua </i>
<i>Quang Trung đề cao chữ nôm là nhằm đề cao</i>
<i>tinh thần dân tộc.</i>


<i>+Đất nớc muốn phát triển đợc là cần đề cao </i>
<i>dân trí , coi trọng việc học hành .</i>


<i>Hoạt động 3 :Làm việc cả lớp</i>


<i>-GV trình bày sự dang dở của các công việc </i>
<i>mà vua Quang Trung tiến hành và tình cảm </i>
<i>của ngời đời sau i vi vua Quang Trung</i>


<i><b>4./ Củng cố dặn dò:</b></i>


<i>- GV nhËn xÐt tiÕt häc</i>
<i>- Dặn về nhà học bài</i>


<i>Tiết 4</i> <i> Đạo đức</i>


<i><b> BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( T1)</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu: HS có khả năng:</b></i>


<i>-</i> <i>Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ </i>
<i>môi trường.</i>


<i>- Nêu được những việc làm cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường.</i>
<i>-</i> <i>Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những </i>



<i>việc làm phù hợp với khả năng.</i>


<i>-</i> <i>HS K- G: không đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm mơi trường và biết </i>
<i>nhắc bạn bè người thân cùng thực hiện bảo vệ mơi trường.</i>


<i>II/ Chuẩn bị:</i>


<i>III/ Các hoạt động dạy học:</i>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>


<i>30’</i>


<i>1/ Ổn định:</i>
<i>2/ Bài cũ:</i>


<i>- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của </i>
<i>tiết trước.</i>


<i>- Nhận xét</i>
<i>3/ Bài mới: </i>
<i>a. GTB: Ghi tựa </i>


<i>b. HĐ1: Thảo luận nhóm</i>


<i>*MT: HS nêu được ngun nhân</i>
<i>và biệp pháp góp phần bảo vệ </i>


<i>mơi trường.</i>


<i>*CTH: </i>


<i> HS đọc bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>5’</i>


<i>+ Theo em, môi trường ô nhiễm </i>
<i>do các nguyên nhân nào?</i>


<i>+ Em có thể làm gì để góp phần</i>
<i>bảo vệ mơi trường?</i>


<i>- Nhận xét, kết luận.</i>
<i>- Rút ra ghi nhớ</i>


<i>c. HĐ2:Làm việc cá nhân (BT1)</i>
<i>*MT: HS biết bày tỏ ý kiến của </i>
<i>mình đối với các việc làm bảo </i>
<i>vệ môi trường.</i>


<i>*CTH: TTCC 1,2 – NX10</i>
<i>- Nêu các ý kiến</i>


<i>- Nhận xét, kết luận</i>


<i>4/ Củng cố, dặn dò: </i>
<i>- Sơ lược nội dung</i>
<i>- Chuẩn bị bài sau;</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i>HS đọc thông tin trong SGK </i>
<i>Phát biểu ý kiến</i>


<i>3-4 HS đọc ghi nhớ</i>


<i>*ĐTTT: 4 HS trung bình</i>
<i>- HS đọc yêu cầu</i>


<i>- HS bày tỏ ý kiến bằng phiếu màu</i>
<i>+ Việc làm bảo vệ môi trường: b, c, đ, g</i>
<i>+ Việc làm gây ô nhiễm môi trường: a, </i>
<i>d, e, h</i>


<i>Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Chính tả<b> : (Nhớ- Viết)</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>ĐƯỜNG ĐI SA PA</b></i>



<i><b>1.Mục tiêu:Giúp Hs</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Nhớ - viết đúng bài CT; biết trình bày đoạn văn trích. </i>
<i><b>-</b></i> <i>Làm đúng các bài tập CT phương ngữ 2 a/b hoặc 3 a/b. </i>
<i><b>2.Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Phiếu khổ to viết nội dung BT2 và BT3</i>
<i><b>3.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<i>1’</i>
<i>4’</i>


<i>30</i>
<i>’</i>


<i><b>1. Ổ</b><b> n </b><b> định</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : GV gọi 1 HS tự tìm và đố 2 </b></i>


<i>bạn viết trên bảng lớp, cả lớp viết trên </i>
<i>giấy nháp 5 – 6 tiếng có nghĩa bắt đầu </i>
<i>bằng tr/ch hoặc có vần ết/ếch</i>


<i><b>3 Bài mới</b></i>


<i>a- Giới thiệu: </i>


<i><b>1. Hướng dẫn nhớ - viết chính tả</b></i>


<i>GV đọc yêu cầu của bài</i>


<i>Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn từ Hôm </i>
<i>sau … đến hết của bài Đường lên Sa Pa</i>
<i>- GV nhắc các em chú ý cách trình bày </i>


<i>- HS lắng nghe, theo dõi SGK</i>
<i>- 2 , 3 HS đọc thuộc lòng đoạn </i>
<i>văn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>5’</i>


<i>đoạn văn, những chữ cần viết hoa, </i>
<i>những chữ dễ viết sai chính tả.</i>
<i>- Cho HS nhớ lại đoạn văn, viết bài</i>
<i>- Yêu cầu HS tự soát lỗi bài</i>


<i>- GV thu chấm, chữa 7-10 bài.</i>


<i>- Nhận xét chung bài viết của HS, tun</i>
<i>dương những HS viết đúng chính tả, </i>
<i>trình bày rõ ràng, sạch đẹp</i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài tập 2 a):</b></i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu của bài</i>


<i>-Cho HS trao đổi theo nhóm làm bài</i>
<i>-Dán 3 -4 tờ phiếu cho các nhóm thi </i>
<i>tiếp sức</i>


<i>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng</i>


<i>GV nhận xét,chốt lại lời giải đúng</i>


<i><b>Baøi taäp 3</b></i>


<i>GV tổ chức cho HS thi tiếp sức </i>


<i>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng</i>


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>Nhận xét tiết học</i>


<i>Bài chuẩn bị: Nghe lời chim nói</i>


<i>nồng nàn, …</i>


<i>- HS gấp SGK, nhớ và viết </i>
<i>chính tả</i>


<i>- HS đổi chéo vở cho nhau để </i>
<i>sóat lỗi</i>


<i>- HS laéng nghe</i>


<i>-HS đọc đề bài</i>


<i>-HS trao đổi làm bài theo nhóm:</i>
<i>thêm dấu thanh cho vần để tạo </i>
<i>nhiều tiếng có nghĩa</i>


<i>HS lắng nghe</i>


<i>a) thế giới, rộng, biên giới, biên</i>
<i>giới, dài</i>


<i>Toán</i>



<i><b> </b></i>

<i><b>TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b></i>


<i><b>I- Mục tiêu: Giúp Hs</b></i>


<b>-</b> <i>Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? </i>
<i><b>- HS lm bi</b> tt.</i>


<i>* BT cần làm: BT1, BT2.</i>


<i><b>II- </b></i>


<i><b> Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ, thành phố (có tỉ lệ phía dưới)</i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>


b- Các hoạt động trên lớp


a)


<b>a</b> <b>ong</b> <b>ông</b> <b>ưa</b>


<b>r</b> Ra, ra lệnh, ra vào,
ra mắt, rà mìn, rà
sốt, cây rạ,đói rã…


Rong chơi, ròng
ròng, rong biển,
bán hàng rong, …



Nhà rông, rồng,
rỗng, rộng, rống
lên, …


Rửa, rữa,
rựa, …
<b>d</b> Da, da thịt, da trời,


giả da, …


Cây dong, dịng
nước, dong dỏng,…


Cơn dông, … Dưa, dừa,
dứa, …
<b>gi Gia, gia đình, tham </b>


gia, già, giá bát,
giá đỗ, giả dối, …


Giong buồm,
gióng hàng, giọng
nói, giong trâu, …


Cơn giông,
giống, nòi giống,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<i>1’</i>
<i>4’</i>


<i>30</i>
<i>’</i>


<i><b>1. Ổ</b><b> n </b><b> định</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Gọi Hs lên bảng làm bài, cả </b></i>


<i>lớp làm vào vở nháp:</i>
<i>Tính: </i> <sub>5</sub>2+3


7


7
9<i>−</i>


1
6
5


9<i>×</i>
3
5


4
7:


2


5
3


4+
2
5<i>×</i>


1
6


<i>GV nhận xét, cho điểm</i>


<i><b>3 . Bài mới:</b><b> </b></i>


<i>a- Giới thiệu:</i>


<i><b> 1. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ</b></i>


<i>Treo các bản đồ lên bảng, giới thiệu các tỉ </i>
<i>lệ 1 : 10 000 000; 1 : 500 000 ghi trên các </i>
<i>bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ</i>


<i>+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết hình </i>
<i>nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu </i>
<i>lần</i>


<i>+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết </i>
<i>dứơi dạng phân số </i> <sub>10000000</sub>1


<i><b>2. Thực hành</b></i>



<i>Ba</i>


<i> ̀ i taäp1 : </i>


<i>- Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>- Cho HS làm miệng</i>


<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>Bài tập 2 : </i>


<i>Gọi HS đọc đề bài</i>


<i>GV gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào</i>
<i>vở</i>


<i>GV nhận xét, chữa bài </i>


<i>*Bài tập 3 ( K - G): </i>
<i>Gọi Hs đọc đề bài</i>


<i>Cho HS tự làm bài và giải thích lí do</i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>


<i>HS laéng nghe</i>


<i>- HS đọc đề bài và trả lời miệng:</i>
<i>+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ </i>
<i>dài 1 mm ứng với độ dài thật là </i>
<i>1000 mm, độ dài 1cm ứng với độ </i>


<i>dài thật là 1000 cm, độ dài 1dm </i>
<i>ứng với độ dài thật là 1000 dm</i>
<i>- HS đọc đề bài và lên bảng vếit </i>
<i>số thích hợp vào chỗ chấm (thích </i>
<i>hợp với tỉ lệ bản đồ và thích hợp </i>
<i>với đơn vị đo tương ứng)</i>


<i>HS đọc đề bài, suy nghĩ và trả lời</i>
<i>miệng có giải thích lí do tại sao </i>
<i>đúng hoặc sai:</i>


<i>a. S vì khác tên đơn vị, độ dài thu</i>
<i>nhỏ trong bài tốn có đơn vị đo </i>


Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 300 1 : 10 000 1 : 500
Độ dài thu nhỏ 1 cm 1 dm 1 mm 1 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>5’</i> <i><b>4. Củng cố – Dặn dò</b>+ Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì?</i>
<i>Nhận xét tiết học </i>


<i>Bài chuẩn bị: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ</i>


<i>là dm</i>


<i>b. Đ vì 1 dm trên bản đồ ứng với </i>
<i>độ dài thật là 10 000 dm</i>


<i>c. S vì khác tên đơn vị</i>


<i>d. Đ vì 10 000 dm = 1000m = </i>


<i>1km</i>


<i>Luyện từ và câu</i>


<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b><b> : Giúp Hs</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Biết được 1 số từ ngữ liờn quan đến hoạt động Du lịch - Thỏm hieồm ( BT1,BT2</i>
<i><b>- Bớc đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm Du lịch, thám hiểm để vieỏt</b></i>


<i>đoạn văn nãi về du lịch hay thám hiểm ( BT3)</i>


<i><b>I- Đồ dùng dạy học</b></i>


<b>-</b> <i>Giấy khổ to để viết nội dung BT1, 2</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>


b- Các hoạt đông dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>5’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>


<i><b>1. Bài cũ</b><b> : GV gọi HS lên bảng nhắc lại</b></i>


<i>nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC</i>
<i>trước, làm lại BT4</i>



<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a- Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ</i>
<i>tiếp tục mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm:</i>
<i>Du lịch – thám hiểm</i>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


<i>Gọi HS đọc u cầu bài tập</i>


<i>GV phát phiếu cho các nhóm HS viết kết </i>
<i>quả vào phiếu</i>


<i>GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, khen </i>
<i>ngợi những nhóm tìm được đúng, nhiều từ</i>


<i>HS đọc yêu cầu</i>


<i>HS trao đổi, thảo luận thi tìm từ</i>


<i>Đại diện các nhóm trình bày kết </i>
<i>quả, các nhóm khác nhận xét, bổ </i>
<i>sung</i>


<i>a) Đồ dùng cần </i>


<i>cho chuyến du lịch</i> <i>Va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, áo quần bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thếit bị nghe </i>
<i>nhạc điện thoại, đồ ăn, nước uống, …</i>


<i>b) Phương tiện giao</i>



<i>thơng…</i> <i>Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ôtô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé </i>
<i>tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lơ, …</i>


<i>c) Tổ chức, nhân </i>
<i>viên phục vụ du </i>
<i>lịch</i>


<i>Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phịng nghỉ, </i>
<i>cơng ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch, …</i>


<i>d) Địa điểm tham </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>5’</i>


<i><b>Bài tập 2: Nh</b>óm</i>


<i>Gọi HS đọc u cầu bài tập</i>


<i>GV phát phiếu cho các nhóm HS viết kết </i>
<i>quả vào phiếu</i>


<i>GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, khen </i>
<i>ngợi những nhóm tìm được đúng, nhiều từ</i>


<i><b>Bài tập 3: vở</b></i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</i>


<i>-Yêu cầu HS tự làm bài rồi đọc trước lớp</i>


<i>-GV nhận xét, khen HS viết tốt</i>


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>-Về nhà hồn chỉnh đọan văn</i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>


<i>-Bài chuẩn bị: Câu cảm</i>


<i>HS đọc yêu cầu</i>


<i>HS trao đổi, thảo luận thi tìm từ</i>
<i>Đại diện các nhóm trình bày kết </i>
<i>quả, các nhóm khác nhận xét, bổ </i>
<i>sung</i>


<i>-HS đọc bài tập. Mỗi em tự chọn </i>
<i>nội dung viết về du lịch hay thám </i>
<i>hiểm</i>


<i>HS đọc đoạn văn của mình trước </i>
<i>lớp</i>


<i>- Cả lớp theo dõi và rút kinh </i>
<i>nghiệm</i>


<i>Địa lí</i>


<i> </i>

<i><b>THÀNH PHỐ HUẾ</b></i>


<i>I/- Mục tiêu: Giúp Hs</i>


<i> - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế: </i>
<i> +Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.</i>


<i> +Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều </i>
<i>khách du lịch.</i>


<i> +Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ </i>


<i><b>II/- Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>- Bản đồ hành chính Việt Nam.</b></i>


<i><b>- Ảnh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.</b></i>
<i><b>- Phiếu bài tập. </b></i>


<i><b>III/- Hoạt động dạy và học:</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i>a) Đồ dùng cần </i>
<i>cho cuộc thám </i>
<i>hiểm</i>


<i>La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, </i>
<i>nước uống, đèn phin, dao, bật lửa, …</i>


<i>b) Những khó khăn,</i>
<i>nguy hiểm cần vượt</i>
<i>qua</i>



<i>Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa</i>
<i>gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cơ đơn, …</i>
<i>c) Những đức tính </i>


<i>cần thiết của người</i>
<i>tham gia</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>
<i>15</i>


<i>’</i>


<i>15</i>
<i>’</i>


<i>5’</i>


<i><b>1/- Khởi động: </b></i>
<i><b>2/- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i> Vì sao ngày càng có nhiều khách du</i>
<i>lịch đến tham quan miền Trung?</i>


<i><b>3/- Bài mới:</b></i>


<i>a/- Giới thiệu:.</i>


<i>Hoạt động 1: cả lớp</i>


<i>Mục tiêu: Xác định đúng vị trí Huế trên</i>
<i>bản đồ..</i>


<i>Mơ tả: HS tìm trên bản đồ hành chính</i>
<i>Việt Nam kí hiệu và tên thành phố Huế.</i>
<i>- Cách tiến hành</i>


<i><b>- Xác định trên lược đồ hình 1:</b></i>
<i><b>- Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?</b></i>
<i><b>- Nêu tên dịng sơng chảy qua thành</b></i>


<i>phố Huế .</i>


<i><b>- Kể tên các công trình cổ kính của</b></i>


<i>Huế. </i>


<i><b>- GV giải thích: Huế là cố đô vì là</b></i>


<i>kinh đô nhà Nguyễn từ cách đây hơn 200</i>
<i>năm.</i>


<i> Hoạt động 2:</i>


<i>Mục tiêu</i> <i>ê: HS thấy được vẻ đẹp của Huế</i>
<i>thể hiện qua các cơng trình kiến trúc cổ.</i>


<i>- Cách tiến hành</i>



<i> Yêu cầu HS quan sát các ảnh trong bài,</i>
<i>kết hợp ảnh thật, Em hãy mô tả một trong</i>
<i>những cảnh đẹp của thành phố Huế.</i>


<i>-</i> <i>GV mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn</i>
<i>khách du lịch của Huế.</i>


- <i>Nhận xét</i>


<i><b> 4. C</b><b> ủ ng c</b><b> ố – dặn dò</b><b> :</b></i>
<i><b>- Gọi HS đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Nhận xét – tuyên dương.</b></i>
<i><b>- Dặn dò.</b></i>


<i><b>- HS trả lời cá nhân.</b></i>


<i><b>- HS thảo luận nhóm đôi. </b></i>
<i><b>- Thành phố Huế thuộc tỉnh</b></i>


<i>Thừa Thiên.</i>


<i><b>- Dòng sông Hương chảy</b></i>


<i>qua thành phố Huế.</i>


<i><b>- Các công trình kiến trúc</b></i>


<i>cổ kính là: kinh thành Huế,</i>
<i>chùa Thiên Mụ, lăng Tự Đức,</i>


<i>điện Hịn Chén, ….</i>


<i>-HS làm việc theo nhóm đôi.</i>
<i>- Chùa Thiên Mụ: ngay bên</i>
<i>sơng, có các bậc thang lên đến</i>
<i>khu có tháp cao, khu vườn khá</i>
<i>rộng….</i>


<i>-Mỗi nhóm chọn và giới thiệu</i>
<i>về một địa điểm đến tham quan.</i>


<i>Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010</i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>DÒNG SÔNG MẶC AO</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>- Bớc đầu bit c din cm bi th vi ging vui, tình cảm.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Hieu ND: Ca ngụùi veỷ ủép cuỷa doứng sõng quẽ hửụng (trả lời c cỏc cõu hi</i>


<i>trong SGK)</i>


<i><b>-</b></i> <i>Hc thuc lũng đoạn th khoảng 8 dòng.</i>
<i><b>II- dựng dy hc.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Tranh minh họa bài đọc SGK</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động dạy học chủ yếu



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>5’</i>
<i>30</i>


<i>’</i>


<i><b>1 - Ba</b><b> ̀ i cuõ</b><b> : Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau</b></i>


<i>đọc bài Hơn một nghìn ngày vịng quanh</i>
<i>trái đất và trả lời câu hỏi trongSGK </i>


<i><b>2 – Ba</b><b> ̀ i m</b><b> ớ i : </b></i>


<i>a- Giới thiệu bài: Bài thơ Dịng sơng mặc</i>
<i>áo là những quan sát, phát hiện của tác giả</i>
<i>về vẻ đẹp của dịng sơng q hương – một</i>
<i>dịng sơng, rất dun dáng, luôn đổi màu</i>
<i>sắc theo thời gian, theo màu trời, màu nắng,</i>
<i>màu cỏ cây.</i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>


<i>- Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ.</i>


<i>- Gọi HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của khổ </i>
<i>thơ</i>


<i>- Khen thưởng những HS đọc tốt và khuyến </i>
<i>khích những HS đọc cịn yếu.</i>



<i>- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ ngữ khó </i>
<i>trong bài</i>


<i>- Cho HS luyện đọc theo cặp</i>
<i>- Cho HS đọc toàn bài</i>


<i>- GV đọc diễn cảm toàn bài </i>


<i><b>B –Tìm hiểu </b><b> bài</b><b> </b></i>


<i>GV đặt câu hỏi:</i>


<i>+ Vì sao tác giả lại nói là dịng sơng điệu?</i>
<i>+ Màu sắc của dịng sơng thay đổi như thế </i>
<i>nào trong một ngày?</i>


<i>+ Cách nói “dòng sông mắc áo” có gì hay?</i>
<i>+ Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?</i>


<i> HS đọc tiếp nối nhau theo đoạn:</i>
<i>+ Đoạn 1: 8 dịng đầu (màu áo </i>
<i>của dịng sơng buổi sáng, trưa, </i>
<i>chiều tối)</i>


<i>+ Đoạn 2: 6 dòng còn lại (màu </i>
<i>áo dịng sơng lúc đêm khuya, trời</i>
<i>sáng)</i>


<i>+ điệu, hây hây, ráng, ….</i>


<i> HS đọc theo cặp</i>


<i>1 – 2 HS đọc để cả lớp nhận xét</i>
<i>HS lắng nghe </i>


<i>HS đọc thầm từng đoạn và trả </i>
<i>lời:</i>


<i>+ Vì dịng sơng luôn thay đổi </i>
<i>màu sắc giống như con người đổi </i>
<i>màu áo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>5’</i>


<i>+ Nội dung chính của bài là gì?</i>
<i>GV nhận xét, chốt lại ý chính</i>


<i><b>C – Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL </b></i>
<i><b>bài thơ</b></i>


<i>-Gọi HS đọc tiếp nối 2 đoạn thơ, GV </i>
<i>hứơngdẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp</i>
<i>-GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn</i>
<i>cảm đoạn 2 của khổ thơ:</i>


<i>-Yêu cầu hs đọc thuộc lòng đoạn thơ khoảng </i>
<i>8 dòng.</i>


<i>Cho HS nhm c thuc lũng đoạn th v </i>
<i>thi HTL .</i>



<i>GV nhận xét, khen những HS đọc tốt</i>


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>-Nhận xét tiết học</i>


<i>-Bài chuẩn bị: ng-co Vát</i>


<i>+ VD: Nắng lên mặc áo lụa đào </i>
<i>thướt tha vì hình ảnh sông mặc </i>
<i>áo lụa đào gợi cảm giác mềm </i>
<i>mại, thướt tha, rất đúng với một </i>
<i>dịng sơng, …</i>


<i>+ Bài thơ là sự phát hiện của tác </i>
<i>giả về vẻ đẹp của dịng sơng q </i>
<i>hương. Qua bài thơ,</i>


<i> mỗi người thấy thêm dịng sơng </i>
<i>của q hương</i>


<i>2 HS đọc tiếp nối nhau 6 khổ với </i>
<i>giọng nhẹ nhàng, nạgc nhiên, </i>
<i>Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, </i>
<i>gợi cảm: điệu làm sao, thướt tha, </i>
<i>bao la, thơ thẩn, hây hây ráng </i>
<i>vàng, …</i>


<i>HS luyện đọc và tham gia thi đọc </i>


<i>diễn cảm đoạn thơ</i>


<i>Kể chuyện</i>


<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b></i>



<i><b>I Mục tiêu</b><b> : giúp HS</b></i>


<i>- Rèn kó năng nói:</i>


<i>+ Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại đợc câu chuyện (đoạn truyện ) caực em </i>
<i>ủaừ nghe, ủaừ ủóc về du lũch hay thaựm hieồm.</i>


<i>+ HS K- G Kể đợc câu chuyện ngoài SGK.</i>


<i>+ Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi ủửụùc </i>
<i>vụựi caực baùn về noọi dung, yự nghúa cãu chuyeọn (ủoán truyeọn).</i>


<i><b>II Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>-</i> <i>Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm</i>


- <i> Truyện viễn tưởng, truyện thiếu nhi, truyện đọc lớp 4…</i>


<i>-</i> <i>Bảng lớp viết đề bài</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>30</i>
<i>’</i>


<i>5’</i>


<i>truyeän</i>


<i><b>2 – Bài mới: </b></i>


<i>a- Giới thiệu: </i>


<i><b>1. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu </b></i>
<i><b>của bài</b></i>


<i>- Gọi HS đọc đề bài và gạch dưới </i>
<i>những chữ quan trọng trong đề</i>
<i>- Gọi HS đọc tiếp nối các gợi ý </i>
<i>- Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu </i>
<i>tên câu chuyện của mình: Em chọn</i>
<i>kể chuyện gì? Em đã nghe kể </i>
<i>chuyện đó từ ai, đã đọc truyện đó </i>
<i>ở đâu?</i>


<i><b>2. HS thực hành kể chuyện, trao </b></i>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>


<i>-GV nhắc các em cần kể có đầu, </i>
<i>có cuối, các truyện dài có thể kể </i>
<i>vài đoạn</i>



<i>-GV yêu cầu HS kể trong nhóm</i>
<i>-Tổ chức cho HS thi kể trước lớp, </i>
<i>mỗi HS kể xong nói ý nghĩa câu </i>
<i>chuyện của mình và đối thoại về </i>
<i>nhân vật, chi tiết trong câu </i>
<i>chuyện, ý nghĩa câu chuyện</i>


<i>- GV nhận xét, tuyên dương những </i>
<i>HS có truyện hay, cách kể tự </i>
<i>nhiên, hấp dẫn</i>


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>+ Em học được gì qua các câu </i>
<i>chuyện? </i>


<i>-Nhận xét tiết học</i>


<i>-Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng </i>
<i>kiến hoặc tham gia</i>


<i>-HS đọc yêu cầu, gạch dưới những </i>
<i>chữ: được nghe, được đọc, du lịch, </i>
<i>thám hiểm</i>


<i>- HS đọc lần lượt các gợi ý</i>


<i>+ Em chọn kể chuyện về cuộc thám </i>
<i>hiểm hơn một ngàn ngày vòng quang</i>
<i>trái đất của nhà hàng hải </i>


<i>Ma-gien-lăng. Đây là bài tập đọc trong sách </i>
<i>Tiếng Việt 4</i>


<i>+ Em kể chuyện Thám hiểm vịnh </i>
<i>ngọc trai cùng thuyền trưởng </i>
<i>Nê-mô. Truyện này em đã đọc trong Hai</i>
<i>vạn dặm dưới biển</i>


<i>+ Em kể chuyện về những ngừơi </i>
<i>chinh phục đỉnh núi Ê-vơ-rét. </i>


<i>Truyện này em, đọc trong báo Thiếu </i>
<i>niên Tiền Phong</i>


<i>-Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về</i>
<i>ý nghĩa truyện và tham gia thi kể </i>
<i>trước lớp, trả lời các câu phỏng </i>
<i>vấn:</i>


<i>+ Bạn hãy nói ý nghĩa câu chuyện </i>
<i>bạn vừa kể?</i>


<i>+ Bạn thích nhân vật nào nhất? Vì </i>
<i>sao bạn u thích nhân vật đó?</i>
<i>+ Câu chuyện muốn nói với bạn </i>
<i>điều gì?</i>


<i>HS nhận xét về nội dung truyện, </i>
<i>cách kể, khả năng hiểu truyện của </i>
<i>người kể và bình chọn bạn kể hay và</i>


<i>hấp dẫn nhất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Toán</b></i>


<i><b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>


<i>Giuùp HS:</i>


<i><b>- Bớc đầu biết đợc một số ứng dụng của tỷ lệ bản đồ.</b></i>
<i><b>- * Bài tập cần làm: BT1, BT2;</b></i>


<i><b>II- </b></i>


<i><b> Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Vẽ lại bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi vào giấy khổ to</i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>


b- Các hoạt động trên lớp


<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>


<i>’</i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>



<i><b>2 Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập</b></i>


<i>tíêt trước</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i>a, GTB- Ghi tựa</i>


<i><b>1. Giới thiệu b</b><b> a ̀ i t</b><b> oán </b><b> 1 </b></i>


<i>Gọi HS đọc ví dụ</i>


<i>+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn </i>
<i>AB) dài mấy cm?</i>


<i>+ Bản đồ Trường Mầm non xã Thắng </i>
<i>Lợi vẽ theo tỉ lệ nào?</i>


<i>+ Trên bản đồ 1cm ứng với độ dài thật </i>
<i>là bao nhiêu cm?</i>


<i>+ Trên bản đồ 2cm ứng với độ dài thật </i>
<i>là bao nhiêu cm?</i>


<i>GV hứơng dẫn cách ghi bài giải</i>


<i><b>2. Giới thiệu bài toán 2:</b></i>



<i>Thực hiện như bài toán 1, lưu ý:</i>


<i>+ Độ dài thu nhỏ ở bài này là 102 mm. </i>
<i>Vậy độ dài thật tương ứng là mm. Ta có</i>
<i>thể đổi sang km</i>


<i>+ Nên viết 102 x 1 000 000, không nên </i>
<i>viết 1 000 000 x 102</i>


<i><b>3. Thực hành</b></i>


<i>Bài tập 1:</i>


<i>Gọi HS đọc đề bài </i>
<i>u cầu HS tự làm bài</i>


<i>GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>Bài tập 2<b> : </b></i>


<i>- 2 HS lên bảng</i>


<i>HS đọc ví dụ</i>


<i>+ Đoạn AB dài 2 cm</i>
<i>+ Tỉ lệ: 1 : 300</i>
<i>+ ứng với 300 cm</i>
<i>+ ứng với 2cm x 300</i>


<i>Bài giải</i>



<i>Chiều rộng thật của cổng trường </i>
<i>là:</i>


<i>2 x 300 = 600 (cm)</i>
<i>HS lắng nghe và lên bảng giải </i>
<i>tương tự bài tốn 1</i>


<i>-HS đọc đề bài, tính được độ dài </i>
<i>thật theo độ dài thu nhỏ trên bản </i>
<i>đồ, rồi viết số thích hợp vào chỗ </i>
<i>trống:</i>


<i>+ Coät 1: 2 x 500000 = 1000 000 cm</i>
<i>+ Coät 2: 45 000</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>5’</i>


<i>-Gọi HS đọc đề bài</i>
<i>-GV gợi ý:</i>


<i>- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào?</i>


<i>- Chiều dài phòng học thu nhỏ trên bản</i>
<i>đồ là bao nhiêu?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>- u cầu HS lên bảng giải bài</i>
<i>- GV nhận xét, chữa bài</i>



<i>Bài tập 3*:</i>


<i>Gọi HS đọc đề bài</i>


<i>Yêu cầu HS tự làm bài, chú ý viÕt phép </i>
<i>nhân 27 x 2 500 000 và đổi độ dài thật </i>
<i>ra km</i>


<i>GV nhận xét, chữa bài</i>


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>+ Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ?</i>
<i>Nhận xét tiết học</i>


<i>Bài chuẩn bị: Ứng dụng của bản đồ (tt)</i>


<i>-HS đọc đề bài, phân tích đề bài </i>
<i>tìm ra cách tính:</i>


<i>- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 200</i>
<i>- Chiều dài phịng học thu nhỏ là </i>
<i>4cm</i>


<i>- Bài tốn hỏi chiều dài thật của </i>
<i>phịng học</i>


<i>Bài giải:</i>


<i>Chiều dài thật của phònghọc là:</i>


<i>4 x 200 = 800 (cm) = 8 m</i>


<i>Đáp số: 8m</i>
<i>HS đọc đề bài, lắng nghe và làm </i>
<i>bài:</i>


<i>Quãng đường Thành phố Hồ Chí </i>
<i>Minh – Quy Nhơn dài là:</i>


<i>27 x 2 500 000 = 67 500 000 (cm)</i>
<i> = 675 km</i>


<i>Đáp số: 675 km</i>
<i>HS nhắc lại bài học</i>


<i>Khoa hoïc</i>


<i><b>NHU CẦU CHẤT KHONG CA THC VT</b></i>



<i><b>I- Muùc tieõu: giỳp HS</b></i>


<i>- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển củat thực vật có nhu cầu về chất</i>
<i>khoáng khác nhau.</i>


<i>- p dng kiến thức đã học vào cuộc sống.</i>


<i><b>II- Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i>-</i> <i>Hình trang 114, 115 SGK</i>



<i>-</i> <i>Sưu tầm tranh, ảnh cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân bón</i>


<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>


<i><b>2 Bài cũ</b><b> : </b><b> Trình bày nhu cầu nứơc của thực</b></i>


<i>vật và ứng dụng vào thực tiễn?</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i>a- Giới thiệu bài: Chúng ta đã học về nhu</i>
<i>cầu nước của thực vật. Hôm nay, chúng ta</i>
<i>sẽ tìm hiểu về nhu cầu chất khống</i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chất </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>GV chia nhóm, yêu cầu HS quan sát hình </i>
<i>các cây cà chua, thảo luận:</i>


<i>+ Các cây cà chua ở hình a, b, c, d thiếu các</i>
<i>chất khống gì? kết quả ra sao?</i>


<i>+ Cây nào phát triển tốt nhất? Tại sao? Em </i>
<i>rút ra kết luận gì?</i>



<i>+ Cây cà chua nào phát triển kém nhất, tới </i>
<i>mức không ra hoa kết quả được? Tại sao? </i>
<i>Em có kết luận gì?</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu các chất </b></i>


<i>khống của thực vật</i>


<i>GV phát phiếu học tập cho HS, yêu </i>
<i>cầu HS hoàn thành phiếu</i>


<i>- GV: Cùng một cây ở vào những giai đoạn </i>
<i>phát triển khác nhau, nhu cầu về chất </i>
<i>khống cũng khác nhau</i>


<i>GV nhận xét, kết luận</i>


<i>- HS quan sát các hình cà chua </i>
<i>a, b, c, d trang </i>


<i>upload.123doc.net, thảo luận và</i>
<i>trả lời:</i>


<i>+ Cây b thiếu ni-tơ, c thiếu </i>
<i>ka-li, d thiếu phốt pho và đều kém </i>
<i>phát triển</i>


<i>+ Cây a là cây phát triển tốt </i>
<i>nhất vì cây được bón đầy đủ </i>
<i>chất khống. </i>



<i>+ Cây b là cây kém phát triển </i>
<i>nhất vì thiếu chất khống quan </i>
<i>trọng là ni-tơ</i>


<i>HS lắng nghe</i>


<i>HS đọc SGK, trao đổi và thảo </i>
<i>luận nhóm</i>


<i>Các nhóm trình bày kết quả</i>
<i>(dÊu (x) trong ngoặc )</i>


<i>- VD: Đối với các cây cho quả, </i>
<i>người ta thường bón phân vào </i>
<i>lúc cây đâm cành, đẻ nhánh hay</i>
<i>sắp ra hoa vì ở giai đoạn đó cây</i>
<i>cần được cung cấp nhiều chất </i>
<i>khống.</i>


<i><b>PHIẾU HỌC TẬP</b></i>


Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về chất khống của từng lồi
cây


<i><b>Tên cây</b></i> <i><b>Tên các chất khống cây cần nhiều hơn</b></i>


<i><b>Ni-tơ (đạm)</b></i> <i><b>Ka-li</b></i> <i><b>Phốt-pho</b></i>


<i>Lúa</i> <i>(x)</i> <i>(x)</i>



<i>Ngô</i> <i>(x)</i> <i>(x)</i>


<i>Khoai lang</i> <i>(x)</i>


<i>Cà chua</i> <i>(x)</i> <i>(x)</i>


<i>Đay</i> <i>(x)</i>


<i>Cà rốt</i> <i>(x)</i>


<i>Rau muống</i> <i>(x)</i>


<i>Cải củ</i> <i>(x)</i>


<i>+ Các loại cây khác nhau cần các loaị chất khoáng với liều lượng khác </i>
<i>nhau</i>


<i>+ Cùng một loại cây ở vào những giai đoạn phát triển khác nhau, nhu cầu </i>
<i>về chất khoáng cũng khác nhau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>4. Củng cố – Dặn dò</b></i>


<i>+ Nhu cầu chất khống của thực vật thế </i>
<i>nào?</i>


<i>-Nhận xét tiết học</i>


<i>-Chuẩn bị: Nhu cầu khơng khí của thực vật</i>



<i>- HS nhắc lại bài học</i>


<b> </b>


<b> </b><i>Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010</i>


<i>Tập làm văn</i>


<i><b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b></i>
<i><b>I Mục tiêu</b></i>


<i> - Nêu đợc nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan </i>
<i>mới nở (BT1, BT2)</i>


<i>- Bớc đầu biết cách quan sát một con vật đẻ chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại </i>
<i>hình, hành động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó ( BT3, BT4 ).</i>


<i><b>II Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>-</i> <i>Tranh minh họa bài đọc SGK</i>
<i>-</i> <i>Phiếu học tập</i>


<i>-</i> <i>Tranh ảnh chó, mèo, …</i>
<i>III Các hoạt động dạy học:</i>


b- Những hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1’</i>


<i>4’</i>


<i>30</i>
<i>’</i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>


<i><b>2 Bài cũ</b><b> : GV kiểm tra 2 HS lên </b></i>


<i>bảng:</i>


<i>+ 1 HS đọc nội dung cần </i>
<i>ghi nhớ bài Cấu tạo bài văn miêu </i>
<i>tả con vật?</i>


<i>+ 1 HS đọc lại dàn ý chi tiết</i>
<i>tả một con vật nuôi trong nhà?</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i>a- Giới thiệu: </i>


<i><b>Bài tập 1, 2 Cả lớp</b></i>


<i>-Gọi HS đọc nội dung bài tập, trả </i>
<i>lời các câu hỏi: Những bộ phận </i>
<i>đựơc quan sát và miêu tả?</i>


<i>-u cầu HS hoạt động nhóm </i>
<i>hồn thành phiếu</i>



<i>-GV nhận xét, kết luận lời giải </i>
<i>đúng</i>


<i>- 2 HS lên bảng</i>


<i>-HS đọc nối tiếp nhau nội dung bài</i>
<i>-HS trao đổi, thảo luận xác định các bộ </i>
<i>phận của đàn ngan được quan sát và </i>
<i>miêu tả </i>


<i>-HS viết kết quả vào phiếu và dán phiếu </i>
<i>lên bảng</i>


<b>Các bộ phận</b> <b>Từ ngữ miêu tả</b>


Hình dáng chỉ to hơn cái trứng một tí


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>5’</i>


<i>- Những câu miêu tả em cho là </i>
<i>hay?</i>


<i><b>Bài tập 3: cá nhân</b></i>


<i>-Gọi HS đọc u cầu của bài</i>
<i>-GV kiểm tra kết quả quan sát </i>
<i>ngoại hình, hành động con mèo, </i>
<i>con chó</i>



<i>-Treo tranh, ảnh chó mèo lên </i>
<i>bảng</i>


<i>-Nhắc HS chú ý trình tự thực hiện:</i>
<i>+ Viết lại kết quả quan sát các </i>
<i>đặc điểm ngoại hình của con vật</i>
<i>+ Dựa vào kết quả quan sát, tả </i>
<i>các đặc điểm ngoại hình của con </i>
<i>vật</i>


<i>Gọi HS phát biểu</i>


<i>Gv nhận xét, khen ngợi những HS </i>
<i>biết miêu tả ngoại hình của con </i>
<i>vật cụ thể, sinh động, có nét </i>
<i>riêng;</i>


<i><b>Bài tập 4: vở</b></i>


<i>-Gọi HS đọc u cầu của bài</i>
<i>-GV nhắc HS chú ý:</i>


<i>-Cho HS làm bài và phát biểu</i>
<i>-GV nhận xét, khen ngợi HS miêu </i>
<i>tả sinh động các hoạt động của </i>
<i>con vật</i>


<i><b>4.Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>-Nhận xét tiết học</i>



<i>-Bài chuẩn bị: Điền vào giấy tờ in</i>
<i>sẵn </i>


<i>-HS phát biểu cá nhân</i>


-HS đọc u cầu của bài, lắng nghe hướng
dẫn, làm bài vào vở và tiếp nối nhau
phát biểu:


<i><b>Các bộ</b></i>
<i><b>phận</b></i>


<i>- Bộ lơng</i>
<i>- Cái đầu</i>
<i>- Hai tai</i>
<i>- Đơi mắt</i>
<i>- Bộ ria</i>
<i>- Bốn chân</i>
<i>- Cái đuôi</i>


<i><b>Từ ngữ miêu tả</b></i>


<i>-hung hung </i>
<i>tròn tròn</i>


<i>-dong dỏng, dựng </i>
<i>đứng, rất thính nhạy</i>
<i>-hiền lành, ban đêm </i>
<i>sáng long lanh</i>


<i>-vểnh lên oai vệ</i>


<i>-thon nhỏ, bước đi êm </i>
<i>nhẹ như lướt</i>


<i>-dài thướt tha duyên </i>
<i>dáng</i>


<i>-HS đọc yêu cầu của bài</i>
<i>-HS lắng nghe</i>


<i>-HS dựa trên kết quả đã quan sát, HS </i>
<i>miêu tả hoạt động của con vật</i>


<i>-HS tiếp nối nhau đọc bài của mình</i>


<i><b>Tốn</b></i>


<i><b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tt)</b></i>


Cái mỏ màu nhung ,h¬u vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ…


Cái đầu xinh xinh, vàng nuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>I Mục tiêu:</b></i>


<i>Giúp HS:</i>


<i><b>- Biết đợc một số ứng dụng của tỷ lệ bản đồ.</b></i>
<i><b>- * BT cần làm: BT1, BT2;</b></i>



<i><b>II Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Bảng phụ, SGK</i>
<i><b>III Các họat động dạy học</b></i>


<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>


<i>’</i>


<i>1. Ổ n định</i>


<i>2. Baøi c ũ : Gọi 1,2 HS lên bảng làm bài</i>
<i>- Nhận xét, ghi điểm</i>


<i>3: Bài m ớ i </i>


<i>a- Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta sẽ </i>
<i>tiếp tục học về ứng dụng của tỉ lệ bản </i>
<i>đồ</i>


<i>b- Các hoạt động trên lớp</i>
<i>*. Giới thiệu bài toán 1</i>
<i>Gọi HS đọc ví dụ</i>


<i>+ Độ dài thật là bao nhiêu m?</i>


<i>+ Trên bản đồ có tỉ lệ nào?</i>
<i>+ Phải tính độ dài nào?</i>
<i>+ Theo đơn vị nào?</i>


<i>+ Vì sao cần phải đổi đơn vị đo của độ </i>
<i>dài thật ra cm?</i>


<i>GV hứơng dẫn cách ghi bài giải</i>
<i>* Giới thiệu bài toán 2:</i>


<i>Tiến hành tương tự như bài toán 1</i>


<i><b>3. Thực hành</b></i>


<i>Bài tập 1: Nháp</i>
<i>-Gọi HS đọc đề bài </i>


<i>-Yêu cầu HS tự làm bài, lưu ý HS phải </i>
<i>đổi số đo của độ dài thật ra số đo cùng </i>
<i>đơn vị đo của độ dài trên bản đồ tương </i>
<i>ứng</i>


<i>-GV nhận xét, chữa bài</i>
<i>Bài tập 2<b> : vở</b></i>


<i>-Gọi HS đọc đề bài</i>


<i>-Yêu cầu HS lên bảng giải bài</i>
<i>- GV nhận xét, chữa bài</i>



<i>HS đọc ví dụ</i>


<i>+ Khoảng cách AB là 20 m</i>
<i>+ Tỉ lệ: 1 : 500</i>


<i>+ Tính độ dài thu nhỏ tương ứng</i>
<i>+ Theo đơn vị cm</i>


<i>+ Độ dài thu nhỏ theo đơn vị cm thì</i>
<i>độ dài thật tương ứng phải là cm</i>


<i>20 m = 2000 cm</i>


<i>Khoảng cách AB trên bản đồ là:</i>
<i>2000 : 500 = 4 (cm)</i>


<i>HS lắng nghe và lên bảng giải </i>
<i>tương tự bài tốn 1</i>


<i>-HS đọc đề bài, tính được độ dài </i>
<i>thu nhỏ trên bản đồ, rồi viết số </i>
<i>thích hợp vào chỗ trống:</i>


<i>+ Coät 1: 5 km = 500 000 cm</i>
<i> 500 000 : 10 000 = 50 cm</i>
<i>+ Coät 2: 5 mm</i>


<i>+ Coät 3: 1 dm</i>


<i>-HS đọc đề bài, phân tích đề bài </i>


<i>tìm ra cách tính và lên bảng giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>5’</i>


<i>Bài tập 3*:</i>


<i>-Gọi HS đọc đề bài</i>


<i>-Yêu cầu HS tự làm bài: tính được độ </i>
<i>dài thu nhỏ của chiều dài, chiều rộng </i>
<i>hình chữ nhật</i>


<i>-GV nhận xét, chữa bài</i>


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>+ Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ?</i>
<i>Nhận xét tiết học</i>


<i>Bài chuẩn bị: Thực hành </i>


<i>12 km = 1 200 000 cm</i>
<i>Quãng đường từ bản A đến bản B </i>
<i>trên bản đồ dài là: </i>


<i>1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)</i>
<i>Đáp số: 12 cm</i>
<i>-HS đọc đề bài, lên bảng làm bài:</i>


<i>Bài giải:</i>



<i>10 m = 1000 cm ; 15 m = 1500 cm</i>
<i>-Chiều dài hình chữ nhật trên bản </i>
<i>đồ:</i>


<i>1500 : 500 = 3 (cm)</i>


<i>Chiều rộng hình chữ nhật trên bản </i>
<i>đồ là: 1000 : 500 = 2 (cm)</i>


<i> Đáp số: Chiều dài: 3cm</i>
<i>Chiều rộng: 2 cm</i>


<i>Khoa học</i>


<i><b>NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VT</b></i>
<i><b>I- Mc tiờu: Giỳp HS:</b></i>


<i>- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất</i>
<i>khoáng khác nhau.</i>


<i><b>II- dựng dy hc.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Hỡnh trang 116, 117 SGK</i>
<i><b>-</b></i> <i>Phiếu học tập</i>


<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<i>1’</i>
<i>4’</i>


<i>30’</i>
<i>15’</i>


<i><b>1. Ổ</b> n định</i>


<i>2. Bài c ũ: GV gọi HS lên bảng trả lời, </i>
<i>cả lớp nhận xét, bổ sung:</i>


<i>+ Vai trị của các chất khống đối với </i>
<i>thực vật?</i>


<i>+ Nhu cầu chất khoáng của thực vật </i>
<i>như thế nào?</i>


<i>3. Ba ̀ i m ớ i: </i>


<i>a- Giới thiệu bài: </i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi </b></i>


<i>khí </i>


<i>GV nêu câu hỏi:</i>


<i>+ Khơng khí có những thành phần nào?</i>



<i>- 2 HS lên bảng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>15’</i>


<i>5’</i>


<i>+ Kể tên những khí quan trọng đối với </i>
<i>đời sống của thực vật?</i>


<i>Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận:</i>


<i>+ Trong quang hợp, thực vật hút khí gì </i>
<i>và thải ra khí gì?</i>


<i>+ Trong hơ hấp, thực vật hút khí gì và </i>
<i>thải ra khí gì?</i>


<i>+ Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?</i>
<i>+ Quá trình hơ hấp xảy ra khi nào?</i>
<i>+ Điều gì xảy ra với thực vật nếu một </i>
<i>trong hai quá trình trên ngừng?</i>


<i>GV nhận xét, kết luận: Thực vật cần </i>
<i>khơng khí để quang hợp và hô hấp. Cây</i>
<i>dù không được cung cấp đủ nước, chất </i>
<i>khoáng và ánh sáng nhưng thiếu khơng </i>
<i>khí cây cũng khơng thể sống được</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số ứng dụng</b></i>



<i>thực tế về nhu cầu khơng khí của thực </i>
<i>vật</i>


<i>GV nêu vấn đề, gợi ý cho HS trả lời các</i>
<i>câu hỏi</i>


<i>+ Thực vật ăn gì để sống? Nhờ đâu mà </i>
<i>thực vật thực hiện được điều kì diệu đó?</i>


<i>+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu</i>
<i>cầu khí các-bơ-níc của thực vật?</i>


<i>+ Nêu ứng dụng về nhu cầu về khí ơ-xi </i>
<i>của thực vật?</i>


<i>- GV nhận xét, kết luận nội dung bài </i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò</b></i>


<i>+ Nêu sự rao đổi khí của thực vật trong</i>
<i>q trình hơ hấp và quang hợp?</i>


<i>-Nhận xét tiết học</i>


<i>+ Ô-xi, ni-tơ và các thành phần </i>
<i>khác…</i>


<i>+ Ô-xi,ni-tơ, …</i>


<i>Các nhóm trao đổi, thảo luận, trả </i>


<i>lời:</i>


<i>+ Thực vật hút khí các-bơ-nic và </i>
<i>thải ra khí ơ-xi</i>


<i>+ Thực vật hút khí ơ-xi và thải ra khí</i>
<i>các-bơ-níc</i>


<i>+ Q trình quang hợp xảy ra khi có</i>
<i>ánh sáng mặt trời</i>


<i>+ Khi đêm xuống</i>


<i>+ Nếu không có 1 trong 2 quá trình </i>
<i>trên, cây sẽ chết</i>


<i>- HS lắng nghe</i>


<i>HS lắng nghe, đọc SGK, vốn hiểu </i>
<i>biết của mình, trả lời:</i>


<i>+. Khí các-bơ-níc có trong khơng khí</i>
<i>đựơc lá cây hấp thụ và nước có </i>
<i>trong đất được rễ cây hút lên. Nhờ </i>
<i>diệp lục có trong lá cây mà thực vật </i>
<i>có thể sử dụng năng lựong ánh sáng </i>
<i>mặt trời để chế tạo chất bột đường </i>
<i>từ khí các-bơ-níc và nứơc</i>


<i>+ Nếu tăng lượng khí các-bơ-níc lên </i>


<i>gấp đơi cây trồng sẽ có năng suất </i>
<i>cao hơn</i>


<i>+ Để có đủ ơ-xi giúp q trình hơ </i>
<i>hấp tốt, đất trồng phải tơi xốp, </i>
<i>thống</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>LẮP XE NÔI (T2)</b></i>



I/ Mục tiêu:<i> - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi.</i>


<i> - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Xe </i>
<i>chuyển động được</i>


<i>- HS khéo tay: Lắp đợc xe nôi theo mẫu xe lắp tương đối chắc chắn, chuyển động </i>
<i>được.</i>


<i> - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các </i>
<i>chi tiết của xe nơi.</i>


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i> GV + HS : bộ lắp ghép mô hình kó thuật</i>


III/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>TG</b></i> <i>Hoạt động của GV</i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>


<i>25’</i>


<i>’</i>
<i>20’</i>


<i>5’</i>


<i>1. Ổ n định</i>


<i>2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị </i>
<i>của HS</i>


<i>- Nhận xét</i>
<i>3/ Bài mới</i>
<i>a. GTB: ghi tựa</i>


<i>b. HĐ3: HS thực hành lắp xe nôi</i>
<i>*MT: HS lắp được xe nơi đúng </i>
<i>kĩ thuật, đúng quy trình</i>


<i>*TTCC 2,3 – NX9</i>


<i>- Gọi HS đọc phần ghi nhớ</i>


<i>- GV nhắc nhở HS các bước thực</i>
<i>hành:</i>


<i>+ Chọn các chi tiết</i>
<i>+ Lắp từng bộ phận</i>
<i>+ Lắp ráp xe nôi</i>



<i>- Theo dõi, giúp đỡ HS </i>
<i>c. HĐ4: Đánh giá kết quả</i>


<i>*MT: rèn tính cẩn thận, an toàn </i>
<i>lao động khi thực hiện tháo lắp </i>
<i>các chi tiết.</i>


<i>- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:</i>
<i>+ Lắp đúng mẫu và quy trình</i>
<i>+ Xe nơi lắp chắc chắn</i>


<i>+ Xe nôi chuyển động được</i>
<i>- Nhận xét, đánh giá kết quả</i>
<i>- Nhắc HS tháo các chi tiết và </i>
<i>xếp gọn vào hộp</i>


<i>4/ Củng cố, dặn dò:</i>


<i>-- Chuẩn bị bài Lắp o âtô tải</i>


<i>- HS trưng bày ra bàn.</i>
<i>-Nhắc laïi</i>


<i>*ĐTTT: cả lớp</i>
<i>- 2 HS đọc</i>


<i>- HS cả lớp quan sát lại các buớc lắp </i>
<i>xe nơi</i>



<i>- Lắng nghe, quan sát SGK </i>


<i>- HS thực hành lắp xe nơi</i>


<i>- Cho HS trưng bày sản phẩm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>5’ - Nhận xét tiết học.</i>


<i>Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Tốn</i>


<i><b>THỰC HÀNH</b></i>



<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>


<i>Giúp HS:</i>


<i><b>- TËp đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế,tËp íc lỵng.</b></i>


<i><b>- * BT cần làm: BT1 - HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thớc dây, bằng bớc </b></i>


<i>ch©n. </i>


<i><b>II- Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Thước dây cuộn</i>
<i><b>-</b></i> <i>Cọc tiêu</i>


<i><b>III- Các họat động dạy học</b></i>



<i><b>Hoạt </b><b> động của </b><b> GV</b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>


<i>’</i>


<i>1. Ổ n định</i>


<i>2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</i>
<i>- Nhận xét</i>


<i>3/ Bài mới</i>
<i>a. GTB ghi tựa</i>


<i><b>b. Phần “Lí thuyết”:</b></i>


<i>Hứơng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác </i>
<i>định ba điểm thng hng trờn mt t nh SGK.</i>


<i><b>b)Phần thực hành:</b></i>


<i>BT1: Thc hành đo độ dài rồi ghi kết quả vào ô trống.</i>


<i><b>BT2*:</b></i>


<i>Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, yêu cầu các nhóm thực </i>
<i>hành và ghi kết quả vào phiếu thực hành</i>



<i>HS lắng nghe và biết </i>
<i>cách đo, xác định</i>
<i>- HS thùc hành đo theo </i>
<i>nhóm, ghi kết quả vào </i>
<i>bảng của nhóm, dán lên </i>
<i>bảng:</i>


<i>+ Tp c lng </i>
<i>di: ni em ước lượng </i>
<i>10 bước đi xem được </i>
<i>khoảng mấy mét, rồi </i>
<i>dùng thước đo kiểm tra </i>
<i>Các nhóm báo cáo kết </i>
<i>quả làm việc của nhóm </i>


<b>PHIẾU THỰC HÀNH</b>


Nhóm: ……….
Ghi kết quả thực hành vào ô trống trong bảng:


1. Thực hành đo độ dài:


Lần đo Chiều dài bảng lớp
học


Chieàu rộng phòng
học


Chiều dài phòng học
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>5’</i>


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>+ Qua bài thực hành hơm nay, em học được những gì?</i>
<i>Nhận xét tiết học</i>


<i>Bài chuẩn bị: Thực hành (tt)</i>


<i>mình dựa vào phiếu </i>
<i>thực hành</i>


<i>- HS phát biểu cá nhaân</i>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>CÂU CẢM</b></i>
<i><b>I- Mục tiêu</b><b> : </b><b> Giúp HS:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Naộm ủửụùc caỏu taùo vaứ taực dúng cuỷa cãu caỷm ( ND Ghi nhớ )</i>
<i><b>- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm ( BT1, mục III)</b></i>
<i><b>- Bớc đầu đặt đợc câu cảm theo tình huống cho trớc ( BT2)</b></i>
<i><b>- Nêu đợc cảm xúc đợc bộc lộ qua câu cảm ( BT3).</b></i>


<i><b>- *HS K - G đặt đợc câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.</b></i>
<i><b>II- ẹồ duứng dáy hóc</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Phiếu khổ to và bút dạ</i>
<i><b>III – Các họat động dạy học</b></i>
b- Các hoạt đông dạy học chủ yếu



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>30</i>
<i>’</i>


<i>1. Ổn định</i>


<i><b>2. Ba</b> ̀ i cũ: Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã</i>
<i>viếtvề hoạt động du lịch hay thám hiểm</i>
<i>3. Ba ̀ i m ớ i :</i>


<i>a- Giới thiệu bài: </i>


<i><b>1. Phần nhận xét</b></i>


<i>-Gọi HS lần lượt đọc các bài tập</i>
<i>-Gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi</i>
<i>-GV nhận xét, chốt lại ý đúng</i>


<i>-HS tiếp nối nhau đọc các BT1, 2, </i>
<i>3, 4, suy nghĩ và lần lượt phát biểu </i>
<i>ý kiến trả lời các câu hỏi</i>


<b>PHIẾU THỰC HÀNH</b>


Nhóm: ……….
Ghi kết quả thực hành vào ô trống trong bảng:


. Tập ước lượng độ dài


Họ tên Ước lượng độ dài
10 bước chân


Độ dài thật của 10
bướcchân


<i>Baøi 1:</i>


<i>- Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp làm sao! (Dùng để thể hiện cảm xúc </i>


ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông mèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>5’</i>


<i><b>2. Phần ghi nhớ</b></i>


<i>Gọi HS đọc ghi nhớ</i>


<i><b>3. Phần luyện tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1: vở</b></i>


<i>Gọi HS đọc yêu cầu của bài</i>


<i>Yêu cầu HS tự làm bài và phát biểu</i>
<i>GV nhận xét, chốt lại kết quả</i>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>



<i>-Gọi HS đọc u cầu của bài</i>


<i>-u cầu HS tự làm bài và phát biểu</i>
<i>-GV nhận xét, chốt lại kết quả</i>


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<i>Gọi HS đọc u cầu của bài</i>


<i>GV cho HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến. </i>
<i>GV nhận xét, chữa bài</i>


<i><b>4.</b></i>


<i><b> Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i>4. C ủ ng c ố d ặ n dị </i>


<i>+ Cấu tạo và tác dụng của câu cảm?</i>
<i>-Nhận xét tiết học</i>


<i>-Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ cho câu</i>


<i>3 – 5 HS đọc ghi nhớ SGK</i>
<i>HS đọc yêu cầu</i>


<i>1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm </i>
<i>bài vào vở</i>


<i>-HS đọc yêu cầu</i>



<i>-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm</i>
<i>bài vào vở</i>


<i>HS đọc yêu cầu:</i>


<i>+ Nói cảm xúc bộc lộ trong các </i>
<i>câu</i>


<i>+ Nêu tình huống sử dụng</i>


<i>- HS nhắc lại bài học</i>
<i>Bài 2: Cuối các câu trên có dâu chấm than</i>


GV kết luận:


+ Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói


<i>+ Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ơi, chao, trời, q, lắm, thật</i>


<i><b>Câu kể</b></i>


<i>a) Con mèo này bắt chuột </i>
<i>giỏi</i>


<i>b) Trời rét</i>


<i>c) Bạn Ngân chăm chỉ</i>
<i>d) Bạn Giang học giỏi</i>



<i><b>Câu cảm</b></i>


<i><b> Chà (Ơi…), con mèo này bắt chuiột giỏi q!</b></i>
<i><b> Ơi (Ơi chao), trời rét q!</b></i>


<i><b> Bạn Ngân chăm chỉ quá!</b></i>
<i><b> Chà, bạn Giang học giỏi ghê!</b></i>


<i>Tình huống a</i>
<i>Tình huống b</i>


<i>- Trời, cậu giỏi thật!</i>
<i>- Bạn thật là tuyệt!</i>
<i>- Bạn giỏi quá!...</i>


<i>- Ôi, cậu vẫn nhớ ngày sinh nhật củ mình à!</i>
<i>- Trời ơi, lâu quá mới gặp cậu!</i>


<i>- Trời, bạn làm mình cảm động q!</i>


a) Ơi, bạn Nam
đến kìa!


b) Ồ, bạn Nam
thông minh
quá!


c) Trời, thật là
kinh khủng!



Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ
Bộc lộ cảm xúc thán phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Taäp làm văn</i>


<i><b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b></i>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i>-</i> <i>Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn; Phiếu </i>
<i>khai báo tạm trú, tạm vắng.</i>


<i>-</i> <i>Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.</i>
<i>-</i> <i>p dụng vào thực tế cuộc sống.</i>


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i>-</i> <i>GV: mẫu đơn</i>
<i>- VBT</i>


III/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>TG</b></i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1’</i>
<i>4’</i>


<i>30’</i>


<i>5’</i>



<i>1/ n định:</i>
<i>2/ Bài cũ:</i>


<i>- Gọi HS đọc đạon văn miêu tả </i>
<i>ngoại hình con mèo, tả hoạt </i>
<i>động con mèo.</i>


<i>- Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>3/ Bài mới: </i>


<i>a. GTB: Ghi tựa </i>


<i>b. HD HS làm bài tập: </i>
<i>Bài 1: </i>


<i>- Treo bảng phụ, giải thích từ</i>
<i>ngữ viết tắt: CMND</i>


<i>- HD HS cách ghi:</i>


<i>+ Mục đại chỉ: ghi địa chỉ của</i>
<i>người họ hàng.</i>


<i>+ Mục Họ và tên chủ hộ: ghi</i>
<i>tên chủ nhà nơi mẹ con em đến</i>
<i>+ Mục 1: ghi họ và tên của mẹ</i>
<i>+ Mục 6: ghi nơi mẹ con em ở</i>
<i>đâu đến</i>



<i>+ Mục 9: ghi họ tên của em</i>
<i>+ Mục 10: điền ngày tháng năm</i>
<i>- u cầu HS thực hành</i>


<i>Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>Bài 2:</i>


<i> Nhận xét, kết luận.</i>
<i>4/ Củng cố, dặn dò: </i>


<i>- Gọi HS nhắc lại nội dung bài. </i>
<i>- Chuẩn bị baøi sau.</i>


<i> HS đọc bài</i>


<i>Nhắc lại</i>
<i>- Đọc yêu cầu</i>
<i>- Lắng nghe</i>


<i>- HS thực hành làm vào VBT</i>
<i>HS nối tiếp nhau đọc tờ khai</i>
<i>- Đọc yêu cầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>- Nhaän xét tiết học.</i>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>SINH HOẠT L</b></i>

<i><b> Ớ</b></i>

<i><b> P TU</b></i>

<i><b> Ầ</b></i>

<i><b> N 30</b></i>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i>-</i> <i>Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình</i>


<i>-</i> <i>Triển khai phương hướng tuần sau</i>


<i>-</i> <i>Ôn lại các điều lệ Đội, hát tập thể.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


<i>- n ội dung sinh ho ạt</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học </b></i>


<i> Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>1’</i>
<i>15’</i>


<i>5’</i>


<i>9’</i>


<i>1.Ổn định</i>


<i>2.Nhận xét hoạt động học tập, thái độ</i>
<i>của HS trong tuần qua.</i>


<i>- Gọi các tổ trưởng báo cáo hoạt</i>
<i>động của tổ mình</i>


<i>- Gọi lớp trưởng nhận xét tổng hợp</i>
<i>báo cáo.</i>


<i>- Gv nhận xét, tuyên dương.</i>



<i>3. Phương hướng tuần tới</i>
<i>- Đi học đều và đúng giờ</i>


<i>- Mang đầy đủ dụng cụ học tập</i>


<i>- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi</i>
<i>đến lớp.</i>


<i>4. Ôn kiến thức đội</i>


<i>- Tổ chức cho HS ôn một số kĩ năng</i>
<i>đội GV nhận xét</i>


<i>- Lớp hát</i>


<i>- Các tổ trưởng báo cáo</i>
<i>- Lớp trưởng báo cáo</i>
<i>Tổ 1:</i>


</div>

<!--links-->

×