Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

100 câu trắc nghiệm Vật lý 12 ôn thi HKII có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU 1: Chọn câu đúng </b>


A.Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới


B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến ở điểm tới
C.Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau
D. Các câu trên đều đúng.


<b>CÂU 2: </b> Gương phẳng


A. Là một mặt phẳng nhẳn bóng phản xạ ánh sáng B. Ảnh và vật trái bản chất
C. Ảnh và vật đối xứng nhau đối với mặt gương. D. A, B, C đều đúng.


<b>CÂU 3: Chọn câu đúng </b>


A. Vật thật qua gương phẳng cho ảnh ảo


B. Vật thật qua gương phẳng cho ảnh thật
C. Vật ảo qua gương phẳng cho ảnh ảo


D. Các câu trên đều sai.


<b>CÂU 4: Một gương cầu lõm, bán kính R = 40 cm, vật sáng AB = 2 cm vng góc trục chính tại A </b>
cách gương một khoảng 20 cm.Xác định ảnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc
khúc xạ nhỏ hơn góc tới


B. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì góc
khúc xạ lớn hơn góc tới



C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang mơi trường chiết quang kém thì góc
khúc xạ lớn hơn góc tới


D. Khi góc tới bằng 900 thì góc khúc xạ cũng bằng 900
<b>CÂU 6: Chọn câu đúng </b>


A. Tia tới ; tia khúc xạ , tia phản xạ cùng nằm trong mặt phẳng tới


B. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới
C. Góc khúc xạ bằng góc tới


D. Góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới


<b>CÂU 7: Chiếu một tia sáng truyền từ nước chiết suất 4/3 ra khơng khí với góc tới là 60 </b>0 góc khúc xạ
là:


A. 30 0 B. 45 0 C. 400,30 ‘ D. Các câu A, B, C đều sai


<b>CÂU 8: Chiếu một tia sáng từ không khí vào mơi trường có chiết suất </b> Tại mặt phân cách tia phản
xạ vng góc với tia khúc xạ . Góc tới là


A. 60 0 B. 45 0 C. 30 0 D. Một giá trị khác


<b>CÂU 9:Tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 sang khơng khí, sẽ ln có tia khúc xạ khi góc </b>
tới


A. i < 41 0 B. i > 42 0 C. Có bất kỳ giá trị nào D. Câu A, B, C đều sai
<b>CÂU 10: Điều kiện xảy ra phản xạ tòan phần </b>


A.Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ tòan phần


B.Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang mơi trường chiết quang kém và góc tới
nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ tịan phần


C.Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới
lớn hơn góc giới hạn phản xạ tòan phần


D. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới
lớn hơn góc giới hạn phản xạ tịan phần


<b>CÂU 11: Một lăng kính có chiết suất n = </b> 2 tiết diện thẳng là tam giác vng tại B, góc chiết quang
là A = 30 0 . Một tia sáng đơn sắc chiếu vng góc với mặt bên AB, góc ló ra khỏi lăng kính là


A. 450 B. 60 0 C. 30 0 D. Một giá trị khác
<b>CÂU 12: Chọn câu sai. Qua thấu kính hội tụ </b>


A. Vật thật và ảnh thật nằm về hai phía của thấu kính
B. Vật thật và ảnh ảo nằm về cùng một phía của thấu kính
C. Vật thật luôn cùng chiều với ảnh thật


D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo ,


<b>CÂU 13: Một vật sáng AB đặt song song với một màn và cách màn 40 (cm). Trong khoảng giữa vật </b>
và màn có đặt một thấu kính hội tụ trục chính qua A và vng góc với màn .Trên màn ta thấy có ảnh
cao bằng vật, tiêu cự của thấu kính là


A. f = 10 (cm) B. f = 20 (cm) C. f = 15 (cm) D. f = 5 (cm)
<b>CÂU 14: Chọn câu đúng:Qua thấu kính phân kỳ </b>



A. Vật thật luôn cho ảnh thật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÂU 15: Chọn câu trả lời đúng: Đối với một thấu kính phân kỳ . </b>
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.


B. Vật ảo ở trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F, cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn
vật


C. Vật ảo ở tại tiêu diện vật F cho ảnh ở vô cực.
D. Câu A, B, C đều đúng.


<b>CÂU 16: Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất 1,5 được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi giống </b>
nhau có bán kính là 40 (cm) đặt trong khơng khí . Tiêu cự của thấu kính là :


A. f = 40 (cm) B. f = 20 (cm) C. f = - 40 (cm) D. f = - 20 (cm)


<b>CÂU 17: Một thấu kính hội tụ làm bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,5 giới hạn bởi một mặt cầu lồi và </b>
một mặt mặt cầu lõm mà bán kính mặt này gấp đơi bán kính mặt kia. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Bán
kính của các mặt cầu là :


A. 15cm ; - 30cm. B. 10cm ; - 20cm. C. 5cm ; - 10cm. D. 20cm ; - 40cm


<b>CÂU 18: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 4 (dp), một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của </b>
thấu kính và cách thấu kính 15(cm), ảnh A’B’ cách thấu kính


A. 37,5 (cm) B. 60 (cm) C. 5 (cm) D. 3,75 cm


<b>CÂU 19: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 10 (cm) </b>


và cách thấu kính 6 (cm). Ảnh A’B’ cách vật một khoảng


A. 9 (cm) cùng chiều với vật B. 9 (cm) ngược chiều với vật
C. 15 (cm) cùng chiều với vật D. 15 (cm) ngược chiều với vật


<b>CÂU 20: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ tiêu cự 15 (cm) </b>
và cách thấu kính 60 (cm). Ảnh A’B” cách thấu kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU 21: </b> Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm đặt trong khoảng giữa vật và màn. Biết ảnh hiện
rõ trên màn và cao gấp 5 lần vật, vật cách thấu kính một khoảng là:


A. d = 30 cm B. d = 20 cm C. d = 10 cm D. d = 25 cm


<b>CÂU 22: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 7,5 (cm) </b>
cho ảnh A’B’ cùng chiều cách thấu kính 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính là


A. f = 10 (cm) B. f = -20 (cm) C. f = 20 (cm) D. f = -10 (cm)


<b>CÂU 23: Qua thấu kính hội tụ ,Vật thật đặt cách thấu kinh một đoạn nhỏ hơn hai lần tiêu cự nhưng </b>
lớn hơn tiêu cự thì được :


A. Ảnh thật ngược chiều hoặc ảnh ảo cùng chịều nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật nguợc chiều, lớn hơn vật


C. Ảnh thật ngược chiều và bằng vật
D. Ảnh ảo cùng chiều , lớn hơn vật


<b>CÂU 24: Qua thấu kính hội tụ </b>


A. Vật thật luôn cho ảnh thật B. Vật thật luôn cho ảnh ảo


C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy vị trí của vật D. Các câu A, B, C đều sai


<b>CÂU 25: Chọn câu đúng . Qua thấu kính phân kỳ vật thật : </b>
A. Luôn cho ảnh ảo


B. Ảnh thường cùng chiều và nhỏ hơn vật


C. Vật thật cho ảnh thật hoặc ảo tùy theo vị trí của vật đặt trước thấu kính phân kỳ .
D. A và B đúng


<b>CÂU 26: Chọn câu đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Khoảng cách giữa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu cự của thấu kính
C. Thấu kính có một mặt phẳng ln là thấu kính hội tụ


D. Thấu kính phân kỳ là thấu kính có hai mặt cầu bằng nhau.


<b>CÂU 27: Để ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim của máy ảnh đơn giản thì làm thế nào </b>
A. Giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính


B. Giũ vật kính cố định , thay đổi vị trí của phim
C. Giữ phim cố định, thay đổi độ tụ của vật kính
D. Di chuyển phim


<b>CÂU 28: Chọn câu sai :Máy ảnh là </b>


A. Dụng cụ dùng để thu được ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim
B. Dụng cụ dùng để phóng đại ảnh


C. Dụng cụ tạo ra ảnh thật ngược chiều với vật


D. Câu B sai.


<b>CÂU 29: Chọn câu sai : Khi so sánh mắt và máy ảnh </b>
A. Giác mạc có vai trị giống phim


B. Thủy tinh thể có vai trị giống vật kính


C. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau
D. Mống mắt cóvai trị giống như màn chắn của máy ảnh


<b>CÂU 30: Chọn câu phát biểu sai:</b>


A.Về phương diện quang học mắt coi như máy ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Điểm cực cận Cc của mắt là vị trí gần nhất của vật để mắt thấy rõ nhưng phải điều tiết tối đa.
Cịn điểm cực viễn Cv là vị trí xa nhất của vật mà mắt thấy rõ nhưng không cần điềutiết
<b>CÂU 31: Khi mắt nhìn một vật đặt tại điểm cực cận thì </b>


A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không cần điều tiết


C. Mắt điều tiết một phần D. Độ tụ của mắt là nhỏ nhất.
<b>CÂU 32: Điểm cực viễn của mắt là </b>


A. Điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt nhìn rõ khơng điều tiết
B. Điểm gần mắt nhất mắt nhìn rõ khơng điều tiết


C. Điểm xa mắt nhất mà khi dặt vật tại đó mắt nhìn rõ nhưng phải điều tiết
D. Điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt nhìn rõ không điều tiết


<b>CÂU 33: Chọn câu đúng nhất :Điểm cực cận của mắt là: </b>



A. Điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt nhìn rõ khơng điều tiết
B. Điểm gần mắt nhất mắt nhìn rõ khơng điều tiết


C. Điểm xa mắt nhất mà khi dặt vật tại đó mắt nhìn rõ nhưng phải điều tiết
D. Điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa
<b>CÂU 34: Mắt cận thị là mắt </b>


A. Khơng nhìn rõ vật ở xa


B. Khi không điều tiết tiêu điểm chính của mắt nằm trước vỏng mạc
C. Có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường


D. Câu A, B, C đều đúng


<b>CÂU 35: </b> Chọn câu nào sau đây đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực: G = K1.G2 ; với K1: Độ


phóng đại của ảnh của vật kính; G: độ bội giác của thị kính.


C. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là: G = f1/f2, với f1 và f2 là tiêu cự


của vật kính và thị kính
D. Tất cả A, B, C đều đúng


<b>CÂU 36: Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào sau đây: </b>
A.Dời vật trước vật kính


B.Dời ống kính(trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trước vật



C.Dời thị kính so với vật kính
D.Dời mắt ở phía sau thị kính


<b>CÂU 37: </b> Chọn câu phát biểu đúng:


A. Kính lúp là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn.


B. Kính hiển vi là một hệ thống gồm: Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn .Thị
kính cũng là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn được dùng như kính lúp


C. Kính thiên văn là một hệ thống gồm: Vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn .Thị
kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.


D. Tất cả đều đúng.


<b>CÂU 38: Có hai thấu kính hội tụ L</b>1 và L2 có tiêu cự lần lượt là f1 = 10cm , f2 = 5mm. Làm cách nào


để chế tạo một kính hiển vi đơn giản ?


A. Không thể sử dụng hai kính trên để chế tạo ra kính hiển vi.
B. Thấu kính nào cũng có thể dùng làm vật kính hoặc thị kính.
C. Chọn L1 làm vật kính , L2 làm thị kính.


D. Chọn L2 làm vật kính , L1 làm thị kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Có một màu sắc xác định
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính.



D. Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
<b>CÂU 40: Chọn câu đúng </b>


A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính khơng những bị
khúc xạ lệch về phía đáy, mà cịn bị phân tích thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau


B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định


C. Trong quang phổ ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau
D. Các câu trên đều đúng


<b>CÂU 41: Chọn câu sai </b>


A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc đều bằng nhau vì chỉ là một chất
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lăng kính làm tán sắc


C. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, với ánh sáng tím
là lớn nhất


<b>CÂU 42: Chọn câu sai trong các câu sau : </b>


A. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím là lớn nhất so với các ánh sáng đơn
sắc khác.


B. Chiết suất của mơi trường trong suốt có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng đơn sắc
khác nhau.


C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất của môi trường
trong suốt vào màu sắc ánh sáng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sắc khác.


<b>CÂU 43: Trong các yếu tố sau đây : </b>


I. Tần số. II. Biên độ. III. Bước sóng. IV. Cường độ sáng.
Những yếu tố nào không liên quan đến màu sắc ánh sáng :


A. III, IV. B. II, IV. C. II, III. D. I, II.
<b>CÂU44: Chọn câu sai: </b>


A. Trong cùng một mơi trường trong suốt, vận tốc sóng ánh sáng màu đỏ lớn hơn ánh sáng màu
tím.


B. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào vận tốc truyền của sóng đơn sắc.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng luôn bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>CÂU 45: Hai sóng ánh sáng kết hợp là </b>


A. Hai sóng ánh sáng do hai nguồn sáng phát ra cùng lúc
B. Hai sóng do hai nguồn sáng có cùng tần số phát ra


C. Hai sóng ánh sáng do hai nguồn sáng có cùng tần số, có độ lệch pha khơng đổi theo


thời gian phát ra


D. các câu trên đều đúng


<b>CÂU 46: Trong TN Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 540nm đo được khoảng vân </b>


i=0,36mm. Thay ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng 600nm thì khoảng vân là bao nhiêu?
A. 0,324mm B. 0,4mm C. 0,6mm D. 0,45mm


<b>CÂU 47: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là hiện tượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÂU 48: Chọn câu trả lời đúng ; Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại </b>
các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:


A.


2




B.


4


2 C.  D. 2


<b>CÂU 49: Ánh sáng đơn sắc màu lục với bước sóng  = 500 nm được chiếu vào hai khe hẹp </b> cách
nhau 1mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn đặt cách khe 2 m bằng:


A. 0,1 mm B. 0,25 mm C. 0,4 mm D. 1 mm


<b>CÂU 50: Trong giao thoa sóng 2 nguồn cùng pha , số vân giao thoa có biên độ cực đại là: </b>
A. số lẻ B. tuỳ bước sóng mà A,B,C đều có thể đúng


C. số chẳn D. tuỳ khoảng cách 2 nguồn sóng mà A,B đều có thể đúng
<b>CÂU 51: Thí nghiệm nào sau đây được dùng để đo bước sóng ánh sáng </b>



A. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young


B. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. Thí ngiệm tổng hợp ánh sáng trắng
D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc


<b>CÂU 52: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện : </b>
A. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi.


B. cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.


C. cùng cường độ sáng và có độ lệch pha khơng đổi.
D. cùng biên độ, cùng chu kỳ và cùng cường độ sáng.


<b>CÂU 53: Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có : </b>
A. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
<b>CÂU 54: Trong giao thoa ánh sáng, vân tối là tập hợp các điểm có : </b>
A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng.


<b>CÂU 55: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước </b>
sóng ánh sáng ?


A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của NewTon. B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.


C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng. D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.


<b>CÂU 56: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe S</b>1S2


thì


A. khoảng vân không đổi. B. khoảng vân giảm đi.
C. Hệ vân bị dịch chuyển. D. khoảng vân tăng lên.


<b>CÂU 57: Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân trung </b>
tâm một khoảng là :


A. 2i. B. 1,5i. C. i. D. 0,5i.


<b>CÂU 58: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng </b>
chứa 2 khe S1S2 với màn hứng vân lên hai lần thì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


B. Có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500nm


C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
D. Nguồn phát sáng là chất khí .


<b>CÂU 60: Chọn câu sai </b>


A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím


B. Quang phổ liên tục bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra


D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ
thuộc nhiệt độ của nguồn


<b>CÂU 61: </b> Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ:


A.Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.


B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp.


D. Không cần điều kiện gì.
<b>CÂU 62: Chọn câu sai </b>


A. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím


B. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau số lượng, vị trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Tia hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76 (m)
B. Tia hồng ngoại là bức xạ có bước sóng nhỏ hơn 0,4(m)
C. Tia hồng ngoại là bức xạ có tần số lớn hơn tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thấy được


<b>CÂU 64: </b> Chọn câu trả lời sai khi nói về tia hồng ngoại


A.Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng   0,76 mm.
B. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt
C. Có bản chất là sóng điện từ.



D. Ứng dụng để điều trị bệnh còi xương


<b>CÂU 65: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại </b>
A. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại


B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy được


<b>CÂU 66: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia X ( Rơnghen ) </b>
A. Có khả năng hủy diệt tế bào . B. Tạo ra hiện tượng quang điện
C. Xuyên qua lớp chì dày vài cm D. Làm ion hóa chất khí .


<b>CÂU 67: Chọn câu đúng </b>


A. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CÂU 68: Điều nào sau đây sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện </b>
A. Cường độ dịng quang điện bảo hịa khơng phụ thuộc cường độ của chùm sáng kích thích


B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện
bằng không


C. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích


D. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị U < 0 nào đó.
<b>CÂU 69: Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện </b>


A. Ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện



B. Ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
C. Ánh sáng kích thích có bước sóng bất kỳ


D. Câu A, B, C đều sai.
<b>CÂU 70: Chọn câu trả lời sai </b>


A.Các electrôn bị bật ra khỏi bề mặt một tấm kim loại, khi chiếu một chùm sáng thích hợp
(có bước sóng ngắn) vào bề mặt tấm kim loại đó, được gọi là các electrơn quang điện.


B. Các electrôn có thể chuyển động gần như tự do bên trong tấm kim loại và tham gia vào quá
trình dẫn điện được gọi là các electrơn tự do


C.Dịng điện được tạo bởi các electrơn tự do gọi là dịng điện dịch.


D. Dòng điện được tạo bởi các electrơn quang điện gọi là dịng quang điện.


<b>CÂU 71: Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 0,4μm chiếu vào catơt của một tế bào quang điện


thì hiệu điện thế hãm là U1 = -2V. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,2μm thì hiệu điện


thế hãm là :


A. – 4,01 (V). B. -5,1 (V). C. – 3 (V). D. – 3,2 (V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lần. Giới hạn quang điện của kẽm là:


A. 0,7 m B. 0,36 m C. 0,9 m D. Một kết quả khác.


<b>CÂU 73: Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm –3V.Tính vận tốc ban đầu </b>
cực đại của quang e- thoát ra khỏi mặt kim loại Cho e = 1,6.10-19C; mc = 9,1.10



-31


kg
A.  1,03.106<sub> m/s B.  1,03.10</sub>5<sub> m/s C. 2,03.10</sub>5<sub> m/s D.  2,03.10</sub>6


m/s


<b>CÂU 74: Xác định cơng thốt của electron ra khỏi kim loại với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = </b>
330nm, hiệu điện thế hãm Uh = -1,25V.


A. 2,51 eV. B. 1,51 eV. C. 3,08 eV. D. 1,25 eV.


<b>CÂU 75: Xác định cơng thốt của electron ra khỏi kim loại với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = </b>
330nm, hiệu điện thế hãm -1,38V.


A. 4.10-19 (J). B. 6.10-19 (J). C. 2,1.10-19 (J). D. 3,81.10-19 (J).


<b>CÂU 76: Chiếu tia tử ngoại có bước sóng λ = 250nm vào catôt một tế bào quang điện. Giới hạn </b>
quang điện là 0,5μm. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là :


A. 2,75.10-19 (J). B. 3,18.10-19 (J). C. 4,15.10-19 (J). D. 3,975.10-19 (J).


<b>CÂU 77: Biết dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm là 12V. Vận tốc ban đầu cực đại của </b>
electron quang điện là :


A. 1,45.106 m/s. B. 1,45.106 m/s. C. 2,05.106 m/s. D. 1,03.106 m/s.
<b>CÂU 78: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ: </b>


A. các proton B. các nucleon C. các electron D. các câu trên đều đúng.


<b>CÂU 79: Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân </b>136<i>C</i>


A . 13 proton và 6 notron B. 07 proton và 06 notron
C. 6 proton và 13 notron D. 6 proton và 07 notron


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 327<i>U</i>


92 B. <i>U</i>
235


92 C. <i>U</i>
92


235 D. <i>U</i>
143


92
<b>CÂU 81: Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n ; 3p và 5n : </b>


A. 3<i>X</i>


2 và 53<i>Y</i> B. <i>X</i>


3


2 và 83<i>Y</i> C. <i>X</i>


1


2 và 53<i>Y</i> D. <i>X</i>


2


3 và <i>Y</i>
3
8


<b>CÂU 82: Chọn câu đúng </b>


A Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B.Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C.Thể tích hạt nhân rất nhỏ so với thể tích nguyên tử
D. A và C đều đúng


<b>CÂU 83: Lực hạt nhân là: </b>


A. Lực tương tác tĩnh điện B. Lực liên kết các nucleon
C. Lực hút rất mạnh trong phạm vi bán kính hạt nhân D. B và C đúng


<b>CÂU 84: Chọn câu đúng nhất .Chất đồng vị là: </b>
A. Các chất mà hạt nhân có cùng số prôtôn


B. Các chất mà hạt nhân cùng số nucleon và số proton


C. Các chất cùng một vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn nhưng khác nhau số khối .
D. A và C đều đúng


<b>CÂU 85: Định luật phóng xạ có biểu thức </b>
A. m = mO.e


-t



B. N = NO.e
-t


C. A và B sai D. A và B đúng
<b>CÂU 86:</b> Hằng số phóng xạ 


A.  =
-693
,
0


<i>T</i> <sub> B.  = </sub>
<i>T</i>


<i>Ln2</i> <sub> C.  = </sub>


<i>-T</i>


693
,
0


D. A và B đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A.Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hồn. B. Tiến hai ơ trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hồn. D. Tiến một ơ trong bảng phân loại tuần hoàn.
<b>CÂU 88: </b> Chọn câu trả lời sai


A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt


nhân khác.


B. Khi vào từ trường thì tia +<sub> và  lệch về hai phía khác nhau. </sub>
C. Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia .


D. Tia β có hai loại là: tia – <sub>và tia </sub>+


.
<b>CÂU 89: Chọn câu trả lời sai </b>


A.Các tia  ;  ;  đều là các hạt mang điện.


B.Tia  bao gồm các nguyên tử hêli mang điện dương.
C. Tia  có bản chất sóng điện từ.


D.Tia  ion hóa mơi trường yếu hơn tia  .
<b>CÂU 90: Chọn câu sai: </b>


A. Tia  gây nguy hại cho cơ thể


B. vận tốc tia  bằng vận tốc ánh sáng


C. Tia  không bị lệch trong từ trường và điện trường
D.Tia  có bước sóng


<b>CÂU 91: Các tia có cùng bản chất là: </b>


A. Tia Rơn ghen và tia  B. Tia  và tia 


C.Tia  và tia rơnghen D.Tia âm cực và tia 



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Tia  lệch về bản âm của tụ điện B. Tia  gồm các hạt nhân nguyên tử Heli.
C. Tia -<sub> khơng do hạt nhân phát ra vì nó chứa e- D. Tia  là sóng điện từ </sub>


<b>CÂU 93: Trong phản ứng hạt nhân , proton </b>


A. có thể biến thành nơtron và ngược lại B. có thể biến thành electron và ngược lại
C. được bảo toàn D. A và C đúng


<b>CÂU 94: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo </b>


A. Định luật bảo tồn điện tích B. Định luật bảo toàn số khối
C. Định luật bảo toàn động lượng D. Định luật bảo toàn khối lượng
<b>CÂU 95: Chọn câu trả lời sai khi nói về phóng xạ </b>


A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ cịn lại một phần tư.
B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ cịn lại một phần chín


C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám.
D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư.
<b>CÂU 96: Trong phóng xạ - thì hạt nhân con: </b>


A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ơ trong bảng phân loại tuần hồn


C. Lùi 1 ơ trong bảng phân loại tuần hồn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
<b>CÂU 97: Tìm giá trị A và Z trong phản ứng hạt nhân </b>226<sub>88</sub><i>Ra</i>  + <i>AX</i>


<i>Z</i>


A. A =222 ;Z = 84 B. A =222 ;Z = 86 C. A =224 ; Z = 84 D. A =224 ;Z = 86


<b>CÂU 98: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g; Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày </b>


khối lượng Po còn lại sau thời gian 690 ngày là:


A. = 6,25g B. = 62,5g C. = 0,625g D.  50g


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.  B.  C.  D. phát tia 
<b>CÂU 100: Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt



ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×