Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

Trắc nghiệm Vật lý 12 ôn thi đại học và tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.92 KB, 100 trang )

gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
1. Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động điều hòa là:
a.Dao động cưỡng bức với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
b. Dao động duy trì với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
c.Dao động tự do với tần số f = 1/2
LC
π
d. Dao động tắt dần với tần số f = 1/2 π L C
2. (I) Tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ luôn luôn có tia ló rời xa trục chính vì (II) Tia sáng đi qua
thấu kính phân kỳ giống như đi qua một lăng kính có đáy hướng ra ngoài.
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
3. (I) Phương trình vi phân của dao động điện từ và dao động cơ học có cùng dạng vì (II) Dao
động điện từ và dao động cơ học có sự giống nhau về quy luật biến đổi theo thời gian.
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
4. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung mắc vào hiệu
điện thế xoay chiều u = U
o
sinωt. Góc lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ xác định bởi hệ
thức nào sau đây?
a. tgφ = RωC b. tgφ = -RωC c. tgφ = 1/R ω C d. tgφ = - 1/R ω C
5. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x
1
= A
1
sin(ωt +
φ


1
); x
2
= A
2
sin(ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai
dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
a. |φ
2
– φ
1
|

= (2k + 1)π b. |φ
2
– φ
1
|

= (2k + 1)π/2 c. |φ
2
– φ
1
|

= 2kπ d. a hoặc b
6. Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
a. T = mg(3cosα

o
- 2cosα) b. T = mg(3cosα - 2cosα
o
)
c. T = mg(2cosα – 3mgcosα
o
) d. T = 3mgcosα
o
– 2mgcosα
7. (I) Máy biến thế không hoạt động được với dòng điện không đổi vì (II) máy biến thế hoạt động
dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
a. Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
8. Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 μF. Để mạch có tần số riêng bằng 500Hz
thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây (π
2
=10)
a. 0,1 H b. 0,2 H c. 0,5 H d. 0,8 H
9. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T,
biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ
B: U
TB
= asin(2 πt/T). Trường hợp đầu B cố định. Phương trình sóng tới, sóng phản xạ tại điểm
M cách B một khoảng x là:
a. U
tM
= asin2π(t/T + x/λ); U
PM
= a sin2π(t/T – x/λ)

b. U
tM
= asin2π(t/T – x/λ); U
PM
= a sin2π(t/T + x/λ)
c. U
tM
= asin2π(t/T + x/λ); U
PM
= -a sin2π(t/T – x/λ)
d. U
tM
= asin2π(t/T – x/λ); U
PM
= -a sin2π(t/T + x/λ)
10.Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số: x
1
= 4sin10 t; x
2
= 4
3
sin(10t +π /2) ?
a. x = 8sin(10t + π /3) b. x = 8sin(10t - π /3)
c. x = 4
3
sin(10t - π /3) d. x = 4
3
sin(10t + π /2)
11.Dòng điện một chiều tạo bởi máy phát điện một chiều mà phần ứng chỉ có một khung dây có

tính chất nào sau đây:
a. Có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian b. Giống dòng điện chỉnh lưu hai nửa
chu kỳ
b. Giống dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có gắn thêm bộ lọc d. Cả hai tính chât b và c
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
12.Hạt nhân . 92 234 U phóng xạ phát ra hạt α. Tính năng lượng tỏa ra dưới dạng động năng của
các hạt, biết m (U
234
) = 233,9904u; m(Th
230
) = 229,9737u; m(He) = 4,0015u.
a. 0,227.10
-10
J b. 0,227.10
-11
J c. 0,227.10
-7
J d.
0,227.10
-8
J
13.Một thấu kính lõm, lồi có chiết suất 1,5, có bán kính mặt lõm bằng 40 cm, bán kính mặt lồi bằng
20 cm. Trục chính của thấu kính thẳng đứng, mặt lõm ở trên. Tiêu cực của thấu kính có giá trị
nào sau đây:
a. 40 cm b. 60 cm c. 80 cm d. 30 cm
14.Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có = 0,36
um; quả cầu đặt cô lập có hiệu điện thế cực đại là 1,1 v. Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng bao
nhiêu nếu hiệu điện thế cực đại gấp đôi điện thế trên.
a. 0,72 μm b. 2,7 μm c. 0,18 μm d. 0,27 μm
15. (I) Có thể dùng một phương pháp chung để nghiên cứu hai loại dao động điện từ và dao động

cơ học vì (II) Dao động điện từ và dao động cơ học có cùng bản chất.
a. Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu này có tương quan.
b. Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan.
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai. d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng.
16.Một vật khi dich chuyển khỏi vị trí cân bằng một đoạn x chịu tác dụng của một lực f = -kx thì
vật dao động ...... . Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hòa b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tắt dần
17.Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số
100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao
nhiêu?
a. 20 m/s b. 40 m/s c. 30 m/s d. 60 m/s
18.Một người cao 1,7m có mắt cách cách đỉnh đầu 10 cm, đứng nhìn vào một gương phẳng thẳng
đứng. Khoảng cách từ bờ dưới của gương tới mặt đất nằm ngang có giá trị tối đa là bao nhiêu
thì người đó thấy được ảnh của chân mình trong gương?
a. 0,8 m b. 0,85 m c. 0,75 m d. 0,6 m
19.I. Thí nghiệm Hertz II. Thí nghiệm Ruthefrord
III. Thí nghiệm với khe Young IV. Thí nghiệm với tế bào quang điện
Thí nghiệm có liên quan đến hiện tượng quang điện là:
a. I b. II c. III và IV d. I và IV
20.Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua gương cầu.
a. Tia tới song song trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương.
b. Tia tới song song trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của
gương.
c. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
d. Tia tới qua tâm C của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia tới.
21.Hai điểm sáng S
1
S
2

cùng ở trên trục chính, ở hai bên một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 9 cm.
Hai điểm sáng cách nhau 24 cm. Thấu kính phải đặt cách S
1
một khoảng bao nhiêu thì ảnh của
hai điểm sáng cho bởi thấu kính trùng nhau.
a. 6 cm b. 12 cm c. 18 cm d. a hoặc c
22.Một vật AB song song một màn M, cách màn 100 cm. Di chuyển một thấu kính hội tụ trong
khoảng giữa vật và màn ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ của vật trên màn. Hai ảnh
này có độ lớn lần lượt là 4,5 cm và 2 cm. Đổ phần lõm vào một lớp nước, tiêu cự của thấu kính
có giá trị nào sau đây: (chiết suất của nước n’=4/3)
a. 48 cm b. 36 cm c. 24 cm d. 12 cm
23. (I) Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn luôn cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật vì (II) Thấu kính
phân kỳ có tác dụng làm tia ló lệch xa trục chính sp với tia tới.
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
24.Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha là 127v. Hiệu điện thế dây có giá trị bao
nhiêu?
a. 110 v b. 220 v c. 380 v d. 127 v
25.(I) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngoài; (II) Vì tần số của lực ngoài cũng là
tần số dao động tự do của hệ. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
26. (I) Dòng điện xoay chiều qua được mạch có tụ điện; (II) Vì dòng đệin xoay chiều có thể đi qua
lớp điện môi giữa hai bản tụ điện. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng

27.Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng:
a. Giao thoa của hai sóng điện từ kết hợp
b. Giao thoa của hai sóng âm kết hợp
c. Xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai chùm ánh sáng kết hợp
d. a, c đúng
28.(I) Có thể biến đổi máy phát điện xoay chiều 3 pha thành động cơ không đồng bộ 3 pha vì (II)
Cả hai có cấu tạo hoàn toàn giống nhau chỉ khác cách vận hành.
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
29.Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai:
a. Tác dụng nhiệt b. Làm cho một số chất phát quang
b. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất c. Mắt người không nhìn thấy được
30.Ánh sáng kích thích có bước sóng 0,330 μm. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện
thế hãm 1,38 V. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó.
a. 6,6 μm b. 6,06 μm c. 0,066 μm d. 0,66 μm
31.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L=1mH và một tụ điện có C=0,1μF. Tần số riêng của
mạch có giá trị nào sau đây:
a. 1,6.10
4
Hz b. 3,2.10
4
Hz c. 1,6.10
3
Hz d. 3,2.10
3

Hz
32.Hiệu điện thế giữa hai đầu một cuộn cảm thuần L có biểu thức: U = U
o

sin(ωt + α). Biểu thức
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = I
o
sin(ωt + φ). I
o
và φ có giá trị nào sau đây?
a. I
o
= U
o
ωL φ = π/2 b. I
o
= U
o
ωL φ = -π/2
c. I
o
= U
o
/ωL φ = α - π/2 d. I
o
= U
o
/ωL φ = α + π/2
33.Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế pha, hiệu điện thế dây:
a. Trong mạng điện 3 pha hình sao, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi cuộn dây trong stato gọi là
hiệu điện thế pha.
b. Trong mạng điện 3 pha tam giác, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi cuộn dây trong stato cũng
gọi là hiệu điện thế pha.
c. Trong mạng điện 3 pha, hiệu điện thế giữa hai dây pha gọi là hiệu điện thế dây.

d. a và c đúng
34.Hai điểm M
1
, M
2
ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng
truyền từ M
1
tới M
2
. Độ lệch pha của sóng ở M
2
so với sóng ở M
1
là:
a. Δφ = 2πd/λ b. Δφ = -2πd/λ c. Δφ = 2πλ/d d. Δφ =
-2πλ/d
35.Mặt trời có khối lượng 2.10
30
kg và công suất bức xạ 3,8.10
26
W.
a) Sau mỗi giây khối lượng của mặt trời giảm đi bao nhiêu?
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
b) Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau một tỉ năm nữa phần khối lượng giảm đi bằng bao
nhiêu phần trăm hiện nay?
a. a) 42.10
9
kg , b) 0,07% b. a) 4,2.10
9

kg , b) 0,07%
c. a) 4,2.10
9
kg , b) 0,007% d. a) 4,2.10
8
kg , b) 0,007%
36.Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính, thị kính lần lượt là f
1
, f
2
. Điều nào sau đây là SAI khi
nói về trường hợp ngắm chừng vô cực của kính?
a. Vật ở vô cực cho ảnh ở vô cực b. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l = f
1
+ f
2

c. Độ bội giác G = f 2/f 1 d. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị
kính
37.Phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ tiêu cự f một khoảng bap nhiêu để để cho khoảng
cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ nhất:
a. d = f b. d = 2f c. d = 0,5f d. d = 4f
38.Tính năng lượng liên kết riêng của hạt α. Biết m
α
= 4,0015u, m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u.
a. 7,1 MeV b. 71 MeV c. 0,71 MeV d. 0,071

MeV
39.Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế
dây là 380V. Động cơ có công suất 10 kW và hệ số cosφ = 0,8. Hiệu điện thế đưa vào mỗi pha
của động cơ có giá trị bao nhiêu?
a. 380 v b. 220 v c. 127 v d. 110 v
40.Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức (các ký hiệu
dùng như sách giáo khoa):
a. ax/D b. λD/ a c. λa/ D d. λx/ D
41.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi bằng 120V. Mắc vào công
tơ một bếp điện. Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua bếp điện là:
a. 12 A b. 6 A c. 5 A d. 10 A
42.Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế
dây là 380V. Động cơ có công suất 10 kW và hệ số cosφ = 0,8. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua mỗi cuộn dây của động cơ có giá trị bao nhiêu?
a. 18,9 A b. 56,7 A c. 38,6 A d. 19,8 A
43.Một mạch dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần số riêng của mạch là f
1
= 30 kHz, khi dùng tụ
điện C
2
thì tần số riêng của mạch là f
2
= 40 kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C
1
và C
2
ghép

song song thì tần số riêng của mạch là:
a. 35 KHz b. 24 KHz c. 50 KHz d. 48 KHz
44.Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
a. Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động
b. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc
c. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
d. Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động
45. (I) Sóng điện từ không truyền qua môi trường cách điện vì (II) Môi trường cách điện không có
các điện tích tự do
a. Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu này có tương quan.
b. Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan.
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai. d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng.
46.Năng lượng của một con lắc biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ
giảm 2 lần?
a. 3/2 lần b. 2/3 lần c. 9/4 lần d. Không
đổi
47.Tính số electron tới được anod trong mỗi giây khi cường độ của dòng quang điện là 16 μA
a. 6,2.10
13
b. 10
17
c. 10
16
d. 10
14

48. (1) Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt
nhân trung bình (2) Việt Nam có nhà máy điện nguyên tử
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên

quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
49.Một chùm tia song song hẹp chiếu tới một gương phẳng nằm ngang với góc tới i = 30
o
. Chùm
tia tới cố định, để có chùm tia phản xạ nằm ngang phải quay gương một góc nhỏ nhất là bao
nhiêu?
a. 15
o
b. 30
o
c. 45
o
d. 75
o

50.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ...(I)... của lực ngoài bằng ...(II)... của dao động cưỡng bức.
Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. (I) Biên độ, (II) Tần số b. (I) Tần số, (II) Tần số
c. (I) Pha, (II) biên độ d. (I) Tần số, (II) pha
51.Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
o
chiết suất n = 2 đặt trong không khí, tia sáng đơn sắc
tới lăng kính với góc tới i. Góc tới i có giá trị bao nhiêu thì có tia ló với góc lệch nhỏ nhất.
a. i = 20
o
b. i = 30
o
c. i = 45
o

d. i = 60
o

52. (I) Mắt viễn thị có điểm cực viễn ở vô cực vì (II) Mắt viễn thị có thể nhìn thấy vật ở xa vô cực
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
53.Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Nếu người này đeo kính có độ tụ +5/3 điôp
thì nhìn được vật ở gần nhất là bao nhiêu?
a. 24 cm b. 12 cm c. 16 cm d. 20 cm
54.Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k =
100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8
cm/s. Xem π
2
= 10. Biên độ dao động của vật là:
a. 1 cm b. 2 cm c. 7,9 cm d. 2,4 cm
55.Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số: x
1
= 4sin10πt; x
2
= 4
3
sin(10πt + π/2) ?
a. x = 8sin(10πt + π/3) b. x = 8sin(10πt - π/3) c. x = 4
3
sin(10πt - π/3) d. x = 4
3
sin(10πt)
56.Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền l

0
, được treo vào một điểm cố định.
Treo vào lò xo một vật khối lượng m
1
= 100g thì độ dài của lò xo là l
1
= 31 cm. Treo thêm một
vật khối lượng m
2
= 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l
2
= 32 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài
l
0
là:
a. 30 cm b. 20 cm c. 30,5 cm d. 28 cm
57.(I) Nhiệt độ càng cao vật càng phát xạ mạnh về phía sóng ngắn (II) Có thể dựa vào quang phổ
liên tục để đo nhiệt độ của vật phát xạ
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai d. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng
58.(I) Một đoạn mạch điện xoay chiều tiêu thụ một công suất P với hiệu điện thế hiệu dụng U
không đổi. Nếu hệ số công suất của mạch tăng thì có LỢI; (II) Vì khi hệ số công suất tăng thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch cũng tăng. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
59.Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: U

A
=
3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là:
a. U
M
= 3sin100πt b. U
M
= -3sin100πt c. U
M
= 3sin(100πt - 0,6π) d. U
M
=
3cos100πt
60.Điều kiện để có phản ứng hạt nhân dây chuyền là:
a. Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 b. Phải làm chậm nơtrôn
b. Khối lượng
235
U phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn d. Câu b và c đúng
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
61.Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d =
50 cm có phương trình dao động U
M
= 2sinπ(t – l/20 ) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10
m/s. Phương trình dao động của nguồn O là:
a. U
0
= 2sinπ(t + l/20) b. U
0
= 2cos(πt – π/20 ) c. U
0

= 2sin(πt – π/20 ) d. U
0
=
2sinπt
62.Điều nào sau đây là đúng khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha?
a. Dòng điện được đưa ra ngoài nhờ một hệ thống gồm hai vành khuyên và hai chổi quyét.
b. Hai chổi quyét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt lên hai vành khuyên khi rôto quay.
c. Hai vành khuyên và hai chổi quyét có tác dụng làm ổn định dòng điện lấy ra.
d. a và b đúng.
63.I. Thí nghiệm Hertz II. Thí nghiệm Ruthefrord
III. Thí nghiệm với khe Young IV. Thí nghiệm với tế bào quang
Thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là:
a. I b. II c. III d. IV
64.Bán kính của hạt nhân tăng cùng với số khối A theo quy luật gần đúng: R = R
o
.A
1/3
, với R
o
= 1,2
fermi. So sánh bán kính của hạt nhân
H
1
1

U
238
92
a. R
U

= 6,2R
H
b. R
H
= 6,2R
U
c. R
U
= R
H
d. R
U
=
3,1R
H
65.Hiện tượng khi chiếu một chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho
các electron ở mặt kim loại bị bật ra gọi là.....(1)...... Các hạt bị bật ra gọi là quang electron. (1)
là:
a. lượng tử ánh sáng b. thuyết lượng tử
c. hiện tượng bức xạ d. Hiện tượng quang điện
66.Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một
chiều 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
cuộn dây là 1A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây là:
a. 0,5 b. 0,866 c. 0,25 d. 0,577
67.(I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm; (II) Vì chu kỳ của con lắc tỷ lệ nghịch với
nhiệt độ. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng

68.Dao động ...... là dao động của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. Điền vào chỗ trống (......)
một trong các cụm từ sau:
a. Tuần hoàn b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tắt dần
69.(I) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngoài; (II) Vì tần số của lực ngoài cũng là
tần số dao động tự do của hệ. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
70.Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời: i = 2,828sin314t (A). Tần số dòng điện là:
a. 100 Hz b. 25 Hz c. 50 Hz d. 314 Hz
71.Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng:
a. Thế năng của nó ở vị trí biên c. Động năng của nó khi qua vị trí cân
bằng
b. Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ d. a, b, c đều đúng
72.Một thấu kính hội tụ cho từ vật AB một ảnh thật bằng vật, cách vật 8 cm. Thấu kính này được
dùng làm kính lúp với người quan sát có mắt không tật, có điểm cực cận cách mắt 25 cm và đặt
mắt ở tiêu điểm ảnh của kính. Độ bội giác của kính có giá trị bao nhiêu?
a. 6,25 b. 10 c. 12,5 d. 3,125
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
73.Với các quy ước thông thường, độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực được xác
định bằng hệ thức nào sau đây?
a. G = δ.f
1
.Đ.f
2
b. G = δĐ/f
1
.f
2
c. G = f

1
.f
2
/Đδ d. G = Đ.δ/
(f
1
+f
2
)
74.Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần R hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C
được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo
được I=0,2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ
điện có giá trị lần lượt là 100V, 160V, 100V. Điện trở thuần của cuộn dây là:
a. 180 Ω b. 200 Ω c. 400 Ω d. 480 Ω
75. (1) Sự phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân, (2) Các phản ứng hạt nhân tuân
theo định luật bảo toàn khối lượng
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
76.Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật
là:
a. 6 cm b. - 6 cm c. 12 cm d. -12 cm
77.Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng?
a. Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ
b. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điềm có dao động cùng pha ở trên cùng một
phương truyền sóng
c. Bước sóng là đại lượng biểu thị cho độ mạnh của sóng d. Cả a và b đều
đúng
78.Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u =
U

o
sinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào sau
đây?
a. I = U
o
/
)L(R
222
ω+
b. I = U
o
/
)L2(R
222
ω+
c. U
o
/2
)L(R
222
ω+
d. U
o
/
)Z(R
2
L
2
+
79.Cuộn sơ cấp của một biến thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu

điện thế hiệu dụng 6V có dòng điện cường độ hiệu dụng 3A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng
trong biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
a. 110 vòng b. 220 vòng c. 60 vòng d. 30 vòng
80.Một người có mắt không tật dùng một kính lúp có tiêu cự 2,5 cm, không điều tiết. Khoảng nhìn
rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn
phân biệt được. Năng suất phân ly của mắt là ε = l’ = 3.10-4 rad
a. 7,5.10
-3
cm b. 1,5.10
-3
cm c. 7,5.10
-4
cm d. 7,5.10
-2

cm
81.Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa
vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra
ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Gốc thời gian là
lúc O bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động ở điểm M
cách O một khoảng 1,25 m là:
a. U
M
= 2sin(4πt - π/2) b. U
M
= 2sin(4πt - π/2) c. U
M
= 2sin4πt d. U
M
=

-2sin4πt
82.Cho u = 1,66.10
-27
kg; m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Hạt α có khối lượng
4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol Hêli
a. 2,7.10
12
J b. 27.10
10
J c. 26.10
12
J d. 27.10
12
J
83.Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm thế nào?
a. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
b. Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
c. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính d. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị
trí phim

84.Một đoạn mach gồm một điện trở thuần R
o
nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số
tự cảm L được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U
o
sin(ωt + φ). Tổng trở của đoạn mạch và
góc lệch pha φ giữa hiệu điện thế và cường độ xác định bởi hệ thức nào sau đây?
a. Z =
)LR)((R
222
o
ω++
, tgφ = ωL.(R
o
+ R) b. Z =
)LR)((R
222
o
ω++
, tgφ = ωL/(R
o
+ R)
c. Z =
)LR
222
ω+
, tgφ = (R
o
+ R)/ωL d. Z =
)LR

222
ω+
, tgφ = ωL/(R
o
+ R)
85.Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính cong R, có chiết suất n, đặt trong không
khí. Độ tụ của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây:
a. D = 2( n -1 )/R b. D = 2R( n -1 ) c. D = ( n -1)R/2 d. D = (n
-1)/2R
86.(I) Do tác dụng của từ trường quay, rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha quay theo cùng chiều
với từ trường vì (II) Phải như vậy mới phù hợp với quy tắc Lentz về chiều của dòng điện cảm
ứng.
a. Phát biểu I, phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I, phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
87.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về số lượng các vạch phổ, màu sắc và vị
trí các vạch phổ. Có thể dựa vào quang phổ vạch phát xạ hoặc ....... để xác định thành phần hóa
học của một chất. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Tính chất b. Quang phổ vạch hấp thụ c. Số lượng vạch d. Sự phân tích
88.Phóng xạ γ có thể:
a. Đi kèm phóng xạ α b. Đi kèm phóng xạ β
c. Không gây ra sự biến đổi hạt nhân d. Các câu trên đều đúng
89.(I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc đơn càng tăng vì (II)
gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
90.Tia Rơghen là:
a. Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-8

m b. Bức xạ mang điện tích
c. Do đối âm cực của ống Rơghen phát ra d. Do catot của ống Rơghen phát ra
91.Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính, thị kính lần lượt là f
1
= 1cm, f
2
= 4cm. Độ dài quang
học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không tật, đặt sát thị kính có khoảng nhìn rõ ngắn
nhất bằng 20 cm. Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận. Xác định vị trí của vật?
a. Trước vật kính 2,06 cm b. Trước vật kính 1,06 cm
c. Trước vật kính 2,02 cm d. Trước vật kính 1,03 cm
92.Trong các trường hợp sau đây, ở trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
I. Mắt không tật, không điều tiết II. Mắt cận thị, không điều tiết
III. Mắt viễn thị, không điều tiết IV. Mắt không tật, có điều tiết
V. Mắt cận thị có điều tiết VI. Mắt viễn thị có điều tiết
a. I và IV b. II và III c. III và VI d. I và VI
93.Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64 cm, l
2
= 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song
song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần
nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = 10 m/s
2
?
a. 16 s b. 28,8 s c. 7,2 s d. 14,4 s
94.(I) Có một thau nước mà mặt nước trong thau hình tròn tại tâm của hình tròn ta tạo một dao
động điều hòa có phương thẳng đứng thì thấy trên mặt nước có sóng dừng; (II) Vì chỗ mặt nước
tiếp giáp với thau là đầu phản xạ cố định. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên

quan
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
95.Điều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình biến điệu biên độ
a. Biến điệu biên độ là quá trình làm tăng mạnh sóng điện từ để có thể truyền đi xa
b. Biến điệu biên độ là quá trình ổn định dao động điện từ trước khi tác động vào ăng ten phát
sóng
c. Biến điệu biên độ là quá trình lồng dao động âm tần vào dao động cao tần
d. a và b đúng
96.Quang phổ liên tục:
a. là một dải sáng có màu biến đổi liên tục b. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
phát ra
c. có dạng những vạch màu riêng biệt d. Câu a và b đúng
97.Thuyết lượng tử của:
a. Einstein b. Planck c. Bohr d. De
Broglie
98.Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 (Ω) một cuộn cảm thuần L = 2/π
(H) và một tụ điện C = 10
-4
/π F nối tiếp. Mắc mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = 2002
sin100лt (v). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là:
a. U
L
= 400sin(100πt + π 4 ) b. U
L
= 400sin(100πt – π/4 )
c. U
L
= 400sin(100πt - 3π/4 ) d. U
L

= 400sin(100πt + 3π/4 )
99.Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hydrô là:
a. Einstein b..Planck c. Bohr d. De Broglie
100. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều 3 pha.
a. Dòng điện xoay chiều 3 pha là sự hợp lại của 3 dòng điện xoay chiều một pha.
b. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều 3 pha.
c. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo bởi máy phát điện xoay chiều 3 pha hay 3 máy phát
điện xoay chiều 1 pha. d. a và c đúng
101. Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri
Na
25
11
là 0,250 mg, chu kỳ bán rã của na
là T = 62 s. Tính nồng độ phóng xạ ban đầu của Natri
a. H
0
= 6,65.10
18
Bq b. H
0
= 6,65.10
18
Ci c. H
0
= 6,73.10
18
Bq d. H
0
= 6,60.10
17

Bq
102. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: x =
)
3
t
2
sin(
π
+
π
cm. Ở thời điểm t = 1 s,
pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng:
a. π/3 và 3
3
/2 cm b. π /3 và 3 cm c. 5π/6 và - 3 cm d. 5π/6 và
3
3
cm
103. Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + P. Biết khối lượng hạt nhân m
D
= 2,0136u; m
T
= 3,016u;
m
P
= 1,0073u. Năng lượng mà một phản ứng tỏa ra bằng:
a. 3,63 MeV b. 3,63 eV c. 36,3 MeV d.
36,3 eV
104. Đ: khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, f: tiêu cự của kính lúp
Trong các trường hợp sau, ở trường hợp nào độ bội giác của kính lúp có giá trị G = Đ/F ?

I. Mắt ngắm chừng vô cực II. Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận
III. Mắt đặt sát kính lúp IV. Mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính
lúp
a. I b. II c. III d. I và IV
105. Phát biểu nào sau đây sai:
a. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
b. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền tối
c. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ vạch liên tục
d. Quang phổ vạch phát xạ do các chất bị nung nóng phát ra
106. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa
vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Vận tốc truyền
sóng có giá trị:
a. 1 m/s b. 0,25 m/s c. 0,5 m/s d. 1,25 m/s
107. (I) Sóng âm không truyền được qua chân không; (II) Vì sóng cơ học lan truyền trong một môi
trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Chọn:
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
108. (1) Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện chỉ phụ thuộc bước sóng của ánh
sáng kích thích, không phụ thuộc cường độ chùm sáng vì (2) Từ phương trình của Einstein: ½ m
2
maxo
v
= hf - A
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
109. Dao động ...... là dao đông của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của lực

ngoài tuần hoàn. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hòa b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tuần
hoàn
110. (1) Ánh sáng trắng bị phân tích thành một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím khi qua một lăng kính
(2) Chiết suất của một môi trường trong suốt thay đổi đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
111. Trong đời sống, dòng điện xoay chiều được sử dụng phổ biến hơn dòng điện một chiều do
nguyên nhân nào kể sau:
a. Sản xuất dễ hơn dòng điện một chiều b. Có thể sản xuất với công suất lớn
c. Có thể dùng biến thế để tải đi xa với hao phí nhỏ d. Cả ba nguyên nhân trên
112. (I) Có thể biến đổi kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính vì
(II) Vật kính, thị kính của cả hai kính đều là những thấu kính hội tụ và kính thiên văn có tiêu cự
của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính, còn kính hiển vi thì có tiêu cự của thị kính lớn hơn tiêu
cự của vật kính.
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
113. (I) Để phát sóng điện từ truyền đi xa ta phải kết hợp mạch dao động trong máy phát dao động
điều hoà với một ăngten vì (II) Mạch dao động này là yếu không tập trung được năng lượng
a. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên
quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
114. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng sẽ xảy ra như sau:
a. Tấm kẽm mất dần điện tích dương b. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
c. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện d. Không có câu nào đúng
115. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi bằng 120v. Mắc vào công
tơ một bếp điện. Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh. Điện trở của bếp điện là:
a. 12Ω b. 24Ω c. 20Ω d. 10Ω

116. Viết ký hiệu của hai hạt nhân chứa 2p và 1n, 3p và 4n
a.
X
2
3

Y
3
7
b.
X
2
1

Y
3
4
c.
X
3
2

Y
7
3
d.
X
1
2


Y
4
3
117. Một vật AB song song một màn M, cách màn 100 cm. Di chuyển một thấu kính hội tụ trong
khoảng giữa vật và màn ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ của vật trên màn. Hai ảnh
này có độ lớn lần lượt là 4,5 cm và 2 cm. Độ cao của vật là bao nhiêu?
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
a. 1,5 cm b. 2,5 cm c. 3 cm d. 4 cm
118. Kết nào sau đây là sai khi nói về tương quan giữa vật thật và ảnh cho bởi gương phẳng.
a. Ảnh và vật trái tính chất b. Ảnh song song, ngược chiều và bằng
vật
c. Ảnh và vật ở khác phía đối với gương d. Ảnh đối xứng vật qua gương
119. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, sử dụng một kính lúp có tiêu cự 5 cm, đặt
mắt sau kính 10 cm. Tính độ bội giác của kính trên khi ngắm chừng ở điểm cực cận
a. 4 b. 2 c. 3 d. 6
120. Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50 (Ω) nhúng trong một nhiệt lượng kế chứa
1 lít nước. Sau 7 phút, nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng 10
0
C, nhiệt dung riêng của nước C =
4200 J/kgđộ. Xác định cường độ cực đại của dòng điện?
a.
2
A b. 2 A c. 1 A d. 2
2
A
121. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng
điện qua hai pha kia như thế nào?
a. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
b. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
c. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên

d. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
122. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích tốt:
a. Hiện tượng quang hóa b. Hiện tượng quang điện
c. Hiện tượng quang điện trong d. Tất cả các hiện tượng trên
123. Một biến thế hạ thế có số vòng dây của 2 cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3750 vòng, 125
vòng. Cuộn sơ cấp được mắc vào hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng 3000v. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là bao nhiêu?
a. 75 v b. 125 v c. 50 v d. 100 v
124. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
a. Rắn và lỏng b. Rắn và lỏng c. Lỏng và khí d. Rắn,
lỏng và khí
125. Một bể nước có mặt thoáng AB. Trên cùng một đường thẳng đứng OP, người quan sát đặt mắt ở
O trên mặt thoáng 120 cm nhìn xuống, con cá đặt mắt ở P dưới mặt thoáng 80 cm nhìn lên.
Nước có n = 4/3. Cá như thấy người cách mắt mình bao nhiêu?
a. 240 cm b. 180 cm c. 160 cm d. 200 cm
126. Hiệu đện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một dao động bằng 5V. Điện dung của tụ bằng 2
μF. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị nào sau đây
a. 25.10
-6
J b. 10
-6
J c. 4.10
-6
J d. 20.10
-6
J
127. Điểm nào sau đây là đúng khi nói về ảnh cho bởi gương phẳng:
a. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương b. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong
gương
c. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương d. Vật ảo cho ảnh thật thấy được trong

gương
128. Năng lượng tỏa ra trong quá trình phân chia hạt nhân của một kg nguyên tử
U
235
92
là 5,13.10
26

MeV. Cần phải đốt một lượng than đá bao nhiêu để có một nhiệt lượng như thế. Biết năng suất
tỏa nhiệt của than là 2,93.10
7
J/kg.
a. 28 kg b. 28.10
5
kg c. 28.10
7
kg d. 28.10
6

kg
129. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về số lượng các vạch phổ, màu sắc các
vạch và ..... (1)..... các vạch phổ. (1) là:
a. Cấu tạo b. Vị trí c. Đặc điểm d. Hình
dạng
130. (l) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản thì dao động của con lắc đơn luôn luôn là dao động điều
hòa có biên độ không đổi; Vì (II) nếu không có lực cản thì cơ năng của con lắc được bảo toàn.
Chọn:
gv: Lê Quang Long Trường thpt Bình Giang - HD
a. Hai hát biểu đều đúng và có tương quan b. Hai hát biểu đều đúng và không
tương quan

c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
131. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi con lắc đi qua vị trí có ly
độ góc α thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào?
a. v =
)cos(cosgl2
o
α+α
b. v =
)cos(cosgl2
o
α−α
c. v =
)cos(cosgl
o
α−α
d. v = 2gl( cos α - cos α 0 )
132. (I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc đơn càng tăng; (II)
Vì gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn:
a. Hai hát biểu đều đúng và có tương quan b. Hai hát biểu đều đúng và không
tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
133. Một lăng kính có góc chiết quang A = 8
o
. Biết màn đặt song song với phân giác của góc chiết
quang của lăng kính và cách đỉnh lăng kính một khoảng 1m. Chùm tia tới lăng kính vuông góc
với màn. Tính chiều rộng của quang phổ quan sát được trên màn.
a. 0,097 mm b. 0,97 mm c. 9,77 mm d. 0,79 mm
134. Hai lò xo có độ cứng k

1
, k
2
, có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì
chu kỳ dao động của vật là T
1
= 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k
2
thì chu kỳ dao động của vật là T
2
= 0,4 s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là:
a. 0,35 s b. 0,5 s c. 0,7 s d. 0,24 s
135. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(π t + π/2) cm. Ở thời điểm t = ½ s
chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao nhiêu?
a. x = 0, v = 6π cm/s b. x = 0, v = -6π cm/s c. x = 6 cm, v = 0 d. x = -6
cm, v = 0
136. Trong phóng xạ α:
a. Hạt nhân con lùi một ô b. Hạt nhân con lùi hai ô
c. Hạt nhân con tiến một ô d. Hạt nhân con tiến hai ô
137. Cuộn sơ cấp của một biến thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220v. Cuộn thứ cấp có hiệu
điện thế hiệu dụng 6v có dòng điện cường độ hiệu dụng 3A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng
trong biến thế. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn sơ cấp là:
a. 8,2.10
-2
A b. 8,2.10
-3
A c. 0,82 A d. 4,1.10
-2
A
138. Hai dao động điều hòa có cùng tần số. Trong điều kiện nào thì ly độ của hai dao động bằng

nhau ở mọi thời điểm?
a. Hai dao động có cùng biên độ b. Hai dao động cùng pha
c. Hai dao động ngược pha d. a và b
139. Tìm phát biểu sai:
a. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau, thu năng lượng là phản ứng nhiệt
hạch
b. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là
phản ứng tỏa năng lượng
c. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch
d. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch
140. Một vật đặt trước gương cầu 30 cm cho một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật 2 lần. Xác định vị trí
của ảnh?
a. Trước gương 60 cm b. Trước gương 15 cm c. Sau gương 60 cm d. Sau
gương 15 cm
141. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = I
o
sin(ωt + φ). Cho dòng điện đi qua điện trở
R = 50 thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian 6 phút 58 giây làm nhiệt độ của 1 lít nước tăng
20
o
C. Nhiệt dung riêng của nước là C = 4180 J/kgđộ. Tính I
o
?
a. 2 A b. 2 A c. 22 A d. 4
A
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
142. inh luõt phong xa co biờu thc:
a. m = m
0
e

t
b. N = N
0
e
-t
c. H = H
0
e
t
d. N = N
0
/e
-t

143. (I) Khi di chuyờn võt theo hng truc chinh cua thõu kinh thi anh di chuyờn cung chiờu vi võt
vi (II) Cụng thc vi tri 1/d + 1/d = 1/f cho thõy d nghich biờn vi d.
a. Hai hỏt biu u ỳng v cú tng quan b. Hai hỏt biu u ỳng v khụng
tng quan
c. Phỏt biu l ỳng, phỏt bớu II sai d. Phỏt biu I sai, phỏt biu II ỳng
144. Cụng thc no sau õy khụng c dựng tớnh chu k dao ng ca con lc lũ xo?
a. T =
k
m
2

b. T =


2
c. T =

g
l
2

d. T
=
f
1

145. Chiờu anh sang kich thich co = 0,489 m vao Kali trong 1 tờ bao quang iờn. Hiờu suõt lng t
la 1%. Tim cng ụ dong quang iờn bao hoa.
a. 11,2 mA b. 1,12 mA c. 0,112 mA d. 112 mA
146. Kờt luõn nao sau õy la sai khi noi vờ dao ụng iờn t trong mach dao ụng LC
a. o la qua trinh biờn ụi tuõn hoan cua iờn tich cua tu iờn
b. o la qua trinh biờn ụi tuõn hoan cua cng ụ dong iờn
c. o la qua trinh biờn ụi tuõn hoan gia nng lng iờn trng va nng lng t trng
d. o la qua trinh biờn ụi tuõn hoan cua nng lng ca mch
147. Nguyờn t hirụ trang thai c ban, c kich thich va co ban kinh quy ao dng tng lờn 9
lõn. Tinh bc song cua bc xa co nng lng ln nhõt?
a. 0,121 m b. 0,657 m c. 0,103 m d. 0,013
m
148. Mụt oan mach gụm mụt iờn tr thuõn R nụi tiờp vi mụt tu iờn co iờn dung mc vao hiờu
iờn thờ xoay chiờu u = U
o
sint. Cng ụ hiờu dung ca dũng iờn qua mach c xỏc inh
bng hờ thc no sau õy?
a. I =
2
C
o

)ZR(2
U
+
b. I =
)ZR(2
U
2
C
2
o
+
c. I =
)ZR(
U
2
C
2
o
+
d.
)ZR(2
U
2
C
2
o
+
149. Trong thớ nghim Yõng v giao thoa ỏnh sỏng, bit D = 3m, a = 1 mm, = 0,6 m. Ti v trớ
cỏch võn trung tõm 6,3 mm, ta thy cú :
a. Võn sỏng bc 5 b. Võn sỏng bc 4 c. Võn ti bc 6 d. Võn ti

bc 4
150. (I) ờ co anh ro net, mt phan xa cua gng cõu phai la mt phng vi (II) ờ co anh ro net,
gng cõu phai co goc m rõt nho
a. Hai phỏt biu u ỳng v cú tng quan b. Hai hỏt biu u ỳng v khụng
tng quan
c. Phỏt biu l ỳng, phỏt bớu II sai d. Phỏt biu I sai, phỏt biu II ỳng

1. Phơng trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng:
x = 6sin(10t-

) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng

6


A. x = 30 cm
B. x = 32 cm
C. x = -3 cm
D. x = -30 cm
2. Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l

2
sẽ dao động
điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
A. T = 3,5 s
B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 0,925 s
3. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
4. Phơng trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian đợc chọn vào lúc
nào?
A.. Vật qua vị trí x = +A
B.. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
5. Một vật có khối lợng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm
thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì
dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s C. 0,6 s
B. 0,15 s D. 0,423 s
6. Phơng trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
2sin ( ), 3sin( ) ( ), 2 cos( )( )
2 3
2
1
t cm x t cm x t cmx



= ==
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngợc pha.
B. x
1
, x
3
ngợc pha
C. x
2
, x
3
ngợc pha.
D. x
2
, x
3
cùng pha.
7. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lợng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phơng biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhng cơ năng đợc bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều
hòa.

8. Cho dao động điều hòa có phơng trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc
hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad
B.
6

rad
C.
2

rad
D.
2


rad
9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của
lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, ngời ta truyền cho
quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hớng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
A. 6 cm
B. 0,3 m
C. 0,6 m
D. 0,5 cm
10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lợng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu
còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, ngời ta

truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hớng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng
bằng thế năng là
A. 0,424 m
B. 4,24 cm
C. -0,42 m
D. 0,42 m
11. Năng lợng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
12. Một vật có khối lợng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v
0
=
31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều dơng quĩ đạo. Lấy p
2
= 10. Phơng trình dao
động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(pt +
6

) (cm)
B. x = 10 sin(pt +
3

) (cm)

C. x = 10 sin(pt -
6

) (cm)
D. x = 10 sin(pt -
5
6

) (cm)
13. Một vật có khối lợng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v
0
=
31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngợc chiều dơng quĩ đạo. Lấy p
2
= 10. Phơng trình dao
động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(pt +
6

) (cm)
B. x = 10 sin(pt +
3

) (cm)
C. x = 10 sin(pt -
6

) (cm)
D. x = 10 sin(pt +
5

6

) (cm)
14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phơng, cùng tần số có phơng trình: x
1
= 3sin(4pt +
2
3

) (cm) ; x
2
= 3sin4pt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phơng trình
A. x = 3 sin(4pt +
3

) (cm)
B. x = 3sin(4pt +
2
3

) (cm)
C. 3sin(4pt +
6

) (cm)
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
D. 3sin(4pt -
6

) (cm)

15. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hởng dao động xảy ra, tần số dao động cỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao
động đó.
D. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
16. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để
điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hớng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
17. Năng lợng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lợng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
18. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m =
0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s
B. 0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lợng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m

B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phơng, cùng tần số có phơng trình: x
1
= 5sin(pt -
p/2) (cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phơng trình
A. x = 5
2
sin(pt -p/4 ) (cm)
B. x = 5
2
sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm)
D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
21. Chọn phát biểu đúng.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các
yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau.
22. Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động đợc mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời
gian, x = Asin(wt+), trong đó A, w, là những hằng số.
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
B. Dao động điều hòa có thể đợc coi nh hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đ-
ờng thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

C. Dao động điều hòa có thể đợc biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
23. Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
24. Sự dao động đợc duy trì dới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn đợc gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động cỡng bức.
C. dao động riêng.
D. dao động tuần hoàn.
25. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phơng, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
=3A
1
thì
dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
.
B. 2A
1
.
C. 3A
1

.
D. 4A
1
.
26. Bớc sóng đợc định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền sóng mà dao động
cùng pha.
B. là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tợng sóng dừng.
D. nh câu A hoặc câu B.
27. Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đờng
đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k

2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)

2
C. d
2
- d
1

= k

D. d
2
- d
1
= (k + 1)

2
28. Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì
ta đếm đợc trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 15 m/s
29. Sóng dọc
A. chỉ truyền đợc trong chất rắn.
B. truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền đợc trong chất rắn.
30. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
A. vận tốc âm.
B. bớc sóng và năng lợng âm.
C. tần số và mức cờng độ âm.
D. vận tốc và bớc sóng.
31. Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đờng
đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2

- d
1
= k

2
B. d
2
- d
1
= (2k + 1)

2
C. d
2
- d
1
= k

D. d
2
- d
1
= (k + 1)

2
32. Sóng ngang truyền đợc trong các môi trờng nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn

33. Khi sóng truyền càng xa nguồn thì càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau
để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. năng lợng sóng
B. biên độ sóng
C. vận tốc truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lợng sóng
34. Sóng truyền theo một sợi dây đợc căng nằm ngang và rất dài. Biết phơng trình sóng tại nguồn O có dạng u
O
=
3sin4

t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha
với nhau và ngợc pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
A. 25 cm và 75 cm
B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm
D. 25 cm và 50 cm
35. Phơng trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10

t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phơng trình
dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
3sin(10 )( )
2
u t cm


= +

B.
3sin(10 )( )u t cm

= +
C.
3sin(10 )( )
2
u t cm


=
D.
3sin(10 )( )u t cm

=
36. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bớc sóng

=
20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A. 2 cm
B. 0 cm
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD

C.
2
cm
D.
2
2
cm
37. Trong một môi trờng có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với
biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.

2k=
B.
)12( += k


C.
)12( += k

2

D.

k=
38. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1

S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng
trong môi trờng là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
39. Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng.
B. gia tốc trọng truờng.
C. bớc sóng.
D. sức căng dây.
40. Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trờng càng cao thì
A. bớc sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
41. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nớc.
D. Sóng thần.
42. Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trờng nào sau đây?
A. Không khí.
B. Nớc.
C. Sắt.
D. Khí hiđrô.
43. Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nớc, đại lợng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc.

B. Biên độ.
C. Tần số.
D. Bớc sóng.
44. Trong cùng một môi trờng truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có . gấp đôi sóng có tần số 400 Hz.
Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì
B. biên độ
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
C. bớc sóng
D. tần số góc
45. Sóng ngang là sóng có phơng dao động
A. nằm ngang.
B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phơng truyền sóng.
D. trùng với phơng truyền sóng.
46. Đại lợng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trờng truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B. Vận tốc sóng.
C. Bớc sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bớc sóng.
47. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lợng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trờng vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trờng là hữu hạn.
48. Chọn phát biểu đúng về miền nghe đợc ở tai ngời?
A. Miền nghe đợc phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm.
B. Miền nghe đợc là miền giới hạn giữa ngỡng nghe và ngỡng đau.
C. Miền nghe đợc có mức cờng độ từ 0 đến 130 dB.
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng.

49. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bớc sóng là đoạn đờng sóng truyền đợc trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đờng truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bớc sóng thì dao động
ngợc pha nhau.
C. Bớc sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đờng truyền sóng và dao động cùng
pha.
D. Trên một đờng truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bớc sóng thì dao động
đồng pha.
50. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B.
Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20m/s
B. 10m/s
C. 8,6m/s
D. 17,1m/s
51. Dòng điện xoay chiều là dòng điện Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để
điền vào chỗ trống trên?
A. mà cờng độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cờng độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
52. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
1

H có
biểu thức: u = 200sin(100 pt +
2

) (V). Biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch là
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
A. i = 2sin (100 pt +

4

) (A)
B. i = 2sin (100 pt +
2

) (A)
C. i = 2sin (100 pt -
2

) (A)
D. i = 2 sin (100 pt ) (A)
53. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L =
2

H, C =
2

F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 pt (V). Thay đổi R để cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực
đại. Khi đó
A. cờng độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0.
D. công suất mạch là P = 0.
54. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100 pt -
2


) (V), cờng độ dòng
điện qua mạch là: i = 4 sin(100 pt -
2

) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. một giá trị khác.
55. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện
xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng /phút
D. 1500 vòng/phút.
56. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ
là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A
B. 6 A
C. 20 A
D. 60 A
57. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lợng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lợng dới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lợng dới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
58. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cờng độ hiệu dụng là 2
2
A thì cờng độ dòng điện có giá trị cực đại
bằng

A. 2A
B.
1
2

A
C. 4A
D. 0,25A
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
59. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao
nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
60. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao
nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
61. Một dòng điện xoay chiều có cờng độ i = 5
2
sin100pt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 25 lần.
D. 2 lần.
62. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.

B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
63. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện
2

.
64. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đợc diễn tả theo biểu thức
nào sau đây?
A. w =
1
LC
B. f =
1
2 LC
C. w
2
=
1
LC
D. f
2
=
1
2 LC

65. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sinwt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức
thời giữa hai cực tụ điện
A. nhanh pha đối với i.
B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. nhanh pha
2

đối với i.
D. chậm pha
2

đối với i.
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
66. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
1
2
U
OC
.

So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cờng độ dòng
điện i qua mạch sẽ
A. cùng pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. vuông pha

67. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì
cờng độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. nhanh pha
2

đối với u.
B. chậm pha
2

đối với u.
C. cùng pha với u.
D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
68. Dòng điện xoay chiều có dạng: i =
2
sin100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100

thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A. u = 100
2
sin(100pt -
2

) (V)
B. u = 100
2
sin(100pt +
2

) (V)
C. u = 100

2
sin100pt (V)
D. u = 100 sin(100pt +
2

) (V)
69. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
70. Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10W đợc duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5
2
sin100pt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5
2
sin(100pt +
2

) (A)
B. i = 0,5
2
sin(100pt -
2

) (A)
C. i = 0,5
2
sin100pt (A)
D. i = 0,5sin(100pt +

2

) (A)
71. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hởng
điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A. 10
-3
F
B. 32mF
C. 16mF
D. 10
-4
F
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
72. Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L =
120

mH, C =
1
120
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình
sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10
2
W
B. 10W
C. 100W
D. 200W
73. Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2

cos100pt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
20
mH thì
hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng
A. u = 20
2
sin(100pt + p) (V)
B. u = 20
2
sin100pt (V)
C. u = 20
2
sin(100pt +
2

) (V)
D. u = 20
2
sin(100pt -
2

) (V)
74. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6W; cuộn dây
thuần cảm kháng Z
L
= 12W; tụ điện có dung kháng Z
C
= 20W. Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng
A. 38W không đổi theo tần số.

B. 38W và đổi theo tần số.
C. 10W không đổi theo tần số.
D. 10W và thay đổi theo tần số dòng điện.
75. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
A. Giá trị hiệu dụng đợc ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đợc đo với vôn kế DC.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần l -
ợt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lợng.
76. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trờng và từ trờng biến thiên.
B. một dòng điện.
C. điện trờng xoáy.
D. từ trờng xoáy.
77. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2p
L
C
B. T = 2p
C
L
C. T =
2
LC

D. T = 2p
LC
78. Trong mạch dao động có sự biến thiên tơng hỗ giữa

A. điện tích và dòng điện.
B. điện trờng và từ trờng.
C. hiệu điện thế và cờng độ dòng điện.
D. năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
gv: Lờ Quang Long Trng thpt Bỡnh Giang - HD
79. Tìm phát biểu sai về điện từ trờng.
A. Một từ trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân
cận.
B. Một điện trờng biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trờng và từ trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến
thiên.
D. Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trờng nh từ trờng do dòng điện
trong dây dẫn nối với tụ.
80. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trờng cùng pha với dao động của từ trờng.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha
2

so với dao động của điện trờng.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trờng trễ pha p so với dao động của điện trờng.
D. Tại mỗi điểm trên phơng truyền của sóng điện từ, thì dao động của cờng độ điện trờng E cùng pha với
dao động của cảm ứng từ B.
81. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trờng và từ trờng dao động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
C. Mang năng lợng.
D. Cho hiện tợng phản xạ và khúc xạ nh ánh sáng.
82. Tìm kết luận đúng về điện từ trờng.
. A. Điện trờng trong tụ biến thiên sinh ra một từ trờng nh từ trờng của một nam châm hình chữ U.
. B. Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trờng nh từ trờng do dòng điện trong

dây dẫn nối với tụ.
. C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
. D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhng
ngợc chiều.
83. Tìm phát biểu sai về năng lợng trong mạch dao động LC.
A. Năng lợng dao động của mạch gồm có năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ tr-
ờng tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lợng điện trờng và từ trờng biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong
mạch.
C. Khi năng lợng của điện trờng trong tụ giảm thì năng lợng từ trờng trong cuộn cảm tăng lên và ngợc
lại.
D.Tại mọi thời điểm, tổng của năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là không đổi, nói cách khác,
năng lợng của mạch dao động đợc bảo toàn.
84. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tại mọi điểm bất kì trên phơng truyền, vectơ cờng độ điện trờng
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B
luôn
luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phơng truyền.
B. Vectơ
uur
E
có thể hớng theo phơng truyền sóng và vectơ
ur
B
vuông góc với
uur

E
.
C. Vectơ
ur
B
hớng theo phơng truyền sóng và vectơ
uur
E
vuông góc với
ur
B
.
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
ur
B

uur
E
đều không có hớng cố định.
85. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng biến thiên. Kết luận nào sau đây
là đúng khi nói về tơng quan giữa vectơ cờng độ điện trờng
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B
của điện từ trờng đó.
A.
uur
E


ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
B.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng pha.

×