Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.43 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>
-Biết cách làm tính cộng(không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi
100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam gi¸c.
<b>II . Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kieåm tra bài cũ : </b>
Bài 2 ,Bài 3
-GV nhận xét ghi điểm .
<b>2 . HD luyện tập :</b>
<b>Bài 1 :</b>
- GV yêu cầu.
- GV nhận xét sửa sai .
<b>Baøi 2 :(HSKG cét 2)</b>
- GV yêu cầu.
- GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 3 : :(HSKG)</b>
- GV yêu cầu.
+ Hình nào khoanh tròn vào 1<sub>4</sub> số con
vật ? Tại sao em biết điều đó ?
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
<b> Bài 4 :</b>
<i>+ Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>+ Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg ta</i>
<i>làm tính gì ?</i>
- GV nhận xét sửa sai .
<b>Baøi 5:</b>
<i>- Hãy nêu cách tính chu vi tam giác ?</i>
<i>-Nêu độ dài các cạnh của h/ tam giác.</i>
- 2 HS làm bảng.
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con .
- HS nêu cách tính 2 phép tính
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện p/tính
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
- HS quan sát hình vẽ , trả lời câu hỏi.
-Hình a. được khoanh trịn vào một phần tư số
con vật.vì hình a có 8 con voi đã khoanh 2 con
-Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn co
gấu 18 kg .
Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg ?
- 1 HS đọc.
Bài giải
Sư tử nặng là :
210 + 18 - 228 (kg)
Đáp số : 228 kg
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë
-Bằng tổng độ dài các canh của hình TGù.
- HS nêu.
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là :
-GV nhận xét sửa sai .
<b>3 . Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
300 cm + 400 cm + 200 cm= 900 cm.
Đáp số : 900cm
- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vë
<b>ÔN BÀI HÁT : BẮC KIM THANG</b>
<b>( GV CHUN DẠY)</b>
<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hieồu noọi dung : Baực Hoà coự tỡnh thửụng bao la ủoỏi vụựi moùi ngửụứi, moùi vaọt( trả lời đợc các
câu hỏi 1, 2, 3, 4.)
<b>- GDMT: Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gơng sáng về việc nâng niu, gìn giữ vể đẹp của mơi</b>
trờng thiên nhiên , góp phần phục vụ cuộc sống của con ngời.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ : </b>
-Gọi HS đọc bài “Cháu nhớ Bác Hồ” và trả lời
câu hỏi.
- GV nhận xét ghi điểm .
<b>2. Bài mới :</b>
a. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
* Luyện phát âm từ khó :
-Yêu cầu.
-Kết hợp giảng từ mới :
-tần ngần, thường lệ .
* Hướng dẫn cách đọc câu văn dài :
- GV đọc mẫu .
* Hướng dẫn đọc bài :
- Đọc từng câu .
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- GV nhận xét tuyên dương .
-Đọc tồn bài .
-Đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Cháu nhớ Bác Hồ .
- 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS khác theo dõi, nhận xét .
-HS đọc: rễ, ngoăn ngoèo, lá tròn ,
thường lệ, cuốn , nhỏ dần , tần ngần .
-Đang mãi nghĩ, chưa biết nên LTN?
-Thói quen hay qui định có từ lâu .
- Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một
chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo /
nằm trên mặt đất…
- 1 HS đọc HS theo dõi, nhận xét .
-HS đọc nối tiếp câu .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
<i>+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo</i>
<i>chú cần vụ làm gì ? </i>
<i>+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa</i>
<i>như thế nào ? </i>
<i>+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây….?</i>
<i>+ Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây đa ?</i>
a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em
thiếu nhi.
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung
quanh .
- GV: Bác Hồ có tình thương bao la đối… .
c. Luyện đọc lại : -Yêu cầu.
-Tuyên dương HS đọc tốt .
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
+ Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm
như thế nào đối với các em thiếu nhi ?
- Nhận xét tiết học .
- Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp
nhé .
- Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn ,
buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vìu …
-Một cây đa con có vịm lá trịn .
- Thích chui qua chui lại vịng lá…. .
- Bác rất u q các em thiếu nhi ./ Bác
Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi ./…
- Bác luôn thương cỏ cây , hoa lá ./ Bác
luôn nâng niu từng vật ./ …
-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện .
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai .
-HS trả lời .
<b>PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>
-BiÕt c¸ch làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
-Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
-Bit gii bi toỏn về ít hơn.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
-Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ : </b>
Baøi 2,Baøi 3
-GV nhận xét ghi điểm .
<b>2 . Bài mới : </b>
a. Hdẫn trừ các số có 3 chữ số ( khơng nhớ )
- Bài tốn : Có 635 hình vng , bớt đi 214
hvng . Hỏi cịn lại bao nhiêu hình vng
<i>+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu hvng ,ta làm</i>
<i>thế nào ? </i>
<i>+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? </i>
b, Đặt tính và thực hiện tính
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
<i>−635</i>
214 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 .
- 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con .
- HS theo dõi và tìm hiểu bài tốn .
- HS phân tích bài tốn .
-Thực hiện phép tính trừ 635-214 .
= 421
6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 .
Vậy 635-214 = 421 .
<b>3. Luyện tập thực hành : </b>
<b>Bài 1 : :(HSKG cét 3,4) </b>
<b>-Yêu cầu.</b>
-GV nhận xét sửa sai .
<b>Baøi 2 : (HSKG phÐp tÝnh 2,3)</b>
+ Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 3 : </b>
+ Yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 4 :</b>
<i>+Bài tốn cho biết gì ?</i>
+ Bài tốn hỏi gì ?
<i>+ Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta …?</i>
-GV nhận xét sửa sai.
<b>3 . Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
- HS nhận xét và nêu cách tính .
+HS nêu cách đặt tính thực hiên p/ tính
- HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
<i>−548</i>
312
236
<i>−732</i>
201
531
<i>−592</i>
222
370
<i>−395</i>
23
372
- HS tính nhẩm ,ù ghi kết quả vào VBT.
700- 300 = 400 900- 300 = 600
600- 400 = 200 800- 500 = 300….
Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn….
Hỏi đàn gà có bao nhiêu con .
1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài tốn .
- Phép tính trừ .
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 -121 = 62 ( con )
Đáp số : 62 con.
- 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng con .
- Viết đỳng chữ hoa N kiểu 2 ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ), chữ và cõu ứng dụng: Ngời ( 1
dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) Ngời ta là hoa đất (3lần).
<b>II . Đồ dùng dạy học : -Mẫu chữ.</b>
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cuõ : </b>
- Viết chữ : M , Mắt cả lớp viết bảng con.
-GV nhận xét sửa sai .
<b>2 . Bài mới : </b>
* HD viết chữ hoa:N
<i>+ Chữ N hoa cao mấy li ? gồm mấy nét ? Là</i>
<i>những nét nào ?</i>
- HS viết bảng – Lớp viết bảng con.
- HS nhắc.
-…cao 5 li . Gồm có 2 nét . Đó là một nét
-* Hướng dẫn cách viết :
- GV vieát mẫu lên bảng và nêu cách viết .
- GV theo dõi uốn nắn HS .
* HD viết cụm từ ứng dụng :
<i>- GV giới thiệu cụm từ: Người ta là hoa đất .</i>
Cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người …..
<i>+ Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ?</i>
<i>+ Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ ?</i>
<i>+ K/ cách giữa các con chữ bằng chừng nào ?</i>
- GV viết mẫu lên bảng.
-GV nhận xét sửa sai .
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
- Thu bài chấm chữa.
<b>3 . Củng cố dặn dò : </b>
<b>-Nhận xét đánh giá tiết học . </b>
- HS quan sát , theo dõi.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
-Có 5 chữ: Người, ta , là , hoa , đất.
-…Dấu huyền trên đầu chữ ơ , a ; dấu sắc
trên đầu chữ â.
-…Bằng 1 chữ o
- HS viết bảng.
- HS viết bài.
-Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện và kể lại từng đoạn câu
chuyện(BT1, BT2).
- HS kh¸ giái biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT3)
<b>- GDMT: Vic lm của Bác Hồ đã nêu tấm gơng sáng về việc nâng niu, gìn giữ vể đẹp của mơi</b>
trờng thiên nhiên , góp phần phục vụ cuộc sống của con ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
-Tranh minh hoạ trong bài.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
+ Qua câu chuyện em học được những
đức tính tốt gì của bạn Tộ ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
<b>2.Bài mới :</b>
a.Giới thiệu :
b.HD kể chuyện
-Sắp xếp các tranh theo thứ tự.
- GV gắn các tranh không theo thứ tự .
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại từng đoạn truyện.
- Bước 1 : Kể trong nhóm
- Bước 2 : Kể trước lớp.
- GV yêu cầu.
- HS quan saùt tranh.
+ Tranh 1 : Bác hồ đang hướng dẫn chú cần….
+ Tranh 2 : các bạn thiếu nhi thích thú chui ….
+ Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc đa nhỏ nằm...
- HS xếp các tranh theo trình tự câu chuyện.
- HS thực hiện : Tranh 3 – 2 – 1 .
- HS kể theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS .
- Đại diện nhóm kể , mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- Vài HS Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- 3 HS kể chuyện. HS Nhận xét .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét – Ghi điểm.
<b>3.Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
<b> - Đọc rành mạch tồn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.</b>
-Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm
tơn kính của nhân dân ta đối với Bác.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kieåm tra bài cũ : </b>
- Nhận xét ghi điểm.
<b>2 . Bài mới : </b>
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu.
* Luyện phát âm :
- GV đọc mẫu kết hợp với giảng từ .
* Hướng dẫn đọc câu văn dài :
Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hương chưa đơm
bông , / nhưng hoa nhài trắng mịn , / hoa mộc
, hoa ngâu kết chùm , / đang toả hương ngào
ngạt .
- GV đọc mẫu .
* Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh .
b. Tìm hiểu bài :
<i>+ Kể tên các loại cây được trồng phía...?</i>
<i>+ Những lồi hoa nổi tiếng nào ở khắp...?</i>
<i>+ Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây</i>
<i>và hoa ln cố gắng làm đẹp...?</i>
<i>+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng</i>
<i>mang tình cảm cuûa con... ?</i>
<i>+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm</i>
<i>của nhân dân ta đối với Bác...? </i>
<b>3 . Củng cố dặn dò: </b>
HS đọc“Chiếc rễ đa trịn” và TL câu hỏi
- HS tìm và nêu từ khó .
-1 HS đọc bài .
-1 HS đọc bài .
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp đọc bài.
-Cây vạn tuế , dầu nước , hoa ban.
-Hoa ban, đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam....
-Hội tụ, đâm chồi, phô sắc, toả hương
-Cây và hoa của non sông gấm vóc đang
dâng niềm tôn kính thiêng liêng....
- Nhận xét tiết học.
-Biết cách làm tính trừ (không nhớ) c¸c sè trong p/ vi 1000, trõ cã nhí trong p vi 100.
-BiÕt giải tốn bài tốn về ít hơn.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
-Viết sẵn nội dung bài tập 3.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Thu một số vở bài tập để chấm .
- GV nhận xét ghi điểm .
<b>2 . Bài mới </b>
<b>Bài 1: </b>
- GV yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 2 : :(HSKG cét 2, 3)</b>
- GV yêu cầu.
-GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 3 : :(HSKG cét 3,5)</b>
- GV yêu cầu.
<i>+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?</i>
<i>+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? </i>
<b>Bài 4 :</b>
<i>+ Bài tốn cho biết gì ? </i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì ? </i>
-GV nhận xét sửa sai.
<b>Bài 5:(HSKG)</b>
<b>3 . Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
-HS lên bảng làm lớp làm vào bảng con.
-HS lên bảng làm lớp làm vào bảng con.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở BT .
Sốbi trừ 257 257 869 867 486
Số trừ 136 136 569 661 264
hiệu 221 221 300 206 222
- HS đọc bài toán .
- 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Trường Hữu Nghị có số học sinh là :
865 - 32 = 833 (học sinh )
Đáp số : 833 học sinh
- HS lên bảng làm cả lớp làm vở bài tập
- Nghe- viết đúng bài chính tả , trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác.
758 831 65 81
354 120 18 37
404 711 46 44
- - - -
682 987 599 425
351 255 148 203
331 732 451 222
Làm đợc BT 2 hoặc BT(3) a/b.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
-Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phụ.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 . Kieåm tra bài cũ : </b>
- GVY/C
-GV nhận xét sửa sai .
<b>2 . Bài mới : </b>
* GV đọc mẫu.
<i>+ Công lao của Bác Hồ được so sánh với</i>
<i>gì? </i>
<i>+ Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác</i>
<i>Hồ như thế nào ?</i>
* Luyện viết :
- GV nhËn xÐt.
* Hướng dẫn cách trình bày
<i>+ Bài thơ có mấy dòng thơ ?</i>
<i>+ Đây là thể thơ gì ? Vì sao em biết ?</i>
<i>+ Các chữ đầu dòng được viết n/ thế nào ?</i>
<i>+ Ngồi các chữ đầu dịng chúng ta còn phải</i>
<i>viết hoa những chữ nào trong bài thơ</i>
* GV đọc bài.
- GV đọc bài soát lỗi .
- Thu một số vở để chấm .
* Hướng dẫn HS làm bài tập :
<b>Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi ?Đặt dấu</b>
hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in đậm .
<b>Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ô trống </b>
a. rời hay dời . giữ hay dữ ?
b. lã hay lả. võ hay vỏ .
- GV nhận xét sửa sai .
<b>3 . Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học
- 2-3 HS lên bảng thi đặt câu .
- 2 HS viết các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
- Công lao của Bác Hồ được so sánh với
non nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn .
- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt
Nam là Bác .
- HS: trường sơn , nghìn năm, lục bát , non
nước.
- Bài thơ có 6 dòng .
- Đây là thể thơ lục bát vì dịng đầu…..
- Thì phải viết hoa ,… .
- Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng .
Viết hoa để thể hiện sự kính trọng Bác .
- HS viết bài vào vở .
- HS dị bài sốt lỗi .
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập .
- bưởi, dừa , rào , đỏ , rau , những , gỗ
chảy , giường .
- tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi ,
Bộ đội canh giữ bầu trời .
Con cò bay lả bay la, không uống nước
lã .Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì
<b>VẼ TRANG TRÍ HÌNH VNG</b>
<b>( GV CHUYấN DY)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>
- BiÕt céng, trõ nhÈm c¸c sè tròn trăm.
<b>II. dựng dy hc : </b>
- ND
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
456 – 124 ; 673 + 212
- Nhận xét – Ghi điểm
<b>2.HD luyện tập</b>
<b> Bài 1: :(HSKG phÐp tÝnh 2, 5)</b>
- Yêu cầu.
- GV Nhận xét .
<b>Bài 2: :(HSKG phÐp tÝnh 4, 5)</b>
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
<b>Bài 3: :(HSKG cét 3) </b>
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm
<b>Baøi 4: :(HSKG cét 3)</b>
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
<b>Bài 5: :(HSKG)</b>
- Nhận xét – Tuyên dương.
<b>3.Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
-Luyện tập.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
- HS làm bài vở. Một số em lên
bảng làm.
- HS tự làm bài.
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
- HS làm vở thu chấm chữa.
- HS nối các điểm mốc trước , sau
đó mới vẽ hình theo mẫu.
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ</b>
<b>DẤU CHẤM – DẤU PHẨY</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>
- Chọn đợc từ ngữ cho trớc để điền đúng vào đoạn văn(BT1), tìm đợc một vài từ ngữ ca ngợi
Bác Hồ(BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống(BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
-Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV gọi HS viết câu của bài tập 3
- Nhận xét – Ghi điểm.
<b>2.HD làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
- Yêu cầu.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.
- 3 HS thực hiện yêu cầu của GV .
- HS đọc to trước lớp bài tập 2
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
bảng gắn thẻ từ.
<b>Bài 2:</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm và phát giấy, viết, u
cầu.
- GV Nhận xét – Bổ sung.
<b>Bài 3:</b>
- GV yêu cầu.
<i>+ Vì sao ơ trống thứ nhất ta điền dấu phẩy </i>
<i>+ Vì sao ơ trống thứ hai ta lại điền dấu chấm ?</i>
<i>+ Vậy ô trống thứ 3 điền dấu gì ?</i>
- Nhận xét .
<b>3.Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- sáng suốt, thơng minh, yêu nước, tiết
kiệm, yêu đồng bào, giản dị,…
- 1 HS làm bảng – Lớp làm vào VBT.
-…Vì “Một hơm” chưa thành câu.
-…Vì “Bác khơng đồng ý” đã thành câu.
-…Điền du phy
<b>Thủ công</b>
<b>Làm con bớm( Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bit làm con bớm bằng giấy tơng đối cân, các nếp gấp tơng đối đều, phẳng.
- Rèn kĩ năng khéo léo.
<b>II.§å dïng: G : MÉu con bím lµm b»ng giấy; quy trình, giấy, kéo, hồ dán, sợi dây </b>
ng.
H.: giấy kéo, hồ dán, sợi dây đồng.
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1/Kiểm tra sự chuẩn bị của H..</b></i>
2/Bµi míi:
a/ Híng dÉn quan s¸t
- Treo vËt mÉu, y/c H. quan sát và nhận xét
theo các câu hỏi sau:
+ Con bớm làm bằng gì?
+ Con bớm gồm những bộ phận nào?
b/Hớng dẫn gấp:
- T. treo quy trình giảng và làm mẫu.
<i>+Bớc 1: Cắt giấy(1 tờ giấy có cạnh 14 ô hình </i>
2 ô làm râu.
<i>+ Bớc 2: Gấp cánh bớm ( nh SGV tr. 251)</i>
<i>+ Bíc 3: Bc th©n bím </i>
<i>+Bíc 4: Làm râu bớm.</i>
<i><b>3/Thực hành:</b></i>
<i>- Y/C H. tập gấp con bớm theo 4 bíc b»ng </i>
giÊy tr¾ng.
- Theo dâi nh¾c nhë H. thùc hiƯn.
<i><b>4/Cđng cè: NhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>
- Quan s¸t vËt mÉu vµ rót ra nhËn xÐt:
+ Con bím lµm bằng giấy.
+ Thân, 2 cánh, râu.
- Quan sát T. làm mẫu và nghe giảng quy
trình.
- Nhắc lại các bớc làm một con bớm.
- Thực hành cá nhân.
<b>TRề CHI : CHUYỀN CẦU</b>
- Nhaọn bieỏt đợc đụn vũ thửụứng duứng cuỷa tieàn Vieọt Nam laứ ủồng.
-Nhaọn bieỏt moọt soỏ loái giaỏy bác: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trờng hợp đơn giản.
-Biết làm các phép cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV ghi bảng và yêu cầu.
348 – 236 390 – 310 358 + 110
- Nhận xét – Ghi ñieåm.
<b>2.Bài mới :</b>
a.Giới thiệu :
b.Giới thiệu các loại giấy bạc
- GV yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
<i>+ Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ?</i>
- GV yêu cầu tìm các tờ giấy bạc 200 đồng,
500 đồng , 100 đồng và hỏi đặc điểm của từng
loại giấy bạc.
<b>3.Luyện tập.</b>
<b> Bài 1:</b>
- GV nêu bài tốn.
<i>+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại</i>
<i>nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?</i>
- GV yêu cầu nhắc lại.
<b> Bài 2:</b>
- GV nêu bài tốn.
<i>+ Có tất cả bao nhiêu đồng ?</i>
<i>+ Vì sao ?</i>
- GV Nhận xét .
<b>Bài 3: :(HSKG)</b>
- GV yêu cầu.
- Nhận xét – Ghi điểm.
<b> Bài 4:</b>
- GV yêu cầu.
- Chữa bài và Nhận xét .
<i>+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị</i>
<i>kèm theo ta cần chú ý điều gì ?</i>
<b>3.Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tính – Lớp làm nháp.
- HS quan sát các tờ giấy bạc .
- Vài HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
-Vì có số 100 và chữ “Một trăm đồng”.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
- HS quan sát hình trong SGK và suy
nghĩ , sau đó trả lời.
-…Vì 100 đồng + 100 đồng - 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
-…600 đồng.
…Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng
-600 đồng.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT.
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT.
<b>ĐÁP LỜI KHEN ngỵi – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ</b>
<b>I . Mc tiờu : </b>
- Đáp lại lời khen ngi theo t×nh hng cho tríc(BT1), quan sát ảnh bác Hồ và trả lời đúng
câu hỏi. (BT2)
-Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác Hồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
-nh Bác Hồ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>
- 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối, TLCH: Câu
<b>chuyện nói lên điều gì về Bác Hồ? </b>
<b>2.Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu :</b>
<b>b.HD làm bài tập:</b>
<b> Bài 1:</b>
- GV yêu cầu.
<i>+ Khi em qt dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có</i>
<i>thể dành lời khen cho em “Con ngoan q./</i>
<i>Hơm nay con giỏi lắm/”… Khi đó em đáp lại lời</i>
<i>khen của bố mẹ như thế nào ?</i>
- GV: Khi đáp lại lời khen của người khác,
chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi
nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.
<b> Bài 2:</b>
- GV yêu cầu.
<i>+ nh bác được treo ở đâu ?</i>
<i>+ Trông Bác như thế nào ?</i>
<i>+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?</i>
- GV chia nhómø yêu cầu.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
<b>Bài 3:</b>
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
<b>3.Củng cố , dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- HS keå.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc lại tình huống 1.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- HS thảo luận theo nhóm để nói lời
đáp cho các tình huống cịn lại.
- 1 HS đọc u cầu
- HS quan sát ảnh Bác Hồ.
-…treo trên tường.
-..Râu tóc bác trắng như cước, vầng
trán cao và đơi mắt sáng ngời…
-…chăm ngoan , học giỏi.
- HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa
vào câu hỏi đã được trả lời.
- Các nhóm trình bày .
- 1 HS đọc và tự làm bài VBt.
- 5 HS trình bày bài.
<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
-Baûng phuï.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi.
<b>2.Bài mới :</b>
a.Giới thiệu :
b. GV đọc bài viết
<i>+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?</i>
<i>+ Những loài hoa nào được trồng ở đây ?</i>
<i>+ Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng</i>
<i>tình cảm chung của chúng là gì ?</i>
<i>+ Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ?</i>
<i>+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? </i>
<i>+ Chữ đầu đoạn văn được viết N thế nào ?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết</i>
<i>chúng ta phải viết như thế nào ?</i>
- GV đọc các từ khó :
- GV đọc bài viết.
- Sốt lỗi
- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ).
<b>3.Làm bài tập</b>
<b> Bài 2 :</b>
- GV tổ chức trị chơi “Tìm từ”.
a) dầu , giấu , rụng.
b) Cỏ , gõ , chổi.
- GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương.
<b>3.Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tìm và ghi bảng, mỗi em 1 tiếng.
- HS tìm và ghi bảng con.
- HS đọc lại bài.
-…Cảnh ở sau lăng Bác.
-…Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ
hương, hoa mộc, hoa ngâu.
-…cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt ,
dâng niềm tơn kính thiêng liêng….
-…Có 2 đoạn , 3 câu.
-…Trên bậc tam cấp , …
-…Viết hoa , lùi vào 1 ô.
-…Viết hoa chữ Bác để tỏ lịng tơn kính
Bác.
- HS viết:Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên ,
Nam Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , …
- HS viết bài.
- HS sốt bài bằng viết chì.
- HS chơi trò chơi.
- HS tiến hành chơi trò chôi.