Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuçn 31 tuçn 31 thø hai ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010 tiõt 2 tëp ®äc c«ng viöc ®çu tiªn i môc tiªu 1 biõt ®äc diôn c¶m bµi v¨n phï hîp víi néi dung vµ týnh c¸ch cña nh©n vët 2 hióu néi dung bµi nguyön vän

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.64 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 31



<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 4 nm 2010</b></i>
<b>Tit 2: Tp c </b>


Công việc đầu tiên


<b>I/ Mục tiªu:</b>


1- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách của nhân vật.
.


2- Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng
cảm muốn làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho Cách mạng.(trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK)


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và trả lời các cõu hi v </b></i>
bi


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp


sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS c on 1:


+Công việc đầu tiên anh Ba giao cho Ut
là gì?


+)Rút ý 1:


-Cho HS c on 2:


+Những chi tiết nào cho thấy chị Ut rất
hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên
này?


+Ch Ut ó ngh ra cách gì để giải truyền
đơn?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+Vì sao chị Ut muốn đợc thốt li?
+)Rút ý 3:


-Nội dung chính của bài là gì?


-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
<i><b>-Cho HS luyện đọc DC đoạn từ Anh lấy </b></i>


<i><b>từ mái nhà…đến khơng biết giấy gì </b></i>


trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>-Đoạn 1: Từ đầu đến khơng biết giấy </b></i>


<i><b>g×.</b></i>


<i><b>-Đoạn 2: Tiếp cho đến chạy rầm rầm.</b></i>
-Đoạn 3: Phần còn lại


+ Ri truyn n


+) Công việc đầu tiên anh Ba giao cho
Ut.


+Ut bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không
yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu
truyền đơn.



+Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá nh mọi
bận. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt
trên lng…


+) Chị Ut đã hồn thành cơng việc đầu
tiên.


+Vì chị u nớc, ham hoạt động,
muốn làm đợc thật nhiều việc cho
Cách mạng.


+) Lịng u nớc của chị Ut.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn
bị bi sau.


<b>Tiết 3: Toán</b>


Phép trừ


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số tìm thành


phần cha biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn.(BT1,2,3)


<b>II/Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS làm lại bài tập 4 tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


-GV nªu biĨu thøc: a - b = c


+Em h·y nªu tªn gọi của các thành
phần trong biểu thức trên?


+GV hỏi HS : a – a = ? ; a – 0 = ? + a là số bị trừ ; b lµ sè trõ ; c lµ hiƯu.+Chó ý: a – a = 0 ; a – 0 = a
2.3-LuyÖn tËp:


*Bài tập 1 (159): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cùng HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (160): Tìm x
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.



-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (160):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


* VD về lời giải:


a) 8923 – 4157 = 4766


Thư l¹i: 4766 + 4157 = 8923
27069 – 9537 = 17532


Thử lại : 17532 + 9537 = 27069
*Bài giải:


a) x + 5,84 = 9,16


x = 9,16 – 5,84
x = 3,32


b) x – 0,35 = 2,25


x = 2,25 + 0,35
x = 1,9


*Bài giải:


Din tớch t trồng hoa là:


540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)


Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


Đáp số: 696,1 ha.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.


<b>Tiết 4: Lịch sử </b>


$31: Chiến thắng Đồn Phố Ràng


<b>(Lch s a phơng </b>–<b> tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Ngày 24, 25 tháng 6 năm 1949 Quân và dân Phố Ràng đã chiến đấu anh
dũng, làm nên một “Trận Phố Ràng” lịch sử.


-Mục đích, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của trận đánh đồn Phố Ràng.


<b>II/ §å dïng dạy học: </b>



-Tranh, ảnh t liệu về trận Phố Ràng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


+Nêu vai trị của Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình đối với công cuộc xây dựng
đất nớc?


+Nêu ý nghĩa của việc xây dựng thành công Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình?
2-Bài mới:


2.1-Hot ng 1( làm việc cả lớp )


-GV giới thiệu tình hình đất nớc và địa phơng
trong những năm 1949.


-Nªu nhiƯm vô häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)


-GV cho HS nối tiếp đọc trận đánh Phố Ràng
mà GV su tm.


-Cả lớp lắng nghe.


2.3-Hot ng 3 (lm vic theo nhóm 7)
-GV phát tài liệu cho các nhóm.



-Cho các nhóm đọc và thảo luận theo các câu
hỏi:


+Địch xây dựng đồn Phố Ràng thành một vị
trí quan trọng, then chốt nhằm mục âm mu
gì?


+Nêu mục đích của trận đánh “đồn Phố
Ràng”.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý rồi ghi bảng.
2.5-Hoạt động 5 (làm việc theo nhóm 4)
GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận
nhóm 4. Câu hỏi thảo luận:


+Các lực lợng nào đã tham gia đánh trận Phố
Ràng?


+Nêu diễn biến của trận Phố Ràng?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý rồi ghi bảng.


*Mục đích của trận đánh “đồn
Phố Ràng”:


Nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh
lực địch phá thế uy hiếp của


chúng đối với khu căn cứ Việt
Bắc từ phía Tây.


*DiƠn biÕn:


-6 giờ chiều ngày 24 – 6 –
1949 pháo binh ta bt u bn
vo n.


-6 giờ sáng ngày 26 6 1949
pháo binh ta bắn cấp tập cho bé
binh xung phong.


-10 giờ đêm ngày 26 – 6 –
1949 ta hạ đợc đồn.


3-Cđng cè, dỈn dß:
-GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS về nhà tiếp tục tìm hiểu thêm về trận đánh đồn Phố Ràng.


<b>TiÕt 5: Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>


Tà áo dài Việt Nam


<b> Lun tËp viÕt hoa</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thởng, huân chơng, kỉ niệm chơng.
(HS làm đợc BT2;BT3a hoặc b)



<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


-Bút dạ và một tờ phiếu kẻ b¶ng néi dung BT 2.


-Ba tờ phiếu khổ to viết tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm
chơng đợc in nghiêng ở BT3.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:


GV đọc cho HS viết vào bảng con tên những hn chơng…trong BT3 tiết tr
-ớc.


2.Bµi míi:


2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe – viết:


<i><b>- GV đọc bài viết (từ áo dài phụ nữ </b></i>
<i><b>đến chiếc áo dài tân thi).</b></i>


+Chiếc áo dài tân thời có gì khác so
với chiếc áo dài cổ truyền?


- Cho HS c thm li bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: ghép liền,


khuy, tân thời,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


-HS theo dâi SGK.


-Chiếc áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ
thân và áo năm thân, áo tứ thân đợc may từ
4 mảnh vải…Chiếc áo dài tân thời là chiếc
áo dài cổ truyền đợc cải tiến…


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


* Bài tập 2:


- Mời một HS đọc nội dung bài tập.
- HS nhắc HS : các em cần xếp tên
các danh hiệu, giải thởng vào dịng
thích hợp, viết lại các tên y cho
ỳng.



- HS làm bài cá nhân. GV phát phiếu
cho một vài HS.


- HS làm bài trên phiếu dán bài trên
bảng lớp, phát biểu ý kiến.


- C lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
đúng.


* Bµi tËp 3:


- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 7.
- Mời đại diện một số nhóm trình
bày.


- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
ỳng.


*Lời giải:


a) - Giải nhất: Huy chơng Vàng
- Giải nhì: Huy chơng Bạc


- Giải ba : Huy chơng Đồng


b) - Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ sÜ Nh©n
d©n



- Danh hiƯu cao q: Nghệ sĩ Ưu tú
c) - Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất : Đôi
giày Vàng, Quả bóng Vàng


- Cầu thủ, thủ môn xuất sắc : Đôi giày
Bạc, Quả bóng Bạc


*Lời giải:


<b>a) Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú, </b>
<b>Kỉ niệm chơng Vì sự nghiệp giáo dục, Kỉ </b>


<b>niệm chơng Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm </b>


sóc trẻ em Việt Nam


<b>b) Huy chng ng, Gii nht tuyt i, </b>


<b>Huy chơng Vàng, Giải nhất về thực </b>


nghiệm.
3-Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 6: Toán</b>


Ôn:Phép trừ


<b>I/ Mục tiêu: </b>



Ôn tập nâng cao củng cố phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số
tìm thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn.


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>1-Kim tra bi c: </b>


Cho HS nhắc lại tính chất cđa phÐp trõ.


<b>2-Bµi míi:</b>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi : </b>


GV nêu mục tiêu của tiết học.


<b>2.2-Luyện tập</b>


<b>Bài 1:Tính giá trị biểu thức rồi so sánh kết quả:</b>


a/27,52-(12,5+4,75) b/ 27,52-12,5- 4,75
<b> Bài 2:Tìm x.</b>


a/ 2,36+x=5,73-1,58 b/45,6-y=13,25-8,61


<b> Bài 3:Tìm 2số biết rằng hiệu 2 số 593,nếu xố chữ số cuối của số lớn thì đợc </b>
số bé.


<b> Bài 4:tìm 2số có hiệu bằng 234,biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải </b>
số bé thì đợc số lớn.



<b>3:H íng dÉn häc sinh lµm bµi:</b>


<b> 4:chấm chữa bài nhận xét ra BT về nhà chuẩn bị bài sau:</b>


<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 5: Luyện từ và câu</b>


Ôn:Mở rộng vốn từ:


<b>Nam và nữ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-M rng vn t : Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ
Việt Nam, các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.


-Tích cực hố vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ng ú.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


HS tìm ví dụ nói về 3 tác dụng của dấu phẩy.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:



GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
*Bµi tËp 1 (120):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc
thầm lại nội dung bài.


-GV ph¸t phiÕu häc tËp, cho HS
thảo luận nhóm 4


-Mời một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.


*Lời giải:


<b>a) + anh hùng </b> có tài năng khí phách, làm
nên những việc phi thờng.


<b> +bất khuất </b> không chịu khuất phục trớc
kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2 (120):


-Mời 1 HS đọc nội dung BT 2,
-Cả lớp đọc thầm lại các câu thành
ngữ, tục ngữ.



-GV cho HS thảo luận nhóm 7.
-Mời một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-HS nhúm khỏc nhn xột, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.


*Bµi tËp 3 (120):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bµi.
-Cho HS lµm bµi vµo vë.
-Mêi mét sè HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b> + đảm đang </b> biết gánh vác, lo toan mọi
việc


b) chăm chỉ, nhân hậu, cần cù, khoan dung,
độ lợng, dịu dàng, biết quan tâm đến mọi
ngời,…


*Lêi gi¶i:


a) Lòng thơng con, đức hi sinh, nhờng nhịn
của ngời mẹ


b) Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là ngời
giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình.
c) Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.



*VD vỊ lêi gi¶i:


Nói đến nữ anh hùng Ut Tịch, mọi ngời nhớ
ngay đến câu tục ngữ : Giặc đến nhà, đàn
bà cũng đánh.



3-Cñng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 6: Toán</b>


Luyện tập


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và
giải bài toán.


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS làm lại bài tập 3 tiết trớc.
2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (160): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 (160): Tính bằng cách
thuận tiện nhÊt


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


a) 19 8 3
15 21 17
b) 860,47 671,63
*VD vỊ lêi gi¶i:


c) 69,78 + 35,97 +30,22
= (69,78 + 30,22) + 35,97


= 100 + 35,97


= 135,97


d) 83,45 – 30,98 – 42,47
= 83,45 – ( 30,98 + 42,47)
= 83,45 – 73,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Bµi tËp 3 (161):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


Phõn s ch s phn tiền lơng gia đình đó
chi tiêu hằng tháng là:


3 1 17


+ = (sè tiỊn l¬ng)
5 4 20


a) Tỉ số phần trăm số tiền lơng gia đình đó
để dành là:



20/ 20 – 17/ 20 = 3/ 20 (sè tiỊn l¬ng)
3/ 20 = 15/ 100 = 15%


b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành
đợc là:


4 000 000 : 100 x 15 = 600 000 (đồng)
Đáp số: a) 15% số tiền lơng
b) 600 000 đồng.
3-Củng cố, dặn dị:


GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ ôn các kiến thức vừa luyện tập.


<b>Tiết 7: Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>


<b>Con gái</b>
<b>Luyện tập viết hoa</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b> -Nghe và viết đúng chính tả bài con gái đoạn 1,2. </b></i>


- Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thởng, huân chơng, kỉ nim chng.


<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


-Bút dạ và một tờ phiếu kẻ bảng nội dung BT 2.


-Ba t phiu kh to viết tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm
chơng đợc in nghiêng ở BT3.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:


GV đọc cho HS viết vào bảng con tên những huân chơng…trong BT3 tiết tr
-ớc.


2.Bµi míi:


2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe – viết:


<i><b>- GV đọc bài viết (từ đầu đến tức </b></i>
<i><b>ghê).</b></i>


+t tëng l¹c hËu của làng quê Mơ nh
thế nào?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con:


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.



-HS theo dõi SGK.
Trọng nam khinh nữ.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


Bài tập 1-Bài tập 2 (sách Bt tiếng việt nâng cao)
3-Củng cố dặn dò:


- GV nhận xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ t ngày 14 tháng 4 nm 2010</b></i>
<b>Tit 1: Tp c </b>


Bầm ơi (Trích)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Đọc diễn cảm bài thơ ;ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục b¸t.


-Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi tình cảm thắm thiết sâu lắngcủa ngời
chiến sĩ với ngời mẹ Việt Nam.(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK,học thuộc lòng
bài thơ).




<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Công việc đầu tiên và trả lời các câu hỏi về </b></i>
ni dung bi.


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc khổ th 1, 2:


+Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới
mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
+Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện
tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng.
+)Rút ý 1:


-Cho HS c kh thơ 3, 4:



+Anh chiến sĩ đã dùng cách nói nh th
no lm yờn lũng m?


+Qua lời tâm tình cđa anh chiÕn sÜ, em
nghÜ g× vỊ ngêi mĐ của anh?


+ Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em
nghÜ g× vỊ anh?


+)Rót ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS 4 nối tiếp đọc bài thơ.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,
2 trong nhóm 2.


-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện c thuc lũng, sau ú


-Mỗi khổ thơ là một ®o¹n.



+Cảnh chiều đơng ma phùn, gió bấc…
Anh nhớ h/ả mẹ lội ruộng cấy, mẹ
run…


<i><b>+T/C của mẹ đối với con: Mạ</b><b>…</b><b>lịng </b></i>
<i><b>bầm</b></i>


<i><b>T/C của con đối với mẹ: Ma</b><b>…</b><b>sáu m</b><b>ơi</b></i>


+) T×nh cảm mẹ con thắm thiết, sâu
nặng.


<i><b>+Anh ó dựng cỏch núi so sỏnh: Con </b></i>


<i><b>đi</b><b></b><b> sáu m</b><b>ơi cách nói ấy có tác dụng </b></i>


làm


+Ngời mẹ của anh chiến sĩ là một ngời
phụ nữ Việt Nam điển hình: chịu
th-ơng, chịu


+Anh là ngời con hiếu thảo, giàu tình
yêu th¬ng mĐ…


+) Cách nói của anh CS để làm n
lòng mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thi đọc



-Cả lớp và GV nhận xét. -HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ thơ.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài v chun
b bi sau.


<b>Tiết 2: Toán</b>


Phép nhân


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để
tính nhẩm, giải bài toán.(BT cần làm BT1 (cột 1);BT2;BT3;BT4)


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS lµm lại bài tập 1 tiết trớc.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


-GV nªu biĨu thøc: a x b = c


+Em h·y nªu tªn gäi của các thành
phần trong biểu thức trên?



+Nêu các tính chất của phép nhân?
Viết biểu thức và cho VD?


+ a, b là thừa số ; c là tích.


+T/C giao hoán, tính chất kết hợp, nhân
một tổng với một số, phÐp nh©n cã thõa sè
b»ng 1, phÐp nh©n cã thõa sè b»ng 0…
2.3-Lun tËp:


*Bài tập 1 (162): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (162): Tính nhẩm
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
mời một số HS trình bày miệng.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (162): TÝnh b»ng c¸ch
thn tiƯn nhÊt.


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vo nhỏp, sau ú


i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (162):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 1555848 1254600
b) 8 / 17 5 / 21
c) 240,72 4,608
*KÕt qu¶:


a) 32,5 0,325
b) 41756 4,1756
c) 2850 0,285
*VD vỊ lêi gi¶i:


a) 2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8
= 10 x 7,8


= 78


b) 0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6


= 1 x 9,6


= 9,6
*Bài giải:


Quóng ng ụ tụ và xe máy đi đợc trong 1
giờ là:


48,5 + 33,5 = 82 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Độ dài quãng đờng AB là:
82 x 1,5 = 123 (km)
Đáp số: 123km.
3-Củng cố, dặn dũ:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
<i><b> Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


Ôn tập về dấu câu


<b>(Dấu phẩy)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc 3 tác dụng của dấu phẩy(BT1), biết phân tích và sửa những dấu
phẩy dùng sai(BT2,3).


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>



-PhiÕu häc tËp


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị: GV cho HS làm lại BT 3 tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


*Bµi tËp 1 (133):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
-Mời HS nêu lại tác dụng của dấu phẩy.
-GV phát phiếu học tập, hớng dẫn học
sinh làm bài: Các em phải đọc kĩ từng
câu văn, chú ý các câu văn có dấu phẩy,
suy nghĩ làm việc cá nhân.


-Cho HS làm việc cá nhân, ghi kết quả
vào phiÕu.


-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2 (133):


-Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo
dõi.



-GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu kẻ bảng
ND ; mời 3 HS lên bảng thi làm đúng,
nhanh


-Ba HS nối tiếp trình bày kết quả.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (134):


-Mời 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài.


-GV lu ý HS đoạn văn trên có 3 dấu
phẩy bị đặt sai vị trí các em cần phát
hiện và sửa lại cho đúng.


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 7.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày kết
quả.


*Lêi gi¶i :


<b>Các câu văn</b> <b>TD của dấu phẩy</b>


+Từ những năm


30tân thời. Ngăn cách TN với CN và VN
+Chiếc áo tân



thi i, tr
trung.


Ngăn cách các bộ
phận cùng chức vụ
trong câu.


Trong tà áo dài
thanh thoát


hơn.


Ngăn cách TN với
CN và VN. Ngăn
cách các chức vụ
trong câu.


+Nhng t
súng vũi
rng.


Ngăn cách các vế
câu trong câu ghép.
+Con tàu chìm


các bao lơn.


Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.


*Lời giải:


Lời phê của xà Bò cày


khụng c
tht.


Anh hng tht ó thêm


… Bị cày khơng đợc,


thịt.
Lời phê trong đơn cần


đợc viết nh thế nào… Bị cày, khơng đợc
tht.


*Lời giải:


-Sách ghi-nét ghi nhận chị Ca-rôn là
ngời phụ nữ nặng nhất hành tinh. (bỏ 1
dấu phẩy dùng thừa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV chốt lại lời giải đúng. Phơ-lin, bang Ma-chi-gân, nớc Mĩ. (đặt lại vị trí một dấu phẩy)
-Để có thể đa chị đến bệnh viện, ngời
ta phải nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân
viên cứu hoả. (đặt lại vị trớ mt du
phy).



3-Củng cố, dặn dò:


-HS nhắc lại 3 t¸c dơng cđa dÊu phÈy.


-GV nhËn xÐt giê häc. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Toán</b>


Luyện tập


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Biết vận dụng ý nghĩa phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành tính giá trị của biểu thức và giải bài toán.(BT1,2,3)


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu các tính chất của phép nhân.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (162): Chuyển thành
phÐp nh©n råi tÝnh.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (162): Tính
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau
đó mời 2 HS lên bảng thực hiện.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (162):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau
đó đổi nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (162):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*VD về lời gi¶i:


a) 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
= 6,75 kg x 3



= 20,25 kg


c) 9,26 dm3 x 9 + 9,26 dm3
= 9,26 dm3 x (9 +1)


= 9,26 dm3 x 10 = 92,6 dm3
*Bài giải:


a) 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15
= 7,275


b) (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2
= 10,4
*Bài giải:


Số dân của nớc ta tăng thêm trong năm 2001
là:


77515000 : 100 x 1,3 = 1007695 (ngời)
Số dân của nớc ta tính đến cuối năm 2001 là:
77515000 + 1007695 = 78522695 (ngời)
Đáp số: 78 522 695 ngời.
*Bài giải:


VËn tèc cña thuyền máy khi xuôi dòng là:
22,6 +2,2 = 24,8 (km/giê)


Thuyền máy đi từ bến A đến bến B hết 1 giờ
15 phút hay 1,25 gi.



Độ dài quÃng sông AB là:


24,8 x 1,25 = 31 (km)
Đáp số: 31 km.
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


Luyện tập tả cảnh


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Lit kờ nhng bi vn tả cảnh đã học trong học kì I. Trình bày đợc dàn ý của
1 trong những bài văn đó.


BiÕt ph©n tích trình tự miêu tả(theo thời gian) và chỉ ra mét sè chi tiÕt thĨ
hiƯn sù quan s¸t tinh tế của tác giả(BT2).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt t phiếu khổ to kẻ bảng liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong các
tiết Tập đọc, LTVC từ tuần 1 đến tuần 11.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của bài.
2-Hớng dẫn HS luyện tập:



*Bµi tËp 1:


-Mời một HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm.
-GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài
tập:


+Liệt kê các bài văn tả cảnh đã học
trong học kì I.


+Lập dàn ý vắn tt cho 1 trong cỏc bi
vn ú.


+)Yêu cầu 1: Cho HS làm bài theo
nhóm 7. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Cả lớp nhận xÐt, bæ sung.


-GV chốt lời giải đúng bằng cách dỏn
t phiu ó chun b lờn bng.


+)Yêu cầu 2:


-HS làm việc cá nhân.


-Mời một số HS nối tiếp trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 2:


-Mời 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu của bài.


-Cho HS làm việc cá nhân.


-Mêi mét sè HS tr×nh bày bài làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lời giải:


+)Yờu cu 1 : Gồm 13 bài văn tả cảnh
đã học trong học kì I.


+)Yêu cầu 2: VD về một dàn ý:
<i><b>Bài Hồng hơn trên sơng Hơng</b></i>
-Mở bài: Giới thiệu Huế đặc biệt n
tĩnh lúc hồng hơn.


-Thân bài: Tả sự thay đổi sắc màu của
sông Hơng và hoạt động của con ngời
bên sơng lúc hồng hơn. Thân bài có
hai đoạn:


+Đoạn 1: Tả sự đổi sắc của sơng Hơng
từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối
hẳn.


+Đoạn 2: Tả hoạt động của con ngời
bên bờ sơng, trên mặt sơng từ lúc hồng
hơn đến lúc thành phố lên đèn.


- KÕt bµi: sù thøc dËy cđa H sau
hoang hôn.



*Lời giải:


+Bi vn miờu t bui sỏng trên thành
phố Hồ Chí Minh theo trình tự thời gian
từ lúc trời hửng sáng đến lúc sáng rõ.
+Những chi tiết cho thấy tác giả quan
sát cảnh vật rất tinh tế, VD : Mặt trời
cha xuất hiện nhng tầng tầng lơpa lớp
bụi hồng ánh sáng đã tràn lan khắp
khơng gian nh thoa phấn trên những tồ
nhà cao tầng của thành phố, khiến
chúng trở nên nguy nga đậm nét….
+Hai câu cuối bài : “Thành phố mình
đẹp quá! Đẹp quá đi!” là câu cảm thán
thể hiện tình cảm tự hào, ngỡng mộ,
yêu quý của tác giả với vẻ đẹp của
thành phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Dặn HS đọc trớc nội dung của tiết ôn tập về tả cảnh, quan sát một cảnh theo
đề bài đã nêu để lập đợc dàn ý cho bài văn.


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu ngày16tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


Luyện tập tả cảnh


<b>I/ Mục tiêu:</b>



Lập dàn ý của bài văn miêu tả.


-Trỡnh by ming dn ý bi vn dựa trên dàn ý đã lập tơng đối rõ rng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2-H ớng dẫn HS luyện tập :


*Bµi tËp 1:


-Mời 4 HS nối tiếp đọc 4m đề bài. Cả lớp
đọc thầm.


-Mời một HS đọc phần gợi ý.
-GV nhắc HS :


+Các em cần chọn miêu tả một trong bốn
cảnh đã nêu.


+Dàn ý bài văn cần xây dựng theo gợi ý
trong SGK, song ý phải là ý của mỗi em,
thể hiện sự quan sát riêng, giúp các em có
thể dựa vào dàn ý để trình bày miệng.
-HS làm bài cá nhân. GV phát bút dạ bảng


nhóm cho 4 HS (làm 4 đề khác nhau) làm.
-Những HS lập dàn ý vào bảng nhóm
mang dán lên bảng lớp và lần lợt trình bày.
-Cả lớp NX, bổ sung, hoàn chỉnh dàn ý.
-Mỗi HS tự sửa dàn ý của mình.


*Bµi tËp 2:


-Mời HS đọc u cầu của bài.


-Cho HS trình bày dàn ý trong nhóm 4.
-Mời đại diện một số nhóm lên thi trình
bày dàn ý trc lp.


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời
trình bày hay nhất.


*VD về một dàn ý và cách trình bày
(thành câu):


-M bi: Em t cnh trng tht sinh
ng trc gi hc bui sỏng.


-Thân bài:


+Na tiếng nữa mới tới giờ học. Lác
đác những học sinh đến làm trực
nhật. Tiếng mở cửa, tiếng kê dn bn
gh



+Thầy (cô) hiệu trởng đi quanh các
phòng học, nhìn bao quát cảnh
tr-ờng


+Từng tốp HS vai đeo cặp, hớn hở
b-ớc vào trờng


+Tiếng trống vang lên HS ùa vào các
lớp học.


- Kt bi: Ngụi trng, thy cụ, bn
bè, những giờ học với em lúc nào
cũng thân thơng. Mỗi ngày đến
tr-ờng em có thêm niềm vui.


3 -Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


-Dn HS viết dàn ý cha đạt về nhà sửa lại dàn ý để chuẩn bị viết hoàn chỉnh
bài văn tả cảnh trong tiết TLV cuối tuần 32.


<b>TiÕt 2: To¸n: PhÐp chia</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng
để tính nhẩm.(BT cần làm BT1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm lại bài tập 1 tiết trớc.
2-Bài mới:



2.1-Giới thiệu bài: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


a) Trong phÐp chia hÕt:
-GV nªu biĨu thøc: a : b = c


+Em hÃy nêu tên gọi của các thành
phần trong biĨu thøc trªn?


+Nªu mét sè chó ý trong phÐp chia?
b) Trong phÐp chia cã d:


-GV nªu biĨu thøc: a : b = c (d r)


+ a là số bị chia ; b là số chia ; c là thơng.
+Chú ý: Kh«ng cã phÐp chia cho sè 0 ; a :
1 = a ; a : a = 1 (a kh¸c 0) ; 0 : b = 0 (b
kh¸c 0)


+ r là số d. (số d phải bé hơn số chia)
2.3-Luyện tập:


*Bài tập 1 (163): Tính rồi thử lại
(theo mẫu).


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS phõn tớch mẫu. để HS rút ra
nhận xét trong phép chia hết v
trong phộp chia cú d.



-Cho HS làm vào nháp. Mời 2 HS
lên bảng chữa bài.


-C lp v GV nhận xét.
*Bài tập 2 (164): Tính
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.


-Cho HS lµm bµi vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bi tp 3 (164): Tính nhẩm
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
i nhỏp chm chộo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (164): Tính bằng hai cách
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.



*Lêi gi¶i:


a) 8192 : 32 = 256 Thư l¹i: 243 x 24 =
8192


15335 : 42 = 365 (d 5)


Thư l¹i: 365 x 42 + 5 = 15335


b) 75,95 : 3,5 = 21,7 Thư l¹i: 21,7 x 3,5 =
75,95


97,65 : 21,7 = 4,5 Thö lại: 4,5 x 21,7 =
97,65


*Kết quả:


a) 15/20 ; b) 44/21


*VD vỊ lêi gi¶i:


a) 250 4800 950
250 4800 7200




* VD vỊ lêi gi¶i:


b) (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10


Hc : (6,24 + 1,26) : 0,75


= 6,24 : 1,26 + 1,26 : 0,75
= 8,32 + 1,68 = 10


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.


<b>Tiết 5: Địa lí</b>


$31: Địa lí Bảo Yên


<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>


-Bit da vào bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của Bảo Yên.
-Nhận biết đợc một số đặc điểm tự nhiên của Bảo Yên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ Địa lí tỉnh Lào Cai.</b>
<b>III/ Các hot ng dy hc:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiªu cđa tiÕt häc.
2-Bµi míi:


a) Vị trí địa lí và giới hạn:


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
-Cho HS quan sát bản đồ Địa lí tỉnh Lào
Cai, trả lời câu hi:



+Huyện Bảo Yên giáp với những huyện
và tỉnh nào?


+Nờu một số đặc điểm về địa hình của
Bảo Yên?


-Mêi một số HS trình bày kết quả thảo
luận.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.


-GV kết luận, tuyên dơng những nhãm
th¶o luËn tèt.


b) Đặc điểm tự nhiên:
2.2-Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 4)
-Cho HS quan sát bản đồ Địa lí tỉnh Lào
Cai và những hiểu biết của bản thân, trả
lời các câu hỏi:


+Kể tên một số dãy núi thuộc huyện BY?
+Kể tên một số con sông chảy qua địa
phận Bảo Yên?


-Mời đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-C¶ lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận.



-Phía Đông giáp hai tỉnh Yên Bái và
Tuyên Quang. Phía nam giáp huyện
Văn Bàn. Phía tây bắc giáp huyện
Bảo Thắng.


Phía nan giáp huyện Lục Yên. Phía
tây nam giáp huyện Văn Bàn.


-Địa hình khá phức tạp, nằm trong hai
hệ thống núi lớn là Con Voi và Tây
Côn Lĩnh, cao về phía bắc thấp dần
về phía nam.


-Các dÃy núi: Con Voi, Tây Côn
Lĩnh.


-Các con sông: Sông Hồng, Sông
chảy.


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi hc. Dn HS về nhà tìm hiểu thêm về đặc điểm tự nhiên của
Bảo Yên và chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 6: To¸n: Ôn: Phép chia</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Ơn tập củng cố nâng cao về phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số
và vận dụng để giải các BT có liên quan.



<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm lại bài tập 1 tiết trớc.</b>
<b>2-Bài mới:</b>


<b>2.1-Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiÕt häc.</b>
<b>2.2-lun tËp . </b>


<b>Bµi 1 : </b>


Khi nhân một số với 124 một bạn HS đã đặt các tích riêng thẳng cột nh phép
cộng dẫn đến kết quả sailà 88,2.Em hãy tìm kết quả đúng ca phộp nhõn.


<b>Bài 2:thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 569,8m,chiều dài hơn chiều rộng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 3:Có 2 bao gạo ,bao thứ nhất nặng gấp 3 lần bao thứ hai,biết rằng nếu </b>


thêm vào bao thứ hai 6,8 Kg th× bao thø 2 kÐm bao thø nhất 50 kg.Hỏi mỗi bao
nặng bao nhiêu ki lô gam?


<b>3:H íng dÉn häc sinh lµm bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×