Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ôn tập kiến thức bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa học 8 năm 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP KIẾN THỨC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 </b>


<b>A. LÝ THUYẾT: </b>


<b>I. Cấu tạo nguyên tử: Hạt nhân có hạt nvà p trong đó hạt proton mang điện tích dương và hạt e mang </b>
điện tích âm. Số hạt e= số hạt n,


số hạtp + số hạ tn = số khối= ngun tử khối
<b>II. Tính chất hóa học của các chất: </b>


<b>1. Tính chất hóa học của nước: </b>
- Nước + kim loại → Bazơ + H2
VD: H2O + Na → NaOH + H2


Chú ý: Chỉ có các kim loại tác dụng được với nước: Na, K, Ca, Ba, Li.
- Nước + Oxit Bazơ → Bazơ


VD: H2O + K2O → KOH


Chú ý: Chỉ có các oxit bazơ sau tác dụng với nước: Na2O, BaO, CaO, K2O, Li2O
- Nước + Oxit axit → Axit


VD: H2O + SO3 → H2SO4


Chú ý: Tất cả các oxit axit tác dụng với nước (trừ SiO2 )
<b>2. Tính chất của oxi: </b>


- Oxi + Kim loại → Oxit kim loại
VD: O2 + Na → Na2O


Chú ý: Tác dụng được tất cả các kim loại ở nhiệt độ khác nhau, trừ 1 số kim loại: Vàng(Au), Platin(Pt)


- Oxi + Phi kim → Oxit phi kim


VD: O2 + C → CO2


Chú ý: Oxi phản ứng được với tất cả các phi kim, trừ nguyên tố nhóm halogen: F, Cl, Br, I.
- Oxi + hợp chất → CO2 và nước


VD: O2 + C2H2 → CO2 + H2O
O2 + SO2 → SO3


<b>3. Tính chất của hiđro : </b>
- H2 + O2 → H2O


- Hiđro + Oxit kim loại → Kim loại + Nước
VD: H2 + CuO → Cu + H2O


*Chú ý : có thể dùng CO thay thế hiđro: CO + Oxit kim loại → Kim loại + CO2
<b>4. Điều chế H2 : </b>


- Kim loại + Axit → Muối + H2
VD: Fe + HCl → FeCl2 + H2
- Điện phân nước : H2O → H2 + O2
<b>5. Điều chế oxi : </b>


- Nung KMnO4, KClO3
VD: KClO4 → KCl + 2O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>6. Một số tính chất khác : </b>



- Oxit kim loại + Axit → Muối + Nước
VD: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
- Bazơ + Axit → Muối và nước:
VD: HCl + NaOH → NaCl + H2O


- Muối cacbonat + Axit → Muối + CO2 + H2O
VD: CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2O + CO2
- Kim loại mạnh + Muối → Muối mới + Kim loại mới
VD: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu


+ Dãy kim loại : K,Na,Ca,Mg,Al,Zn,Fe, (H), Cu, Hg,Ag, Pt, Au.


Kim loại đứng trước mạnh hơn kim loại đứng sau đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Bazơ không tan → Oxit + H2O


Cu(OH)2 → CuO + H2O


Một số phản ứng khác cần nắm


FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
C + O2 → CO2


SO2 + O2 – SO3
CO + O2 → 2CO
N2 + O2 – NO


KNO3 → KNO2 + O2
NO + O2 – NO2



Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
<b>III. Các hợp chất vô cơ: </b>


CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2


1. Axit : gồm Hiđro và gốc axit
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2


VD: H2SO4, HCl, HNO3,….


Có 2 loại Axit: Axit có oxi và axit khơng có oxi
a, Tính chất hóa học của axit (gồm 5 tính chất sau):


- Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu: làm quỳ tím đổi màu từ tím sang đỏ.


- Axit tác dụng với kim loại: tạo muối của kim loại tương ứng và giải phóng hiđro.
<i>{AXIT + KIM LOẠI → MUỐI + H</i>2}


<i>VD: HCl + Al → AlCl</i>3 + H2


*Chú ý: Axit loãng tác dụng với kim loại giải phóng hiđro, cịn axit đặc tác dụng với kim loại giải phóng
khí khơng phải hiđro.


- Axit tác dụng với bazơ: tạo muối mới và nước. (Hay còn gọi là phản ứng trung hòa)
<i> {AXIT + BAZƠ → MUỐI + H2O} </i>


VD: H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Axit tác dụng với muối : tạo muối mới và axit mới
<i>{AXIT + MUỐI → MUỐI MỚI + AXIT MỚI} </i>



Điều kiện xảy ra phản ứng: muối phản ứng phải tan trong dung dịch axit; muối mới tạo ra phải có kết tủa
hoặc axit tạo ra phải yếu hơn axit phản ứng.


2. Bazơ : Gồm Kim loại và nhóm OH
VD: NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3,…..


Có 2 loại Bazơ: Bazơ tan (kiềm) gồm : LiOH, KOH, NaOH, Ba(OH)2 và Ca(OH)2
Cịn lại tất cả bazơ cịn lại đều khơng tan


a,Tính chất hóa học của bazơ:


- Bazơ làm đổi màu chất chỉ thị màu: Làm quỳ tím hóa xanh, làm cho dung dịch phenolphtalein không
màu đỏ


- Bazơ tác dụng với oxit axit: tạo muối kim loại tương ứng và giải phóng nước.
<i> {BAZƠ + OXIT AXIT → MUỐI + H2O} </i>


VD: NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O


- Bazơ tác dụng với axit: tạo muối và giải phóng nước.
<i> {BAZƠ + AXIT → MUỐI + H2O} </i>


VD: KOH + HNO3 → KNO3 + H2O


- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy: tạo thành oxit kim loại tương ứng và giải phóng nước.
<i> {BAZƠ khơng tan → OXIT + H2O} Điều kiện: Nhiệt độ cao. </i>


VD: Cu(OH)2<i> → CuO + H</i>2O



- Bazơ tác dụng với muối: tạo thành muối mới và bazơ mới.
<i> {BAZƠ tan + MUỐI tan → MUỐI MỚI + BAZƠ MỚI} </i>
VD: Ba(OH)2 + CuSO4<i> → BaSO</i>4 kết tủa trắng + Cu(OH)2


*Điều kiện xảy ra phản ứng: muối mới hoặc bazơ mới tạo ra phải không tan.
3. Muối : Gồm Kim loại và gốc Axit


VD: NaNO3, FeSO4, CuCl2, KHSO3, Ca3(PO4)2,….


Có 2 loại muối : Muối trung hịa: khơng có H; muối axit : có H
a,Tính chất hóa học của muối:


- Muối tác dụng với kim loại: tạo thành muối mới và kim loại mới.
<i> {MUỐI + KIM LOẠI → MUỐI MỚI + KIM LOẠI MỚI} </i>
VD: CuSO4<i> + Fe → FeSO</i>4 + Cu


*Điều kiện xảy ra phản ứng: kim loại phản ứng phải đứng trước kim loại trong hợp chất phản ứng trong
dãy hoạt động hóa học.


- Muối tác dụng với axit: tạo thành muối mới và axit mới
<i> {MUỐI + AXIT → MUỐI MỚI + AXIT MỚI} </i>
VD: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl


* Điều kiện xảy ra phản ứng: muối phản ứng phải tan trong dung dịch axit; muối mới tạo ra phải có kết
tủa hoặc axit tạo ra phải yếu hơn axit phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


*Điều kiện: 2 muối mới tham gia phải tan; 2 muối mới ít nhất phải có 1 muối kết tủa.
- Muối tác dụng với bazơ: tạo thành muối mới và bazơ mới.



{MUỐI + BAZƠ → MUỐI MỚI + BAZƠ}


VD: Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 kết tuả xanh + 2NaNO3


*Điều kiện xảy ra phản ứng: Cả bazơ và muối tham gia phải tan. Sản phẩm có kết tủa hoặc khí bay lên.
4) Oxit:


Có 2 loại Oxit: Oxit bazơ và oxit axit
a.Oxit Bazơ: là oxit của kim loại :


VD: Các Oxit Bazơ : K2O, Na2O, BaO, CaO
+ Tính chất hóa học của oxit bazơ:


- Oxit bazơ tác dung với nước: Tạo thành dung dịch bazơ.
{OXIT BAZƠ + H2O → BAZƠ}


VD: BaO + H2O → Ba(OH)2


* Chỉ có các oxit : K2O, Na2O, BaO, CaO, Li2O,.. tác dụng được với nước, các oxit bazơ khác không
phản ứng với nước.


- Oxit bazơ tác dụng với axit: tạo thành muối và nước.
{OXIT BAZƠ + AXIT → MUỐI + H2O}


VD: CuO + HCl → CuCl2 + H2O


- Oxit bazơ tác dụng với oxit axit: tạo thành muối.
b.Oxit axit là oxit của phi kim :



- Oxit axit tác dụng với nước: tạo thành dung dịch axit.
{OXIT AXIT + H2O → AXIT}


VD : SO3 + H2O → H2SO4


*Các oxit axit tan được trong nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO2
Còn một số oxit axit khác thì khơng tan như: SiO2,Cr2O7, Mn2O5
- Oxit axit tác dụng với bazơ: tạo thành muối và nước.


{OXIT AXIT + BAZƠ → MUỐI + H2O}
VD: SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O


- Oxit axit tác dụng với oxit bazơ: (giống tính chất oxit bazơ tác dụng với oxit axit)
- Oxit axit tác dụng với muối: tương tự ở phần muối.


 Hóa trị của các kim loại:
KL hóa trị I là K, Na, Ag, Cu
KL hóa trị III là : Au, Fe, Al
Cịn lại tất cả hóa trị II


Hóa trị các gốc thường gặp : CO3, HCO3, SO4, HSO4, SO3, HSO3, PO4, HPO4, H2PO4
NO3, Cl, S, Br,ClO3 ( tự điền hóa trị vào)


<b>B. BÀI TẬP: </b>


Bài 1: Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa
học sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) ? CuO + ?HCl → CuCl2 + ?



c) Al2(SO4)3 + ? BaCl2 → ? AlCl3 + ?
d) ? Al(OH)3 → Al2O3 + ?


Bài 2: Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa
học sau:


a) ? CaO + ? HCl → CaCl2 + ?
b) ?Al + ? → 2Al2O3


c) FeO + CO → ? + CO2


d) ?Al + ?H2SO4 →Al2(SO4)3 + ?H2
e) BaCl2 + ?AgNO3 →Ba(NO3)2 + ?
f) Ca(OH)2 + ?HCl → ? + 2H2O
g) 3Fe3O4 + ?Al → ?Fe + ?
h) Ca(OH)2 + CO2 → ? + H2O


i) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + ?


Bài 3: Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử . phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O


b) FeO + O2 → Fe2O3


c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O



h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O


i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
Bài 4: Lập PTHH của các phản ứng sau:


a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)


c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro


d) Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) → Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 5:


a) Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3
b) P→ P2O5→ H3PO4→ Mg3(PO4)2P→ P2O5 → H3PO4→ Mg3(PO4)2


c) S→ SO2→ SO3→ H2SO4→ FeSO4→ ZnSO4S→ SO2→ SO3→ H2SO4→ FeSO4→ ZnSO4
d) KMnO4→ O2→ CaO→ Ca(OH)2→ CaCO3→ CaCl2


Bài 7: Viết các PTHH thực hiện chuyển hoá sau:
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 →CO2
Bài 8:: Viết các PTHH thực hiện chuyển hoá sau:
Fe → FeCl2→ Fe(OH)2→ FeSO4 → FeCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


b) Na  Na2O  NaOH  Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3 NaCl  NaNO3.
c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO4 BaSO4.


d) Na  NaCl  NaOH  NaNO3  NO2  NaNO3.



1 2 3 4 5 6


2 3 3 ( )3 2 3 3


<i>Al</i><i>Al O</i> <i>AlCl</i> <i>Al OH</i> <i>Al O</i> <i>Al</i><i>AlCl</i>


e) 1 2 3


4 ( )2 2


<i>Fe</i><i>FeSO</i> <i>Fe OH</i> <i>FeCl</i>


f) <i>FeCl</i><sub>3</sub> 1<i>Fe OH</i>( )<sub>3</sub>2<i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>3<i>Fe</i>4<i>FeCl</i><sub>3</sub>
g) C(1) CO2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) Ca(OH)2
Clorua vôi Ca(NO3)2


i). H2  H2O  H2SO4  H2


m) Al  Al2O3  Al  NaAlO2  Al(OH)3 Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3
Bài 10: Hồn thành sơ đồ biến hố sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):


a) Na2ZnO2 Zn ZnO  Na2ZnO2  ZnCl2 Zn(OH)2 ZnO.


b) N2  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuCl2.
c) X2On (1) X (2) Ca(XO2)2n – 4 (3) X(OH)n (4) XCln (5) X(NO3)n (6) X.
Bài tập 12: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:


a) Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Al2O3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×