Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Dap an de thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd&đt si ma cai



<b>Trng thcs sỏn chải</b>

đề thi học sinh giỏi

<b><sub>Năm học 2009 - 2010</sub></b>



Môn: Toán Lớp 6


Thời gian làm bài: 120 phút.



<i><b>Câu 1. </b></i>

<i>TÝnh c¸c tỉng sau:</i>



a) 10 + 12 + 14 + . . . + 90


b) 1 + 4 + 7 + . . . + 121



<i><b>Câu 2. </b></i>

<i>So sánh các số sau: </i>



a) 2

300

<sub> và 3</sub>

200

b) 31

11

<sub> và 17</sub>

14


<i><b>Câu 3. </b></i>

<i>Tìm chữ số cuối của các số sau:</i>



a) 9

1001

<sub> ; </sub>

<sub>b) 13</sub>

2009

<sub> ; </sub>

<sub>c) 107</sub>

200

<sub> .</sub>



<i><b>Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó khơng cú ba im no thng hng. Hóy v </b></i>



các đoạn thẳng sao cho mỗi điểm là mút chung của 3 đoạn thẳng, có bao nhiêu đoạn


thẳng ?



<i><b>Câu 5. </b></i>

<i>Tìm số nguyên x, biết:</i>



x - 1 = 3



<i><b>Câu 6. Tìm sè tù nhiªn n sao cho 3n + 7 chia hết cho n + 1.</b></i>




Phòng gd&đt si ma cai


<b>Trng thcs sán chải</b>

đáp án đề thi học sinh giỏi

<b><sub>Năm hc 2009 - 2010</sub></b>


Môn: Toán Lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học sinh làm đúng phần nào chấm điểm phần đó.
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm ti a.
- Chm theo thang im 20.


<i><b>2. Đáp án</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>§iĨm</b>


1


a) 10 + 12 + 14 + . . . + 90 = <i>(90+10) .(90−10+2)</i>


4

=



8200


4 = 2050
b) 1 + 4 + 7 + . . . + 121 = <i>(121+1) .(121−1+3)</i>


6 = 2501


<i><b>2®</b></i>
<i><b>2®</b></i>



2


a) Ta cã: 2300<sub> = 2</sub>3.100<sub> = 8</sub>100


3200<sub> = 3</sub>2.100<sub> = 9</sub>100


V× 8100<sub> < 9</sub>100<sub> nªn 2</sub>300<sub> < 3</sub>200


b) Ta cã: 3111<sub> < 32</sub>11<sub> = 2</sub>55


1714<sub> > 16</sub>14<sub> = 2</sub>56


Do đó: 3111<sub> < 17</sub>14


<i><b>1®</b></i>
<i><b>1®</b></i>
<i><b>1®</b></i>
<i><b>1®</b></i>


3


a) Ta cã 91<sub> = 9 ; 9</sub>2<sub> = 81</sub>


1001 chia cho 2 d 1, do đó 91001<sub> có chữ số tận cùng là 9.</sub>


b) Ta cã 31<sub> = 3 ; 3</sub>2<sub> = 9 ; 3</sub>3<sub> = 27 ; 3</sub>4<sub> = 81</sub>


Mặt khác 2009 chia cho 4 d 1, nên 32009<sub> có chữ số tận cùng là 3. </sub>



Vậy 132009<sub> cũng có chữ số tận cùng là 3.</sub>


c) Ta cã: 71<sub> = 7 ; 7</sub>2<sub> = 49 ; 7</sub>3<sub> = 343 ; 7</sub>4<sub> = 2401.</sub>


Mặt khác 200 chia hết cho 4 nên 7200<sub> có chữ số tận cùng là 1.</sub>


Vậy 107200<sub> cũng có chữ số tận cùng là 1.</sub>


<i><b>1đ</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i><b>1đ</b></i>


4


+) V hỡnh ỳng: 1,5


+) Trả lời: Có 6 đoạn thẳng. (1,5đ)


D
C
B
A
<i><b>1,5đ</b></i>
<i><b>1,5đ</b></i>
5


x - 1 = 3


Ta có: x 1 = 3 <i>⟹</i> x = 4.
Hc x – 1 = - 3 <i>⟹ x = - 2</i>



<i><b>1®</b></i>
<i><b>1®</b></i>


6


Ta cã: <i>3 n+7</i>


<i>n+1</i> =


<i>3 (n+1)+4</i>


<i>n+1</i> = 3 +


4


<i>n+1</i>


§Ĩ 3n + 7 chia hÕt cho n + 1 thì 4 phải chia hết cho n + 1.
Ta thÊy 4 chi hÕt cho c¸c sè 1 ; 2 ; 4.


VËy: +) n + 1 = 1 <i>⟹</i> n = 0
+) n + 1 = 2 <i>⟹ n = 1</i>


+) n + 1 = 4 <i>⟹</i> n = 3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×