Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Tắc Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.5 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TẮC VÂN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ </b>


<b>Thời gian 50 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b>Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 là
A. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.


B. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.


C. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
D. buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài với ta.
<b>Câu 2: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã đưa đến hệ quả gì? </b>


A. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Liên hợp quốc được thành lập.


C. Một trật tự thế giới mới được hình thành-trật tự hai cực Ianta.
D. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.


<b>Câu 3:</b>Nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự năng động và tầm nhìn xa của các cơng ti Nhật.


B. truyền thống lao động, sáng tạo, cần cù, tiết kiệm của người dân Nhật.
C. ứng dụng thành công các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. trình độ quản lí vĩ mơ của nhà nước Nhật.


<b>Câu 4:</b>Trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên, con người cần dựa vào nhân tố nào?
A. Công cụ sản xuất mới.



B. Nguồn năng lượng tái tạo.
C. Hệ thống máy tự động.


D. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.


<b>Câu 5: Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954? </b>
A. Do sức ép của Liên Xô.


B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.


<b>Câu 6:</b>Sự kiện nào dưới đây đã buộc chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chuyển từ đánh Pháp sang
hịa hỗn nhân nhượng với Pháp?


A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.


B. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.


C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.


D. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa-Pháp.


<b>Câu 7:</b>Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học-kĩ thuật gây cho con người và môi trường là


A. hiện tượng ô nhiễm môi trường.


B. hiện tượng trái đất nóng dần lên.


C. những tai nạn lao động, giao thông, các loại bệnh dịch mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trên hành tinh.


<b>Câu 8:</b>Cho các sự kiện sau:


1. Nhật đảo chính Pháp.


2. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.


3. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 1, 3 D. 1, 3, 2


<b>Câu 9:</b>Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?


A. Sự phát triển của thương mại quốc tế.


B. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).


C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.


D. Việc duy trì liên minh giữa Mĩ và Nhật.


<b>Câu 10: Pháp mở cuộc tiến cơng lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì? </b>


A. Buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.


B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


C. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.



D. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
<b>Câu 11:</b>Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là


A. chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.


<b>Câu 12:</b>Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?


A. Nông nghiệp và khai mỏ.


B. Giao thông vận tải.


C. Nông nghiệp.


D. Ngoại thương, công nghiệp.


<b>Câu 13:</b>Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?


A. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.


B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.


C. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc.
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.


<b>Câu 14: Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở </b>
Việt Nam?



A. Công nhân. B. Địa chủ.


C. Tư sản dân tộc. D. Nông dân.


<b>Câu 15:</b>Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực nào?


A. Sản xuất nông nghiệp. B. Công nghiệp nhẹ.


C. Công nghiệp vũ trụ. D. Công nghiệp nặng.


<b>Câu 16: Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Định ước Henxinki năm 1975.


C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).


D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.


<b>Câu 17:</b>Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?


A. Buộc Mĩ phải dùng năng lượng nguyên tử phục vụ hịa bình.


B. Giải quyết được vấn đề khủng hoảng năng lượng.


C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.


D. Vươn lên đứng đầu thế giới về vũ khí hạt nhân.


<b>Câu 18:</b>Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương


(1945-1954)?


A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).


B. Chiến thắng Biên giới (1950).


C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).


D. Chiến thắng Hịa Bình (1951-1952).


<b>Câu 19:</b>"Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần
100 năm nay để gầy dựng nên nước Việt Nam độc lập...". Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào
dưới đây?


A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).


B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).


C. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).


D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).


<b>Câu 20:</b>Lực lượng nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?


A. Đế quốc Mĩ.


B. Quân Trung Hoa Dân quốc.


C. Thực dân Anh.



D. Phát xít Nhật.


<b>Câu 21:</b>Nội dung nào không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm
1968?


A. Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh.


B. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.


C. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.


D. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.


<b>Câu 22:</b>Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt
trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở điểm nào?


A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.


B. Tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của


chiến tranh.


C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11-1917).


B. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.


C. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6-1919).



D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12-1920).


<b>Câu 24:</b>Khi quân Nhật tiến vào miền Bắc Việt Nam, qn Pháp có thái độ và hành động gì?


A. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.


B. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.


C. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đơng Dương.
D. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.


<b>Câu 25: Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau năm </b>
1975?


A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc-Nam.


B. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.


C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.


D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.


<b>Câu 26:</b>Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn trên thế giới theo chiều hướng nào?


A. Đối thoại, tránh xung đột.


B. Đối đầu, gây chiến tranh.


C. Hịa hỗn, thỏa hiệp, tránh xung đột.



D. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.


<b>Câu 27:</b>Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa mở cuộc vận động lao động sản xuất năm 1952 nhằm
mục đích chủ yếu nào dưới đây?


A. Phục vụ cho việc xây dựng hậu phương kháng chiến vững mạnh.


B. Đáp ứng yêu cầu sản xuất, đời sống và đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.


C. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tự chủ.


D. Động viên nhân dân hăng hái tham gia sản xuất.


<b>Câu 28:</b>Tại Hội nghị lần thứ 8 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941), mặt trận nào sau đây
được thành lập?


A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.


B. Mặt trận Việt Minh.


C. Mặt trận Phản đế Đông Dương.


D. Mặt trận phản phong.


<b>Câu 29:</b>Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của
nhóm năm nước sáng lập ASEAN?


A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.


C. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngồi, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
D. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.


B. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.


C. Chống thực dân Pháp và phong kiến.


D. Chống thực dân Pháp và tay sai.


<b>Câu 31:</b>Bản thông điệp mà Tổng thông Tơ-ru-man gửi Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947 được xem là sự
khởi đầu cho


A. chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.


B. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ.


C. chính sách chống Liên Xơ gây nên tình trạng chiến tranh lạnh.


D. chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 32: So với giai cấp cơng nhân quốc tế, cơng nhân Việt Nam có đặc điểm riêng nào sau đây? </b>


A. Bị ba tầng áp bức bóc lột.


B. Ra đời cùng lúc với giai cấp tư sản.


C. Làm việc tại những thành phố lớn.



D. Bị giai cấp tư sản bóc lột.


<b>Câu 33:</b>Chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản gì?


A. Khởi nghĩa giành chính quyền.


B. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.


C. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.


D. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.


<b>Câu 34:</b>Phong trào 1936-1939 được gọi là cuộc tập dượt lần thứ 2 chuẩn bị cho sự thắng lợi cách mạng
tháng Tám sau này vì


A. tập dượt cho quần chúng đấu tranh vũ trang.


B. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị.


C. tập dượt cho quần chúng kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
D. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, binh vận, ngoại giao.


<b>Câu 35:</b>Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là


A. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực.


B. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới.


C. duy trì mơi trường hịa bình để xây dựng đất nước.



D. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hịa bình.


<b>Câu 36:</b>Vì sao ngày 9-3-1945, Nhật tiến hành cuộc đảo chính hất cẳng Pháp ra khỏi Đơng Dương?
A. Để tránh hậu họa khi quân Đồng minh vào Đông Dương, Pháp sẽ dựa vào Đồng minh đánh Nhật.


B. Nhật muốn độc chiếm Đông Dương.


C. Pháp vi phạm những điều khoản đã kí kết với Nhật.


D. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.


<b>Câu 37: Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là </b>
A. những thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.


C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38:</b>Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm
1911-1930 là gì?


A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.


C. Xuất bản tác phẩm "Đường Kách mệnh".


D. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.


<b>Câu 39:</b>Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất


đối với cách mạng Việt Nam?


A. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.


B. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.


D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.


<b>Câu 40:</b>Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách
thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?


A. Có vai trị cơ bản nhất.
B. Có vai trị quan trọng nhất.
C. Có vai trị quyết định nhất.
D. Có vai trị quyết định trực tiếp.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 D 11 A 21 C 31 C


2 C 12 A 22 B 32 A


3 B 13 B 23 A 33 C


4 D 14 A 24 D 34 B


5 C 15 C 25 C 35 B



6 D 16 A 26 D 36 A


7 D 17 C 27 B 37 A


8 A 18 C 28 B 38 B


9 D 19 B 29 D 39 D


10 B 20 C 30 A 40 D


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với lực lượng </b>
nào?


A. Đội cứu quốc quân.
B. Vệ quốc quân.


C. Việt Nam giải phóng qn.
D. Trung đồn Thủ đô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến lên chủ nghĩa xã hội.


B. không thay đổi mục tiêu của Chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.


D. thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>Câu 3:</b>Những quốc gia nào là "con rồng" kinh tế châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hồng Công, Ma Cao, Xingapo, Hàn Quốc.



B. Hồng Công, Đài Loan, Xingapo, Hàn Quốc
C. Hồng Công, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
D. Ma Cao, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.


<b>Câu 4:</b>Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.


B. Buộc Thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. Quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Khai thơng đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 5:</b>Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc đã thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau,
ngoại trừ:


A. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.


D. hoàn thành cải cách ruộng đất.


<b>Câu 6:</b>Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng vơ sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có tên là gì?
A. Việt Nam Quốc dân đảng.


B. Tân Việt cách mạng đảng.


C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Đảng cộng sản Việt Nam.


<b>Câu 7:</b>Cho dữ liệu sau: Với kết quả của kì họp thứ nhất của Quốc hội Khóa VI, cơng việc thống nhất đất


nước về ...đã hoàn thành. Từ đây sẽ tiếp tục hoàn thành thống nhất trên tất cả các lĩnh vực: chính trị,
tư tưởng, kinh tế, văn hóa, xã hội; sẽ gắn với việc thực hiện những nhiệm vụ của... trong phạm vi cả
nước.


Chọn dữ liệu cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. mặt nhà nước... ; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. mặt nhà nước... ; cách mạng giải phóng dân tộc.
C. mặt lãnh thổ...; cách mạng xã hội chủ nghĩa.


D. mặt nhà nước... ; cách mạng dân tộc xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 8: Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Quảng trường Ba Đình ngày 02/9/1945.


C. Mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế lao động (1/5/1938).
D. Dinh độc lập trong ngày Sài Gịn giải phóng (30/4/1975).


<b>Câu 9:</b>Văn kiện trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là:
A. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh


B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
D. Một số bài viết trên báo sự thật (3 – 1947) của Trường Chinh.


<b>Câu 10:</b>Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
ở hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ


A. chính trị, quân sự, kinh tế.



B. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.


C. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường – Mỹ và Liên Xơ.
D. kinh tế, văn hóa, tư tưởng, giáo dục, y tế.


<b>Câu 11:</b>Bản chất của toàn cầu hóa là


A. sự ảnh hưởng của các nước lớn đối với các nước khác.


B. sự hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng giữa các quốc gia dân tộc.


C. sự hình thành các tổ chức khu vực trên thế giới và sự gia tăng ảnh hưởng của các tổ chức này.


D. quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn nhau của tất
cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.


<b>Câu 12: Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì? </b>
A. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.


B. Để bù đắp cho những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.


D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa


<b>Câu 13:</b>Cho đoạn tư liệu: Hội nghị nhấn mạnh: "...trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con
đường bạo lực cách mạng, phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận:
chính trị, quân sự, ngoại giao". (SGK Lịch sử 12). Đoạn trích trên là quyết định của Hội nghị nào?
A. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 - 1973).


B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1959).


C. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960).


D. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng bàn về kế hoạch giải phóng miền Nam (cuối 1974 đầu 1975).


<b>Câu 14:</b>Sự kiện nào thể hiện: "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam":


A. Nguyễn Ái Quốc tham dự đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp (12/1920).
B. Bãi cơng của thợ máy xưởng Bason cảng Sài gịn (8.1925).


C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
D. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái (6/1924).


<b>Câu 15:</b>Hội nghị Ianta chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia chống
quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong chiến tranh Nga – Nhật (1904)
C. giữ nguyên hiện trạng của Trung Quốc và Mông Cổ.


D. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
<b>Câu 16:</b>Cho bảng dữ liệu sau:


Thời gian Sự kiện


1, 9/3/1945 a, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn độc lập


2, 14 – 15/8/1945 b, Đại hội Quốc dân tân Trào


3, 16 – 17/8/1945 c, Nhật đảo chính Pháp



4, 2/9/1945 d, Hội nghị toàn quốc của Đảng họp tại Tân Trào


Hãy chọn đáp án đúng khi nối thời gian phù hợp với sự kiện lịch sử.
A. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.


B. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
D. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.


<b>Câu 17:</b>Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mỹ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
B. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
C. chống lại chế độ độc tài Batixta.


D. chống lại chế độ độc tài thân Mỹ, thoát khỏi "sân sau" của Mỹ.


<b>Câu 18: Trong đường lối đổi mới năm 1986, Đảng ta chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm vì </b>
A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.


B. yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
C. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.


D. đất nước đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng.


<b>Câu 19:</b>Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu do
nguyên nhân nào dưới đây?


A. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.


B. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
C. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.


D. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.


<b>Câu 20:</b>Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là một bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì
đã chấm dứt


A. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
B. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.


C. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
D. hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 21: Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương </b>
Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít.


C. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khn khổ từng nước Đơng Dương.
D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến.


<b>Câu 22:</b>Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945
đến cách mạng nước ta?


A. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
B. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.


C. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
D. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.



<b>Câu 23:</b>Ý nào dưới đây khơng phải là nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu
Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?


A. Thành lập sau khi đã hồn thành khơi phục kinh tế, trở thành những quốc gia độc lập, tự chủ, có nhu
cầu liên minh, hợp tác.


B. Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành một liên minh về quân sự, chính trị mạnh để tránh bị chi phối,
ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài.


C. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, trở thành khu vực năng động, có địa vị quốc tế cao.
D. Ban đầu khi mới thành lập chỉ có một vài nước thành viên, về sau mở rộng nhiều nước.


<b>Câu 24:</b>Cuộc chiến tranh nào dưới đây là "sản phẩm" của Chiến tranh lạnh và là sự đụng đầu trực tiếp
đầu tiên giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa?


A. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của Thực dân Pháp (1945 – 1954).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).


C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của Đế quốc Mỹ (1954 – 1975).
D. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).


<b>Câu 25:</b>Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là
A. tạo điều kiện để ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.


B. thắng lợi oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
C. làm mất tinh thần và khả năng chiến đấu của quân địch.


D. chuyển cuộc kháng chiến từ tiến công chiến lược sang tổng tiến cơng chiến lược.



<b>Câu 26:</b>Bộ chính trị nhấn mạnh sự cần thiết của việc thực hiện kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh, tiến
đến giải phóng hoàn toàn miền Nam nhằm


A. đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn các cơ sở kinh tế, văn hố, xã hội.
B. giữ gìn tốt cơ sở kinh tế cho nhân dân.


C. giảm bớt sự tàn phá do chiến tranh gây ra.
D. đỡ thiệt hại về tinh thần cho nhân dân.


<b>Câu 27: Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? </b>
A. Mĩ vươn lên trở thành siêu cường duy nhất.


B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
C. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.


D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
C. sức mạnh sự đoàn kết của toàn dân tộc.
D. khai thác hiệu quả các nguồn lực sẵn có.


<b>Câu 29:</b>Vì sao hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt
đối với Cách mạng tháng Tám 1945?


A. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6 ( tháng 11/1939).
B. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


C. Củng cố được khối đồn kết toàn dân.


D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.



<b>Câu 30:</b>Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) được tính từ sau sự kiện
nào?


A. Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.


D. Thắng lợi của chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.


<b>Câu 31:</b>Điểm chung nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Tây Âu, Mỹ và Nhật (1950 – 1973) là gì?
A. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngồi để phát triển.


B. Nhà nước đóng vai trị trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế.
C. Sự nổ lực của các tầng lớp nhân dân.


D. Áp dụng thành công các thành tựu của cuộc cách mạng khoa hoc - kĩ thuật.


<b>Câu 32: Lý do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?


A. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.


B. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
C. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp đúng đắn
vấn đề dân tộc và giai cấp.


D. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.


<b>Câu 33:</b>Sự khác biệt cơ bản giữa "Chiến tranh lạnh" với các cuộc chiến tranh đã qua trong lịch sử nhân


loại là gì?


A. Diễn ra xung đột tồn diện, dai dẳng, khơng phân thắng bại.


B. Không diễn ra các cuộc xung đột trực tiếp về quân sự giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Làm cho thế giới ln trong tình trạng xung đột qn sự căng thẳng.


D. Chỉ diễn ra các cuộc xung đột quân sự chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mỹ.
<b>Câu 34: Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954? </b>


A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-Va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho
cuộc đấu tranh ngoại giao.


B. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.


C. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác
của Pháp - Mĩ.


D. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng.
B. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Buộc Pháp phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 36:</b>Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ cần thiết, trước mắt ở miền Nam sau Đại thắng
mùa xuân năm 1975?


A. Khôi phục sản xuất, ổn định đời sống nhân dân.
B. Tiếp quản các vùng mới giải phóng.



C. Thành lập chính quyền cách mạng và đồn thể các cấp.
D. Khôi phục kinh tế, tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 37:</b>Đường lối cách mạng xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.


B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.


D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 38:</b>Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" và chiến lược "Chiến tranh cục
bộ" và "Viêt Nam hóa chiến tranh"?


A. Sử dụng quân Mỹ và đồng minh của Mỹ, với sự viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.


C. Cố vẫn Mỹ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
D. Sử dụng quân đội Sài Gịn, do Mỹ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mỹ.


<b>Câu 39: Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm quan trọng nhất Việt Nam rút ra cho công cuộc </b>
xây dựng đất nước hiện nay là gì?


A. Tăng cường tính dân chủ trong nhân dân.
B. Bắt kịp sự phát triển của khoa học – kĩ thuật.


C. Tăng cường sự đoàn kết trong Đảng và trong nhân dân.
D. Đa phương hóa quan hệ quốc tế.



<b>Câu 40:</b>Từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), bài học kinh nghiệm nào được Đảng ta vận dụng
trong chính sách đối ngoại hiện nay?


A. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
B. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.


C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1, D
2, B
3, B
4, B
5, A
6, C
7, A
8, C
9, A
10, C
11, D
12, B
13, A
14, B
15, C
16, D
17, D
18, D
19, D
20, A


21, C
22, C
23, B
24, B
25, D
26, A
27, C
28, A
29, A
30, B
31, D
32, C
33, B
34, A
35, A
36, B
37, C
38, D
39, C
40, D
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b>Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?


A. Phá tan xiềng xích nơ lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
B. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.


C. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.


D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập, tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất


nước.


<b>Câu 2:</b>Cho các sự kiện:


1. Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
2. Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông Dương.
3. Liên quân Lào – Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và Xênô.
4. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết.


Hãy sắp xếp các sự kiện đúng theo thứ tự thời gian
A . 2,3,1,4


B. 1,2,3,4
C. 4,2,3,1
D. 2,1,4,3


<b>Câu 3: Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pari năm 1973 là </b>


A. Hoa Kì cam kết góp phần vào hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương, thiết lập
quan hệ bình thường cùng có lợi.


B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh về nước, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
C. nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thơng qua tổng tuyển cử tự
do, khơng có sự can thiệp của nước ngồi.


D. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.


<b>Câu 4:</b>Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian.
1. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo;



2. Liên Xô chế tạo thành công bom ngun tử;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4. Liên Xơ phóng tàu vũ trụ Phương Đông, mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
A. 2, 3, 1, 4.


B. 2, 1, 4, 3.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 1, 2, 3, 4.


<b>Câu 5:</b>Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là


A. Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Pháp


C. thực dân Anh.
D. phát xít Nhật.


<b>Câu 6:</b>Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự ra đời các khối quân sự đối lập.


B. xu thế tồn cầu hóa.


C. cục diện "Chiến tranh lạnh".


D. sự hình thành các liên minh kinh tế.


<b>Câu 7:</b>Việc Mĩ kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương (12 – 1950) đã chứng tỏ điều gì?
A. Mĩ hất cẳng Pháp độc chếm Đông Dương.



B. Mĩ đã bước đầu dịm ngó Đơng Dương.
C. Mĩ chính thức xâm lược Đông Dương.
D. Mĩ từng bước thay Pháp ở Đông Dương


<b>Câu 8:</b>"Ấp chiến lược" được coi là "xương sống" của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ thực hiện ở
miền Nam Việt Nam từ 1961-1965?


A. "Đơng Dương hóa chiến tranh".
B. "Chiến tranh cục bộ".


C. "Việt Nam hóa chiến tranh".
D. "Chiến tranh đặc biệt".


<b>Câu 9:</b>Sự khác biệt cơ bản về lực lượng của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" là gì?


A. Lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất.
B. Lực lượng quân đồng minh của Mĩ giữ vai trị quyết định.
C. Sử dụng vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.


D. Lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ giữ vai trò quan trọng nhất


<b>Câu 10:</b>Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam bị
phân hóa thành những giai cấp nào?


A. Nơng dân, công nhân, tiểu tư sản, đại dịa chủ, tư sản.
B. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.


C. Nông dân, công nhân, địa chủ, tiểu tư sản, tư sản mại bản.


D. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
B. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.


C. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
D. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.


<b>Câu 12:</b>Chỉ thị "Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đã xác định kẻ thù chính của dân tộc
Việt Nam lúc này là


A. phát xít Nhật.
B. thực dân Pháp.
C. đế quốc Mĩ.


D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.


<b>Câu 13:</b>Cho thơng tin sau: "Chiến thắng của quân dân miền Bắc trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 được
ví như (1)..., là chiến thắng quyết định (2)... phải kí kết (3)...về chấm dứt chiến tranh, lập lại
(4)..."


Thứ tự đúng cho các thông tin trên là


A. (1) trận "Điện Biên phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
B. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Đông Dương.
C. (1) trận Điện Biên Phủ trên khơng", (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơnevơ; (4) hịa bình ở Đơng
Dương.


D. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
<b>Câu 14:</b>Nội dung nào khơng phải là ý nghĩa của phong trào "Đồng khởi" (1959 – 1960)?



A. Mĩ thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh thực dân mới ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.


C. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến cơng.
D. Giáng địn nặng vào chính sách thực dân mới của Mĩ.


<b>Câu 15:</b>Sự kiện nào dưới đây được xem là "Năm châu Phi"?
A. Hiến pháp Nam Phi ra đời.


B. Nhân dân Mơdămbích và Ănggôla giành độc lập.
C. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập


D. Binh lính và sĩ quan yêu nước Ai Cập nổi dậy.


<b>Câu 16:</b>Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 của Mĩ và qn đội Sài Gịn nhằm vào
hai hướng chính là


A. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.


<b>Câu 17:</b>Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 -
1941 so với Hội nghị tháng 11 – 1939 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 18: Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại Hội </b>
nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 là


A. độc lập và dân tộc.


B. độc lập và dân chủ.
C. tự do và bình đẳng.
D. độc lập và tự do


<b>Câu 19:</b>Tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt.


B. bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
C. bị kinh tế Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh.


D. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới


<b>Câu 20:</b>Thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân
dân ta sang giai đoạn


A. tiến cơng chiến lược ở thành thị giải phóng các đơ thị lớn.
B. tiến công chiến lược ở Tây Nguyên.


C. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên phát triển thành tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam.
D. tiến công chiến lược ở nông thôn và thành thị, giải phóng hồn tồn miền Nam.


<b>Câu 21: Đặc điểm lớn nhất của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.


B. đạt được thành tựu kì diệu trên các lĩnh vực khoa học- kĩ thuật.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


<b>Câu 22: Tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa? </b>


A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).


B. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).


<b>Câu 23:</b>Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn những thanh niên ưu tú để lập ra Cộng sản đoàn từ tổ chức nào?
A. Tâm tâm xã.


B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam quốc dân đảng.


D. Tân Việt cách mạng đảng.


<b>Câu 24:</b>Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) là chiến dịch


A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Biên giới thu – đông 1950
C. Việt Bắc thu – đông 1947.
D. Thượng Lào năm 1954.


<b>Câu 25:</b>Ba phòng tuyến mạnh nhất của địch bị ta chọc thủng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Quảng Trị, Xuân Lộc, Phước Long.


C. Đồng Bằng Sông Cửu Long, Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.



<b>Câu 26:</b>Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta không được thể hiện trong văn kiện
nào dưới đây?


A. Bản chỉ thị "Toàn dân kháng chiến"của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Tác phẩm "kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh.
C. "Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Chí Minh.


D. Chỉ thị phải "phá tan cuộc tiến công mùa đông của của giặc Pháp" của Đảng.


<b>Câu 27:</b>Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt trong những
năm 1945 – 1946?


A. Tăng gia sản xuất.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Nhường cơm sẻ áo.
D. Giảm tô 25%.


<b>Câu 28:</b>Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt nam vào năm nào?
A. 1972


B. 1973
C. 1975
D. 1970


<b>Câu 29:</b>Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh chính trị đầu tiên" của Đảng (đầu năm 1930) với
"Luận cương chính trị" (10-1930) là


A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng.



C. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.


<b>Câu 30: Điểm giống nhau giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và "Chiến lược Việt Nam hóa chiến </b>
tranh" là


A. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
B. đều thực hiện ở ba nước Đông Dương.


C. đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.


D. đều thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".


<b>Câu 31:</b>Dưới tác dộng của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có
những mâu thuẫn cơ bản nào?


A. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; nông dân - địa chủ phong kiến.
B. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.


C. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản.
D. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.


<b>Câu 32:</b>Vấn đề nào dưới đây các cường quốc Đồng minh không đặt ra để giải quyết trong Hội nghị
Ianta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.


C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nứơc phát xít.
D. Phát triển kinh tế các cường quốc sau chiến tranh.



<b>Câu 33: Đêm 19 -12 - 1946, ở Hà Nội diễn ra sự kiện quan trọng nào? </b>
A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".


B. Pháp gởi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra "Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến".


D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định cả nước kháng chiến.


<b>Câu 34: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu </b>
nước của nhân dân Việt Nam?


A. Ta có hậu phương vững chắc ở miền Bắc chi viện.


B. Nhân dân ba nước Đông Dương đoàn kết, các nước XHCN giúp đỡ.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng .


D. Nhân dân có truyền thống yêu nước nồng nàn.


<b>Câu 35: "Lục địa bùng cháy" là tên gọi của khu vực nào trong cuộc đấu tranh giành độc lập sau Chiến </b>
tranh thế giới thứ hai?


A. Châu Phi.
B. Mĩ Latinh.
C. Châu Á.
D. Trung Đông.


<b>Câu 36:</b>Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là
A. Liên minh châu Âu


B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.


C. Liên hợp quốc.


D. tổ chức thống nhất châu Phi.


<b>Câu 37:</b>Chiến thắng nào của quân và dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về cơ bản của "Chiến tranh đặc
biệt" (1961-1965) của Mĩ?


A. An Lão. B. Ba Gia. C. Ấp Bắc. D. Bình Giã


<b>Câu 38:</b>Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ chức này là
A. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên
B. phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên
C. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành viên
D. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên


<b>Câu 39:</b>Trước ngày 6 – 3 – 1946, Đảng và Chính phủ cách mạng đã thực hiện chủ trương, sách lược như
thế nào đối với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc?


A. Hòa với quân Trung Hoa Dân quốc để chống thực dân Pháp.


B. Chiến đấu với thực dân pháp và Trung Hoa Dân quốc để bảo vệ độc lập.
C. Hòa với thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
D. Hòa với thực dân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.


C. Thắng lợi trong trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
1, C
2, A
3, D
4, B
5, B
6, C
7, D
8, D
9, D
10, B
11, B
12, A
13, D
14, A
15, C
16, C
17, C
18, D
19, D
20, C
21, D
22, B
23, A
24, B
25, A
26, D
27, C
28, B
29, B


30, A
31, A
32, D
33, C
34, C
35, B
36, A
37, D
38, C
39, A
40, A


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b>Điểm mới của Hội nghị tháng 5 - 1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng cộng sản Đông Dương là


A. thành lập mặt trận dân tộc rộng rãi để chống đế quốc và tay sai.


B. chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.


D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.


<b>Câu 2: Trong chiến cuộc Đông – Xuân 1953 – 1954 ta chủ trương tấn cơng vào những vị trí quan trọng </b>
nhằm thực hiện mục tiêu có ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất đó là gì?


A. Nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
B. Để chiếm giữ những địa bàn chiến lược quan trọng.



C. Buộc địch phân tán lực lượng để đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu.
D. Để giải phóng những vùng đất đai rộng lớn, đông dân cư.


<b>Câu 3:</b>Nét mới của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930 là
A. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.


B. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để.


D. phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.


<b>Câu 4:</b>Đâu được xem là nét độc đáo của cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền tháng 8 năm 1945
ở Việt Nam?


A. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu, có sự phối hợp của lực lượng vũ
trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.


<b>Câu 5:</b>Đặc trưng nổi bật, chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau
thế kỉ XX là


A. xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên toàn thế giới.
B. cuộc chạy đua vũ trang giữa NaTO và Vác xa va.


C. thế giới phân chia thành 2 phe - XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. các quốc gia trên thế giới cùng tồn tại hịa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.


<b>Câu 6: Con đường cách mạng Việt nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí </b>
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là:



A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.


C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.


D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.


<b>Câu 7:</b>Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của
cách mạng Việt nam?


A. Công nhân và Tư sản.
B. Nông dân và địa chủ.
C. Địa chủ và Tư sản.


D. Nhân dân Việt nam với đế quốc Pháp và tay sai.


<b>Câu 8:</b>Cách mạng Trung Quốc thắng lợi (1949), đã ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc
trên thế giới, đó là


A. tăng cường lực lượng cho phe xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
B. tác động tích cực tới phong trào giải phóng dân tộc, đặc biệt là phong trào giải phóng dân tộc ở châu
Á.


C. tăng cường lực lượng cho phe xã hội chủ nghĩa, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho cách mạng Việt Nam và các nước đang tiếp tục sự nghiệp giải
phóng dân tộc.


<b>Câu 9:</b>Vai trị quan trọng nhất của Mặt trận Việt Minh đó là
A. tích cực tham gia xây dựng căn cứ địa cách mạng.



B. tập dượt quần chúng đấu tranh, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. tạo điều kiện để xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng.


D. xây dựng lực lượng chính trị cho Cách mạng tháng Tám.


<b>Câu 10: Ngày 13/8/1945, khi được tin Nhật sắp đầu hàng Đồng minh, Đảng cộng sản Đông Dương đã có </b>
một quyết định vơ cùng quan trọng. Quyết định đó là


A. tạm gác vấn đề ruộng đất, đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. thành lập Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc và ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa.
C. thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
D. quyết định khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.


<b>Câu 11:</b>Bài học kinh nghiệm lớn nhất, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết toàn Đảng, toàn dân.
C. nắm vững được ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng..


<b>Câu 12:</b>Yêu cầu số một của nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai là
A. ruộng đất. B. giảm tô thuế.


C. độc lập dân tộc. D. quyền tự do, dân chủ.


<b>Câu 13:</b>Tại hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939, Đảng Cộng sản Đông Dương đã thành
lập tổ chức mặt trận nào?


A. Mặt trận phản đế Đông Dương



B. Mặt trậnThống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trậnThống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


<b>Câu 14:</b>"...hàng vạn nhân dân nội, ngoại thành xuống đường biểu dương lực lượng. Quần chúng cách
mạng có sự hổ trợ của các đội tự vệ chiến đấu, lần lượt chiếm Phủ Khâm sai Bắc bộ, Sở cảnh sát Trung
ương, Sở Bưu điện, Trại Bảo an binh..." Đây là khơng khí từ cuộc mít tinh chuyển thành khởi nghĩa giành
chính quyền ở


A. Huế (23-8-1945). B. Hà Nội (19-8-1945).
C. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-1945). D. Sài Gòn (25-8-1945).


<b>Câu 15: "Đi đầu trong cuộc cách mạng khoa hoc – kỉ thuật hiện đại, áp dụng những thành tựu khoa học – </b>
kĩ thuật vào sản xuất, hạ giá thành sản phẩm..." là nguyên nhân cơ bản giúp nền kinh tế nước nào phát
triển mạnh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Mĩ. B. Nhật. C. Pháp. D. Anh.


<b>Câu 16:</b>Trong các nguyên nhân sau đây, nhân tố nào quan trọng nhất quyết định thắng lợi của Cách
mạng Tháng Tám năm 1945?


A. Quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện, tạo thời cơ cho cách mạng.


C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu.


<b>Câu 17:</b>Đặc điểm nào mang tính khách quan, quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng Việt Nam của
giai cấp cơng nhân?



A. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nơng dân.
B. Có ý thức tổ chức, kỉ luật cao.


C. Sống tập trung ở nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.


<b>Câu 18:</b>Nội dung nào trong đường lối cải cách – mở cửa (từ năm 1978) của Trung Quốc khẳng định:
Trung Quốc thay đổi để hịa nhập chứ khơng hịa tan?


A. Tiến hành cải cách - mở cửa, tăng cường hợp tác kinh tế với các nước xã hội chủ nghĩa.


B. Tiến hành cải cách kinh tế nhằm hiện đại hóa và xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.


D. Tiến hành cải cách - mở cửa, tăng cường hợp tác kinh tế với tất cả các nước trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đến quá trình phát triển lịch sử cách mạng Việt nam?
A. Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930.


B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn (năm 1920).
C. Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945.


D. Sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hịa (2/9/1945).


<b>Câu 20:</b>Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa sau ngày Cách mạng tháng
Tám thành cơng là


A. nạn đói, nạn dốt và những khó khăn về tài chính.
B. sự bao vây của các thế lực ngoại xâm và nội phản.


C. chính quyền cách mạng non trẻ vừa mới được thành lập.
D. lực lượng vũ trang non yếu, trang bị thiếu thốn.


<b>Câu 21: Sự kiện chính trị có ý nghĩa quan trọng nhất, thúc đẩy cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
xâm lược của nhân dân Việt Nam (1946 - 1954) đi đến thắng lợi là


A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951).
B. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3/1951).
C. Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).
D. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất (1/5/1952).


<b>Câu 22:</b>Những quy định của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương đã có tác động như thế nào
đến tình hình đất nước ta?


A. Đất nước ta đã hồn tồn giải phóng.


B. Ta đã hồn thành thắng lợi sự nghiệp thống nhất đất nước.
C. Đất nước ta tạm thời chia cắt làm hai miền Nam - Bắc.
D. Đất nước ta bị chia cắt thành hai quốc gia riêng biệt.


<b>Câu 23:</b>Điều kiện nào sau đây có ý nghĩa quyết định nhất, thúc đẩy bước phát triển của cách mạng Việt
Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?


A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.


B. Chuyển biến kinh tế Việt Nam do tác động của chương trình khai thác của thực dân Pháp.
C. Sự thành lập của tổ chức Quốc tế Cộng sản (3/1919).


D. Sự ra đời và phát triển của các lực lượng xã hội mới ở Việt Nam.



<b>Câu 24: Bước chuyển biến quan trọng nhất về mặt kinh tế của các nước Đông Âu sau năm 1945 là: </b>
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.


B. Từ những nước nghèo, đã trở thành các quốc gia công – nông nghiệp.
C. Dành độc lập dân tộc và tiến lên xây dựng kinh tế Chủ nghĩa Xã hội.
D. Nâng sản lượng công nghiệp lên gấp hàng chục lần.


<b>Câu 25: Những thành tựu công nghiệp của Liên Xô từ năm 1950 đến nữa đầu những năm 70 đã đưa vị trí </b>
cơng nghiệp của Liên Xơ đứng thứ mấy trên thế giới?


A. Thứ ba B. Thứ nhất C. Thứ tư D. Thứ hai


<b>Câu 26:</b>Thỏa thuận nào sau đây của hội nghị Ianta (2/1945) đã tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở
lại xâm lược Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Thỏa thuận mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật Bản.
D. Các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng truyền thống của các nước Phương Tây.


<b>Câu 27:</b>Trong cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1946 - 1954), thắng lợi nào đã giáng đòn quyết
định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ Xuân-Hè 1954.


B. Hiệp định Giơ - ne - vơ năm 1954.


C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Biên giới Thu đông 1950.


<b>Câu 28: Thực trạng kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến trước năm 2000 là </b>
A. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 9%.



B. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 0,6%.
C. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là âm.
D. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 0,5%.


<b>Câu 29: Nghệ thuật kết thúc chiến tranh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt </b>
Nam (1945 - 1954) thể hiện rõ mối quan hệ giữa


A. đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao.
B. đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh quân sự và đấu tranh chính trị.


D. đấu tranh quân sự, đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 30:</b>Vấn đề quan trọng nhất được các Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939 và tháng
5/1941 đề cập đến là


A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa.


D. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.


<b>Câu 31: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan dẫn tới sự tan rã của </b>
chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?


A. Tiến hành cải tổ lại phạm phải nhiều sai lầm trên nhiều mặt.
B. Do đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí...


C. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỉ thuật tiên tiến.
D. Sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.



<b>Câu 32:</b>Thuận lợi lớn nhất, cơ bản nhất mà cách mạng Việt Nam có được sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 là


A. nhân dân bước đầu được hưởng quyền lợi, phấn khởi, một lòng tin tưởng tuyệt đối và gắn bó với chế
độ.


B. thực dân Pháp đã suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.


C. hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành, hậu thuẫn cho cách mạng thuộc địa.
D. phong trào Giải phóng dân tộc trên thế giới ngày một lên cao.


<b>Câu 33:</b>Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông nam Á là thuộc địa của các nước Âu
– Mĩ, chỉ có một nước giữ được nền độc lập, đó là nước nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 34:</b>Thắng lợi lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950 là gì?
A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch, mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.


B. Khai thông biện giới Việt Trung với chiều dài 750km.
C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.


D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.


<b>Câu 35:</b>Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về những hạn chế của Luận cương chính trị
(10/1930) do đồng chí Trần Phú soạn thảo?


A. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp tiểu tư sản.
B. Chưa vạch rõ được mâu thuẫn chủ yếu của một xã hội thuộc địa.


C. Chưa xác định được vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương.


D. Không thấy được khả năng phân hóa và lơi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ.


<b>Câu 36:</b>Nguyên nhân cơ bản dẫn tới bán đảo Triều Tiên bị chia cắt từ năm 1948 cho tới nay?
A. Do bối cảnh của chiến tranh lạnh.


B. Do nội chiến kéo dài.


C. Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Do sự khác biệt giữa hai miền đất nước.


<b>Câu 37:</b>Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?


A. Chiến dịch Việt Bắc (Thu - Đông 1947).
B. Chiến dịch Biên giới (Thu - Đông 1950).
C. Chiến dịch Thượng Lào (1954).


D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (Xuân – Hè 1954).


<b>Câu 38:</b>Nội dung nào sau đây không nằm trong bước 1 của kế hoạc Na va (từ thu-đông 1953 đến xuân
1954)?


A. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc bộ, tránh giao chiến với chủ lực của ta.
B. Tập trung binh lực để xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.


C. Tiến công chiến lược ở Bắc bộ, giành thắng lợi quân sự quyết định.
D. Tiến công chiến lược ở chiến trường Trung bộ và Nam Đông Dương.


<b>Câu 39:</b>Cùng với hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (27/1/1973), hiệp định Viên Chăn về Lào được
kí kết vào thời gian nào?



A. Ngày 21 tháng 4 năm 1973.
B. Ngày 21 tháng 2 năm 1973.
C. Ngày 21 tháng 3 năm 1973.
D. Ngày 21 tháng 1 năm 1973.
<b>Câu 40: Cho các sự kiện sau: </b>


(1) Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập.
(2) Cuộc bãi công của công nhân Ba Son.


(3) Đông Dương Cộng sản đảng ra đời.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
1, B
2, C
3, D
4, A
5, C
6, A
7, D
8, A
9, D
10, B
11, C
12, A
13, C
14, B


15, A
16, D
17, D
18, D
19, A
20, B
21, A
22, C
23, D
24, C
25, D
26, D
27, A
28, C
29, D
30, B
31, D
32, A
33, D
34, D
35, C
36, B
37, B
38, C
39, B
40, B


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1.</b>Trong đông-xuân 1953-1954, thực dân Pháp không phải tăng cường quân cơ động chiến lược cho


A. Điện Biên Phủ. B. Hịa Bình. C. Xê nô. D. Plâyku.


<b>Câu 2.</b>Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phát động
phong trào "Tuần lễ vàng" nhằm


A. phát triển kinh tế nông nghiệp.
B. hỗ trợ cuộc kháng chiến ở Nam Bộ.
C. giải quyết căn bản nạn đói.


D. giải quyết khó khăn về tài chính.


<b>Câu 3.</b>Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây
dựng


A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. nhà nước dân chủ kiểu mới.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.


<b>Câu 4. Ngày 22-12-1944, theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, lực lượng vũ trang được thành lập với tên gọi là </b>
A. Trung đội Cứu quốc quân III.


B. Đội du kích Bắc Sơn.


C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.


<b>Câu 5.</b>Ban Thư ký là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế.



B. Tổ chức thống nhất châu Phi.
C. Liên hợp quốc.


D. Liên minh châu Âu.


<b>Câu 6.</b>Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại là
A. Đức. B. Nhật Bản. C. Anh. D. Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là
A. Đơng Nam Bộ và Tây Nam Bộ.


B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.


<b>Câu 8.</b>Trong thời gian 1919-1930, tăng thuế là một trong những biện pháp của thực dân Pháp nhằm
A. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam.


B. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam.
C. kiểm sốt mọi hoạt động kinh tế ở Đơng Dương.
D. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương.


<b>Câu 9.</b>Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là từ đầu những năm 80 của thế
kỉ XX, trên thế giới xuất hiện xu thế


A. hợp tác quốc tế.
B. liên minh kinh tế.
C. hợp tác khu vực.
D. tồn cầu hóa.



<b>Câu 10.</b>Liên Xô phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. các nước phương Tây cấm vận.


B. các thế lực phản động chống phá.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.


<b>Câu 11. Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức </b>
cộng sản nào ở Việt Nam (1929)?


A. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đơng Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.


C. Đông Dương Cộng sản liên đồn và Đơng Dương Cộng sản đảng.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng và Tân Việt cách mạng đảng.


<b>Câu 12. Nhân dân Việt Nam hăng hái tham gia phong trào dân chủ 1936-1939 là do đời sống của họ </b>
A. có phần ổn định. B. được cải thiện hơn.


C. khó khăn, cực khổ. D. khơng quá khó khăn.


<b>Câu 13. Nội dung nào dưới đây là chủ trương đổi mới về kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng </b>
12-1986)?


A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tộc.


C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung, quan liêu, bao cấp.



<b>Câu 14.</b>Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy
giành độc lập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.


<b>Câu 15.</b>Trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" (được triển khai trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX), Mĩ coi
trọng việc tăng cường


A. ứng dụng khoa học-công nghệ để phát triển năng lực sản xuất.
B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
C. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
D. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.


<b>Câu 16.</b>Tên gọi "Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân" có nghĩa là
A. chỉ coi trọng hoạt động chính trị.


B. chỉ chú trọng hoạt động quân sự.
C. chính trị quan trọng hơn quân sự.
D. quân sự quan trọng hơn chính trị.


<b>Câu 17.</b>Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu và hành động của thực dân Pháp ở Việt Nam
trong năm đầu sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?


A. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
B. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng.
D. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam.


<b>Câu 18.</b>Trong thời kỳ 1954-1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?



A. Vạn Tường (1965). B. "Đồng khởi" (1959-1960).
C. Tây Nguyên (3-1975). D. Mậu Thân (1968).


<b>Câu 19. Để vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh xâm lược Việt Nam, trong kế hoạch Đờ Lát đơ </b>
Tátxinhi (1950) thực dân Pháp chú trọng


A. tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
C. xây dựng phịng tuyến cơng sự bằng xi măng cốt sắt.
D. đánh phá hậu phương kháng chiến bằng biệt kích, thổ phỉ.


<b>Câu 20.</b>Bản "Chương trình hành động" của Việt Nam Quốc dân đảng (được công bố năm 1929) nêu
nguyên tắc tư tưởng là


A. Tự do - Bình đẳng - Bác ái.


B. tiến hành cách mạng bằng sắt và máu.
C. Tự do - Dân chủ - Cơm áo - Hồ bình.
D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua.


<b>Câu 21.</b>"Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách
quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam" là nhận định của


A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đã



A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.


<b>Câu 23.</b>Quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì


A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.


<b>Câu 24.</b>Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt
Chiến tranh lạnh?


A. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
B. Kinh tế Liên Xơ lâm vào khủng hoảng trì trệ.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
D. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang.


<b>Câu 25.</b>Từ năm 1950 đến năm 1975, Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm
A. phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp tồn thế giới.


B. hồn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.
C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
<b>Câu 26.</b>Phong trào cách mạng 1930-1931 của nhân dân Việt Nam
A. có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.



B. mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp.
C. vơ cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn.
D. diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị.


<b>Câu 27.</b>Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(1-10-1949) là


A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Bắc Á.
B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
C. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
<b>Câu 28. Một trong những "di chứng" của Chiến tranh lạnh là </b>
A. sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ.


B. cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. khả năng đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
D. tình trạng gia tăng xu thế li khai ở nhiều nơi.


<b>Câu 29.</b>Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929), nền
kinh tế Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.
C. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.
D. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.


<b>Câu 30.</b>Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở
miền Bắc Việt Nam là


A. ra sức phát triển thương nghiệp.


B. hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. khôi phục và phát triển kinh tế.
D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 31. Việc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX được </b>
đánh dấu bằng sự kiện


A. cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.


C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập với Cương lĩnh chính trị đúng đắn.
D. Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản.


<b>Câu 32.</b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 đặt nhiệm vụ
nào lên hàng đầu?


A. Chống phản động thuộc địa.
B. Chống đế quốc và tay sai.
C. Chống đế quốc Pháp-Nhật.
D. Chống quân phiệt Nhật.


<b>Câu 33.</b>Trong thời kì 1945-1954, các chiến dịch của quân đội và nhân dân Việt Nam đều nhằm
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc.


B. phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm bị chiếm.
D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp.


<b>Câu 34.</b>Nhân dân Việt Nam thực hiện một chiến lược cách mạng xã hội chủ nghĩa trong thời gian
A. từ năm 1930 đến năm 1945.



B. từ năm 1975 đến năm 2000.
C. từ năm 1954 đến năm 1975.
D. từ năm 1945 đến năm 1954.


<b>Câu 35. Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5-1949) là mốc mở đầu cho </b>
A. chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á-Thái Bình Dương.


B. thời kì Mĩ triển khai chiến lược tồn cầu ở khu vực Đơng Nam Á.
C. q trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mĩ.


<b>Câu 36.</b>Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền Nam
Việt Nam (1954-1975) là đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.


<b>Câu 37.</b>Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là
sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam vì Đảng


A. tranh thủ được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ.
C. lãnh đạo xây dựng miền Bắc thành hậu phương vững mạnh.
D. đã kết hợp sức mạnh toàn dân tộc với sức mạnh của thời đại.


<b>Câu 38. Điểm nào dưới đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) đã nhận thức đúng yêu cầu </b>
khách quan của lịch sử dân tộc?


A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.


C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.


<b>Câu 39. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực, một quyết định của Hội đồng Bảo an </b>
Liên hợp quốc sẽ chắc chắn được thơng qua khi


A. chỉ có ít nước bỏ phiếu chống.
B. khơng có nước nào bỏ phiếu chống.
C. khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
D. phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.


<b>Câu 40.</b>Một trong những khó khăn của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1936-1939 là
A. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đơng Dương.


B. hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chưa được phục hồi.
C. chính quyền thực dân ở Đơng Dương đẩy mạnh khai thác thuộc địa.
D. có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1. B 2. D 3. B 4. C 5. C 6. D 7. C 8. D 9. D 10. C


11. B 12. C 13. D 14. C 15. B 16. C 17. D 18. B 19. B 20. A


21. B 22. B 23. B 24. A 25. D 26. A 27. B 28. B 29. A 30. D


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề thi thử đại học môn hóa học năm 2013 có đáp án
  • 9
  • 446
  • 3
  • ×