Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ đề thi thử THPT QG 2017 môn Vật Lý trường Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 2 ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 MÔN VẬT LÝ </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN- THANH HÓA </b>



<b>( Lần 1 và lần 2) </b>


<b>Đề tham khảo số 1 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 MÔN VẬT LÝ LẦN 1 </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN- THANH HÓA </b>



<b>SỞ GD-ĐT THANH HÓA </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 1 </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN </b> <b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ </b>


Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1: Một bóng đèn Neon được mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức điện áp</b>
220 2 cos120 ( )


<i>u</i> <i>t V</i> . Đèn chỉ bật s|ng khi điện |p đặt v{o đèn vượt quá giá trị 100V. Trong


1 gi}y đèn n{y bật sáng bao nhiêu lần?


<b>A. 100 </b> <b>B. 120 </b> <b>C. 50 </b> <b>D. 60 </b>



<b>Câu 2: Để đun sơi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều n{y có nghĩa </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng </b>


điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch l{


<b>A. </b>
2
2 1
<i>R</i>
<i>C</i>

 
  


  <b>B. </b>


2
2 1
<i>R</i>
<i>C</i>

 
  


  <b>C. </b>


2 2



( )


<i>R</i>  <i>C</i> <b>D. </b> <i>R</i>2(<i>C</i>)2
<b>Câu 4: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là </b>


một điểm trên AC với<i>u<sub>AB</sub></i> sin100 ( )<i>t V</i> và 3 sin(100 )( ).
2
<i>BC</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> Biểu thức điện áp <i>u<sub>AC</sub></i>là :
<b>A. </b> 2sin 100 ( )


3


<i>AC</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <b>B. </b><i>uAC</i> 2 2 sin 100

<i>t V</i>

( )
<b>C. </b> 2 sin 100 ( )


3


<i>AC</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <b>D. </b><i>uAC</i> 2sin 100 <i>t</i> 3 ( )<i>V</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 5: Đặt v{o đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện |p xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh </b>


pha hay chậm pha giữa dòng điện v{ điện |p giữa hai đầu mạch phụ thuộc v{o


<b>A. R,L,C,T </b> <b>B. L,C,T </b> <b>C. R,C,T </b> <b> D. R,L,T </b>


<b>Câu 6: Một |y biến |p lí tưởng có tỉ số giữa số vịng d}y của cuộn sơ cấp v{ số vòng d}y của </b>


cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt loại 24V – 24W v{o hai đầu cuộn
thứ cấp thì c|c đèn s|ng bình thường. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp
bằng


<b>A. 0,2A </b> <b>B. 0,5A </b> <b>C. 0,1A </b> <b>D. 2A </b>


<b>Câu 7: Trong một m|y ph|t điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 </b>


vịng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do m|y ph|t ra tăng từ 50Hz đến 60Hz v{
suất điện động hiệu dụng của m|y thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ
quay của roto thêm 60 vịng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do m|y ph|t ra khi đó l{


<b>A. 280V </b> <b>B. 220V </b> <b>C. 240V </b> <b>D. 210V </b>



<b>Câu 8: Một con lắc đơn chiều d{i l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu </b>


kỳ dao động của con lắc được tính


<b>A. </b><i>T</i> 2 <i>l</i>


<i>g</i>




 <b>B. </b><i>T</i> 2 <i>g</i>


<i>l</i>


 <b>C. </b> 1


2


<i>l</i>
<i>T</i>


<i>g</i>




 <b>D. </b> 1


2


<i>g</i>
<i>T</i>
<i>l</i>



<b>Câu 9: Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 8cos(20t – π/2) (m/s</b>2<sub>). </sub>


Phương trình dao động của vật l{


<b>A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm) </b> <b>B. x = 2cos(20t – π/2) (cm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 10: Một lị xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn với vật có khối </b>


lượng m. Kích thích để vật dao động điều hịa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s v{ gia tốc cực
đại bằng 30π m/s2<sub>. Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = + 1,5m/s v{ thế năng đang </sub>


tăng. Gia tốc của vật bằng 15π m/s2<sub> sau bao nhiêu giây ? </sub>


<b>A. 0,15 s </b> <b>B. 0,05s </b> <b>C. 0,02s </b> <b>D. 0,083s </b>


<b>Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) </b>


(mm), trong đó x l{ tọa độ đo bằng mét, t l{ thời gian đo bằng gi}y. Tốc độ truyền sóng l{


<b>A. 560 mm/s </b> <b>B. 5,6 m/s </b> <b>C. 0,01 m/s </b> <b>D. 100 m/s </b>
<b>Câu 12: Một vật dao động cưỡng bức dưới t|c dụng của ngoại lực F = F</b>0cosπft ( với F0 và f


khơng đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật l{



<b>A. f </b> <b>B. πf </b> <b>C. 2πf </b> <b>D. 0,5f </b>


<b>Câu 13: Đặt điện |p </b><i>u U</i> 2 cos(2 <i>ft V</i>)( ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn


cảm thuần L v{ tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U,L,C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dịng
điện l{ 50 Hz thì dung kh|ng gấp 1,44 lần cảm kh|ng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực
đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến gi| trị bằng:


<b>A.</b>50 2Hz <b>B. 72 Hz </b> <b>C. 34,72 Hz </b> <b>D. 60 Hz </b>


<b>Câu 14: Ta có thể ph}n biệt được }m thanh của c|c nhạc cụ kh|c nhau phát ra là do các </b>


dụng cụ n{y ph|t ra kh|c nhau về


<b>A. Cường độ }m </b> <b>B. độ cao </b> <b>C. độ to </b> <b>D. }m sắc </b>


<b>Câu 15: Khi sóng }m truyền từ mơi trường khơng khí v{o mơi trường nước thì </b>
<b>A. tần số của nó khơng thay đổi </b> <b>B. Chu kỳ của nó tăng </b>


<b>C. bước sóng của nó khơng thay đổi </b> <b>D. vật qua vị trí c}n bằng theo chiều dương </b>
<b>Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S</b>1, S2 giống nhau


dao động với tần số 13Hz. Tại điểm M c|ch A 21 cm c|ch B 19 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M v{ đường trung trực của S1S2 khơng có cực đại n{o kh|c. Tốc độ truyền sóng trên


mặt nước l{


<b>A. 28 cm/s </b> <b>B. 46 cm/s </b> <b>C. 40 cm/s </b> <b>D. 26 cm/s </b>
<b>Câu 17: Một vật treo v{o một lò xo l{m cho lò xo gi~n ra 0,8 cm. Cho vật dao động. Tìm chu </b>



kỳ dao động của vật l{? Lấy g = 10 m/s2


<b>A. 0,24 s </b> <b>B. 0,18 s </b> <b>C. 0,28 s </b> <b>D. 0,24 s </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. Gốc thời gian được chọn l{ lúc


<b>A. vật ở vị trí biên }m </b> <b>B. vật ở vị trí biên dương </b>


<b>C. vật qua vị trí c}n bằng theo chiều }m </b> <b>D. vật qua vị trí c}n bằng theo chiều </b>


dương


<b>Câu 19: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc v{o </b>
<b>A. pha ban đầu của ngoại lực tuần ho{n t|c dụng v{o vật </b>
<b>B. biên độ ngoại lực tuần ho{n t|c dụng v{o vật </b>


<b>C. tần số ngoại lực tuần ho{n t|c dụng v{o vật </b>
<b>D. lực cản của môi trường t|c dụng v{o vật </b>


<b>Câu 20: Một nguồn }m P ph|t ra }m đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ }m. Gọi A </b>


v{ B l{ hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng có mức cường độ }m lần lượt l{
40dB v{ 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng cho tam gi|c ABM vng cân ở
A. Mức cường độ }m tại M l{


<b>A. 37,54 dB </b> <b>B. 38, 46 dB </b> <b>C. 32,46 dB </b> <b>D. 62,46 dB </b>
<b>Câu 21: Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch có điện trở thuần R. Công </b>


suất tức thời trong mạch biến thiên



<b>A. điều hòa với tần số 100 Hz </b> <b>B. tuần ho{n với tần số 100 Hz </b>
<b>C. tuần ho{n với tần số 50 Hz </b> <b>D. điều hịa với tần số 50 Hz </b>


<b>Câu 22: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi d}y đ{n hồi, khoảng c|ch giữa hai nút </b>


sóng liên tiếp bằng


<b>A. một phần tư bước sóng </b> <b>B. một nửa bước sóng </b>


<b>C. hai lần bước sóng </b> <b>D. một bước sóng </b>


<b>Câu 23: Một con lắc lị xo ngang có độ cứng k = 50 N/m nặng 200g. Bỏ qua ma s|t giữa vật </b>


v{ mặt phẳng ngang. Khi vật đang ở vị trí c}n bằng thì t|c dụng v{o vật một lực không đổi
2N theo dọc trục của lò xo. Tốc độ của vật sau 2/15 s là ?


<b>A. 43,75 cm/s </b> <b>B. 54,41 cm/s </b> <b>C. 63,45 cm/s </b> <b>D. 78,43 cm/s </b>
<b>Câu 24: Người ta cần tải đi một công suất 1 MW từ nh{ m|y điện về nơi tiêu thụ. Dùng hai </b>


công tơ điện đặt ở biến |p tăng thế ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ chênh lệch mỗi ng{y
đêm l{ 216 kWh. Hiệu suất truyền tải điện l{


<b>A. 90% </b> <b>B. 10% </b> <b>C. 99,1 % </b> <b>D. 81 % </b>


<b>Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng mang điện q = 20µC v{ lị xo có độ cứng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

một điện trường đều trong khơng gian bao quanh có hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con
lắc dao động điều hịa trên một đoạn thẳng d{i 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E l{


<b>A. 10</b>4<sub> V/m </sub> <b><sub>B. 1,5.10</sub></b>4<sub> V/m </sub> <b><sub>C. 2,5. 10</sub></b>4<sub> V/m </sub> <b><sub>D. 2. 10</sub></b>4<sub> V/m </sub>


<b>Câu 26: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng với cuộn cảm </b>


<b>A. Cuộn cảm có t|c dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, khơng có t|c dụng cản trở </b>


dịng điện một chiều


<b>B. Điện |p tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần v{ cường độ địng điện qua nó có thể đồng </b>


thời đạt gi| trị cực đại


<b>C. Cảm kh|ng của một cuộn cảm tỷ lệ thuần tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều </b>
<b>D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện </b>


<b>Câu 27: Một sợi d}y AB đ{n hồi căng ngang d{i 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng </b>


ổn định. Bề rộng của một bụng sóng l{ 4a. Trên d}y, khoảng c|ch gần nhất giữa hai điểm dao
động cùng pha có có cùng biên độ bằng a l{ 20 cm. Tìm số bụng sóng trên d}y.


<b>A. 8 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 28: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi </b>
<b>A. li độ cực đại </b> <b>B. li độ cực tiểu </b>
<b>C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu </b> <b>D. vận tốc bằng 0 </b>
<b>Câu 29: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc v{o </b>


<b>A. khối lượng của con lắc </b>
<b>B. trọng lượng của con lắc </b>


<b>C. tỷ số trọng lượng v{ khối lượng của con lắc </b>
<b>D. khối lượng riêng của con lắc </b>



<b>Câu 30: Động cơ không đồng bộ 3 pha dùng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Từ trường </b>


quay của dòng điện 3 pha tạo ra trong stato động cơ


<b>A. có tốc độ quay tùy thuộc v{o tốc độ quay của rôto </b>
<b>B. quay với tốc độ 100 vòng /s </b>


<b>C. quay với tốc độ 50 vịng /s </b>
<b>D. ln khơng đổi </b>


<b>Câu 31: Một con lắc lị xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250kg. Chọn trục tọa độ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. x = 6,5cos(5πt) (cm) </b> <b>B. x = 4cos(5πt) (cm) </b>
<b>C. x = 4cos(20t) (cm) </b> <b>D. x = 6,5cos(20t) (cm) </b>


<b>Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m v{ vật có khối lượng </b>


m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma s|t giữa vật v{ mặt ngang l{ μ = 0,02.
Kéo vật lệch khỏi vị trí c}n bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Qu~ng đường
vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có gi| trị gần bằng


<b>A. s = 50m </b> <b>B. s = 25cm </b> <b>C. s = 50cm </b> <b>D. s = 25m </b>
<b>Câu 33: Một sóng cơ truyền trên sợi d}y dọc theo trục Ox, c|c phần tử trên d}y dao động </b>


theo phương Oy với phương trình u(x,t) = acos(bt+cx), với a,b, c có gi| trị dương. Sóng
truyền


<b>A. theo chiều dương Ox với tốc độ v = b/c </b>
<b>B. theo chiều dương Ox với tốc độ v = c/b </b>


<b>C. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c/b </b>
<b>D. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b/c </b>


<b>Câu 34: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình </b>
1 1( )( )


6


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>cm</i> và 2 6 cos( )( )
2


<i>x</i>  <i>t</i> <i>cm</i> . Dao động tổng hợp của hai dao động n{y có


phương trình <i>x</i> <i>A</i>cos( <i>t</i> )(<i>cm</i>).Thay đổi A1 cho đến khi A đạt gi| trị cực tiểu thì


<b>A. φ = - π/6 rad </b> <b>B. φ = π rad </b> <b>C. φ = π/3 rad </b> <b>D. φ = 0 rad </b>
<b>Câu 35: Một sóng cơ chu kỳ T, truyền trên sợi d}y đ{n hồi với tốc độ truyền sóng v v{ bước </b>


sóng λ. Hệ thức đúng l{:


<b>A. v = λ/T </b> <b>B. v = λT </b> <b>C. v = 2π λT </b> <b>D. v = T/ λ </b>
<b>Câu 36: Chọn ph|t biểu sai. Trong qu| trình tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí </b>
<b>A. tỉ lệ với thời gian truyền điện </b>


<b>B. tỉ lệ với chiều d{i đường d}y tải điện. </b>


<b>C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện |p giữa hai đầu d}y ở trạm ph|t </b>
<b>D. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi </b>


<b>Câu 37: Điện |p giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang sớm pha hơn dòng điện. Để </b>



có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch ta cần thay đổi 1 trong c|c thông số n{o sau
đ}y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 38: Đặt điện |p </b><i>u</i><i>U</i> 2 cos<i>t V</i>( ) với U v{ ω không đổi v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối


tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện
dung C. Khi đó đèn s|ng đúng cơng suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ
s|ng với công suất 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự
cảm của đèn. Dung kh|ng của tụ điện không thể l{ gi| trị n{o trong c|c gi| trị sau?


<b>A. 345Ω </b> <b>B. 484 Ω </b> <b>C. 475 Ω </b> <b>D. 274 Ω </b>


<b>Câu 39: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng? </b>


<b>A. vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí c}n </b>


bằng


<b>B. vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. </b>
<b>C. vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí c}n bằng </b>


<b>D. vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí c}n </b>


bằng.


<b>Câu 40: Đặt điện |p xoay chiều U= U</b>0cos2πft (có f thay đổi được) v{o đoạn mạch mắc nối


tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn d}y thuần cảm L v{ tụ điện C. Khi điều chỉnh tần số
điện |p đủ lớn rồi đo điện |p của c|c đoạn mạch R, L, C, LC ta được



<b>A. U</b>R lớn nhất <b>B. U</b>L lớn nhất <b>C. U</b>C lớn nhất <b>D. U</b>LC lớn nhất


<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT: </b>



<b> </b>


<b>1-B </b> <b>2-A </b> <b>3-A </b> <b>4-D </b> <b>5-A </b> <b>6-A </b> <b>7-A </b> <b>8-A </b> <b>9-D </b> <b>10-D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đề tham khảo số 2 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 MÔN VẬT LÝ LẦN 2 </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN- THANH HÓA </b>



<b>SỞ GD-ĐT THANH HÓA </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 2 </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN </b> <b>NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ </b>


Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có hiện tượng cộng hưởng thì tổng </b>


trở của mạch phụ thuộc vào



<b>A. R, L và C </b> <b>B. L và C </b> <b>C. R </b> <b>D. L v{ ω </b>


<b>Câu 2 Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R = 150</b>, một cuộn cảm thuần L và một
tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt v{o hai đầu AB một điện áp xoay chiều u200 2 cos t V. Khi


1 200


    rad/s và     <sub>2</sub> 50 rad/s thì cường độ tức thời i1 và i2 tương ứng với <sub>1</sub> và
2


 có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau một góc là


2


<sub>. Giá trị của L và C là: </sub>


<b>A. </b>L 2H


 và


4
10
C F
2



 <b>B. </b>



0, 5


L H


 và


3
10
C F
5



<b>C. </b>L 1H


 và


4


10


C F





 <b>D. </b>


1
L H



 và


3
10
C F
5




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M l{ điểm nối
giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu MB v{ cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha


12


 <sub> so với điện áp giữa </sub>


hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là


<b>A. </b> 3


2 <b>B. 0,75 </b> <b>C. 0,50 </b> <b>D. </b>


2
2
<b>Câu 4: Công thức x|c định cơng suất của dịng điện xoay chiều là </b>


<b>A. </b>PUI <b>B. </b>PUIsin <b>C. </b>PUI cos <b>D. </b>



2


U
P


R




<b>Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N</b>1 = 2200 vịng mắc vào mạng điện 110 V. Để có thể


thắp s|ng bóng đèn 3 V thì số vịng của cuộn sơ cấp là


<b>A. 50 vòng </b> <b>B. 80 vòng </b> <b>C. 60 vòng </b> <b>D. 45 vòng </b>
<b>Câu 6: Tần số riêng dao động điện từ trong mạch LC là </b>


<b>A. </b>f  LC <b>B. </b>f  2 LC <b>C. </b>f 1
2 LC




 <b>D. </b>


L
f 2


C


 



<b>Câu 7: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L = 5.10</b>-5 <sub>(H) và tụ điện có điện </sub>


dung C = 5 pF. Ban đầu cho dịng điện có cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng


điện trong cuộn d}y tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kỳ T. Điện
áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây i 0,5I0


đang tăng thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:


<b>A. </b><sub>u</sub> U0 3
2


 , đang tăng <b>B. </b><sub>u</sub> U0 3
2


 , đang giảm


<b>C. </b> U0 3
u


2


  , đang giảm <b>D. </b> U0 3
u


2


  , đang tăng



<b>Câu 8: Ở đ}u xuất hiện điện từ trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Xung quanh một dịng điện khơng đổi </b>


<b>C. Xung quanh một tụ điện đ~ tích điện v{ được ngắt khỏi nguồn </b>
<b>D. Xung quanh chổ có tia lửa điện </b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ </b>


<b>A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng </b>


chu kỳ.


<b>B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau </b>
2


<sub>. </sub>


<b>C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến. </b>


<b>D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần </b>


hoàn theo thời gian.


<b>Câu 10: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay </b>


có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì
thì mạch thu được sóng có tần số f0, khi xoay tụ một góc <sub>1</sub> thì mạch thu được sóng có tần số


1 0



f 0,5f . Khi xoay tụ một góc <sub>2</sub>thì mạch thu được sóng có tần số 2 0
1


f f


3


 . Tỉ số giữa hai góc
xoay là:


<b>A. </b> 2
1


3
8





 <b>B. </b>


2
1
1
3



 <b>C. </b>



2
1
8
3


 <b>D. </b>
2
1
3




<b>Câu 11: Cho một chùm sáng song song từ một bóng đèn điện dây tóc rọi từ khơng khí vào </b>


một chậu nước thì chùm sáng:


<b>A. Khơng bị tán sắc, vì nước khơng giống thủy tinh. </b>
<b>B. Khơng bị tán sắc, vì nước khơng có hình lăng kính. </b>
<b>C. Ln ln bị tán sắc. </b>


<b>D. Chỉ bị tán sắc nếu rọi xiên góc v{o nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sáng bằng chùm |nh s|ng có bước sóng  <sub>1</sub> 0, 45 m . Biết độ rộng vùng giao thoa trên màn
MN 12mm và nằm đối xứng qua vân sáng chính giữa. Các vị trí hồn tồn tối trên vùng giao


thoa cách vân sáng chính giữa là:



<b>A. </b>0, 787mm; 2,363mm <b>B. </b>1,575mm; 4, 725mm


<b>C. </b>2,363mm; 5,125mm <b>D. </b>3,150mm; 5,875mm


<b>Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Yang về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc có bước sóng </b>.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm
4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định c|c điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc
theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại
M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch m{n l{ 0,6 m. Tính bước sóng 


<b>A. 0,6</b>m <b>B. 0,5</b>m <b>C. 0,4</b>m <b>D. 0,7</b>m


<b>Câu 14: Quang phổ vạch phát xạ do chất n{o dưới đ}y bị nung nóng phát ra </b>


<b>A. Chất rắn </b> <b>B. Chất lỏng </b>


<b>C. Chất khí ở áp suất thấp </b> <b>D. Chất khí ở áp suất cao </b>
<b>Câu 15: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là </b>


<b>A. Tác dụng quang điện </b> <b>B. Tác dụng quang học </b>


<b>C. Tác dụng nhiệt </b> <b>D. Tác dụng hóa học (l{m đen phim ảnh) </b>
<b>Câu 16: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu – lít – giơ l{ 10 kV. Cho biết khối </b>


lượng v{ điện tích của electron là me = 9,1.10-31kg; e = 1,6.10-19C. Bỏ qua động năng ban đầu


của electron bật ra khỏi catôt. Tốc độ cực đại của c|c electron khi đập vào anôt là:


<b>A. v</b>max  60000 km/s <b>B. v</b>max  70000 km/s
<b>C. v</b>max  74627 km/s <b>D. v</b>max  77643 km/s


<b>Câu 17: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Ánh sáng tử ngoại </b> <b>B. Ánh sáng nhìn thấy </b>


<b>C. Ánh sáng hồng ngoại </b> <b>D. Cả ba vùng ánh sáng nói trên </b>


<b>Câu 18: Một nguồn phát sáng có cơng suất P = 2W, ph|t ra |nh s|ng có bước sóng </b>


0,97 m


   tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và
mắt cịn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phơtơn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ
qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông
thấy nguồn là


<b>A. 370 km </b> <b>B. 27 km </b> <b>C. 247 km </b> <b>D. 6 km </b>


<b>Câu 19: Hãy chọn câu đúng </b>


Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ đưa đến


<b>A. Sự giải phóng một electron tự do. </b>
<b>B. Sự giải phóng một electron liên kết. </b>


<b>C. Sự giải phóng một cặp electron và lổ trống. </b>
<b>D. Sự phát ra một phôtôn khác. </b>


<b>Câu 20: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được x|c định </b>


bằng biểu thức n 2


13, 6


E eV


n


  với n1, 2,3...Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có


năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà ngun tử Hidro có thể phát ra là:


<b>A. 1,46.10</b>-8<sub> m </sub> <b><sub>B. 1,22.10</sub></b>-8<sub> m </sub> <b><sub>C. 4,87.10</sub></b>-8<sub> m </sub> <b><sub>D. 9,74.10</sub></b>-8<sub> m </sub>


<b>Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x6cos 4 t

 

 cm. Biên độ, chu kì và


pha ban đầu là:


<b>A. </b>A6cm, T0,5s và  0 <b>B. </b>A6cm, T0,5s và   rad


<b>C. </b>A6cm, T0,5s và


2




  rad <b>D. </b>A6cm, T2s và  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trục Ox với cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q
khi chúng gặp nhau là bao nhiêu?


<b>A. 2:1 </b> <b>B. 1:2 </b> <b>C. 1:3 </b> <b>D. 3:1 </b>



<b>Câu 23: Cơng thức dùng để tính chu kì của con lắc lò xo là: </b>
<b>A. </b>T 2 k


m


  <b>B. </b>T 2 m
k


  <b>C. </b>T 1 k


2 m




 <b>D. </b>


1 m


T


2 k





<b>Câu 24: </b>


Một vật dao động điều hịa có li độ x được
biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật là


250 J. Lấy 2


10


  . Khối lượng của vật là:


<b>A. 5000 kg </b> <b>B. 500 kg </b>
<b>C. 50 kg </b> <b>D. 0,5 kg </b>


<b>Câu 25: Một vật có khối lượng </b>m 150 g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k100N/m đang


đứng yên ở vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng m<sub>0</sub> 100g bay theo phương thẳng


đứng lên trên với tốc độ v<sub>0</sub> 50cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g 10 m/s2.


Biên độ của hệ sau va chạm


<b>A. </b> 3cm <b>B. 2 cm </b> <b>C. 3 cm </b> <b>D. </b> 2cm


<b>Câu 26: Một con lắc đơn có chiều d{i 56 cm dao động điều hịa tại nơi có gia tốc rơi tự do </b>


g9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc


<b>A. 1 s </b> <b>B. 1,5 s </b> <b>C. 2 s </b> <b>D. 2,5 s </b>


<b>Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì cơ </b>


năng của con lắc còn lại


<b>A. 0% giá trị ban đầu </b> <b>B. 40% giá trị ban đầu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 28: Một chất điểm có khối lượng </b>m300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa


cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần luôn thõa
mãn 2 2


1 2


16x 9x 25(x1, x2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm


trong qu| trình dao động là F<sub>max</sub> 0, 4N. Tần số góc của đao động có giá trị
<b>A. 10π rad/s </b> <b>B. 8 rad/s </b> <b>C. 4 rad/s </b> <b>D. 4π rad/s </b>
<b>Câu 29: Sóng ngang l{ sóng có phương trình dao động </b>


<b>A. nằm theo phương ngang </b> <b>B. vng góc với phương truyền sóng </b>
<b>C. nằm theo phương thẳng đứng </b> <b>D. trùng với phương truyền sóng </b>


<b>Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một </b>


khoảng a20cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50 Hz.


Tốc độ truyền sóng trên mặt nước l{ 1,5 m/s. Xét c|c điểm trên mặt nước thuộc đường trịn
t}m A, b|n kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại c|ch đường
trung trực của AB gần nhất một khoảng


<b>A. 3,446 cm </b> <b>B. 2,775 cm </b> <b>C. 2,372 cm </b> <b>D. 1,78 cm </b>
<b>Câu 31: Phát biểu n{o sau đ}y đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của sóng? </b>


<b>A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau </b>
<b>B. Quỹ tích của những điểm có biên độ cực đại là một đường thẳng </b>



<b>C. Giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng xảy ra khi hai nguồn kết hợp gặp nhau </b>
<b>D. Nơi n{o có hai sóng gặp nhau nơi đó có hiện tượng giao thoa </b>


<b>Câu 32: Người có thể nghe được âm có tần số? </b>


<b>A. từ 16 Hz đến 20000 Hz </b> <b>B. từ thấp đến cao </b>


<b>C. dưới 16 Hz </b> <b>D. trên 20000 Hz </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. mức cường độ âm </b> <b>D. đồ thị dao động của nguồn âm </b>


<b>Câu 34: Trên sợi d}y căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. </b>


Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có
cùng biên độ 1 cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 1,2 m/s </b> <b>B. 1,8 m/s </b> <b>C. 2 m/s </b> <b>D. 1,5 m/s </b>


<b>Câu 35: Tiến hành thí nghiệm đo chu kì của con lắc đơn: treo một con lắc đơn có chiều dài </b>


cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50<sub>. Dùng đồng </sub>


hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu


<b>Lần đo </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b>


<b>20T s </b> 34,81 34,76 34,72


Kết quả đo chu kì T được viết đúng l{



<b>A. </b>1, 7380 0, 0015s <b>B. </b>1, 738 0, 0025s


<b>C. </b>1, 780 0, 09% <b>D. </b>1,800 0, 068%


<b>Câu 36: </b>


Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một
quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS.
Biết ampe kế và volt kế l{ lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta
tắt chùm sáng AS


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Chỉ số A v{ V đều tăng </b>
<b>D. Chỉ số A v{ V đều giảm </b>


<b>Câu 37: Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu </b>


điện thế đó bằng bao nhiêu


<b>A. 440 V </b> <b>B. 220 V </b> <b>C. </b>220 2 V <b>D. </b>220
2 V


<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều </b>u U cos 100 t0
3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 v{o hai đầu một cuộn cảm thuần có độ


tự cảm L 1 H
2




 . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dịng điện


qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm


<b>A. </b>i 2 3 cos 100 t
6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 A <b>B. </b>i 2 3 cos 100 t 6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>
 A



<b>C. </b>i 2 2 cos 100 t
6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 A <b>D. </b>i 2 2 cos 100 t 6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>
 A


<b>Câu 39: Hình vẽ n{o dưới đ}y biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ? </b>


<b>A. Hình 4. </b> <b>B. Hình 1. </b> <b>C. Hình 3. </b> <b>D. Hình 2. </b>


<b>Câu 40: Một bóng đèn có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện </b>


xoay chiều có u220 2 cos 100 t

V. Để đèn s|ng bình thường thì R phải có giá trị bằng bao


nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT: </b>


<b> </b>


<b>1-C </b> <b>2-C </b> <b>3-C </b> <b>4-C </b> <b>5-C </b> <b>6-C </b> <b>7-D </b> <b>8-D </b> <b>9-B </b> <b>10-C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>



thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×