Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Tin học lớp 10 có đáp án năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>MÔN: TIN HỌC 10 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<i>Thời gian: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 40 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Câu 1: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte? </b>


<b>A. 1 byte </b> <b>B. 2 byte </b> <b>C. 4 byte </b> <b>D. 3 byte </b>


<b>Câu 2: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng </b>
<b>thiết bị: </b>


<b>A. Ổ cứng. </b> <b>B. Rom. </b> <b>C. Đĩa CD. </b> <b>D. Ram. </b>


<b>Câu 3: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ: </b>
<b>A. -128 đến 127. </b> <b>B. -127 đến 128. </b>


<b>C. -128 đến 128. </b> <b>D. -127 đến 127. </b>


<b>Câu 4: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : </b>
<b>A. 256 kí tự </b> <b>B. 12 kí tư </b>


<b>C. 11 kí tư </b> <b>D. 255 kí tư </b>


<b>Câu 5:</b> <b>Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: </b>
<b>A. Tên thư mục chứa tệp. </b>


<b>B. Kiểu tệp. </b>


<b>C. Ngày/giờ thay đổi tệp. </b>


<b>D. Kích thước của tệp. </b>


<b>Câu 6: Chức năng nào không phải của hệ điều hành: </b>


<b>A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính. </b>
<b>B. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác. </b>


<b>C. Thực hiện tìm kiếm thơng tin trên internet. </b>
<b>D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính. </b>
<b>Câu 7:</b> <b>Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New → Folder. </b>
<b>C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New → Shortcut. </b>
<b>D. Nháy chuột trên màn hình nền chọn New → Folder. </b>


<b>Câu 8: Số thực 0.0013549x106<sub> được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: </sub></b>


<b>A. 1.3549x10</b>3 <b>B. 0.13549x104 </b> <b><sub>C. 0.13549x10</sub></b>8 <b>D. 0.1355x10</b>4
<b>Câu 9: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu tồn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời </b>
<b>vào đĩa cứng: </b>


<b>A. Shut Down. </b> <b>B. Hibernate. </b> <b>C. Turn Off. </b> <b>D. Stand By. </b>
<b>Câu 10: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi </b>


<b>một đĩa cứng 5GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A? ( giả sử dung lượng mỗi </b>
<b>trang là bằng nhau). </b>


<b>A. 25600 </b> <b>B. 5120 </b> <b>C. 51200 </b> <b>D. 2560 </b>


<b>Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ </b>


<b>A. Một văn bản. </b>


<b>B. Một trang web. </b>


<b>C. </b> <b>Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngồi. </b>
<b>D. Một gói tin. </b>


<b>Câu 12: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : </b>
<b>A. Bai8:\pas</b> <b>B. Bia giao an.doc </b>


<b>C. Bangdiem*xls </b> <b>D. Onthi?nghiep.doc</b>


<b>Câu 13: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây? </b>
<b>A. Bộ xử lý trung tâm. </b> <b>B. Bộ điều khiển. </b>


<b>C. Bộ nhớ ngoài. </b> <b>D. Bộ nhớ trong. </b>
<b>Câu 14: Phần mềm (Software) của máy tính gồm: </b>


<b>A. Sự quản lí và điều khiển của con người. </b>
<b>B. Các chương trình. </b>


<b>C. Các thiết bị của máy tính. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom khơng hoạt động: </b>
<b>A. Thơng báo lỗi và hoạt động bình thường. </b>


<b>B. Máy chạy liên tục không dừng. </b>
<b>C. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng . </b>
<b>D. Máy không làm việc được. </b>



<b>Câu 16: Mã hóa thơng tin là q trình: </b>


<b>A. Chuyển thơng tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được. </b>
<b>B. Chuyển thơng tin về dạng mã ASCII. </b>


<b>C. Chuyển thông tin bên ngồi thành thơng tin bên trong máy tính. </b>
<b>D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác khơng hiểu được. </b>
<b>Câu 17: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý: </b>


<b>A. J. Von Newman </b> <b>B.</b> Anhxtanh
<b>C. Newton </b> <b>D. Blase Pascal </b>


<b>Câu 18: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính: </b>


A Phần mềm ứng dụng. B Phần mềm công cụ.


<b>C. Phần mềm hệ thống. </b> D. Phần mềm tiện ích.


<b>Câu 19:</b> <b>Nguyên lí Phơn Nơi-Man đề cập đến vấn đề nào? </b>


<b>A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất k </b>
<b>B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ. </b>


<b>C. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ . </b>


<b>D. Mã hố nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập </b>
<b>theo địa chỉ. </b>


<b>Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>



<b>A. Bàn phím là cơng cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống. </b>
<b>B. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa. </b>


<b>C. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng. </b>
<b>D. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm. </b>


<b>Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: </b>
<b>A. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thơng tin trong lúc làm việc </b>
<b>D. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F </b>


<b>Câu 22: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều </b>
<b>thông tin hơn? </b>


<b>A. 240 KB </b> <b>B. 24 MB </b> <b>C. 24 GB </b> <b>D. 240 MB </b>


<b>Câu 23:</b> <b>Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân! </b>


<b>A. 01000001. </b> <b>B. 10010110. </b> <b>C. 10101110. </b> <b>D. 11010111.</b>


<b>Câu 24: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây: </b>


<b>A. 2E5,C16</b> <b>B.</b> C,2E516 <b>C. 3,2E516 </b> <b>D. </b>2E5,316


<b>Câu 25: Bộ mã ASCII mã hóa được : </b>


<b>A. 128 kí tự. </b> <b>B. 512 kí tự. </b> <b>C. 1024 kí tự. </b> <b>D. 256 kí tự. </b>
<b>Câu 26: Hệ thống tin học dùng để: </b>



<b>A. Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thơng tin. </b>
<b>B. Nhập, xử lí, xuất và truyền thơng tin. </b>
<b>C. Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin. </b>


<b>D. Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thơng tin. </b>


<b>Câu 27: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong </b>
<b>Windows. </b>


<b>A. D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10. </b>
<b>B. D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC. </b>
<b>C. D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH. </b>
<b>D. D:\THUC HANH \ LOP 10 \ KHI \ TIN. </b>
<b>Câu 28: Đẳng thức nào sau đây là đúng: </b>


<b>A. 1BF16</b> = 45910 <b>B. 1BF16</b> = 47010
<b>C. 1BF16 = 44710 </b> <b>D. 1BF16</b> = 45010
<b>Câu 29:</b> <b>Tìm câu đúng trong các câu sau: </b>


<b>A. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử. </b>


<b>Câu 30: Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập </b>
<b>phân là 65. </b>


<b>A. 10000100 01011010 01001110 </b>
<b>B. 01010100 01001001 01001110 </b>
<b>C. 01010100 10101001 11111111 </b>
<b>D. 01010101 01100110 10010001 </b>


<b>Câu 31: 1011002 = ?16 </b>


<b>A. D12 </b> <b>B. A45 </b> <b>C. 2C </b> <b>D. B00 </b>


<b>Câu 32:</b> <b>Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy. </b>
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.


2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.


4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.


<b>A.</b> 1 – 3- 2 – 4 <b>B. 4 - 1 - 3 – 2 </b> <b>C. 3 - 2 - 4 - 1 </b> <b>D.</b> 2 - 4 - 1 – 3
<b>Câu 33:</b> <b>Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây: </b>


<b>A.</b> 39A <b>B. 390 </b> <b>C.</b> A93 <b>D. 093 </b>


<b>Câu 34: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây: </b>


<b>A. 255. </b> <b>B. 170. </b> <b>C. 171. </b> <b>D. 254. </b>


<b>Câu 35: Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì? </b>


<b>A. Kilobyte. </b> <b>B. Bit. </b> <b>C. Byte. </b> <b>D. Gigabyte. </b>


<b>Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ: </b>


<b>A. Bai:12.PAS </b> <b>B. Lemonade1.2.dat </b> <b>C. Van-Ban.DOC </b> <b>D. EXCEL.DOC </b>
<b>Câu 37: Thanh ghi: </b>



<b>A. Là một phần của bộ nhớ trong. </b>
<b>B. Không là một phần của CPU. </b>
<b>C. Là một phần của bộ nhớ ngoài. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>dang được xử lí. </b>


<b>Câu 38: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống: </b>
<b>A. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav. </b>
<b>B. Chương trình Turbo Pascal 7.0. </b>


<b>C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word. </b>
<b>D. Hệ điều hành Windows 2003. </b>


<b>Câu 39: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là: </b>
<b>A. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc. </b>


<b>B. Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên. </b>
<b>C. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu. </b>
<b>D. Bộ nhớ chỉ đọc. </b>


<b>Câu 40: Hệ điều hành là: </b>


<b>A. Phần mềm tiện ích.</b> <b>B. Phần mềm công cụ. </b>


<b>C. Phần mềm ứng dụng. </b> <b>D. Phần mền hệ thống. </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN: TIN HỌC 10 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<i>Thời gian: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu 1. Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì? </b>
<b>A. Sự ra đời của máy tính điện tử. </b>


<b>B. Sự ra đời của máy bay. </b>


<b>C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông. </b>
<b>D. Sự ra đời của máy cơ khí. </b>


<b>Câu 2. Dùng thuật tốn tìm giá trị nhỏ nhất: Cho N=6, a</b><sub>1</sub>=3, a<sub>2</sub>=4, a<sub>3</sub>=2, a<sub>4</sub>=1, a<sub>5</sub>=0, a<sub>6</sub>=7.
Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị nhỏ nhất?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 3. Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4. Muốn máy tính xử lí được, thơng tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi </b>
như vậy được gọi là:


<b> A. biến đổi thông tin </b> <b>B. truyền thông tin </b>
<b> C. lưu trữ thông tin </b> <b>D. mã hóa thơng tin </b>


<b>Câu 5. Giá trị của số 110112</b> là:


<b> A. 28 B. 27 </b> <b>C. 29 D. 30 </b>
<b>Câu 6. Bộ nhớ nào sẽ khơng cịn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? </b>
<b> A. Bộ xử lý trung tâm </b> <b>B. Bộ nhớ ngoài </b>
<b> C. ROM </b> <b>D. RAM </b>



<b>Câu 7. Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? </b>


<b>A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G </b> <b>B. 0, 1, 2, …, 9 </b>
<b>C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F </b> <b>D. 0 và 1 </b>


<b>Câu 8. Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì? </b>


<b> A. Thơng tin </b> <b>B. Đơn vị đo thông tin </b>
<b> C. Đơn vị đo dữ liệu </b> <b>D. Dữ liệu </b>


<b>Câu 9. Mùi vị là thông tin dạng nào? </b>


<b> A. Dạng âm thanh </b> <b>B. Dạng hình ảnh </b>
<b>C. Chưa có khả năng thu thập </b> <b>D. Dạng văn bản </b>


<b>Câu 10. Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là? </b>
<b> A. Bộ xử lí trung tâm </b> <b>B. Bộ nhớ trong </b>


<b>C. Thiết bị vào </b> <b>D. Bộ nhớ ngoài </b>
<b>Câu 11. Số 1BF16</b> được biểu diễn trong hệ thập phân là:


<b> A. 473 </b> <b>B. 474 </b> <b>C. 437 </b> <b>D. 447 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra </b>
<b>Câu 13. Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là: </b>


<b> A. 123456 x 10</b>2<sub> </sub> <b><sub>B. 1234,56 </sub></b>
<b> C. 0.0123456 x 10</b>5<sub> </sub> <b><sub>D. 0.123456 x 10</sub>4</b>



<b>Câu 14. Dùng thuật tốn tìm giá trị lớn nhất: Cho N=5, a</b><sub>1</sub>=4, a<sub>2</sub>=5, a<sub>3</sub>=3, a<sub>4</sub>=6, a<sub>5</sub>=0. Sau bao
nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị lớn nhất?


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 15. Trong tin học dữ liệu là: </b>


<b>A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân. </b>
<b>B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ phương tiện nào. </b>
<b>C. Thơng tin đã được đưa vào máy tính </b>
<b>D. Thông tin về đối tương được xét. </b>


<b>Câu 16. Để biểu diễn số nguyên </b>103 máy tính dùng:


<b> A. 3byte </b> <b>B. 1 byte </b> <b>C. 4 bit </b> <b>D. 2 byte </b>
<b>Câu 17. Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là: </b>


<b> A. bit </b> <b>B. MB </b> <b>C. byte </b> <b>D. KB </b>
<b>Câu 18. Bộ nhớ ngoài gồm: </b>


<b>A. máy ảnh kỹ thuật số </b>
<b>B. Thẻ nhớ Flash và chương trình </b>


<b>C. Rom và Ram </b>
<b>D. Đĩa cứng và Đĩa CD</b>


<b>Câu 19. Hệ thống tin học gồm các thành phần: </b>
<b>A. Người quản lí, máy tính và Internet </b>


<b>B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người </b>


<b>C. Máy tính, mạng và phần mềm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 20. Bộ mã unicode có thể mã hố được bao nhiêu ký tự: </b>


<b> A. 65536 </b> <b>B. 65535 </b> <b>C. 256 </b> <b>D. 255 </b>


<b>Câu 21. Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là: </b>
<b> A. Bộ nhớ trong </b> <b>B. ROM </b>


<b>C. RAM </b> <b>D. Bộ nhớ ngoài </b>
<b>Câu 22. Bộ xử lí trung tâm (CPU) là: </b>


<b>A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong</b>.


<b>B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình</b>
<b>C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM. </b>


<b>D. Thanh ghi </b>


<b>Câu 23. Số 7410</b> được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:


<b> A. 4D </b> <b>B. 4C </b> <b>C. 4A </b> <b>D. 4B </b>
<b>Câu 24. Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào? </b>


<b> A. Màn hình </b> <b> B. Máy in </b> <b>C. Môđem </b> <b>D. Webcam. </b>


<b>Câu 25. …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho </b>
khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.
Các cụm từ cịn thiếu lần lượt là?



<b>A. Input – Output - thuật toán – thao tác </b>
<b>B. </b> <b>Thuật toán – thao tác – Input – Output </b>


<b>C. Thuật toán – thao tác – Output – Input </b>
<b>D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output </b>


<b>Câu 26. Thuật tốn có những tính chất nào? </b>


<b>A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn </b>
<b>B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn </b>


<b>C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng </b>
<b>D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 28. Số 10110112</b> được biểu diễn trong hệ thập phân là:


<b> A. 90 </b> <b>B. 91 </b> <b>C. 92 </b> <b>D. 93 </b>


<b>Câu 29. Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một </b>
đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng
mỗi trang là như nhau)


<b> A. 50 000 B. 52 100 C. 51 000 D. 51 200 </b>
<b>Câu 30. Biểu diễn số 234 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 16 là: </b>


<b> A. A7 B. AE C. EA D. E7 </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN: TIN HỌC 10 </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<i>Thời gian: 45 phút </i>


<i>(Gồm: 12 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) </i>
<b>I) TRẮC NGHIỆM (6đ) </b>


<b>Câu 1. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành </b>
A) Nghiên cứu máy tính điện tử;


B) Có các nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng;
C) Sử dụng máy tính điện tử;


D) Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.
<b>Câu 2. Số ký tự chuẩn của bộ mã ASCII là bao nhiêu? </b>


A) 128 B) 255 C) 256 D) 512.


<b>Câu 3. Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính thường gồm: </b>


A) CPU, bộ nhớ trong; B) Thiết bị vào và ra;


C) Màn hình, bàn phím và chuột; D) Bộ nhớ ngoài;


E) A, B và C; F) A, B và D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B) Mã hoá nhị phân;


C) Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình;
D) Truy câp theo địa chỉ;


E) B, C và D.


F) A, C và D.


<b>Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là đúng: </b>


A) 1BF16 = 45010 B) 1BF16 = 45910 <b> </b>
C) 1BF16 = 47010 D) 1BF16 = 44710
<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng nhất trong các câu sau: </b>


A) Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.


B) Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash.
C) Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.


D) Bộ nhớ ngồi có ROM và RAM
<b>Câu 7: Chọn câu đúng: 1011002 = ?16</b>


A) A45 B) 2C C) D12 <b>D) B10 </b>


<b>Câu 8: Mã hóa thơng tin là quá trình: </b>


<b>A) Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được. </b>
<b>B) Chuyển thông tin về dạng mã ASCII. </b>


<b>C) Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được. </b>


<b>D) Chuyển thơng tin bên ngồi thành thơng tin bên trong máy tính. </b>
<b>Câu 9: Khi dùng máy tính giải bài toán: </b>


A) Ta cần xác định: Input, Output; B) Ta chỉ cần xác định Output;
C) Ta chỉ cần xác định Input; D) Không cần xác định Input, Output


<b>Câu 10: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai: </b>


<b>A) Trong ngôn ngữ máy các lệnh viết dưới dạng mã nhị phân; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C) Hợp ngữ phải có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy. </b>
<b>D) Ngôn ngữ máy không dùng để viết những chương trinh phức tạp. </b>


<b>Câu 11: Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thơng máy tính </b>
<b>thuộc lỉnh vực nào nào. </b>


A) Giáo dục và đào tạo <b> B) Trí tuệ nhân tạo </b>
C) Tự động hóa và điều khiển. <b> D) Quản lý. </b>


<b>Câu 12: "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho </b>
<b>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Lần </b>
<b>lượt điền các cụm từ còn thiếu là? </b>


A) Input – OutPut - thuật toán – thao tác
B) Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
C) Thuật toán – thao tác – Output – Input
D) Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
<b> II) TỰ LUẬN (4đ) </b>


<b>Câu 1: (2đ) Kể tên các thành phần của hệ thống máy tính. Trình bày về CPU và bộ bộ nhớ trong </b>
của máy tính.


<b>Câu 2: (2đ) Viết thuật tốn kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương </b>
(xác định Input, Output, sơ đồ khối).


<b>---HẾT--- </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>I) Trắc nghiệm (6đ) </b>


<b>- Mỗi câu đúng : 0.5đ </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án </b> B C F E D B B C A D C B


<b>II) Tự luận (4đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Các thành phần của hệ thống máy tính là:
- Bộ xử lý trung tâm (CPU)


- Bộ nhớ trong
- Bộ nhớ ngoài
- Thiết bị vào
- Thiết bị ra
b) Trình bày về CPU


- CPU: (Central Processing Unit) đơn vị xử lý trung tâm


- CPU là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó là thiết bị chính thực hiện và điều
khiển việc thực hiện chương trình


- CPU bao gồm 2 bộ phận chính:
+ CU: (Control Unit) Bộ số học


+ ALU: (Arithmetic/ Logic Unit) Bộ số học, logic
- Ngoài ra CPU còn bao gồm:



+ Thanh ghi (register)


+ Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)


<b>Câu 2: (2đ) Viết thuật tốn kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương </b>
(xác định Input, Output, sơ đồ khối)


<b>a) Xác định Input, Output </b>


- Input: N là một số nguyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>MƠN: TIN HỌC 10 </b>
<i>Thời gian: 45 phút </i>


<i><b>(Gồm: 24 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) </b></i>


Họ và tên: ... Lớp: ...
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Thiết bị vào của máy tính bao gồm </b>


<b>A. </b>Màn hình, chuột, máy in, máy quét <b>B. </b>Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu


<b>C. </b>Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu <b>D. </b>Bàn phím, chuột, máy quét, webcam
<b>Câu 2: Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là: </b>



<b>A. </b>255 <b>B. </b>125 <b>C. </b>256 <b>D. </b>152


<b>Câu 3: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là: </b>


<b>A. </b>Bộ xử lí trung tâm <b>B. </b>Bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Thiết bị vào/ra <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 4: Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào? </b>


<b>A. </b>Thập phân, hexa, nhị phân <b>B. </b>Thập phân


<b>C. </b>Nhị phân <b>D. </b>Hexa


<b>Câu 5: Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong? </b>


<b>A. </b>Thiết bị vào. <b>B. </b>Bộ xử lý trung tâm. <b>C. </b>Bộ nhớ ngoài. <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 6: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB? </b>


<b>A. </b>128 <b>B. </b>131072 <b>C. </b>1048576 <b>D. </b>4096


<b>Câu 7: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Nhập, xuất thông tin <b>B. </b>Xử lí thơng tin


<b>C. </b>Lưu trữ, truyền thơng tin <b>D. </b>Tất cả các đáp án trên
<b>Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính: </b>


<b>A. </b>Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím. <b>B. </b>Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 9: Thuật tốn có những tính chất nào? </b>


<b>A. </b>Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; <b>B. </b>Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;



<b>C. </b>Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn; <b>D. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
<b>Câu 10: Chọn đáp án đúng: </b>


<b>A. </b>Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi


<b>B. </b>Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.


<b>C. </b>Bộ nhớ ngồi gồm các thiết bị nằm ngồi máy tính


<b>D. </b>Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động
<b>Câu 11: Chọn câu đúng về bài tốn trong tin học: </b>


<b>A. </b>Có Input là những thơng tin cần tìm <b>B. </b>Có output là những thơng tin đã có


<b>C. </b>Input và output của bài tốn <b>D. </b>Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện
<b>Câu 12: Chọn đáp án đúng: </b>


<b>A. </b>Máy tính thay thế hồn tồn con người trong việc tính tốn


<b>B. </b>Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.


<b>C. </b>Học tin học là học sử dụng máy tính


<b>D. </b>Máy tính xử lí thơng tin được mọi thông tin
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? </b>


<b>A. </b>RAM là bộ nhớ ngoài <b>B. </b>Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy


<b>C. </b>Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy <b>D. </b>RAM là thành phần quan trọng nhất của


máy tính


<b>Câu 14: Khi trình bày thuật tốn, ta cần trình bày rõ: </b>


<b>A. </b>Input, Output của bài tốn đó; <b>B. </b>Input, Output và thuật tốn để giải bài tốn
đó;


<b>C. </b>Thuật tốn để giải bài tốn đó; <b>D. </b>Mối quan hệ giữa Input và Output của bài
tốn đó;


<b>Câu 15: 1 byte = ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 16: Trong tin học thơng tin được chia thành mấy dạng chính? </b>


<b>A. </b>2 (Số và phi số) <b>B. </b>Rất nhiều dạng


<b>C. </b>3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh) <b>D. </b>4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
<b>Câu 17: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? </b>


<b>A. </b>Quy định trình tự thực hiện các thao tác <b>B. </b>Thể hiện thao tác so sánh


<b>C. </b>Thể hiện các phép tính toán <b>D. </b>Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
<b>Câu 18: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử </b>


<b>A. </b>Nhận biết được mọi thông tin <b>B. </b>Xử lý thông tin


<b>C. </b>Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngồi <b>D. </b>Nhận thơng tin
<b>Câu 19: Đơn vị cơ bản đo lượng thơng tin trong máy tính là: </b>


<b>A. </b>Byte <b>B. </b>KB <b>C. </b>GB <b>D. </b>Bit



<b>Câu 20: Chọn câu đúng. Dữ liệu là: </b>


<b>A. </b>Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính


<b>B. </b>Khơng có đáp án phù hợp


<b>C. </b>Là thơng tin đã được đưa vào máy tính


<b>D. </b>Những hiểu biết có được của con người


<b>Câu 21: Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số: </b>


<b>A. </b>0.36427891.107 <b><sub>B. </sub></b><sub>3.6427891.10</sub>6 <b><sub>C. </sub></b><sub>0,36427891.10</sub>7 <b><sub>D. </sub></b><sub>0.36427891 </sub>
<b>Câu 22: Hệ thống tin học là? </b>


<b>A. </b>Phần cứng ( hardware) <b>B. </b>Phần mềm (software)


<b>C. </b>Sự quản lí và điều khiển của con người <b>D. </b>Cả A, B và C.
<b>Câu 23: Ngun lí Phơn Nơi man: </b>


<b>A. </b>Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay


<b>B. </b>Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.


<b>C. </b>Gồm ngun lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 24: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? </b>


<b>A. </b>Màn hình <b>B. </b>Màn hình cảm ứng, modem



<b>C. </b>Modem <b>D. </b>Màn hình cảm ứng


<b>II. TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM) </b>
<b>Câu 25: Đổi các số sau: </b>


<b>A. </b> =...<sub>10</sub> (thập phân) (1đ)
<b>B. </b>124<sub>16</sub> =...<sub>10</sub> (thập phân) (1đ)


<b>Câu 26: Cho N và dãy số a</b>1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 3?
<b>1. Xác định bài toán. (1đ) </b>


<b>2. Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (1đ) </b>
<b>---HẾT--- </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>A </b>            


<b>B </b>            


<b>C </b>            


<b>D </b>            


<b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b>


<b>A </b>            



<b>B </b>            


<b>C </b>            


<b>D </b>            


<b>II. TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM) </b>
<b>Câu 25: Đổi các số sau: </b>


<b>A. </b> = 53<sub>10</sub> (thập phân) (1đ)
2


110101


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. </b>124<sub>16</sub> = 292<sub>10</sub> (thập phân) (1đ)


<b>Câu 26: Cho N và dãy số a</b>1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 3?
<b>1. Xác định bài toán. (1đ) </b>


- Input: Dãy số a1,….,an và N (0,5đ)
- Output: Số lượng số hạng trong dãy số a1,…., an bằng k (k =

3;5;7;9

tùy thuộc từng đề)


(0,5đ)


<b>2. Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (1đ) </b>
- Bước 1.Nhập N và dãy số a1,….,an;


- Bước 2. i 1; n  0; (0,25đ)


- Bước 3. Nếu a<sub>i</sub> kthì n n 1;


- Bước 4. i i 1 (0,25đ)
- Bước 5. Nếu i > N thì thơng báo số lượng số hạng bằng k trong dãy đã cho là n và kết


thúc; (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>



thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×