Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

Tổng hợp 100 đề kiểm tra môn hóa học lớp 8 có đáp án năm 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.8 KB, 63 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 1 )
HÓA HỌC LỚP 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : Tự luận 100%

Nội dung /mức độ
Phân tử khối
Số câu
Điểm
Công thức hoá học

Số câu
Điểm
Hoá trị

Số câu
Điểm
Tổng

TNKQ

Biết
TL
Biết tính phân tử khối
của các hợp chất
1

TNKQ

Hiểu


TL

1
Lập
được
công
thức hóa
học
1

1

1
1
3
3

Trọng
số
1

1
Viết đúng công thức
hóa học

1
Biết xác định hóa trị
một số nguyên tố

Vận dụng

TNKQ
TL

Từ CTHH
tìm hóa trị
các
nguyên tố
và ngược
lại
1
3
1
3

2
Vận
dụng
quy tắc
hóa trị
để lập
CTHH
1
2
2
4

2
3

3

6
6
10


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 9 (BÀI 1 )
Môn : hóa học lớp 8
Thời gian : 45 phút
Họ và tên : …………………………………..Lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Đề bài
Câu 1 : Tính phân tử khối của các phân tử sau : CaCO3 , MgO , CuSO4 , FeO .
Câu 2 : Hãy tính hóa trị của nguyên tố Si, Al, Na trong các hợp chất sau: SiO 2, Al2O3, Na2O.
Câu 3 : Vận dụng quy tắc hoá trị lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
a) S (IV) và O(II)
b) K(I) và nhóm (CO3 ) (II)
c) Fe( II) và Cl(I)
Câu 4 : Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tố B với hidro là H2B. a) Hãy lập công thức
hoá học của hợp chất tạo bởi A, B .
b) Xác định hai nguyên tố A và B biết :
- Phân tử khối của A2O là : 62
- Phân tử khối của H2B là : 34
c) Một hợp chất X gồm các nguyên tố Cu , O có tỉ lệ về khối lợng là : mCu : mO = 4 : 1. Tìm công thức hoá học
của X , biết phân tử khối của X là 80 .
( K = 39, Mn = 55, O = 16, H = 1, Ca = 40, C = 12, S = 32, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64 , Na = 23)
Bài làm



ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 TUẦN 9 (BÀI 1)

Câu
1
(3 điểm)
2
(1,5 điểm)

3
(3 điểm)

4
(2,5 điểm)

Nội dung
- Phân tử khối của CaCO3 là : 100
- Phân tử khối của MgO là : 40
- Phân tử khối của CuSO4 là : 160
- Phân tử khối của FeO là : 72
- Gọi hoá trị của Si là a
Suy ra : 1 . a = 2 . II  a = IV
Tương tự :
- Hoá trị của Al la III
- Hoá trị của Na là I

Điểm
0,75
0,75
0,75

0,75

a) Gọi công thức hoá học của hợp chất là SxOy

0,25
0,25

x II
1
y = IV = 2

suy ra : x . IV = y . II 
 x=1,y=2.
Vậy công thức của hợp chất là : SO2
b) K2CO3
c) FeCl2
a)
- Từ công thức A2O suy ra : A có hoá trị I
- Từ công thức H2B suy ra : B có hoá trị II
Vậy công thức hoá học tạo bởi A và B là : A2B
b)
- Ta có : 2A + 16 = 62  A = 23  A là nguyên tố Na
- Ta có : 2 + B = 34  B = 32  B là nguyên tố S
c)
Gọi CTHH của hợp chất là : CuxOy .
 64x : 16y = 4: 1
 x:y=1:1  x=1,y=1
Vậy CTHH của X là CuO

Chú ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa


0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
1,0
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)
HÓA HỌC LỚP 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : Tự luận 100%

Nội dung /mức độ
Phương trình hoá
học
Số câu
Điểm

Định luật bảo toàn
khối lượng

Số câu
Điểm
Tổng

TNKQ

Biết
TL
Biết tính phân tử khối
của các hợp chất
1
1
Viết đúng công thức
hóa học

1

TNKQ

Hiểu
TL

Vận dụng
TNKQ
TL

1


1
2

1
2

2

1
2

3

Trọng
số

3

3
3

Lập
được
công
thức hóa
học
1
1
2

4

6

3
4
6
10


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 15 (BÀI 2)
Môn : hóa học lớp 8
Thời gian : 1 tiết
Họ và tên : …………………………………..Lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Đề bài
Câu 1 : Lập các phương trình phản ứng sau :
1) Na + O2    Na2O
2) Al + Cl2    AlCl3
3) P + O2    P2O5
4) P2O5 + H2O    H3PO4
5) Mg + O2    MgO
6) Cu + H2SO4    CuSO4 + SO2 + H2O
Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng như sau :
Al + CuSO4    Alx(SO4)y + Cu
a) Xác định các chỉ số x và y .
b) Lập phương trình hoá học . cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của

cặp hợp chất .
Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng nhôm (Al) trong 48 gam oxi (O 2) thu được 102 gam nhôm oxit
(Al2O3 ).
a) Viết công thức khối lượng về các chất trong phản ứng .
b) Tính khối lượng nhôm phản ứng.
(Al = 27 , O = 16 )


Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………

ĐÁP ÁN HÓA 8 BÀI 2

Câu
1
(3 điểm)

Nội dung

  2Na2O
1) 4Na + O2 
  2AlCl3
2) 2Al + 3Cl2 

  2P2O5
3) 4P + 5O2 
  2H3PO4
4) P2O5 + 3H2O 

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

  2MgO
5) 2Mg + O2 
2
(3 điểm)

  CuSO4 + SO2 + 2H2O
6) Cu + 2H2SO4 
a) vì Al có hóa trị III, nhóm SO4 hóa trị II .
Nên theo quy tắc hóa trị ta có: x= 2, y= 3
b) Thay x, y ta được :
Al + CuSO4    Al2(SO4)3 + Cu
  Al2(SO4)3 + 3Cu
2Al + 3CuSO4 
Tỉ lệ số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Tỉ lệ số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1

3

(4 điểm)

a)

Công thức khối lượng các chất trong phản ứng:
mAl +

0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
0,5
2

mO2 m Al2O3

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mAl = 102 – 48 = 54 (g)

2


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (BÀI 3)
HÓA HỌC LỚP 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : Tự luận 100%
Nội dung /mức độ


TNKQ

Biết
TL

Phương trình hoá
học
Số câu
Điểm

Hiểu
TL

TNK
Q

Vận dụng
TL

Trọng
số

Kĩ năng viết
PTHH
1

Mol

Biêt tính số mol
theo số phân tử,

khối lượng, thể tích

Số câu
Điểm

1

Tính theo công thức

TNK
Q

1,5
Biết cách tinh thành

1,5
tính số mol
theo khối
lượng, thể
tích
1

1
1
,5
Vận dụng
tính số mol
vào PTHH
1


1,5

3
1

Dựa vào

4


hoá học

phần % các nguyên
tố

Số câu
Điểm
Tính theo phương
trình hoá học

1

phần trăn lập
công thức
hóa học
1
1
kĩ năng tính
toán theo
PTHH

1
2

1,5

Số câu
Điểm

2
2,5

1
2

Tổng

2

2
3

3
3

7
4

1
0


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI 3)
MÔN : HOA HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45phút
Họ và tên : …………………………………..lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Điểm

Lời nhận xét của thầy, cô giáo

Câu 1 : (7đ)
. Có 3.1023 phân tử SO2. Hãy tính:
a) Số mol SO2
b) Khối lượng SO2
c) Thể tích SO2(đktc)
2 . Tính các phép tính sau:
a) Tính thành phần % từng nguyên tố trong hợp chất H2SO4
b) Lập CTHH của một hợp chất có thành phần % (về khối lượng ) các nguyên tố: 70%Fe , 30% O
và khối lượng mol của hợp chất là 160 g.
3 . Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) P
+
O2 ---> P2O5
b) KOH + CO2 ---> K2CO3 + H2O
c) Al
+
HCl ----> AlCl3 + H2
Câu 2 : (3đ)
1


Cho 11.2g Sắt vào dung dịch Axit Clohyđric(HCl) vừa đủ, thu được muối Sắt(II)Clorua (FeCl 2) và khí

Hidro(đktc)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí Hiđro(đktc) thu được
c) Tính khối lượng Axit Clohiđric ban đầu(theo 2 cách).
( S = 32, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cl = 35.5, C =12.)
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………

ĐÁP ÁN HÓA 8 HỌC KỲ I (BÀI 3)

Câu
1
( 7 điểm)

Nội dung
23

3.10
0,5mol
6.10 23
1) a. ta cú :
mSO2 0,5.44 22( g )
n SO2 

b)


Điểm
0,5
0,5
0,5

VSO2 0,5.22,4 11,2(l )
2) .a) Thành phần % từng nguyên tố trong hợp chất H2SO4

2
.100% 2,04%
%mH = 98
32
.100% 32,65%
%mS = 98
%mO = 56,29%
b) Gọi công thức hóa học của hợp chất là FexOy

56x 16 y 160


30 100
ta có : 70
 x=2,y=3
 CTHH : Fe2O3

2
(4 điểm)

3. Cân bằng phương trình hóa học

1) 4P
+
5O2  2P2O5
(2) 2KOH + CO2  K2CO3 + H2O
(3) 4Al
+
6HCl  2AlCl3
+ 3H2

a) PTHH : Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
b) Ta có : nFe = 11,2 : 56 = 0,2 (mol)

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5



Theo PTHH :

0,5

n H 2 n Fe 0,2(mol )

 V H 2 0,2.22,4 4,48(l )

0,5

c) Cách 1 : Theo PTHH : nHCl = 2nFe = 0,4 (mol)
 mHCl = 0,4 .36,5 = 14,2 (g)
Cách 2 : Theo định luật bảo toàn khối lượng
mHCl =

0,5

m FeCl2  m H 2  m Fe 14,2( g )

Chú ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT (BÀI 4)
H ÓA HỌC LỚ P 8
Thời gian : 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : Tự luận 100%

Biết
Nội dung /mức độ


TNK
Q

TL

Oxit
Số câu
Điểm
Tính chất của oxi

Số câu
Điểm

Biết tính chất của oxi

1

TNK
Q

Hiểu
TL
Phân loại được
oxit với các chất
khác
1
2
Hiểu được tính
chất của oxi
1


Vận dụng
TNK TL
Q

Trọng
số

1
2
Vận dụng
tính chất
của oxi
viết PTHH
1

3


1,5
Nhận biết các phản
ứng hóa học

Các loại phản ứng
hóa học
Số câu
Điểm
Tổng

1


1
1,5
2

2
3

3

3
Phân biệt
với các
phản ứng
khác
1
1
2
4

5,5

2
2,5
6
10

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TUẦN 27 (BÀI 4)
Môn : hóa học lớp 8
Thời gian : 1 tiết

Họ và tên : …………………………………..Lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Đề bài
Câu 1 : Cho các chất sau : CO2, MgO,Ag2O, HClO, SO2 . Hãy cho biết chất nào là oxit axit , oxit bazơ . Đọc
tên các oxit đó .
Câu 2 : Viết phương trình phản ứng cháy xảy ra khi cho các chất tác dụng với oxi : Mg, C , K , Al .
Câu 3 : Có các phương trình hóa học sau :
o

t
1) 4Na + O2   2Na2O


o

t
2) 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 H2O

3) Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2
t o ,v o

2 5
4) 2SO2 + O2     2SO3

o

t

5) 2HgO   2Hg + O2

Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp , phản ứng nào là phản ứng phân hủy . vì sao ?
Câu 4 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ
cao .
a) Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ
b) Dùng lượng khí oxi ở trên để oxi hóa 0,36 gam cacbon(C) . Tính thể tích khí tạo thành (đktc) .
(Fe = 56, O = 16, C = 12 )
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….......................................................................................
...........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................

ĐÁP ÁN HÓA 8 BÀI 4

Câu
1
(2 điểm)

2
(2 điểm)

Nội dung
- Oxit axit : CO2 , SO2
+ CO2 : Cacbon đioxit
+ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
- Oxit bazơ : MgO, Ag2O
+ MgO : magie oxit

+ Ag2O : bạc oxit
Các PTHH :
o

2Mg + O2
C + O2

t  2MgO
o
t  CO2

Điểm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5


o

t  2K2O
to
4Al + 3O2   2Al2O3
4K + O2

3
(3 điểm)
4
(3 điểm)

- Các phản ứng 1,4 là phản ứng hóa hợp
+ vì chỉ có một sản phẩm tạo thành từ nhiều chất ban đầu
- Các phản ứng 2,5 là các phản ứng phân hủy
+ vì có nhiều sản phẩm tạo thành từ một chất ban đầu
o

t  Fe3O4
 2,32 : 232 0,1(mol )

a) PTHH : 3Fe + 2O2

nFe3O4

b) Theo PTHH : nFe = 3 .0,1 = 0.3 (mol)

nO2  2.0,1 0,2(mol )
Suy ra :

mFe = 0,3 . 56 = 16,8 (g )

mO2 0,2.32 6,4( g )
c)

to


C + O2   CO2
nC = 0,36 : 12 = 0,03 ( mol)

nCO 2 0,03(mol )
Suy ra :

1
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

VCO 2 0,03.22,4 0,672(l )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 5)
( Thời gian làm bài 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : Tự luận 80%, trắc nghiệm 20%

0,25
0,25
0,25
0,25



Biết
Nội dung /mức độ
Oxit,axit ,bazơ,
muối
Số câu
Điểm
Tính chất của oxi

TNKQ

Hiểu
TL

TNK
Q

TL

TNK
Q

TL

Phân loại được
các hợp chất
này
4
1

Số câu

Điểm
Tính chất của hiđro

4
1
Nhận biết
tính chất của
oxi

Lấy đúng chát
tác dụng với
oxi

1

1
(1,5đ)
Lấy đúng chát
tác dụng với
hiđro
1
1,5

1

Số câu
Điểm
Phản ứng hóa học

4


Tổng

8

Trọng
số

Vận dụng

Rèn luyện viết
PTHH dựa
vào tính chất
hóa học của
oxi
1
(3đ)
Vận dụng vào
tính theo
PTHH
1
(1đ)

3
5,5

2
2,5
4


1

1
1

2

2
1

2
3

13
4

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 5)
Môn : hóa học lớp 8
Thời gian : 1 tiết (tiết 58)
Họ và tên : …………………………………..Lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

10


Đề bài
I.
Trắc nghiệm khách quan : (2 điểm )

Câu 1 : Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau :
a) Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời ………………và
…………………..
b) ……………………..là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của
một nguyên tố khác trong hợp chất .
c) ……………………..là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới
Câu 2 : Dãy chỉ gồm các axit :
a) HCl , NaCl, CuO

b) MgCl2, HCl, HBr

c) HCl ,H2SO4 , HNO3

d) NaOH, H2SO4 , SO2 .

Câu 3 : Dãy gồm các bazơ tan :
a) NaOH, KOH, Ca(OH)2.

b) KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2

c) NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2.

d) Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2.

Câu 4 : Dãy gồm các muối :
a) NaNO3, CaCO3, NaOH

b) Na2S, HCl, CaS.

c) FeS, MgCl2, HBr.


d) CuSO4, Na2CO3, NaCl.

Câu 5 : Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường :
a) K, Na, CaO

b) CuO, CaO, BaO

c) Zn, Al2O3, BaO

d) Ag2O, K2O, H2CO3

II. Tự luận : ( 8 diểm)
Câu 1 : Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có ) khi cho các chất sau tác dụng với nước : Na, CaO, CO 2,
Cu, Na2O
Câu 2 : Có các chất sau : KOH,CuSO4, Fe(OH)2, HCl. Hãy cho biết chất nào là axit, bazơ, muối. Đọc tên các
chất trên .
Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam kim loại natri vào nước .
a) Viết phương trình hóa học xảy ra .
b) Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng . Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn.Tính m
( Na = 23, H = 1, O = 16, Cu =64, )


ĐÁP ÁN HÓA 8 BÀI 5 (BÀI 5 )
I – Trắc nghiệm ( 2 điêm )

Câu
1


2
3
4
5

Nội dung
a- Sự khử
- Sự oxi hóa
b- Phản ứng thế
c- Phản ứng phân hủy
c
a
d
a

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

II – Tự luận ( 8 điểm)

Câu
1


2

3

Nội dung
Các phản ứng hóa học xảy ra :
2Na
+ 2H2O 2NaOH + H2
CaO
+ H2O Ca(OH)2
CO2
+ H2O H2CO3
Na2O
+ H2O 2NaOH
- Bazơ : KOH Kali hiđroxit
Fe(OH)2 Sắt (II) hiđroxit
- Muối : CuSO4 Đồng sunfat
- Axit : HCl Axit clohiđric
a) PTHH : 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Ta có : nNa = 4,6 : 23 = 0,2 (mol)
Theo PTHH :
c) PTHH : CuO + H2 Cu + H2O
Ta có : nCuO = 16 : 160 = 0,1 (mol)
Theo PTHH : nCu = nCuO = = 0,1 (mol)
Suy ra : mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI 6)
HÓA HỌC LỚP 8


Điểm
0,75
0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25


( Thời gian làm bài 45 phút )
Cấu trúc : Hiểu 30%, biết 30%, vận dụng 40 %
Hình thức : tự luận 100%

Biết
Nội dung /mức độ

TNK
Q

TL


TNK
Q

Oxi – không khí

Tính chất của oxi

Số câu
Điểm
Hiđro – nước

1

Số câu
Điểm
Dung dịch
Số câu
Điểm
Tổng

Hiểu
TL

1
Hiếu tính chất
hóa học của
hiđro, nước
2
3

Biết CT tính nồng độ
%,mol
1
2
2

2
3

3

Vận dụng
TNK TL
Q
Rèn luyện
viết PTHH
1
1
Rèn luyện
viết PTHH
1
1
Sử dụng
nồng độ
vào bài tập
1
2
3
4


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II (BÀI 6)
Môn : hóa học lớp 8

Trọng
số

2
2

3
4

2
4
7
10


Thời gian : 45 phút
Họ và tên : ………………………………….Lớp 8 …Trường THCS Bắc Sơn
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Đề bài
Câu 1 : Hãy cho biết các chất sau đây chất nào thuộc hợp chất oxit, axit, bazơ, muối : CO 2, MgCl2,
NaOH ,H2SO4.
Câu 2: Cho các chất sau : K, CaO, S. Hãy cho biết chất nào tác dụng với :
a) Oxi


b) Nước . Viết phương trình hóa học xảy ra .

Câu 3 : Xác định độ tan của muối NaCl trong nước ở 200C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 72 gam
NaCl trong 200 gam nước thì được dung dịch bão hòa .
Câu 4 : Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 15 gam HCl vào 45 gam nước .
Câu 5 : Hòa tan hết 5,6 gam Fe cần vừa đủ 200 gam dung dịch HCl .
a) Tính thể tích khí H2 thoát ra(đktc) .
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng .
c) Tính nồng độ phần tram của dung dịch sau phản ứng .
(Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………

………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI 6)
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Câu
1
(1 điểm)

2
(3 điểm)

3
(1,5
điểm)
4
(1,5
điểm)
5(3đ)

Nội dung
Phân loại mỗi hợp chất được 0,25 điểm
- Oxit : CO2
- Axit : H2SO4
- Bazơ : NaOH
- Muối : MgCl2
- Các chất tác dụng với oxi : K, S
PTHH: 4K + O2  2K2O
S + O2  SO2
- Các chất tác dụng với nước : K, CaO .
PTHH : 2K + 2H2O  2KOH + H2
CaO + H2O  Ca(OH)2

-

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

53
100 21,2 gam
0
SNa 2 CO 3 (18 C) = 250

1,5

Khối lượng dung dịch : 15 +45 = 60 gam

0,5
1

15
.100% 25%
- Nồng độ % của dung dịch : C% = 60
PTHH : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

5,6
0,1mol
- nFe = 56
- nH 2 = nFe = 0,1 mol
- vH 2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít
b) nHCl = 0,1 . 2 = 0,2 mol

7,3
.100% 3,65%
C% HCl = 200
c) nFeCl 2 = 0,1 mol  mFeCl 2 = 0,1.127= 12,7 gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng :
5,6 + 200 – 0,1 .2 = 205,3 gam
Nồng độ % của dung dịch sau phản ứng:
C%FeCl 2

12,7
.100% 6,18%
= 205,3

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: HÓA HỌC 8

Mức độ nhận thức
Nội dung

Biết
TN

Thông hiểu
TL

Nêu đúng khái
1. Đơn chất
niệm: hiện
và hợp
tượng vật lí,
chất
hóa học và cho
ví dụ

TN

TL

Vận dụng ở mức
độ cao

Vận dụng

TN

TL

TN

Cộng

TL

Tính đúng hóa trị
của: nguyên tố,
nhóm nguyên tử
trong hợp chất

Số câu hỏi

1

1

2

Số điềm

2

1

3


2. Phương
trình hóa
học

Lập đúng PTHH
theo một số sơ đồ
phản ứng cụ thể

Số câu hỏi

1

1

Số điểm

2

2

Tính được thể tích
chất khí ở đktc từ
khối lượng

3. Mol và
tính toán
hóa học

Tính được thành

phần phần trăm
của lân photpho
trong 1 số phân
hóa học

Số câu hỏi

1

1

2

Số điểm

2

1

3

Lập đúng PTHH
theo đề bài đã cho
và tính được thể
tích chất khí tham
gia phản ứng theo
PTHH

4. Tổng
hợp


1

1

2

2

Tồng số câu

1

3

1

1

6

Tổng số

2

5

2

1


10


điềm, %
TỔNG %

(20%)

(50%)

20%

50%

(20%)
20%

PHÒNG GD & ĐT TP SẦM SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS QUẢNG VINH

Môn: HÓA HỌC 8

(10%)
10%

Thời gian làm bài: 45 phút


Câu 1 (2đ): Thế nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học? Cho ví dụ?
Câu 2 (2đ): Hãy tính hóa trị của:
a). Si trong SiO2

b). (SO4) trong Al2(SO4)3 (Biết Al có hóa trị (III) )

Câu 3(2đ) : Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a). Na + Cl2 - - ->

NaCl

b). Fe + O2 - - -> Fe3O4
c). KClO3

- - -> KCl + O2

d). CuSO4 + NaOH - - -> Cu(OH )2+ Na2SO4
Câu 4 (2 đ) : a). Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 11,2 gam khí C2H4
b). Hãy tính khối lượng của 5,6 lít khí metan - CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn.
(C = 12; H = 1)

(100%)
100%


Câu 5 (2đ): Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn để đốt cháy hết 4,8 g
magie, biết sản phẩm thu được là magie oxit(MgO). Tính khối lượng magie oxit(MgO) bằng
hai cách. (Mg = 24; O = 16 )


................................Hết..................................

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

CÂU
Câu 1 (2đ)

NỘI DUNG TRẢ LỜI
Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
được gọi là hiện tượng vật lí. (0,5 đ). Ví dụ: … (0,5 đ)
Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác được gọi là hiện
tượng hóa học. (0,5 đ). Ví dụ: … (0,5 đ)

Câu 2 (1đ):





SiO2  a = II x 2 : 1 = IV

0,25 đ

Vậy Si có hóa trị IV

0,25 đ

Al2(SO4)3  b = III x 2 : 3 = II
Vậy (SO4) có hóa trị II
Câu3 (3đ):


ĐIỂM

0,25 đ
o

t
� 2NaCl
a). 2Na + Cl2 ��
o

t
� Fe3O4
b). 3Fe + 2O2 ��

c). 2KClO3

0,25 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

to

��
� 2KCl + 3O2

d). CuSO4 + 2NaOH Cu(OH )2+ Na2SO4
(Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ, cân bằng sai trừ 0,25 đ)


0,5 đ


Câu 4 (2đ)

a). Ta có: mC2H4 = 11,2 g ; M C2H4 = 28 (g/mol)
 nC2H4 = 11,2 : 28 = 0,4 (mol)
 v C2H4 (đktc) = 22,4 x n = 22,4 x 0,4 = 8,96 (lit)

0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

Vậy thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 11,2 gam khí C2H4 là
8,96 lít
a). Ta có: v CH4 (đktc) = 5,6 lít
 n CH4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol)
MCH4 = 16 (g/mol)

0,25 đ
0,25 đ

 m CH4 = M x n = 16 x 0,25 = 4 (g)

0,5

Vậy khối lượng của 5,6 lít khí CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn
là 4 gam
Câu 5 (2đ):


Ta có: : mMg = 4,8 g
 nMg = m : M = 4,8 : 24 = 0,2 (mol)
PTHH: 2Mg + O2

o

t
��
� 2MgO

Theo PTHH, ta có: nO2 = 0,2 x 1 : 2 = 0,1 (mol)
 v O2 (đktc) = 22,4 x n = 22,4 x 0,1 = 2,24 (lit)
Vậy thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn để
đốt cháy hết 4,8 g magie là 2,24 lít

Phụ chú:

HS nêu được ½ ý : đạt ½ số điểm.
HS có thể làm bài theo cách khác nếu đúng sẽ đạt điểm.

Môn: HÓA HỌC 8

0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ



Mức độ nhận thức
Nội dung

Biết
TN

1. Đơn
chất và
hợp chất

Thông hiểu
TL

Nêu đúng khái
niệm: đơn
chất, hợp chất
và cho ví dụ

Số câu hỏi
Số điềm

TN

TL

Số câu hỏi
Số điểm
3. Mol và
tính toán
hóa học


TỔNG %

TL

Lập đúng PTHH
theo một số sơ
đồ phản ứng cụ
thể
1
2
Tính được thể
tích chất khí ở
đktc từ khối
lượng

1
2
Tính được thành
phần phần trăm
của đạm nitơ
trong 1 số phân
hóa học
1
1

1
2

1


3

2
(20%
)

5
(50%
)

20%

TN

2
3

4. Tổng
hợp

Tổng số
điềm, %

TL

1
1

Số câu hỏi

Số điểm

Tồng số
câu

TN

Cộng

Lập đúng công
thức hóa học của
hợp chất theo
hóa trị

1
2

2.
Phương
trình hóa
học

Vận dụng ở mức
độ cao

Vận dụng

50%

Lập đúng PTHH

theo đề bài đã cho
và tính được khối
lượng sản phẩm
theo PTHH
1
2
1

1

1
2
6

2

1

10

(20%)

(10%)

(100%
)
100%

20%


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: HÓA HỌC 8

2
3

10%


PHÒNG GD & ĐT TX SẦM SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS QUẢNG VINH

Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (2đ): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?Cho ví dụ?
Câu 2 (2đ): Lập công thức của các hợp chất tạo bởi:
+ Hai nguyên tố hóa học: Fe (III) và O
+ Nguyên tố Ca (II) và nhóm (PO4) (III)
Câu 3(2đ) : Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a). K + S - - ->

K 2S

b). Na2O + H2O - - -> NaOH
c). Al + Cl2 - - -> AlCl3
d). FeCl3 + NaOH - - -> Fe(OH )3 + NaCl

Câu 4 (2 đ) : a). Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12,8 gam khí SO2.
b). Hãy tính khối lượng của 8,96 lít khí C2H6 ở điều kiện tiêu chuẩn
(S = 32; O = 16 ; C = 12; H = 1)


×