Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

55 Câu hỏi trắc nghiệm về Sông ngòi, khoáng sản, sinh vật nước ta có đáp án môn Địa lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.35 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>55 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ SÔNG NGỊI, KHỐNG SẢN, SINH </b>


<b>VẬT NƯỚC TA </b>



<b>Câu 1:</b> Nước ta có nhiều sơng suối, phần lớn là:
A. Sơng nhỏ, ngắn, dốc.


B. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp.


C. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sơng dày đặc.
D. Tất cả đều sai


<b>Câu 2:</b> Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây cơng nghiệp được hình
thành trên loại đá nào?


A. Đá vôi. B. Đá granit.
C. Đá badan. D. Đá phiến mica.


<b>Câu 3:</b> Đất tơi xốp giữ nước tốt thích hợp nhất với cây:
A. Cây ăn quả. B. Lương thực.
C. Công nghiệp hằng năm. D. Công nghiệp lâu năm.


<b>Câu 4:</b> Phần lớn sơng ngịi nước ta chảy theo hướng nào?
A. Tây bắc - đông nam. B. Vòng cung.


C. Hướng tây - đông. D. Tây bắc - đơng nam và vịng cung


<b>Câu 5:</b> Phần lớn các sơng ở nước ta ngắn và dốc vì:


A. Lãnh thổ hẹp, ngang. B. Địa hình nhiều đồi núi.
C. Đồi núi lan ra sát biển. D. Tất cả đều đúng.



<b>Câu 6:</b> Sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Hồng, sông Cầu. B. Sông Tiền, sông Hậu.
C. Sông Đà, sông Ba. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 7:</b> Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi trên lãnh thổ nước ta là khoảng?
A. 200 triệu tấn B. 250 triệu tấn


C. 300 triệu tấn D. 350 triệu tấn


<b>Câu 8:</b> Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngoifi nước ta?
A. Sơng ngịi đầy nước quanh năm


B. Phần lớn là sơng nhỏ và ngắn
C. Sơng ngịi giàu phù sa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Từ tháng 1 đến tháng 4. B. Từ tháng 4 đến tháng 7.
C. Tất cả đều sai. D. Từ tháng 9 đến tháng 12.


<b>Câu 10:</b> Hồ Hịa Bình nằm trên sông nào?
A. Sông Chảy. B. Sông Mã.
C. Sông Hồng, D. Sông Đà.


<b>Câu 11:</b> Sơng ngịi nước ta có hàm lượng phù sa lớn vì:
A. Có rất nhiều sơng chảy qua các vùng khác nhau
B. Trong lịng sơng có rất nhiều cát sỏi


C. Mưa ít nên phù sa tích tụ nhiều


D. Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa



<b>Câu 12:</b> Đâu không phải là lợi ích của sơng ngịi:


A. Phá hoại mùa màng B. Tưới nước cho cây trồng
C. Giao thông, thủy sản D. Xây dựng các đập thủy điện


<b>Câu 13:</b> Lượng nước mùa lũ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm lượng nước cả năm?
A. 60 – 70% B. 50 – 60%


C. 70 – 80% D. 80 – 90%


<b>Câu 14:</b> Sơng nào khơng thuộc sơng ngịi Trung Bộ?
A. Sông Cả B. Sông Gâm


C. Sông Mã D. Sông Đà Rằng


<b>Câu 15:</b> Cửa sông nào không phải là cửa sông của sông Cửu Long đổ ra biển Đông?
A. Ba Lạt B. Trần Đề


C. Bát Xắc D. Hàm Luông


<b>Câu 16:</b> Mùa lũ trên lưu vực các sông ở Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ khơng trùng nhau vì:
A. Đặc điểm lịng sơng ở các khu vực khác nhau


B. Mùa mưa giữa các khu vực có sự chênh lệch
C. Chế độ thủy triều khác nhau giữa các khu vực
D. Địa hình có sự khác nhau giữa các khu vực


<b>Câu 17:</b> Hồ Trị An nằm ở trên sông nào?
A. Sông Bé B. Sơng Sài Gịn
C. Sơng La Ngà D. Sông Đồng Nai



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Khá đồng đều B. Rất thất thường
C. Khá điều hòa D. Rất đều


<b>Câu 19:</b> Tiêu biểu cho khu vực sơng ngịi Bắc Bộ là hệ thống sơng nào?
A. Sơng Thái Bình B. Sơng Hồng


C. Sơng Kì Cùng – Bằng Giang D. Sông Mã


<b>Câu 20:</b> Sự đa dạng của đất là do các nhân tố nào tạo nên?
A. Đá mẹ.


B. Địa hình, khí hậu, nguồn nước
C. Sinh vật. tác động của con người.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 21:</b> Nước ta có khoảng bao nhiêu lồi thực vật:
A. 14.600 loài B. 15.500 loài


C. 15.000 loài D. 14.000 lồi


<b>Câu 22:</b> Sơng Mê Cơng chảy qua mấy quốc gia
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<b>Câu 23:</b> Nhóm đất bồi tụ phù sa sơng biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên?
A. 18% B. 21% C. 24% D. 27%


<b>Câu 24:</b> Đất phèn mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ờ vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.



B. Duyên hải miền Trung,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 25:</b> Nước ta có mấy nhóm đất chính?
A. 2 nhóm B. 3 nhóm


C. 4 nhóm D. 5 nhóm


<b>Câu 26:</b> Nước ta có mạng lười sơng ngịi dày đặc do:
A. Địa hình nước ta ¾ là núi và cao nguyên


B. Địa hình bị cắt xẻ và ít mưa
C. Có rất nhiều sơng lớn nhỏ


D. Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Rừng cận nhiệt đới núi cao B. Rừng ngập mặn
C. Rừng nhiệt đới gió mùa D. Rừng tai-ga


<b>Câu 28:</b> Nước ta có các nhóm đất chính nào?
A. Nhóm đất mùn núi cao.


B. Nhóm đất feralit.


C. Nhóm đất bồi tụ phù sa sơng biển.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 29:</b> Nhóm đất chiếm tỉ lệ lớn nhất nước ta là:
A. Đất cát ven sông B. Đất phù sa



C. Đất mùn núi cao C. Đất Feralit đồi núi thấp


<b>Câu 30:</b> Các khống sản có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam là:
A. Than, sắt, dầu mỏ, đất hiếm B. Than antraxit, boxit,sắt
C. Boxit, than, Mangan, titan D. Than, boxit, vàng, sắt


<b>Câu 31:</b> Sông Cả đổ ra cửa biển:


A. Đại B. Hội C. Ba Lát D. Lạch Giang


<b>Câu 32:</b> Chiều dài của dịng chính hệ thống sông Mê Công là:
A. 4700km B. 4900km


C. 4300km D. 4500km


<b>Câu 33:</b> Thiên nhiên nước ta có 4 tính chất nổi bât, trong đó tính chất chủ yếu là:
A. Tính chất bán đảo B. Tính chất đa dạng, phức tạp


C. Tính chất đồi núi C. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm


<b>Câu 34:</b> Đâu khơng phải là loại cây dược liệu?
A. Tam thất B. Ngũ ba bì


C. Nấm hương D. Ngải cứu


<b>Câu 35:</b> Thảm thực vật chủ yếu của khu núi cao Hoàng Liên Sơn là:
A. Rừng hỗn giao B. Rừng ôn đới


C. Rừng nhiệt đới D. Rừng cận nhiệt



<b>Câu 36:</b> Hệ inh thái nông nghiệp phát triển chủ yếu ở vùng nào?
A. Cao Bằng B. Trung du miền núi


C. Đồng bằng D. Ven biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Kiểu hệ sinh thái,


B. Công dụng các sản phẩm sinh học.
C. Thành phần loài, gen di truyền.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 38:</b> Việc bảo tồn đa dạng sinh học Việt Nam là bảo tồn sự phát triển bền vững của:
A. Các hệ sinh thái đặc thù.


B. Giá trị thiên nhiên của nhân loại trên toàn cầu.
C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên quý hiếm.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 39:</b> Phần lớn các mỏ khống sản được hình thành vào thời gian nào?
A. Tiền Cambri B. Cổ kiến tạo


C. Tân kiến tạo D. Tiền Cambri và tân kiến tạo


<b>Câu 40:</b> Nước ta nằm ở khu vực giao nhau hai vành đai sinh khoảng lớn của thế giới:
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương


B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Địa Trung Hải



<b>Câu 41:</b> Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta?


A. Thạch Khê Hà Tĩnh B. Qùy Châu Nghệ An
C. Bồng Miêu Quảng Nam D. Mai Sơn Hịa Bình


<b>Câu 42:</b> Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở vùng nào?
A. Vùng đất bãi triều cửa sông.


B. Bãi bồi ven biển,
C. Ven hải đảo.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 43:</b> Ở Lào Cai, Hịa Bình, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai cùng có chung một loại khống sản là:
A. Thiếc B. Titan


C. Vàng D. Than


<b>Câu 44:</b> Các mỏ than lớn nước ta phân bố tập trung ở:
A. Lạng Sơn, Hà Giang


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Quảng Ninh


<b>Câu 45:</b> Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia:
A. Bạch Mã (Thừa Thiên-Huế).


B. Ba Bể (Cao Bằng).
C. Ba Vì (Hà Tây).



D. Cúc Phương (Ninh Bình).


<b>Câu 46:</b> Rừng ngập mặn thích hợp cho các loại cây trồng nào?
A. Sú B. Vẹt


C. Đước D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 47:</b> Thảo quả, nhân trần là những loại cây được sử dụng để:
A. Lấy tinh dầu, nhựa


B. Làm nguyên liệu sản xuất
C. Làm thuốc chữa bệnh
D. Làm thực phẩm


<b>Câu 48:</b> Vì sao phải khai thác họp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?
A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được.


B. Một số khống sản có nguy cơ cạn kiệt,
C. Khai thác sử dụng cịn lãng phí.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 49:</b> Trong các kì vận động tạo núi lớn diễn ra ở giai đoạn Cổ kiến tạo, vận động kiến tạo nào quan
trọng nhất, sản sinh nhiều khoáng sản nhất và tập trung nhiều nhất ở miền Bắc?


A. Vận động Ca-lê-đô-ni B. Vận động Hec-xi-ni
C. Vận động In-đô-xi-ni D. Vận động Ki-mê-ri


<b>Câu 50:</b> Các mỏ than bùn tập trung chủ yếu ở đồng bằng phù sa nào?
A. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long


C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.


<b>Câu 51:</b> Để giữ gìn cho dịng sơng trong lành, khơng bị ơ nhiễm, cần phải có các biện pháp gì?
A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 52:</b> Những thuận lợi do lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long đối với sản xuất nông nghiệp:
A. Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích đồng bằng


B. Thau chua, rửa mặn đất đồng bằng
C. Cả A, B đều đúng


D. Cả A, B đều sai


<b>Câu 53:</b> Tháng nào mùa lũ không trùng với mùa mưa ở lưu vực sông Gianh?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


<b>Câu 54:</b> Giá trị sử dụng của đất mùn núi cao là gì?
A. Trồng cây cơng nghiệp hằng năm


B. Trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Trồng rừng


D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 55:</b> Nguyên nhân nào dẫn đến sự đa dạng của thiên nhiên Việt Nam?
A. Vị trí địa lí


B. Lịch sử phát triển tự nhiên


C. Tác động của nhiều hệ thống tự nhiên


D. Cả ba đáp án đều đúng


<b>ĐÁP ÁN THAM KHẢO </b>


1 - A 2 - C 3 - B 4 - D 5 - D


6 - D 7- A 8 - A 9 - D 10 - D


11 - D 12 - A 13 - C 14 - B 15 - A


16 - B 17 - D 18 - B 19 - B 20 - D


21 - A 22 - B 23 - C 24 - C 25 - B


26 - D 27 - D 28 - D 29 - C 30 - B


31 - B 32 - C 33 - C 24 - C 35 - B


36 - C 37 - D 38 - D 39 - B 40 - A


41 - C 42 - D 43 - C 44 - D 45 - D


46 - D 47 - C 48 - D 49 - C 50 - C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×