Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp lý thuyết môn Hóa học 8 năm 2019-2020 Trường THCS An Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP LÝ THUYẾT MƠN HĨA HỌC 8 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> TRƯỜNG THCS AN THÀNH </b>


<b>1. Vật thể </b>
<b>Vật thể là gì ? </b>


<b>Định nghĩa vật thể do một hay nhiều chất tạo nên </b>


Phân loại: Có 2 loại vật thể là Vật thể tự nhiên và Vật thể nhân tạo.


Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên, ví dụ: khơng khí, nước, cây mía, …
Vật thể nhân tạo do con người tạo ra, ví dụ: quyển vở, quyển SGK, cái ấm, cái xe đạp …
<b>2. Chất </b>


<b>Chất là gì ? </b>


<b>Định nghĩa Chất là một dạng của vật thể, chất tạo nên vật thể. Ở đâu có vật thể là ở đó có chất. </b>


Mỗi chất có những tính chất nhất định, nhưng phân loại chung thì chất thường có tính chất vật lý và tính
chất hóa học.


a) Tính chất vật lí:


Phân biệt các chất thông qua các chỉ số như: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan trong nước, nhiệt độ
sơi, nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng …


b) Tính chất hố học:


Chính là khả năng biến đổi từ chất này thành chất khác: ví dụ khả năng bị phân huỷ, tính cháy được…
Để biết được tính chất của chất ta phải: Quan sát, dùng dụng cụ đo, làm thí nghiệm…



Việc nắm tính chất của chất giúp chúng ta:


- Phân biệt chất này với chất khác (nhận biết các chất).
- Biết cách sử dụng chất.


- Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất;


+ Chất nguyên chất = Chất tinh khiết là chất khơng lẫn các chất khác, có tính chất vật lí và hoá học nhất
định.


+ Hỗn hợp gồm hai hay nhiều chất trộn vào nhau, có tính chất thay đổi ( phụ thuộc vào thành phần của
hỗn hợp).


- Để tách riêng một chất ra khỏi hỗn hợp, ta có thể dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí của chúng; -
Tách 1 chất ra khỏi hỗn hợp = pp vật lý thông thường : lọc, đun, chiết, nam châm …


<b>3. Nguyên tử </b>
<b>Ngun tử là gì ? </b>


Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ trung hoà về điện, đại diện cho nguyên tố hố học và khơng bị chia nhỏ
hơn trong phản ứng hoá học.


- Nguyên tử gồm 1 hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện tích âm.
- Hạt electron kí hiệu: e. Điện tích: -1. Khối lượng vơ cùng nhỏ: 9,1095 .10-28gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Hạt proton: kí hiệu: p. mang điện tích dương: +1. Khối lượng: 1,6726.10-24


g.
* Hạt nơtron: kí hiệu: n. Khơng mang điện có khối lượng:1,6748.10-24



g.


* Các ngun tử có cùng số prơton trong hạt nhân gọi là các nguyên tử cùng loại.
* Vì ngun tử ln trung hồ về điện nên: số prơton = số electron.


* Vì khối lượng của e nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của n và p vì vậy khối lượng của hạt nhân
được coi là khối lượng nguyên tử. mnguyên tử ≈ mhạt nhân.


<b>4. Nguyên tố hóa học </b>
<b>Nguyên tố Hóa Học là gì ? </b>


Ngun tố hố học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số hạt prôton trong hạt nhân. Số prôton
trong hạt nhân là đặc trưng của ngun tố.


- Kí hiệu hố học là cách biểu diễn ngắn gọn nguyên tố hoá học bằng 1 hoặc 2 chữ cái (chữ cái đầu viết
hoa); Ví dụ:


<b>STT Tên nguyên tố ( </b>


<b>Tiếng Việt) </b> <b>Tên La-tin </b>


<b>Kí hiệu </b>
<b>hóa học </b>


<b>Ngun </b>
<b>tử khối </b> <b> STT </b>


<b>Tên nguyên </b>
<b>tố (T.Việt) </b>
<b>Tên </b>


<b>La-tin </b>
<b>Kí hiệu </b>
<b>hóa học </b>
<b>Ngun </b>
<b>tử khối </b>


1 Hiđro H 1 8 Canxi Ca 40


2 Heli He 4 9 Đồng Cuprum Cu 64


3 Thủy ngân Hydrargyrum Hg 201 10 Crom Cr 52


4 Nitơ N 14 11 Coban Co 59


5 Natri Na 23 12 Clo Cl 35,5


6 Niken Ni 59 13 Săt Ferrum Fe 56


7 Cacbon C 12 14 Flo F 19







<b>STT Tên nguyên tố ( <sub>Tiếng Việt) </sub></b> <b>Tên </b>
<b>La-tin </b>


<b>Kí hiệu </b>
<b>hóa học </b>



<b>Ngun </b>
<b>tử khối </b> <b> STT </b>


<b>Tên nguyên </b>
<b>tố (T.Việt) </b>
<b>Tên </b>
<b>La-tin </b>
<b>Kí hiệu </b>
<b>hóa học </b>
<b>Nguyên </b>
<b>tử khối </b>


15 Kẽm Zink Zn 65 20 Thiếc Sfannum Sn 119


16 Agon Argon Ar 40 21 Chì Plumbum Pb 207


17 Bạc Argentium Ag 108 22 Vàng Autrum Au 197


18 Nhôm Aluminum Al 27 23 Lưu huỳnh Sulfur S 32


19 Asen As 75 24 Silic Si 28


Có hơn 100 nguyên tố trong vỏ trái đất (118 nguyên tố) trong đó 4 nguyên tố nhiều nhất lần lượt là: ôxi,
silic, nhôm và sắt.


Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
Một đơn vị cacbon = 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon ;


Khối lượng của nguyên tử Cacbon = 12 đơn vị cacbon ( đvC )= 1,9926.10- 23



g
Một đơn vị cacbon = 1,9926.10- 23


: 12 = 0,166.10 -23 g . Ap dụng :
1/ Khi viết Na có ý nghĩa hoặc cho ta biết hoặc chỉ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kí hiệu hóa học của nguyên tố clo một nguyên tử clo có nguyên tử khối 35,5 đvC
5C chỉ 5 nguyên tử Cacbon;


2H chỉ 2 nguyên tử Hiđro;
3O chỉ 3 nguyên tử Oxi;
Zn chỉ 1 nguyên tử kẽm;
8 Ag chỉ 8 nguyên tử Bạc;
6 Na chỉ 6 nguyên tử Natri


Khối lượng tính = gam của ngun tử nhơm: 27 x 0,166.10 -23


= 4,482.10 -23 2. Tính khối lượng = gam
của nguyên tử : nhơm, canxi, hidro


Khối lượng tính = gam của ngun tử canxi: 40 x 0,166.10 -23


= 6,64.10 -23
Khối lượng tính = gam của nguyên tử hidro: 1 x 0,166.10 -23


= 0,166.10 -23
3. Hãy so sánh xem nguyên tử canxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a. Nguyên tử kẽm



b. Nguyên tử cacbon
<b>Ta có: </b>


a) 40 8


65 13


<i>Ca</i>


<i>Zn</i>


<i>M</i>


<i>M</i>  


Vậy nguyên tử Ca nặng = 8/13 nguyên tử Zn


b) 40 10


12 3


<i>Ca</i>


<i>C</i>


<i>M</i>


<i>M</i>  


Vậy nguyên tử Ca nặng = 10/3 nguyên tử C


<b>5. Đơn chất và hợp chất – Phân tử: </b>


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học.


+ Đơn chất kim loại các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự nhất định (H1.9; 1.10)


+ Đơn chất phi kim các nguyên tử liên kết với nhau theo từng nhóm xác định thường là 2 nguyên tử. (H
1.11; )


- Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên. Trong hợp chất các nguyên tử của
các nguyên tố liên kết với nhau theo một tỉ lệ nhất định không đổi. (H 1.12; 1.13)


- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa
học của chất.


- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon = tổng nguyên tử khối của các nguyên
tử trong phân tử.


<b>- Tuỳ theo điều kiện về nhiệt độ và áp suất mà vật chất có ba trạng thái tồn tại: rắn, lỏng và khí. </b>
<b>Áp dụng: </b>


<b>1. Theo mơ hình ta có: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khí oxi có hạt hợp thành gồm 2 O liên kết với nhau nên có phân tử khối = 2.16 = 32(đvC);
Nước có hạt hợp thành gồm 2 H liên kết với 1O nên có phân tử khối = 2x1 + 16 =18 (đvC)


Muối ăn có hạt hợp thành gồm 1 Na liên kết với 1Cl nên có phân tử khối = 23 + 35,5 = 58,5 (đvC)
<b>2. Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí hidro; </b>
Ta có 2



2


32
16
2


<i>O</i>


<i>H</i>


<i>M</i>


<i>M</i>  


Vậy phân tử khí oxi nặng = 16 lần phân tử khí hidro
<b>6. Cơng thức hóa học </b>


Cơng thức hóa học dùng để biểu diễn chất, gồm một hay nhiều kí hiệu hóa học và chỉ số ở chân mỗi kí
hiệu hóa học


<b>Cơng thức hóa học của đơn chất </b>
<b>Tổng qt: Ax</b>


Với A là kí hiệu hóa học của nguyên tố.


X là chỉ số, cho biết 1 phân tử của chất gồm mấy nguyên tử A.
* Với kim loại x = 1 ( không ghi ) – ví dụ: Cu, Zn, Fe, Al, Mg, …
* Với phi kim; thông thường x = 2. ( trừ C, P, S có x = 1 ) - Ví dụ:


<b>STT </b> <b>Tên chất </b> <b>Cơng thức Hóa Học </b> <b> STT </b> <b>Tên chất </b> <b>Cơng thức Hóa Học </b>



1 Khí hidro H2 5 Khí flo F2


2 Khí oxi O2 6 Brom Br2


3 Khí nitơ N2 7 Iot I2


4 Khí clo Cl2 8 Khí ozon O3


<b> Cơng thức hóa học của hợp chất </b>
<b>Tổng quát: AxByCz … </b>


Với A, B, C… là KHHH của các nguyên tố.


x, y, z …là số nguyên cho biết số nguyên tử của A, B, C…
Ví dụ


<b>STT </b> <b>Tên chất </b> <b>Cơng thức Hóa Học STT </b> <b>Tên chất </b> <b>Cơng thức Hóa Học </b>


<b>1 </b> Nước H2O <b> 6 </b> Kẽmclorua ZnCl2


<b>2 </b> Muối ăn (Natriclorua) NaCl <b> 7 </b> Khí Metan CH4


<b>3 </b> Canxicacbonat –(đá vôi) CaCO3 <b> 8 Canxioxit (vôi sống) </b> CaO


<b>4 </b> Axit sunpuric H2SO4 <b> 9 </b> Đồng sunpat CuSO4


<b>5 </b> Amoniac NH3 <b> 10 </b> Khí cacbonic CO2


<b>Ý nghĩa của cơng thức hóa học </b>



Cơng thức Hóa Học cho chúng ta biết rấ nhiều thông tin về chất như:
1. Nguyên tố nào tạo nên chất.


2. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
3. Phân tử khối của chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2H2O: 2 phân tử nước.


H2O: có 3 ý nghĩa :


- Do nguyên tố H và O tạo nên.


- Có 2 H & 1O trong một phân tử nước(có 2H liên kết với 1O)- nếu nói trong phân tử H2O có phân tử


hidro là sai


- Phân tử khối của nước là 2x1 + 16 = 18 (đvC)
<b>* Một hợp chất chỉ có một cơng thức Hóa học. </b>
<b>Áp dụng: </b>


1/ Khi viết NaCl có ý nghĩa hoặc cho ta biết hoặc chỉ :
- Do nguyên tố Na và Cl tạo nên


- Có 1Na; 1Cl


- Phân tử khối = 23 + 35,5 = 58,5 đvC
H2SO4 có ý nghĩa hoặc cho ta biết hoặc chỉ :
- Do nguyên tố H, S, O tạo nên;



- Có 2H, 1S, 4O


- Phân tử khối = 2x1 + 32 + 4x16 = 98 đvC


Viết Cl2 chỉ 1 phân tử khí clo có 2 ngun tử Cl (2Cl)liên kết với nhau ≠ 2Cl (2 n.tử Cl tự do)


<b>2. Lưu ý : </b>


Viết H2 chỉ 1 phân tử khí hidro có 2 H liên kết với nhau ≠ 2H (2 n.tử H tự do)


Muốn chỉ 3 phân tử khí hidro th phải viết 3H2;


5 phân tử khí oxi th phải viết 5O2


số đứng trước cơng thức hóa học là hệ số
2 phân tử nước th ì phải viết 2H2O


Khi viết CO2 th ì đó là 1 phân tử CO2 có 1 nguyên tố [nguyên tử] Hidro liên kết với 2 nguyên tố [nguyên


tử] Oxy chứ không phải là 1C liên kết với phân tử oxi.


<b>NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH </b>
<b>I/ Nồng độ phần trăm: (C%) </b>


Nồng độ phần trăm của dd cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dd
- Khối lượng chất tan là mct


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>


<b>- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


<b>- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


<b>- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×