Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

bµi 16 29 5 gi¸o ¸n h×nh häc 8 n¨m häc 2009 2010 h×nh häc ch­¬ng i tø gi¸c 1082009 tiõt 1 §1 tø gi¸c a ​– môc tiªu hs n¾m ®­îc c¸c ®þnh nghüa tø gi¸c tø gi¸c låi tæng c¸c gãc cña tø gi¸c låi hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> hình học</b>


<i><b>Chơng I : </b></i> <b>Tứ giác</b>


<i><b>10/8/2009</b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i> Đ<b>1.Tứ giác</b>


<b>A Mục tiêu</b>


HS nm đợc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
 HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
 HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tin n gin.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : – SGK, thớc thẳng, bảng phụ hoặc đèn chiếu giấy trong vẽ sẵn một số hình,
bài tập.


 HS : SGK, thớc thẳng.


<b>C Tiến trình d¹y – häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt ng 1</b></i>


Gii thiu chng I<sub> (3 phỳt)</sub>
<i><b>Hot ng 2</b></i>


1. Định nghĩa<sub> (20 phút)</sub>


* GV : Trong mỗi hình dới dây gồm


mấy đoạn thẳng ? Đọc tên các
đoạn thẳng ở mỗi hình.




a) b)




A


B C D


c) d)


<i><b>H×nh 1 :</b></i>


H×nh 1a ; 1b ; 1c ; gồm bốn đoạn thẳng :
AB, BC, CD, DA


(kể theo một thứ tự xác định)


GV : ở<sub> mỗi hình 1a ; 1b ; 1c đều</sub>
gồm bốn đoạn thẳng AB ; BC ; CD
; DA có đặc im gỡ ?


HS trả lời



GV : Mỗi hình 1a; 1b ;1c là một
tứ giác ABCD.


Vy t giác ABCD là hình đợc
định nghĩa nh thế nào?


HS tr¶ lêi


GV :Từ định nghĩa tứ giác cho biết
hình 1d có phải tứ giác khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV– Các điểm A ; B ; C ; D gi l
cỏc nh.


Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ;
DA gọi là các cạnh.


GV yêu cầu HS tr¶ lêi tr64
SGK.


GV giíi thiƯu : Tø gi¸c ABCD ở
hình 1a là tứ giác lồi.


Vậy tứ giác lồi là mét tø gi¸c nh
thÕ nµo ?


– GV nhấn mạnh định nghĩa tứ
giác lồi và nêu chú ý tr65 SGK.


HS trả lời theo định nghĩa SGK.



GV cho HS thực hiện SGK HS lần lợt trả lời miệng.
– Hai đỉnh cùng thuộc một cạnh


gọi là hai đỉnh kề nhau.


– Hai đỉnh không kề nhau gọi là
hai đỉnh đối nhau.


– Hai cạnh cùng xuất phát tại một
đỉnh gọi là hai cạnh kề nhau.
– Hai cạnh không kề nhau gọi là
hai cạnh đối nhau.


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


Tỉng c¸c gãc cđa một tứ giác <sub>(7 phút)</sub>


GV hỏi : HS trả lời :


– Tỉng c¸c gãc trong mét tam


gi¸c b»ng bao nhiêu ? Tổng các góc trong một tam giác bằng 180
0<sub>.</sub>
– VËy tỉng c¸c gãc trong mét tø


giác có bằng 1800<sub> khơng ? Có thể</sub>
bằng bao nhiêu độ ?


HÃy giải thích.



Tổng các gãc trong cña mét tứ giác
không bằng 1800<sub> mà tổng các gãc cđa</sub>
mét tø gi¸c b»ng 3600<sub>.</sub>


HS chứng minh
GV : Hãy phát biểu định lí về tổng


c¸c gãc cđa mét tø gi¸c ?


Mét HS ph¸t biĨu theo SGK.
HÃy nêu dới dạng GT, KL. GT ABCD


KL ˆ ˆ ˆ ˆ 0
360


<i>A B C D</i>   


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>


Lun tËp cđng cè<sub> (13 phót)</sub>
Bµi1 tr66 SGK.


GV hỏi : Bốn góc của một tứ giác
có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc
đều vng khơng ?


Bµi tËp 2 : Tø gi¸c ABCD cã
gãc A = 650<sub>, </sub><sub></sub>



B = 1170, gócC =
710<sub>. Tính số đo góc ngồi tại đỉnh</sub>
D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sau đó GV nêu câu hỏi củng cố :
– Định nghĩa tứ giác ABCD.
– Thế nào gọi là tứ giác lồi ?
– Phát biểu định lí về tổng các góc
của một tứ giác.


HS nhËn xÐt bµi làm của bạn.
HS trả lời câu hỏi nh SGK.


<i><b>Hot ng 5 </b></i>


Hớng dẫn về nhà <sub>(2 phút)</sub>
– Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.


– Chứng minh đợc định lí Tổng các góc của tứ giác.
– Bài tập về nhà số 2, 3, 4, 5 tr66, 67 SGK.


Bµi sè 2, 9 tr61 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10/8/2009


<i><b>TiÕt 2 </b></i> <b>Đ2. Hình thang</b>
<b>A Mục tiêu</b>


HS nm c nh nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang.
 HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.



 HS biÕt vÏ h×nh thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình
thang vuông.


Bit s dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
Rèn t duy linh hoạt trong nhn dng hỡnh thang.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, ê ke.
HS : SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, ê ke.


<b>C Tiến trình d¹y – häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (8 phút)</sub>
GV nêu yêu cầu kiểm tra.


HS : 1) Định nghĩa tứ giác ABCD.
2) Tứ giác lồi là tứ giác nh thế
nào ? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra
các yếu tố của nó. (đỉnh, cạnh,
góc, đờng chéo).


HS trả lời theo định nghĩa của SGK.


HS 2 : 1) Phát biểu định lí về tổng
các góc của một tứ giác.



2) Cho hình vẽ : Tứ giác
ABCD có gì đặc biệt ? giải thích
Tính của tứ giác ABCD.


GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS.


+ HS phát biểu định lí nh SGK.


+ Tø gi¸c ABCD cã cạnh AB song song với
cạnh DC (vì và <sub>D</sub>


ở vị trí trong cùng phía mà


A + D =180 0).


+ AB // CD (chứng minh trên )
 <sub>C = </sub> <sub>B = 50</sub> 0<sub> (hai góc đồng vị)</sub>


HS nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Định nghĩa<sub> (18 phút)</sub>
GV yêu cầu HS xem tr69 SGK, gäi


một HS đọc định nghĩa hình thang. Một HS đọc định nghĩa hình thang trongSGK.
GV yêu cầu HS thực hiện


SGK.



HS tr¶ lêi miƯng
.


GV : Yêu cầu HS thùc hiÖn
SGK theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Nửa lớp làm phần a
* Nửa lớp làm phần b.


Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD
biết AB = CD. Chứng minh rằng
AD // BC ; AD = BC


(ghi GT, KL của bài toán)


T kt quả của em hãy
điền tiếp vào (<b>…</b>) để đợc cõu
ỳng :


Nếu một hình thang có hai
cạnh bên song song th× ...


 Nếu một hình thang có hai
cạnh ỏy bng nhau thỡ <b></b>


HS điền vào dấu <b></b>


hai cnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng
nhau.



hai cạnh bên song song v bng nhau.
<i><b>Hot ng 3 </b></i>


Hình thang vuông<sub> (7 phót)</sub>
GV : H·y vÏ mét h×nh thang cã mét


góc vuông và đặt tên cho hình
thang đó.


HS vÏ h×nh vào vở, một HS lên bảng vẽ








<sub></sub> 


 0


NP // MQ
M 90
– GV : ThÕ nµo lµ h×nh thang


vng ? – Một HS nêu định nghĩa hình thang vngtheo SGK.
GV hỏi :


– §Ĩ chøng minh một tứ giác là


hình thang ta cần chứng minh điều
gì ?


Ta cn chng minh tứ giác đó có hai cạnh
đối song song.


– §Ĩ chøng minh mét tứ giác là
hình thang vuông ta cần chứng
minh điều gì ?


Ta cn chng minh t giác đó có hai cạnh
đối song song và có một góc bằng 900<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Lun tËp<sub> (10 phót)</sub>
Bµi 7 a) tr71 SGK


Yêu cầu HS quan sát hình, đề bài
trong SGK.


HS lµm bµi


Bµi 17 tr62 SBT


Cho tam giác ABC, các tia phân
giác của các góc B và C cắt nhau
tại I. Qua I kẻ đờng thẳng song
song với BC, cắt các cạnh AB và
AC ở D và E.



a) Tìm các hình thang trong hình vẽ.
b) Chứng minh rằng hình thang
BDEC có một cạnh đáy bằng tổng
hai cạnh bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

h×nh)


GV : Cho HS đọc kĩ đề bài, vẽ
hình và giải miệng.


BIEC (đáy IE và BC)
BDEC (đáy DE và BC)
b)  BID có : 


2


B = B (gt)<sub>1</sub>
1


I= B (so le trong cña DE // BC)<sub>1</sub>
 B =  <sub>2</sub> I<sub>1</sub>(= B ).<sub>1</sub>


  BDI cân DB = DI.
c/m tơng tự IEC cân


CE = IE


Vậy DB + CE = DI + IE.
hay DB + CE = DE.
<i><b>Hoạt động 5 </b></i>



Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vng và hai nhận xét
tr70 SGK. Ôn định nghĩa và tính chất của tam giác cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

16/8/2009


<i><b>TiÕt 3 </b></i> <b>Đ3.Hình thang cân</b>
<b>A Mục tiêu</b>


HS hiu nh nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


 HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính tốn và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.


 RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c và cách lập luận chứng minh hình học.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : SGK, bảng phụ, bút dạ.


HS : SGK, bút dạ , HS ôn tập các kiến thức về tam giác cân.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra <sub>(8 phút)</sub>


GV nêu câu hỏi kiểm tra.


HS1 : – Phát biểu định nghĩa hình
thang, hình thang vng.


– Nêu nhận xét về hình thang có
hai cạnh bên song song, hình
thang có hai cạnh đáy bng
nhau.


Hai HS lên bảng kiểm tra.


HS1 : Định nghĩa hình thang, hình thang
vuông (SGK).


Nhận xét tr70 SGK.


HS2 : Chữa bài số 8 tr71 SGK
(Đề bài đa lên màn hình)


Nêu nhận xét về hai gãc kÒ một
cạnh bên của hình thang.


Thế nào là tam giác cân, nêu tính


cht v gúc ca tam giỏc cõn. HS : – Tam giác cân là một tam giác có haicạnh bằng nhau.
– Trong tam giác cân, hai góc ỏy bng
nhau.


GV



Hình thang ABCD (AB // CD) trên
hình 23 SGK lµ một hình thang
cân. Vậy thế nào là một hình thang
cân ?


HS : Hỡnh thang cõn l một hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau.


GV hái : Tø giác ABCD là h×nh


thang cân khi nào ? HS trả lời :<sub>Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB,</sub>
CD)


 AB // CD


<sub>C = </sub> <sub>D hc </sub> <sub>A = </sub> <sub>B</sub>
GV hỏi : Nếu ABCD là hình thang


cõn ( ỏy AB ; CD) thì ta có thể kết
luận gì về các góc của hình thang
cân.


HS :


A = B vµ  C =  D


A + C =  B +  D = 180 0


GV cho HS thùc hiƯn SGK.


(Sư dơng SGK).


HS lần lợt trả lời.


<i><b>Hot ng 3</b></i>
Tớnh cht<sub> (14 phỳt)</sub>
GV : Có nhận xét gì về hai cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV : Đó chính là nội dung định lí
1 tr72.


Hãy nêu định lí dới dạng GT ; KL
( GV ghi lên bảng).


GV gäi HS chøng minh miệng.


GT ABCD là hình thang cân
(AB // CD)
KL AD = BC


HS chứng minh định lí nh SGK.
– GV : Tứ giác ABCD sau có l


hình thang cân không ?
Vì sao ?


(AB // DC) ;  0
D 90 )



HS : Tứ giác ABCD không phải là hình thang
cân vì hai góc kề với một đáy khơng bằng
nhau.


GV Từ đó rút ra Chú ý (tr73 SGK).
Lu ý : Định lí 1 khơng có định lí
đảo.


GV : Hai đờng chéo của hình của
hình thang cân có tính chất gì ?
Hãy vẽ hai đờng chéo của hình
thang cân ABCD, dùng thớc thẳng
đo, nêu nhận xét.


HS : Trong hình thang cân, hai đờng chéo
bằng nhau.


– Nêu GT, KL của định lí 2
(GV ghi lên bảng kèm hình vẽ)
GV : Hãy chng minh nh lớ.


GT ABCD là hình thang c©n
(AB // CD)
KL AC = BD


HS Chøng minh nh SGK
GV yêu cầu HS nhắc lại các tính


cht ca hỡnh thang cân. HS nêu lại định lí 1 và 2 SGK.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


DÊu hiƯu nhËn biÕt<sub> (7 phót)</sub>
GV cho HS thực hiện làm việc


theo nhóm trong 3 phút.
(Đề bài đa lên bảng phụ)


T d oỏn ca HS qua thực hiện
GV đa nội dung định lí 3
tr74 SGK.


Định lí 3 : SGK
GV hỏi : Cã nh÷ng dÊu hiƯu nµo


để nhận biết hình thang cân ?


GV : Dấu hiệu 1 dựa vào định nghĩa.
Dấu hiệu 2 dựa vào định lí 3.


HS : Dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau là hình thang cân.


2. Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là
hình thang cân.


<i><b>Hoạt động 5 </b></i>
Củng cố<sub> (3 phút)</sub>
GV hỏi : Qua giờ học này, chúng ta



cÇn ghi nhí những nội dung kiến
thức nào ?


HS : Ta cần nhớ : định nghĩa, tính chất và
dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


– Tø gi¸c ABCD (BC // AD) là
hình thang cân cần thêm điều kiện
gì ?


Tứ giác ABCD có BC // AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



B = C ) hoặc đờng chéo BD = AC.
<i><b>Hoạt động 6</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (1 phót)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>16/8/2009</b></i>


<i><b>TiÕt 4 </b></i> <b>Lun tËp</b>


<b>A Mục tiêu</b>


Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (Định nghĩa, tính chất và cách
nhận biết).


Rèn các kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận


dạng hình.


 Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
HS : Thớc thẳng, compa, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (10 phút)</sub>
GV nêu câu hỏi kiểm tra.


HS1 : – Phát biểu định nghĩa và
tính chất của hình thang cân.
– Điền du "X" vo ụ trng thớch
hp.


HS lên bảng kiểm tra.


HS1 : – Nêu định nghĩa và tính chất của hình
thang cõn nh SGK.


Điền vào ô trống.


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>



1. Hỡnh thang có hai đờng
chéo bằng nhau là hình


thang c©n. Câu 1: Đúng


2. Hình thang có hai cạnh
bên bằng nhau là hình thang


cân. Câu 2 : Sai


3. Hình thang có hai cạnh bên
bằng nhau và kh«ng song


song là hình thang cân. Câu 3 : Đúng
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


Luyện tập<sub> (33 phút)</sub>
Bài tập 1 : (Bài 16 tr75 SGK) 1 HS đọc to bi


GV cùng HS vẽ hình 1 HS tóm tắt dới dạng GT ; KL.


ABC :
cân tại A


BEDC là hình
thang c©n cã
BE = ED
GT



KL


 


1 2


B B
 


1 2


C C


GV gợi ý : So sánh với bài 15 vừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BEDC là hình thang cân cần


chứng minh điều gì ? – Mét HS chøng minh miÖng.a) XÐt  ABD vµ  ACE cã :
AB = AC (gt)




A chung


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub> 


1 1 1 1


1 1



B C v× (B B ; C C


2 2


 <sub></sub>
vµ B C)


  ABD =  ACE (gcg)
AD = AE (cạnh tơng ứng)
Chứng minh nh bµi 15


 ED // BC vµ cã <sub>B</sub> <sub></sub><sub>C</sub>
 BEDC là hình thang cân.
b) ED // BC


2 2


D B


  (so le trong)
Cã  


1 2


B B (gt)


  


 B<sub>1</sub> D ( B )<sub>2</sub>  <sub>2</sub> BED cân
BE = ED



Bài tập 2 (Bài 18 tr 75 SGK)
GV đa bảng phụ :


Chng minh nh lớ :


<b>“</b> Hình thang có hai đờng chéo
bằng nhau là hình thang cân .<b>”</b>


Một HS đọc lại đề bài tốn


Mét HS lên bảng vẽ hình, viết GT ; KL.


GV : Ta chứng minh định lí qua
kết quả của bài 18 SGK.


(Đề bài đa lên màn hình).


Hình thang ABCD (AB // CD)
AC = BD


GT BE // AC ; E DC.
a)  BDE c©n
KL b)  ACD =  BDC


c) Hình thang ABCD cân
GV yêu cầu HS hoạt động theo


nhóm để giải bài tập. HS hoạt động theo nhóm. Bài làm của cácnhóm
a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên song song


: AC // BE (gt).


 AC = BE (nhËn xét về hình thang)
mà AC = BD (gt)


BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a ta có :
BDE cân tại B


1


D E


 


mà AC // BE   
1
C E
(hai góc đồng vị)


  


1 1


D C ( E)


  


XÐt  ACD vµ  BDC cã ;
AC = BD (gt)



 


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c¹nh DC chung


  ACD =  BDC (cgc)
c) ACD =  BDC


 


 ADC BCD (hai gãc t¬ng øng)


 Hình thang ABCD cân (theo định nghĩa).
Bài tập 3 (Bài 31 tr63 SBT).


(§Ị bài đa lên bảng phụ hoặc
màn hình)


Một HS lên bảng vÏ h×nh


GV : Muốn chứng minh OE là
trung trực của đáy AB ta cần
chứng minh điều gì ?


HS : Ta cÇn chøng minh
OA = OB và EA = EB
Tơng tự, muốn chøng minh OE



lµ trung trùc cña DC ta cần
chứng minh điều gì ?


<i></i> Ta cần chøng minh
OD = OC vµ ED = EC
GV : H·y chøng minh các cặp


on ú bng nhau. HS Chứng minh
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


Ơn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình
thang cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>23/8/2009</b></i>


<i><b> TiÕt 5</b></i> <b>Đ4 Đờng trung bình của tam giác</b>


<b>A Mơc tiªu</b>


 HS nắm đợc định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đờng trung bình của tam giác.
 HS biết vận dụng các định lý học trong bài để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đờng thẳng song song.


 Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học
vào giải các bài toán.


<b>B – Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
HS : Thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
1. Kiểm tra<sub> (5 phút)</sub>
GV nêu yêu cầu kiểm tra một HS


a) Phát biểu nhận xét về hình thang
có hai cạnh bên song song, h.thang
có hai đáy bằng nhau.


Một HS lên bảng phát biểu theo SGK, sau
đó cùng cả lớp thực hiện yêu cầu 2.


b) Vẽ tam giác ABC, vẽ trung
điểm D của AB, Vẽ đờng thẳng xy
đi qua D và song song với BC cắt
AC tại E.


Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho
biết dự đốn về vị trí của E trên AC.


Dự đoán : E là trung điểm của AC.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


Định lý 1<sub> (10 phút)</sub>


GV yêu cầu mt HS c nh lý


1 <sub>HS vẽ hình vào vở.</sub>


GT ABC ; AD = DB ; DE //BC
KL AE = EC


GV : Yêu cầu HS nêu GT, KL và
chứng minh định lý.


HS chứng minh miệng


GV có thể ghi bảng tóm tắt các
b-íc chøng minh.


– H×nh thang DEFB (DE // BF) cã
DB // EF  DB = EF.


 EF = AD
– ADE = EFC (gcg)


 AE = EC


H×nh thang DEFB cã hai cạnh bên song
song (DB // EF).


DB=EF EF=DA
DB=DA


ADE vµ EFC cã :



AD = EF (chøng minh trªn)
 


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 
1


A E (Hai góc đồng vị)
 ADE = EFC (gcg)
 AE = EC (cạnh tơng ứng)
Vậy E l trung im ca AC.
<i><b>Hot ng 3</b></i>


Định nghĩa<sub> (5 phút)</sub>
D là trung điểm cña AB, E lµ


trung điểm của AC, đoạn thẳng DE
gọi là đờng trung bình của tam giác
ABC. Vậy thế nào là đờng trung
bình của một tam giác?


ĐN đờng trung bình tam giác tr77


GV hái : Trong mét tam gi¸c cã


mấy đờng trung bình ? trung bình.HS : Trong một tam giác có ba ng
<i><b>Hot ng 4</b></i>



Định lý<sub> 2 (12 phút)</sub>
GV yêu cầu HS thực hiện


trong SGK. HS thực hiƯn


GV u câu HS đọc ĐL2,
vẽ hình, ghi GT và KL ?


GT ABC ; AD = DB ; AE = EC
KL DE // BC ; DE = 1


2BC
HS tự đọc phần chứng minh :


Sau 3 phút, một HS lên bảng trình bày
miệng, các HS khác nghe và góp ý.


GV cho HS thực hiện .
Tính độ dài đoạn BC trên hình
33 tr76 SGK.


(§Ị bài và hình vẽ đa lên bảng
phụ).


HS nêu cách giải.
ABC cã : AD = DB (gt)
AE = EC (gt)


 đoạn thẳng DE là đờng trung bình
của ABC  DE = 1



2BC (tính chất đờng
trung bình).


 BC = 2 . DE
BC = 2 . 50
BC = 100 (m)


Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C
là 100 (m).


<i><b>Hot ng 5</b></i>
Luyn tập<sub> (11 phút)</sub>
Bài tập 1 (Bài 20 tr79 SGK).


Bµi tËp 2 (Bài 22 tr80 SGK) cho


hình vẽ chứng minh AI = IM. <sub>HS trình bày lời giải trên bảng :</sub>
BDC cã BE = ED (gt)


BM = MC (gt)
 EM là đờng trung bình


 EM // DC (tính chất đờng trung bình
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 AI = IM (định lý 1 đờng trung bình ).


Bµi tËp 3.



Các câu sau đúng hay sai ?


Nếu sai sửa lại cho đúng. HS trả lời miệng.
1) ng trung bỡnh ca tam giỏc


là đoạn thẳng đi qua trung điểm
hai cạnh của tam giác.


1) Sai.


Sửa lại : Đờng trung bình của tam giác
là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của
tam giác.


2) ng trung bỡnh ca tam giác
thì song song với cạnh đáy và
bằng na cnh y.


2) Sai .


Sửa lại : Đờng trung bình của tam giác
thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa
cạnh ấy.


3) Đờng thẳng đi qua trung điểm
một c¹nh cđa tam giác và song
song với c¹nh thø hai thì đi qua
trung điểm cạnh thø ba.


3) §óng.



<i><b>Hoạt động 6</b></i>
Dặn dị<sub> (2 phút)</sub>


Về nhà học bài cần nắm vững định nghĩa đờng trung bình của tam giác, hai định
lý trong bài, với định lý 2 là tính chất đờng trung bình tam giác.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 21 tr79 SGK.
sè 34, 35, 36 tr64 SBT.


23/8/2009


<i><b>TiÕt 6 </b></i> <b>Đ4. Đờng trung bình của hình thang.</b>
<b>A Mơc tiªu</b>


 HS nắm đợc định nghĩa, các định lý về đờng trung bình của hình thang.


 HS biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.


 Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học
vào giải các bài toán.


<b>B – ChuÈn bị của GV và HS</b>


GV : Thc thẳng, compa, SGK, bảng phụ (hoặc đèn chiếu), bút dạ, phấn màu.
 HS : – Thớc thẳng, compa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>
1. Kiểm tra<sub> (5 phút)</sub>


:1) Phát biểu định nghĩa, tính


chất về đờng trung bình của tam
giỏc, v hỡnh minh ha.


Một HS lên bảng kiểm tra


2) Cho h×nh thang ABCD (AB //
CD) nh h×nh vÏ. TÝnh x, y.


GV giới thiệu : đoạn thẳng EF ở
hình trên chính l ng trung bỡnh
ca hỡnh thang ABCD.


HS trình bày.


ACD có EM là đờng trung bình  EM =
1


2DC.


 y = DC = 2 EM = 2 . 2 cm = 4 cm.
ACB có MF là đờng trung bình.
 MF = 1


2AB


 x = AB = 2 MF = 2 . 1 cm = 2 cm


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Định lý 3<sub> (10 phút)</sub>
GV yêu cầu HS thực hiện


tr78 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc
màn hình).


GV hỏi : Có nhận xét gì về vị trí
điểm I trên AC, điểm F trên BC ?


Mt HS c to bi.


Một HS lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ hình
vào vở.


GV : Nhn xột ú l ỳng.
Ta cú nh lý sau.


GV đọc Định lý 3 tr78 SGK.
GV gọi một HS nêu GT, KL của
định lý.


Một HS đọc lại Định lý 3 SGK.
HS nêu GT, KL của định lý.


ABCD là hình thang (AB // CD)
GT AE = ED ; EF // AB ; EF // CD
KL BF = FC



GV gợi ý : để chứng minh BF =
FC, trớc hết hãy chứng minh AI = IC.


GV gäi mét HS chøng minh


miÖng. Mét HS chøng minh miÖng.<sub>.</sub>


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>
Định nghĩa<sub> (7 phút)</sub>
GV nêu : Hình thang ABCD (AB //


DC) có E là trung điểm AD, F là
trung điểm của BC, đoạn thẳng EF là
đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy thế nào là đờng trung
bình của hình thang ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hình thang có mấy đờng trung


bình ? song thì có một đờng trung bình. Nếu có haiNếu hình thang có một cặp cạnh song
cặp cạnh song song thì có hai đờng trung
bình.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>
Định lý 4


(<sub>Tính chất đờng trung bình hình thang</sub>)<sub> (15 phút)</sub>
GV : Từ tính chất đờng trung bình


của tam giác, hãy dự đốn đờng


trung bình của hình thang có tính
chất gì ?


HS có thể dự đốn : đờng trung bình của
hình thang song song với hai đáy.


GV nêu định lý 4 tr78 SGK.
GV vẽ hình lên bảng.


Một HS đọc lại định lý 4.
HS vẽ hình vào vở.
GV yêu cầu HS nêu GT, KL của


định lý.


GV gợi ý : Để chứng minh EF
song song với AB và DC, ta cần
tạo đợc một tam giác có EF là
đ-ờng trung bình. Muốn vậy ta kéo
dài AF cắt đờng thẳng DC tại K.
Hãy chứng minh AF = FK.


H×nh thang ABCD (AB // CD)
GT AE = ED ; BF = FC


KL EF // AB ; EF // CD
EF = AB CD


2



HS chứng minh tơng tự nh SGK.


GV yêu cầu HS làm .


Hình thang ACHD (AD // CH) cã
AB = BC (gt)


BE // AD // CH (cïng DH)


 DE = EH (định lý 3 đờng trung bình
hình thang).


 BE là đờng trung bình bình thang  BE
= AD CH


2


32 = 24 x
2



 x = 32 . 2 24<i>–</i>


x = 40 (m)
<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Luyện tập – củng cố<sub> (6 phút)</sub>
Các câu sau đúng hay sai ? HS trả lời.



1) §êng trung bình của hình thang
là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai
cạnh bên của hình thang.


1) Sai.
2) Đờng trung bình cđa h×nh thang


đi qua trung điểm hai đờng chéo của
hình thang.


2) Đúng.
3) Đờng trung bình của hình thang


song song vi hai ỏy v bng na
tng hai ỏy.


3) Đúng.
Bài 24 tr80 SGK


HS tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc
màn hình)


CI = AH BK
2


CI = 12 20


2


= 16 (cm)


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


Nắm vững định nghĩa và hai định lí về đờng trung bình của hình thang.
Làm tốt các bài tập 23, 25, 26 tr80 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>30.8.09 </b></i>


<i><b>TiÕt 7 </b></i> <b>LuyÖn tËp</b>


<b>A – Mơc tiªu</b>


 Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình
thang cho HS.


 Rèn kĩ năng về hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình.
 Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, k nng chng minh.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, SGK, SBT.
HS : Thớc thẳng, compa, SGK, SBT.


C Tiến trình dạy học



Hot ng của GV Hoạt động của HS
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


1. KiÓm tra<sub> (6 phút)</sub>
GV nêu yêu cầu kiểm tra.


So sánh đờng trung bình của
tam giác và đờng trung bình của
hình thang về định nghĩa, tính chất.


VÏ h×nh minh häa.


Mét HS lên bảng trả lời câu hỏi nh nội
dung bảng và vẽ hình minh họa.


<i><b>Hot ng 2</b></i>


Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn<sub> (12 phút)</sub>
(Đề bài ghi lên bảng phụ)


Bài 1 : Cho hình vẽ.


a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu 0


A 8 thì các góc của tứ
giác BMNI bằng bao nhiêu.


GV : Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho


biết giả thiết của bài toán.


HS : giả thiết cho
ABC ( 0


B90


Phân gi¸c AD cđa gãc A.


– M ; N ; I lần lợt là trung điểm của AD ;
AC ; DC.


GV : Tứ giác BMNI là hình gì ?
Chứng minh điều ú.


HS :


Tứ giác BMNI là hình thang cân vì :
+ Theo h×nh vÏ ta cã :


MN là đờng trung bình của ADC 
MN // DC hay MN // BI


(vì B ; D ; I ; C) thẳng hàng
BMNI là hình thang.
+ ABC ( 0


B90 ) ; BN lµ trung tuyÕn 
BN = AC



2


và ADC có MI là đờng trung bình (vì AM
= MD ; DI = IC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tõ vµ cã BN = MI AC
2


 




 


 


 BMNI là hình thang cân (hình thang
có hai ng chộo bng nhau).


GV : Còn cách nào khác chứng
minh BMNI là hình thang cân nữa
không ?


HS : Chứng minh BMNI là hình thang có
hai góc kề đáy bằng nhau (


  


MBDNIDMDB do MBD c©n).
GV : H·y tÝnh c¸c gãc cđa tø



gi¸c BMNI nÕu <sub>A = 58</sub> 0<sub>.</sub>


HS tÝnh miÖng.


b) ABD (<sub>B = 90</sub> 0<sub>) cã </sub>
 580


BAD
2


 = 290.


  0 0 0


ADB90  29 61


 <sub>MBD = 61</sub> 0<sub> (vì BMD cân tại M)</sub>


Do ú <sub>NID</sub> <sub></sub><sub>MBD</sub> = 610<sub> (theo định nghĩa</sub>
hình thang cân)


 <sub>BMN</sub> <sub></sub><sub>MNI</sub> = 1800<sub> 61</sub><i><sub>–</sub></i> 0<sub> = 119</sub>0<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Lun bµi tập có kĩ năng vẽ hình<sub> (20 phút)</sub>
Bài 2 (Bài 27 SGK)


GV yêu cầu học sinh vẽ hình ghi
GT và KL.



ABCD


GT E ; F ; K thứ tự là trung điểm
cña AD ; BC ; AC


KL a) So sánh độ dài EK và CD
KF và AB


b) EF AB CD
2

GV : yêu cầu HS suy nghÜ trong


thời gian 3 phút. Sau đó gọi HS tr
li ming cõu a.


Giải.


a) Theo đầu bài ta có :


E ; F ; K lần lợt là trung điểm cđa AD ; BC ;
AC


 EK là đờng Tbình của ADC  EK = DC
2
KF là đờng trung bình của ACB  KF =


AB
2


b) GV gỵi ý HS xÐt hai trêng hỵp :
– E, K, F không thẳng hàng
E, K, F thẳng hàng


b) Nu E ; K ; F khơng thẳng hàng, EKF
có EF < EK + KF (bất đẳng thức tam giác)


 EF < DC AB
2  2
EF < AB DC


2


NÕu E ; K ; F thẳng hàng thì :
EF = EK + KF


EF = AB CD AB CD


2 2 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tõ vµ ta cã :
EF  AB CD


2

<i><b>Hoạt động 4</b></i>
Củng cố<sub> (5 phút)</sub>


Các câu sau đúng hay sai ? Kết quả.
1) Đờng thẳng đi qua trung điểm


mét c¹nh cđa tam giác và song
song víi c¹nh thø hai thì đi qua
trung điểm cạnh thứ ba.


1) Đúng.


2) ng thng i qua trung điểm
hai cạnh bên của hình thang thì
song song với hai đáy.


2) §óng.


3) Khơng thể có hình thang mà
đờng trung bình bằng độ dài một
đáy.


3) Sai.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6.9.09


<i><b>Tiết 8 </b></i> <b>Đ5. Dựng hình bằng thớc và compa</b>
<b>Dựng hình thang</b>
<b>A Mục tiêu</b>



HS bit dựng thc v compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các yếu
tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần : cách dựng và chứng minh.


 HS biết cách sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính
xác.


 RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi sư dơng dơng cơ, rÌn khả năng suy luận, có ý
thức vận dụng dựng hình vào thực tế.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Thớc thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ, bút dạ, thớc đo góc.
HS : Thớc thẳng có chia khoảng, compa, thớc đo góc.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


Hot ng ca GV Hot động của HS
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


1. Giới thiệu bài toán dựng hỡnh<sub> (5 phỳt)</sub>
<i><b>Hot ng 2</b></i>


Các bài toán dựng hình đ biết<i><b>Ã</b></i> (13 phút)
GV : Qua chơng trình h×nh häc


lớp 6, hình học lớp 7 với thớc và
compa ta đã biết cách giải các bài
tốn dựng hình nào ?



HS trả lời miệng, nêu các bài tốn dựng
hình đã biết (tr81, 82 SGK).


GV hớng dẫn HS ôn lại cách dựng :
– Một góc bằng một góc cho trớc.
– Dựng đờng thẳng song song với
một đờng thẳng cho trớc.


– Dựng đờng trung trực của một
đoạn thẳng.


– Dựng đờng thẳng vng góc với
đờng thẳng đã cho.


HS dùng h×nh theo híng dÉn cđa GV.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Dựng hình thang<sub> (20 phút)</sub>
Xét ví dụ : tr82 SGK 1 HS đọc đề bài.


Dựng hình thang ABCD biết đáy : AB = 3
cm và CD = 4 cm ;


cạnh bên AD = 5 cm ; <sub>D = 70</sub> 0
: a) Ph©n tÝch :


GV vẽ hình vẽ phác lên bảng
(có ghi đủ yếu tố đề bài kèm theo)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV : Quan sát hình cho biết tam
giác nào dựng đợc ngay ? Vì sao ?


– ACD dựng đợc ngay vì biết hai cạnh
và góc xen giữa.


GV nối AC và hỏi tiếp : sau khi
dựng xong ACD thì đỉnh B đợc
xác định nh thế nào ?


– Đỉnh B phải nằm trên đờng thẳng qua A,
song song với DC ; B cách A 3 cm nên B phải
nằm trên đờng trịn tâm A, bán kính 3 cm.
b) Cỏch dng :


GV dựng hình bằng thớc kẻ, compa
theo tõng bíc vµ yêu cầu HS dựng
hình vào vở.


HS dựng hình vµo vë vµ ghi c¸c bíc
dùng nh híng dÉn cña GV.


– Dùng ACD cã


D = 700, DC = 4 cm, DA = 2 cm.


– Dựng Ax // DC (tia Ax cùng phía với C đối
với AD).



– Dùng B  Ax sao cho AB = 3 cm. Nèi BC.


Sau đó GV hỏi : Tứ giác ABCD
dựng trên có thoả mãn tất cả điều
kiện đề bài yêu cầu không ?


HS : Tứ giác ABCD dựng trên là hình
thang vì AB // DC (theo cách dựng). Hình
thang ABCD thỏa mãn tất cả các điều kiện
đề bài yêu cầu.


GV : đó chính là nội dung bớc
chứng minh. GV ghi.


c) Chøng minh. (SGK).
d) BiÖn luËn.


GV hỏi : Ta có thể dựng đợc bao
nhiêu hình thang thoả mãn các
điều kiện của đề bài ? Giải thích.


HS : Ta chỉ dựng đợc một hình thang thỏa
mãn các điều kiện của đề bài. Vì ADC dựng
đ-ợc duy nhất, đỉnh B cũng dựng đđ-ợc duy nhất.
GV chốt lại : Một bài tốn dựng


hình đầy đủ có bốn bớc : phân tích,
cách dựng, chứng minh, biện luận.
Nhng chơng trình quy định phải
trình bày hai bớc vào bài làm.



1 – Cách dựng : nêu thứ tự từng
bớc dựng hình đồng thời thể hiện
các nét dựng trên hình vẽ.


2 – Chứng minh : bằng lập luận
chứng tỏ rằng với cách dựng trên,
hình đã dựng thỏa mãn các điều
kiện của đề bài.


Bớc phân tích làm ở nháp để tìm
hớng dựng hình.


HS nghe GV híng dÉn.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>
Luyện tập <sub>(5 phút)</sub>
Bài 31 tr83 SGK


Dùng h×nh thang ABCD (AB //
CD).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

AC = DC = 4 cm


GV vẽ phác hình lên bảng


GV hỏi : Gi¶ sư h×nh thang
ABCD cã AB // DC ; AB = AD = 2
cm



AC = DC = 4 cm đã dựng đợc, cho
biết tam giác nào dựng đợc ngay ?


V× sao ?


HS tr¶ lêi :


Tam giác ADC dựng đợc ngay vì biết ba
cạnh.


– Đỉnh B đợc xác định nh thế


nào ? và B cách A 2 cm. (B cùng phía C đối với– HS : Đỉnh B phải nằm trên tia Ax // DC
AD)


GV : Cách dựng và chứng minh
để về nhà làm.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Híng dÉn về nhà <sub>(2 phút)</sub>
Ôn lại các bài toán dựng hình cơ bản.


Nắm vững yêu cầu các bớc của một bài toán dựng hình trong bài làm chỉ yêu
cầu trình bày bớc cách dựng và chứng minh.


Bài tËp vỊ nhµ sè 29, 30, 31 tr83 SGK.


13.9.09



<i><b>TiÕt 9 </b></i> <b>lun tËp</b>


<b>A – Mơc tiªu</b>


 Củng cố cho HS các phần của một bài tính tốn dựng hình. HS biết vẽ phác hình để
phân tích miệng bài tốn, biết cách trình bày phần cách dựng và chứng minh.


 Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc và compa dng hỡnh.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : – Thớc thẳng, compa,thớc đo độ.
 HS : – Thớc thẳng, compa,thớc đo độ.


<b>C – TiÕn trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hot ng ca HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (10 phút)</sub>
GV nêu câu hỏi kiểm tra :


a)Một bài toán dựng hình cần làm
những phần nào ? Phải trình bày
phần nào ?


Một HS lên bảng kiểm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b) Chữa bài 31 tr 83 SGK.



(Nêu lại phần phân tích, trình bầy
phần cách dựng và chứng minh).
GV đa đề bài và hình vẽ phác lờn
bng ph.


b) HS nêu lại phần phân tích.
* Cách dựng.


Dùng  ADC cã
DC = AC = 4cm
AD = 2cm


– Dựng tia Ax // DC (Ax cùng phía với C
đối với AD).


– Dùng B trªn Ax sao cho AB = 2cm. Nối BC.
* Chứng minh : ABCD là hình thang v×
AB // DC, h×nh thang ABCD cã AB = AD =
2cm ;


AC = DC = 4cm.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Luyện tập<sub> (33 phút)</sub>
Bài 1 (Bài 32 tr 83 SGK)


H·y mét dùng mét gãc 300<sub>.</sub>


GV lu ý : Dựng góc 300<sub>, chúng ta</sub>
chỉ đợc dùng thớc thẳng và compa.


– Hãy dựng góc 600<sub> trớc. </sub>


Làm thế nào để dựng đợc góc 600
bằng thớc và compa ?


– Sau đó, để có góc 300<sub> thì làm</sub>
thế nào ?


HS 1 : Tr¶ lêi miƯng.


– Dựng một tam giác đều có cạnh tuỳ ý
để có góc 600<sub>.</sub>


– Dựng tia phân giác của góc 600<sub> ta c</sub>
gúc 300<sub>. </sub>


GV yêu cầu một HS lên bảng thực


hiện. HS 2 : Thực hiện dựng trên b¶ng.


Bài 2 (Bài34 tr 83 SGK) 1 HS đọc to đề bài trong SGK.
Dựng hình thang ABCD biết


 0


D 90 , ỏy CD = 3cm


Cạnh bên AD = 2cm, BC = 3cm
GV : Tất cả lớp vẽ phác hình cần
dựng.



(Nhc HS điền tất cả các yếu tố đề
bài cho lên hỡnh).


1 HS vẽ phác hình trên bảng.


GV : Tam giác nào dựng đợc
ngay ?


GV : §Ønh B dùng nh thÕ nµo ?


HS 1 : Tam giác ADC dựng đợc ngay, vì
biết  0


D 90 ; c¹nh AD = 2cm ; DC =
3cm.


HS 2 : Đỉnh B cách C 3cm nên
B  (C ; 3cm) và đỉnh B nằm trên đờng
thẳng đi qua A song song vi DC.


GV yêu cầu HS trình bày cách
dựng vµo vë, mét HS lên bảng
dựng hình.


GV cho độ dài các cạnh trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

– Dùng  ADC cã  0
D 90
AD = 2cm ; DC = 3cm



– Dựng đờng thẳng yy đi qua A và yy //<b>’</b> <b>’</b>


DC.


– Dựng đờng tròn tâm C bán kính 3cm cắt
yy tại điểm B (và B ).<b></b> <b></b>


Nối BC (và B C).<b></b>


GV yêu cầu một HS chứng minh
miệng, một HS khác lên ghi phần
chứng minh.


HS 4 ghi :
b) Chøng minh :


ABCD lµ h×nh thang v× AB // CD.
cã AD = 2cm ;  0


D 90 ; DC = 3cm.
BC = 3cm (theo c¸ch dùng).
– GV hái : Cã bao nhiêu hình


thang tha món cỏc iu kin ca
bi ?


HS : Có hai hình thang ABCD và AB CD<b>’</b>


thoả mãn các điều kiện của đề bài. Bài


tốn có hai nghiệm hình.


Bµi 3 Dùng h×nh thang ABCD biÕt
AB = 1,5cm ;  0


D 60 ; C 450 ;


DC = 4,5cm HS cả lớp đọc kĩ đề trong 2 phút. Sau đó
vẽ phác hình cần dựng.


GV : Cïng vẽ phác hình với HS (vẽ
trên bảng).


GV : Quan sỏt hình vẽ phác, có tam
giác nào dựng đợc ngay khơng ?


HS : Khơng có tam giác nào dựng đợc
ngay.


GV : Vẽ thêm đờng phụ nào để có


thể tạo ra tam giác dựng đợc. HS : Từ B kẻ Bx // AD và cắt DC tại E. Ta<sub>có </sub><sub></sub> 0
BEC 60 .


GV vẽ BE // AD vào hình vẽ phác. Vậy  BEC dựng đợc vì biết 2 góc và cạnh
EC = 4,5 – 1,5 = 3,0cm.




GV : Sau khi dựng xong  BEC,


đỉnh D xác định thế nào ?


đỉnh A xác định thế nào ?


Đỉnh D nằm trên đờng thẳng EC và đỉnh D
cách E 1,5cm.


– Dùng tia Dt // EB.
– Dùng By // DC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV yêu cầu một HS lên bảng thực
hiện phần cách dựng bằng thớc
kẻ, compa.


Một HS lên bảng dựng hình.


Sau đó nêu miệng cách dựng.
– Dựng  BEC có EC = 3cm


 0


E 60 ; C 450


– Dựng đỉnh D cách E 1,5cm sao cho E
nằm giữa D ; C.


– Dùng tia Dt // EB
– Dùng tia By // DC
By  Dt = {A}.



Ta đợc hình thang ABCD cần dựng.
GV : Em nào thực hiện tiếp phần


chøng minh ?


– HS chứng minh miệng :
ABCD là hình thang vì BA // DC.
Cã DC = DE + EC = 1,5 + 3
DC = 4,5 (cm)


 0


BEC60 (theo c¸ch dùng).
DA // EB  0


D 60


 


 0


C 45 (theo c¸ch dựng).


Hình thang ABCD thỏa mÃn điều kiện đầu
bài.


<i><b>Hot ng 3 </b></i>Hớng dẫn về nhà<sub> (2 phút)</sub>


– Cần nắm vững để giải một bài tốn dựng hình ta phải làm những phần nào ?
– Rèn thêm kĩ năng sử dụng thớc và compa trong dựng hình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

20.9.09


<i><b>TiÕt 10 </b></i> <b>Đ6. Đối xứng trục</b>
<b>A Mục tiêu</b>


HS hiu nh nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.


 HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng, hình thang
cân là hình có trục đối xứng.


 Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn
thẳng cho trớc qua một đờng thẳng.


 Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng.


 HS nhận biết đợc hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.


<b>B – Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Thớc thẳng, compa, bút dạ, bảng phụ, phấn màu
Hình 53, 54 phãng to


– Tấm bìa chữ A, tam giác đều, hình trịn, hình thang cân.
 HS : – Thc thng, compa.


Tấm bìa hình thang cân.


<b>C Tiến trình dạy học</b>



<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hot ng của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (6 phút)</sub>
:


1) §êng trung trùc cña một đoạn
thẳng là gì ?


1) ng trung trực của một đoạn thẳng là
đ-ờng thẳng vng góc với đoạn thẳng đó tại
trung điểm của nó.


2) Cho đờng thẳng d và một điểm
A (Ad). Hãy vẽ điểm A sao cho d<b>’</b>


là đờng trung trực của đoạn thẳng
AA .<b>’</b>


2)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng<sub> (10 phút)</sub>
GV chỉ vào hình vẽ trên giới thiệu :


Hai điểm A ; A nh<b>’</b> trên gọi là hai
điểm đối xứng nhau qua đờng
thẳng d.



Đờng thẳng d gọi là trục đối xứng.
 Vào bài học.


GV : Thế nào là hai điểm đối xứng


qua đờng thẳng d ? Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đờngthẳng d nếu d là đờng trung trực của đoạn
thẳng nối hai điểm đó.


GV : Cho HS đọc ĐN hai điểm đối


xứng qua đờng thẳng (SGK). Một HS đọc định nghĩa tr 84 SGK.
GV ghi :


M và M i<b></b>


xứng nhau qua


Đờng thẳng d lµ
trung trùc cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

đờng thng d.


đoạn thẳng MM.<b></b>


GV : Cho đờng thẳng d ; M d;
Bd, hãy vẽ diểm M đối xứng với<b>’</b>


M qua d, vẽ điểm B đối xứng với B<b>’</b>



qua d.


Nªu nhËn xÐt vỊ B và B .<b></b>


GV : Nêu qui ớc tr84 SGK.


HS vẽ vào vở, một HS lên bảng vẽ.


HS : B <b>’</b> B
GV : Nếu cho điểm M và đờng


thẳng d. Có thể vẽ đợc mấy điểm
đối xứng với M qua d.


Chỉ vẽ đợc một điểm đối xứng với diểm M
qua đờng thằng d.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Hai hình đối xứng qua một đờng thẳng<sub> (15 phút)</sub>
GV yêu cầu HS thực hiện


tr 84 SGK. Một HS đọc to đề bàI <sub>HS vẽ vào vở. Một HS lên bng v.</sub>.


Nêu nhận xét về điểm C .<b></b>


GV : Hai đoạn thẳng AB và A B có<b> </b>


c im gỡ ?



Điểm C thuộc đoạn thẳng A B<b></b> <b> ’</b>


HS : Hai đoạn thẳng AB và A B có A đối<b>’ ’</b> <b>’</b>


xøng víi A.


B đối xứng với B qua đ<b>’</b> ờng thẳng d.
GV giới thiệu : Hai đoạn thẳng AB


và A B là hai đoạn thẳng đối xứng<b>’ ’</b>


nhau qua đờng thẳng d.


ứ<sub>ng với mỗi điểm C thuộc đoạn AB</sub>
đều có một điểm C đối xứng với<b>’</b>


nó qua d thuộc đoạn A B và ng<b>’ ’</b> ợc
lại. Một cách tổng quát, thế nào là
hai hình đối xứng với nhau qua
đ-ờng thẳng d ?


HS : Hai hình đối xứng với nhau qua đờng
thẳng d nếu : mỗi điểm thuộc hình này đối
xứng với một điểm thuộc hình kia qua đờng
thẳng d và ngợc lại.


GV yêu cầu HS đọc lại định nghĩa


tr85 SGK. Một HS đọc định nghĩa hai hình đối xứng nhauqua một đờng thẳng.
Sau đó nêu kết luận :



Ngời ta chứng minh đợc rằng : Nếu
hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối
xứng với nhau qua một đờng thẳng
thì chúng bằng nhau.


HS ghi kÕt luËn : tr85 SGK.
GV : T×m trong thùc tÕ hình ảnh hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1/ Cho on thng AB, muốn dựng
đoạn thẳng A B đối xứng với đoạn<b>’ </b>


thẳng AB qua d ta làm thế nào ?


HS : Muèn dùng đoạn thẳng A B ta dùng<b>’ ’</b>


điểm A đối xứng với A, B đối xứng với B qua<b>’</b> <b>’</b>


d råi vẽ đoạn thẳng A B .<b> </b>


2/ Cho  ABC, muốn dựng
 A B C đối xứng với ABC qua d ta<b>’ ’ ’</b>


lµm thÕ nµo ?


HS : Muèn dùng  A B C ta chØ cÇn dùng<b>’ ’ ’</b>


các điểm A ; B ; C đối xứng với A ; B ; C<b>’</b> <b>’</b> <b>’</b>


qua d. VÏ



 A B C , đ<b>’ ’ ’</b> ợc  A B C đối xứng với <b>’ ’ ’</b>  ABC
qua d.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Hình có trục đối xứng<sub> (10 phút)</sub>
GV : Cho HS làm SGK tr 86.


GV vÏ h×nh :


Một HS đọc tr86 SGK.
HS trả lời


Xét  ABC cân tại A. Hình đối xứng với cạnh
AB qua đờng cao AH là cạnh AC.


Hình đối xứng với cạnh AC qua đờng cao AH
là cạnh AB.


Hình đối xứng với đoạn BH qua AH là đoạn
CH và ngợc lại.


GV : Vậy điểm đối xứng với mỗi
điểm của  ABC qua đờng cao AH
ở đâu ?


HS : Điểm đối xứng với mỗi điểm của tam
giác cân ABC qua đờng cao AH vẫn thuộc
tam giác ABC.



GV : Ngời ta nói AH là trục đối
xứng của tam giác cân ABC.
Sau đó GV giới thiệu định nghĩa
trục đối xứng của hình H tr86


SGK.


Một HS đọc lại định nghĩa tr86 SGK.


GV cho HS làm SGK.


Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ.


a) Ch cỏi in hoa A có một trục đối xứng.
b) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng.
c) Đờng trịn tâm O có vô số trục đối xứng.
GV dùng các miếng bìa có dạng


chữ A, tam giác đều, hình trịn gấp
theo các trục đối xứng để minh
hoạ.


HS quan s¸t.


GV đa tấm bìa hình thang cân
ABCD (AB // DC) hỏi : Hình thang
cân có trục đối xứng khơng ? Là
đ-ờng nào ?



HS : Hình thang cân có trục đối xứng là đờng
thẳng đí qua trung điểm hai đáy.


GV thực hiện gấp hình minh hoạ. HS thực hành gấp hình thang cân.
GV yêu cầu HS đọc định lí tr87


SGK về trục đối xứng của hình
thang cân.


<i><b> Hoạt động 5</b></i>
Củng cố<sub> (3 phút)</sub>
Bài 2 ( Bài 41 SGK tr 88) a) Đúng


b) §óng
c) §óng
d) Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 6 </b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (1 phót)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>27.9.09</b></i>


<i><b>TiÕt 11 </b></i> <b>Lun tËp</b>


<b>A – Mơc tiªu</b>


 Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (một trục), về hình
có trục đối xứng.



 Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của một hình (dạng hình đơn giản) qua một trục đối
xứng.


 Kĩ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong
thực t cuc sng.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Compa, thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.


Vẽ trên bảng phụ (giấy trong) hình 59 tr87, h×nh 61 tr88 SGK.
– PhiÕu häc tËp.


 HS : Compa, thớc thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (10 phút)</sub>
HS1 : 1) Nêu định nghĩa hai điểm


đối xứng qua một đờng thẳng ? HS1 : 1) Phát biểu định nghĩa theo SGK.
2) Vẽ hình đối xứng của ABC qua


đờng thẳng d 2) V


HS2 : Chữa bài tập 36 tr87 SGK HS chữa trên bảng



<i><b>Hot ng 2</b></i>
Luyn tp<sub> (32 phỳt)</sub>
Bi 1 (bi 37 tr87 SGK).


Tìm các hình trục đối xứng trờn
hỡnh 59


GV đa hình vẽ lên bảng phụ


Hai HS lờn bảng vẽ trục đối xứng của các
hình.


Hình 59a có hai trục đối xứng.


Hình 59b, 59c, 59d, 59e, 59i mỗi hình có
một trục đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV đọc to đề bài, ngắt từng ý, yêu
cầu HS vẽ hình theo lời GV đọc.
GV ghi kết luận :


Chøng minh AD + DB < AE + EB


a)


GV hái : H·y ph¸t hiƯn trên hình
những cặp đoạn bằng nhau. Giải
thích ?


HS : Do điểm A đối xứng với điểm C qua


đờng thẳng d nên d là trung trực của
đoạn AC  AD = CD và AE = CE


VËy tæng AD + DB = ?
AE + EB = ?


HS : AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE + EB (2)
T¹i sao AD + DB l¹i nhá h¬n AE


+ EB ? HS : CEB có :CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
 AD + DB < AE + EB


GV : á<sub>p dụng kết quả cđa c©u a h·y</sub>


trả lời câu hỏi b ? b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đilà con đờng ADB.
Bài 3 (bài 40 tr88 SGK)


GV đa đề bài và hình vẽ lên màn
hinh ( hoặc bảng phụ)


HS gi¶i bµi


– GV u cầu HS quan sát , mơ tả
từng biển báo giao thông và quy định
của luật giao thông.


– HS mô tả từng biển báo để ghi nhớ và
thực hiện theo quy định.



– Sau đó trả lời : biển nào có trục đối


xứng ? – Biển a, b, d mỗi biển có một trục đốixứng.
Biển c khơng có trục đối xứng.


Bài 4 : Vẽ hình đối xứng qua ng
thng d ca hỡnh ó v.


(


HS làm bài trên phiếu häc tËp.


Cho HS thi vẽ nhanh, vẽ đúng, vẽ
đẹp


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


Hớng dẫn về nhà (2 phút)
+ Cần ôn tập kĩ lý thuyết của bài đối xứng trục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4.10.09


<i><b>Tiết 12 </b></i> <b>Đ7.Hình bình hành</b>
<b>A Mục tiêu</b>


HS nắm đợc định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu
hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành.


 HS biÕt vÏ h×nh bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.



Rốn k nng suy lun, vn dng tớnh chất của hình bình hành để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng
song song.


<b>B – Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>


 GV : – Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
Một số hình vẽ, đề bài viết trên giấy trong hoặc bảng phụ.


 HS : Thớc thẳng, compa.


<b>C Tiến trình dạy häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Định nghĩa<sub> (10 phút)</sub>
Hãy quan sát tứ giác ABCD trên hình 66 tr90 SGK,
cho biết tứ giác đó có gì đặc biệt.


GV : Tứ giác đó gọi là hình bình hành.


GV yêu cầu HS đọc định nghĩa hình bình hành trong
SGK.


HS đọc định nghĩa hình bình hành tr90
SGK.


HS vÏ h×nh bình hành dới sự hớng dẫn
của GV.



GV : Hớng dẫn HS vÏ h×nh :


– Dùng thớc thẳng 2 lề tịnh tiến song song ta vẽ
đ-ợc một tứ giác có các cạnh đối song song.


GV : Tø gi¸c ABCD là hình bình hành khi nào ?


(GV ghi lại trên bảng)


Tứ giác ABCD là hình bình hành
AB // CD


AD // BC




GV : Vậy hình thang có phải là hình bình hành không


?


Khơng phải, vì hình thang chỉ có hai
cạnh đối song song


GV : Hình bình hành có phải là hình thang khơng ? HS : Hình bình hành là một hình thang
đặc biệt có hai cạnh bên song song.
GV : Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của hình bình


hành. Khung cửa, khung bảng đen, tứ giácABCD ở cân đĩa trong hình 65 SGK ...


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


Tính chất<sub> (15 phút)</sub>
GV : Hình bình hành là tứ giác, là hình thang, vậy


tr-c tiờn hỡnh bỡnh hnh có những tính chất gì ? HS : Hình bình hành mang đầy đủ tínhchất của tứ giác, của hình thang.
GV : Hãy nêu cụ thể. – Trong hình bình hành, tổng các góc


b»ng 3600<sub>.</sub>


Trong h×nh bình hành các góc kề với
mỗi cạnh bù nhau.


GV : Nhng hình bình hành là hình thang có hai cạnh
bên song song. Hãy thử phát hiện thêm các tính
chất về cạnh, về góc, về đờng chéo của hình bình
hành.


– HS phát hiện :
Trong hình bình hành :
– Các cạnh đối bằng nhau.
– Các góc đối bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

điểm của mỗi đờng.
GV khẳng định : Nhận xét của các em là đúng, đó


chính là nội dung định lý về tính chất hình bình
hành.


GV đọc lại định lí tr90 SGK.



GV vẽ hình và yêu cầu HS nêu GT, KL của định lớ.


ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O


a) AB = CD ; AD = BC
b) <sub>A</sub> <sub></sub><sub>C ; B</sub>  <sub></sub><sub>D</sub>
c) OA = OC ; OB = OD
GV : Em nào có thể chứng minh ý a). Chứng mình :


a) Hình bình hành ABCD là hình thang
có hai cạnh bên song song AD // BC
nªn AD = BC ; AB = DC.


GV : Em nµo cã thĨ chøng minh ý b). b) Nèi AC, xÐt ADC vµ CBA
cã AD = BC


DC = BA (chứng minh trên)
cạnh AC chung


nờn ADC = CBA (c c c)
 <sub>D</sub> <sub></sub><sub>B</sub> (hai góc tơng ứng)
GV nối đờng chéo BD. Chứng minh tơng tự ta đợc AC
GV : Chứng minh ý c) ? c) AOB và COD có


AB = CD (chøng minh trªn)
 


1 1



A C (so le trong do AB // DC)
<sub>1</sub>  <sub>1</sub>


B D (so le trong do AB // DC)
 AOB = COD (g c g)


 OA = OC ; OD = OB
(hai cạnh tơng ứng)
Bài tập củng cố : (bảng phụ)


Cho ABC, có D, E, F theo thứ tự là trung điểm AB,
AC, BC. Chøng minh BDEF là hình bình hành và



BDEF


HS trình bày miệng :


<i><b>Hot ng 3 </b></i>


Du hiu nhn bit<sub> (10 phút)</sub>
GV : Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết một hình bình


hành ? HS :<i>–</i> Dựa vào định nghĩa. Tứ giác có các
cạnh đối song song là hình bình hành.
Cịn có thể dựa vào dấu hiệu nào nữa khơng ? HS có thể nêu tiếp bốn dấu hiu na


theo SGK.
GV : Đa năm dấu hiệu nhận biết hình bình hành lên



bảng phụ nhấn mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Tứ giác có <i>các cạnh đối bằng nhau</i> là hình bình
hành.


3. Tứ giác có <i>hai cạnh đối song song và bằng nhau</i> là
hình bình hành.


4. Tứ giác có <i>các góc đối bằng nhau</i> là hình bình
hành.


5. Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng là hình bình hành.


Sau đó GV u cầu HS làm tr92 HS trả lời miệng :
.


<i><b>Hot ng 4</b></i>
Cng c<sub> (8 phỳt)</sub>
Bi 43 tr92 SGK.


(Đề bài xem SGK).


HS trả lời miệng.
Bài 44 tr92 SGK.


(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc màn hình).


Chứng minh BE = DF



HS chøng minh miƯng.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. Chứng mính các dấu hiệu
cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

11.10.09


<i><b>TiÕt 13 </b></i> <b>Lun tËp</b>


A – Mơc tiªu


 Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình hành (định ngha, tớnh cht, du hiu
nhn bit).


Rèn kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình, chứng
minh, suy luận hợp lý.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ.
HS : Thớc thẳng, compa.


<b>C Tiến trình dạy häc</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>
KIểm tra<sub> (7 phút)</sub>
.


– Phát biểu định nghĩa, tính chất
hình bình hành.


– Chữa bài tập 46 tr92 SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ).
Các câu sau đúng hay sai.


– HS nêu định nghĩa, tính cht hỡnh
bỡnh hnh nh trong SGK.


Chữa bài tËp 46.


a – Hình thang có hai cạnh ỏy


bằng nhau là hình bình hành. a §óng.
b – H×nh thang cã hai c¹nh bªn


song song là hình bình hành. b – Đúng.
c T giỏc cú hai cnh i bng


nhau là hình bình hành. c Sai.
d H×nh thang cã hai cạnh bên


bng nhau l hỡnh bỡnh hành. d – Sai.
e – Tứ giác có hai đờng chéo cắt



nhau tại trung điểm mỗi đờng là
hình bình hành (thêm câu e)


e – §óng.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Luyện tập<sub> (36 phút)</sub>
Bài 1 (Bài 47 tr93 SGK)


– GV vẽ hình 72 lên bảng. Một HS đọc to đề bài.
HS v hỡnh vo v.


Một HS lên bảng viết GT, KL của bài.
GT: ABCD là hình bình hµnh
AH  DB, CK  DB
OH = OK


KL: a) AHCK là hình bình hành
b) A; O ; C thẳng hàng.
GV hỏi : Quan sát hình, ta thấy ngay


t giỏc AHCK cú c im gì ? HS : AH // CK vì cùng  DB
– Cần chỉ ra tiếp điều gì, để có thể


khẳng định AHCK là hỡnh bỡnh
hnh ?


Cần thêm AH = CK hoặc AK // HC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Theo đầu bài ta cã :
AH DB


AH // CK
CK DB


 





 <sub></sub>


XÐt AHD vµ CKB cã :


  0


HK 90


AD = CB (tÝnh chất hình bình hành)




1 1


D B (so le trong cña AD // BC)
 AHD = CKB (c¹nh hun, góc
nhọn) AH = CK (hai cạnh tơng ứng)


.



Từ , AHCK là hình bình hµnh.
GV : Chøng minh ý b) ?


Điểm O có vị trí nh thế nào đối với
đoạn thẳng HK ?


– O là trung điểm của HK mà AHCK là
hình bình hành (theo chứng minh c©u
a).


 O cũng là trung điểm của đờng chéo
AC (theo tính chất của hình bình hành).
 A ; O ; C thẳng hàng.


Bài 2 (Bài 48 tr92 SGK) Một HS đọc đề bài, sau đó vẽ hình, viết
GT, KL của bài.


Tø gi¸c ABCD
GT AE = EB ; BF = FC


CG = GD ; DH = DA
KL HEFG là hình gì ? Vì sao ?
GV : HEFG là hình gì ?


Vì sao ?


GV : H ; E là trung điểm của AD ;
AB. VËy cã kÕt ln g× vỊ đoạn
thẳng HE ?



GV : Tơng tự đối với on thng
GF ?


Theo đầu bài :


H ; E ; F ; G lần lợt là trung điểm của
AD; AB ; CB ; CD  đoạn thẳng HE là
đờng trung bình của ADB


Đoạn thẳng FG là đờng trung bỡnh ca
DBC


nên HE // DB và HE = 1
2DB
GF // DB vµ GF = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 HE // GF ( // DB) vµ HE = GF (=DB
2 )
Tứ giác EFGH là hình bình hành.
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD,


qua B vẽ đoạn thẳng EF sao cho
EF // AC vµ EB = BF = AC.


a) C¸c tø gi¸c AEBC ; ABFC là
hình gì ?


b) Hỡnh bỡnh hnh ABCD cú thờm
iu kiện gì thì E đối xứng với F


qua đờng thẳng BD ?


(GV đa đề bài trên bảng phụ)
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi vẽ
hình ghi GT ; KL


hình bình hành ABCD
GT B  EF ; EF // AC ;
BE = BF = AC


KL a) AEBC ; ABFC là hình gì ?


b) Điều kiện để E đối xứng với F
qua trc BD


GV : Em nào thực hiện câu a ? Một HS lên bảng ghi chứng minh a)
.


Vậy E và F đối xứng nhau qua


BD khi nào ? b) E và F đối xứng với nhau qua đờngthẳng BD  đờng thẳng BD là trung trực
của đoạn thẳng EF


 DB  EF (v× EB = BF (gt))
 DB  AC (v× EF // AC)


 DAC cân tại D vì có DO vừa là trung
tuyến, vừa là đờng cao.


hình bình hành ABCD có hai cạnh kề


bằng nhau.


<i><b>Hot động 3</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


* Về nhà cần nắm vững và phân biệt đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

18.10.09


<i><b>TiÕt 14 </b></i> <b>Đ8.Đối xứng tâm</b>
<b>A Mục tiêu</b>


HS hiu cỏc định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối xứng
nhau qua một điểm, hình có tâm đối xứng.


 HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm, hình bình hành là
hình có tâm đối xứng.


 HS biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn
thẳng cho trớc qua một điểm.


 HS biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.
 HS nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thc t.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Thớc thẳng, compa, phóng to hình 78 một vài chữ cái trên giấy trong (N, S,
E), bút dạ, phấn màu, máy chiếu.



HS : Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.


<b>C Tiến trình d¹y – häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (8 phút)</sub>
GV nêu yêu cầu kiểm tra.


Ch÷a bài 89(b) tr69 SBT.


Dựng hình bình hành ABCD biết
AC = 4cm, BD = 5cm 0


BOC50


Một HS lên bảng kiểm tra.
Chữa bài tập 89 SBT.


<i><b>Hot ng 2</b></i>


1. Hai im đối xứng qua một điểm <sub>(7 phút)</sub>
GV yêu cầu HS thực hiện


SGK.


HS làm vào vở, một HS lên bảng vẽ.
GV giới thiệu : A là điểm đỗi xứng<b>’</b>



với A qua O, A là điểm đối xứng với
A qua O, A và A là hai điểm đối<b>’</b> <b>’</b>


xøng víi nhau qua ®iĨm O.


Vậy thế nào là hai điểm đối xứng
với nhau qua điểm O ?


HS : Hai điểm đối xứng với nhau qua
điểm O nếu O là trung điểm của đoạn
thẳng nối hai điểm đó.


– GV : Nếu A  O thì A ở đâu ?<b>’</b> – Nếu A  O thì A <b>’</b> O.
GV nêu qui ớc : Điểm đối xứng với


điểm O qua O cũng là điểm O.
GV : Với một điểm O cho trớc, ứng
với một điểm A có bao nhiêu điểm
đối xứng với A qua điểm O.


HS : Với một điểm O cho trớc ứng với một
điểm A chỉ có một điểm đối xứng với A
qua điểm O.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Hai hình đối xứng nhau qua một điểm<sub> (10 phút)</sub>
GV : Yêu cầu HS cả lớp thực hiện



SGK.


GV vẽ trên bảng đoạn thẳng AB và
điểm O, yêu cầu HS :


– Vẽ điểm A đối xứng với A qua O.<b>’</b>


– Vẽ điểm B đối xứng với B qua O.<b>’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

– Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB
vẽ điểm C đối xứng với C qua O.<b></b>


GV hỏi : Em có nhận xét gì về vị trí
của điểm C ?<b></b>


GV Hai đoạn thẳng AB vµ A B lµ<b>’ ’</b>


hai hình đối xng vi nhau qua im
O.


HS : Điểm C' thuộc đoạn th¼ng A'B'


Vậy thế nào là hai hình đối xứng


với nhau qua điểm O ? HS nêu định nghĩa hai hình đối xứng vớinhau qua điểm O nh trong SGK.
GV đọc lại định nghĩa tr94 SGK và


giới thiệu điểm O gọi là tâm đối
xứng của hai hình đó.



GV phóng to hình 77 SGK, sử
dụng hình đó để giới thiệu về hai
đoạn thẳng, hai đờng thẳng, hai
góc, hai tam giác đối xứng nhau
qua tâm O.


GV : Em có nhận xét gì về hai
đoạn thẳng (góc, tam giác) đối
xứng với nhau qua một điểm ?


HS nhận xét : Nếu hai đoạn thẳng (góc,
tam giác) đối xứng với nhau qua một
điểm thì chỳng bng nhau.


HSGV : Quan sát hình 78, cho biết
hình H và H<b></b> có quan hệ gì ?
Nếu quay hình H quanh O mét gãc


1800<sub> th× sao ?</sub>


HS : Hình H và H<b>’</b> đối xứng nhau qua
tâm O. Nếu quay hình H quanh O một
góc 1800<sub> thì hai hình trùng nhau.</sub>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Hình có tâm đối xứng<sub> (8 phút)</sub>
ở<sub> hình bình hành ABCD, hãy tìm</sub>


hình đối xứng của cạnh AB, của


cạnh AD qua tâm O ?


HS : Hình đối xứng với cạnh AB qua tâm
O là cạnh CD, hình đối xứng với cạnh AD
qua tâm O là cạnh CB.


– <sub>Điểm đối xứng qua tâm O với</sub>
điểm M bất kì thuộc hình bình hành
ABCD ở đâu ? (GV lấy điểm M
thuộc cạnh của hình bình hành
ABCD).


HS : Điểm đối xứng với điểm M qua tâm
O cùng thuộc hình bình hành ABCD.
HS lên vẽ điểm M đối xứng với M qua O.<b>’</b>


GV giới thiệu : điểm O là tâm đối
xứng của hình bình hành ABCD và
nêu tổng quát, định nghĩa tâm đối
xứng của hình H tr95 SGK.


GV yêu cầu HS đọc định lý tr95


SGK. Một HS đọc to định lí SGK.


Cho HS làm tr95 SGK. HS trả lời miệng
<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Cđng cè lun tËp<sub> (10 phót)</sub>
Bµi tập : Trong các hình sau, hình



no l hỡnh cú tâm đối xứng ? hình
nào có trục đối xứng ? có mấy trục
đối xứng ?


HS lµm viƯc theo nhãm.


Chữ M khơng có tâm đối xứng, có mụt
trc i xng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(Đề bài ghi trªn phiÕu häc tËp)


Chữ I có 1 tâm đối xứng, có 2 trục đối
xứng.


Tam giác đều : Khơng có tâm đối xứng,
có 3 trục đối xứng.


Hình thang cân : Khơng có tâm đối xứng,
có 1 trục đối xứng.


Đờng trịn : Có một tâm đối xứng, có vơ
số trục đối xứng.


Hình bình hành : có 1 tâm đối xứng,
khơng có trục i xng.


Đại diện một nhóm trình bày lời giải.


Bài 51 tr96 SGK.



GV đa hình vẽ sẵn có điểm H lên
bảng phụ. Yêu cầu HS lên vẽ điểm
K đối xứng với H qua gốc O và tìm
toạ độ của K.


Mét HS lên bảng vẽ điểm K


To ca K(3 ; –2)
<i><b>Hoạt động 6</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


Nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng qua một tâm, hai hình đối xứng qua
một tâm, hình có tâm đối xứng.


So sánh với phép đối xứng qua trục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>25.10.09</b>


<i><b>TiÕt 15 </b></i> <b>Lun tËp</b>


<b>A – Mơc tiªu</b>


 Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối
xứng qua một trục.


 Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng, kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng
minh, nhận biết khái niệm.



 Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, ph¸t biĨu chính xác cho HS.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


 GV : – Thớc thẳng, bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong), phấn màu, compa, bút
dạ.


 HS : Thớc thẳng, compa.


<b>C Tiến trình dạy häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiÓm tra và chữa bài tập<sub> (10 phút)</sub>
HS1 :


a) Thế nào là hai điểm đối xứng
qua điểm O ?


Thế nào là hai hình đối xứng qua
điểm O ?


HS1 :


a) Phát biểu định nghĩa nh SGK tr 93,94.


b) Cho ABC nh hình vẽ. Hãy vẽ
A B C đối xứng với <b>’ ’ ’</b> ABC qua


trọng tâm G của ABC.


b)


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
Luyện tập<sub> (25 phút)</sub>
Bài 1 : (Bài 54 tr96 SGK)


GV có thể hớng dẫn HS phân tích
bài theo sơ đồ :


B và C đối xng nhau qua O.


B, O, C thẳng hàng và OB = OC.


    0


1 2 3 4


O O O O 180 vµ OB =
OC = OA.




  0


2 3



O O 90 , OAB c©n, OAC


Một HS đọc to đề bài
Một HS vẽ hình ghi GT, KL


 0


xOy90


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Sau đó yêu cầu HS trình bày
miệng, GV ghi lại bài chứng minh
trên bảng.


A và B đối xứng nhau qua Ox
A và C đối xứng nhau qua Oy
KL C và B đối xứng nhau qua O
Giải :


C và A đối xứng nhau qua Oy  Oy là trung
trực của CA  OC = OA.


 OCA cân tại O, cã OE  CA.


3 4


O O (t/c cân).
Chứng minh tơng tù
 OA = OB vµ  



2 1


O O
VËy OC = OB = OA (1)


    0


3 2 4 1


O O O O 90


     0


1 2 3 4


O O O O 180 (2)


Từ (1), (2)  O là trung điểm của CB hay C
và B đối xứng nhau qua O.


a)Cho tam giác ABC vng tại A.
Vẽ hình đối xng với tam giác ABC


qua tam A HS vÏ h×nh


b) Cho đờng tròn O, bán kính R.
Vẽ hình đối xứng của đờng trịn O
qua tâm O.


b)



Hình đối xứng của đờng trịn O bán kính R
qua tâm O chính là đờng trịn O bán kính R
c) Cho tứ giác ABCD có AC  BD


tại O. Vẽ hình đối xứng với t giỏc
ABCD qua tõm O.


c)


Bài 3 (bài 56 tr96 SGK)


(Đề bài và hình vẽ đa lên b¶ng
phơ).


GV cần phân tích kĩ về tam giác
đều để HS thấy rõ là tam giác đều
có ba trục đối xứng nhng khơng có
tâm đối xứng.


HS quan sát hình vẽ, rồi trả lời miệng :
a) Đoạn thẳng AB là hình có tâm đối xứng.
b) Tam giác đều ABC khơng có tâm đối
xứng.


c) Biển cấm đi ngợc chiều là hình có tâm
đối xứng.


d) Biển chỉ hớng đi vịng tránh chớng ngại
vật khơng có tâm đối xứng.



Bµi 4 (bµi 57 tr96 SGK)


GV u cầu HS đọc kĩ đề bài rồi trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

b) Sai (hình bạn vẽ khi kiểm tra đầu giờ).
c) Đúng vì hai tam giác đó bằng nhau.
Bài 5 : Cho hình vẽ, hỏi O là tâm đối


xứng của tứ giác nào ? Vì sao ? HS quan sát, suy nghĩ, rồi trả lời<sub>+ Tứ giác ABCD có AB = CD = BC = AD </sub>
ABCD là hình bình hành (các cạnh đối
bằng nhau) nên nó nhận giao điểm O của
hai đờng chéo là tâm đối xng.


+ Ta có MNPQ cùng là hình bình hành vì
MN // PQ (// AC)


vµ MN = PQ (= 1
2AC)


 MNPQ cũng nhận giao điểm O của hai
đờng chéo là tâm đối xứng.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
Củng cố<sub> (8 phút)</sub>
GV cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng.


§èi xøng trơc §èi xøng t©m



Hai điểm
đối xứng


A và A đối xứng nhau<b>’</b>


qua d  d lµ trung trực
của đoạn thẳng AA .<b></b>


A và A đối xứng nhau qua O<b>’</b>


 O là trung điểm của đoạn
thẳng AA .<b></b>


Hai hỡnh
i xng


Hỡnh có trục đối xứng Hình có tâm đối xứng


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>
VỊ nhµ lµm tèt bµi tËp sè 95, 96, 97, 101 tr70, 71 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>1.11.09</b></i>


<i><b>Tiết 16 </b></i> <b>Đ9. hình chữ nhật</b>
<b>A Mục tiêu</b>


HS hiu nh ngha hỡnh ch nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình chữ nhật.



HS biÕt vẽ một hình chữ nhật, bớc đầu biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ
nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam gi¸c.


Bớc đầu biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính tốn, chứng minh.


<b>B – Chn bị của GV và HS</b>


GV : Đèn chiếu và các phím giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.


Bảng vẽ sẵn một tứ giác để kiểm tra xem có là hình chữ nhật hay khơng.
– Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu, bút dạ.


HS : – Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình thang cân. Ơn
tập phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm.


– Bảng phụ nhóm hoặc phiếu học tập để hot ng nhúm.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
1. Định nghĩa<sub> (10 phút)</sub>
. Em hãy lấy ví dụ thực tế về hình


ch÷ nhËt. HS lÊy vÝ dơ


– Theo em hình chữ nhật là một tứ
giác có đặc điểm gì về gúc.



HS : Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên


bảng.


ABCD lµ hình chữ nhật


  0


A B C D 90


   


HS vẽ hình chữ nhật vào vở.


GV hỏi : Hình chữ nhật có phải là
hình bình hành không ? có phải là
hình thang cân không ?


HS : hình chữ nhật ABDC là một hình bình hành
vì có :


AB // DC (cùng AD)
và AD // BC (cùng DC)
Hoặc   0


A C 90 
vµ   0



B D 90


<i></i> Hình chữ nhật ABCD là một hình thang cân vì
có : AB // DC (chứng minh trên, và 0


D C 90
GV nhấn mạnh : Hình chữ nhật là


mt hỡnh bỡnh hnh c bit, cng
l mt hình thang cân đặc biệt.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
2. Tính chất<sub> (6 phút)</sub>
– Vì hình chữ nhật vừa là hình bình


hµnh, vừa là hình thang cân nên
hình chữ nhật có những tính chất gì
?


HS : Vỡ hỡnh ch nht l hình bình hành nên có :
+ Các cạnh đối bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

– Vì hình chữ nhật là hình thang cân nên có hai
đờng chéo bằng nhau.


GV ghi : Hình chữ nhật có tất cả
các tính chất của hình bình hành,
của hình thang cân.


Trong hình chữ nhật



+ hai ng chộo bằng nhau


+ c¾t nhau tại trung điểm mỗi
đ-ờng.


GV yêu cầu HS nêu tính chất này
dới dạng GT, KL.


HS nêu


<i><b>Hot ng 3</b></i>


3. Dấu hiệu nhận biết<sub> (14 phút)</sub>
GV : Để nhận biết một tứ giác là hình chữ


nhật, ta chỉ cÇn chøng minh tứ giác có
mấy góc vuông ? V× sao ?


HS : Để nhận biết một tứ giác là hình chữ
nhật, ta chỉ cần chứng minh tứ giác đó có
ba góc vng, vì tổng các góc của tứ giác
là 3600<sub>  góc thứ t là 90</sub>0<sub>.</sub>


Nếu một tứ giác đã là hình thang cân thì
cần thêm điều kiện gì về góc sẽ là hình
chữ nhật ? Vì sao ?


HS : Hình thang cân nếu có thêm một góc
vuông sẽ trở thành hình chữ nhật.



Nu tứ giác đã là hình bình hành thì
cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành hình
chữ nhật ? Vì sao ?


HS : Hình bình hành nếu có thêm một góc
vng hoặc có hai đờng chéo bằng nhau
sẽ trở thành hình chữ nhật.


GV x¸c nhËn cã bèn dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật (một dấu hiệu đi tõ tø gi¸c,
mét dÊu hiƯu ®i tõ thang cân, hai dấu
hiệu đi từ hình bình hành).


GV yờu cu HS c li Du hiu nhận<b>“</b>


biết tr97 SGK.<b>”</b> – Một HS đọc Dấu hiu nhn bit SGK.<b></b> <b></b>


GV đa hình 85 và GT, KL lên màn hình,
yêu cầu HS chứng minh dấu hiệu nhận
biết 4.


HS trình bày tơng tù tr98 SGK.


GV đặt câu hỏi : HS trả lời :
a) Tứ giác có hai góc vng có phi l


hình chữ nhật không ? a) Không
b) H×nh thang cã mét gãc vu«ng cã lµ



hình chữ nhật khơng ? b) Khơng là hình chữ nhật (là hình thangvng)
c) Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau có


là hình chữ nhật khơng ? c) Khơng là hình chữ nhật.
d) Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau


và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
có là hình chữ nhật khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

– GV đa ra một tứ giác ABCD trên bảng
vẽ sẵn (đợc vẽ đúng là hình chữ nhật),
yêu cầu HS làm


HS lên bảng kiểm tra.
Cách 1 : kiểm tra nÕu cã
AB = CD ; AD = BC


Vµ AC = BD thì kết luận ABCD là hình chữ
nhật.


Cách 2 : kiÓm tra nÕu cã OA = OB = OC =
OD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.


<i><b>Hot ng 4</b></i>


4. áp dụng vào tam giác vuông<sub> (10 phút)</sub>
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm


Nưa líp lµm
Nưa líp lµm



GV ph¸t phiÕu häc tËp trªn cã hình vẽ
sẵn (hình 86 hoặc hình 87) cho c¸c
nhãm.


HS hoạt động theo nhóm


– Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đờng, hình bình hành ABCD cú 0


A 90
nên là hình ch÷ nhËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV u cầu các nhóm cùng nhau trao đổi
thống nhất rồi cử đại diện trình bày bài
làm.


Cã AM 1AD 1BC


2 2


 


c) Vậy trong tam giác vuông, đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền.


a) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi


đờng. Hình bình hành ABCD là hình chữ
nhật vì có hai đờng chéo bằng nhau.
b) ABCD là hình chữ nhật nên  0


BAC 90
Vậy ABC là tam giác vuông.


c) Nu mt tam giỏc có đờng trung tuyến
ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì
tam giác đó là tam giác vng.


<i><b>Hoạt động 5 </b></i>


Cđng cè – Lun tập<sub> (4 phút)</sub>
Định nghĩa hình chữ nhật. HS trả lời câu hỏi.
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ


nhật.


Nêu các tính chất của hình chữ nhật.


Bài tập 60 tr99 SGK. HS giải nhanh bài tập.


<i><b>Hot ng 6</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ <sub>(1 phót)</sub>


– Ơn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vng.



– Bµi tËp sè 58, 59, 61 tr99, 100 SGK.


<i><b>TiÕt 17 </b></i> <b>LuyÖn tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung
tính chất đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tập.


Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong
tính tốn, chứng minh và các bài toán thực tế.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS : .</b><i><b></b></i>


GV – Thíc thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.


HS : – Ơn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình
hành, hình chữ nhật và làm các bài tập.


<b>C – TiÕn tr×nh d¹y – häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
1. Kiểm tra<sub> (10 phút)</sub>
HS1 :


– VÏ mét h×nh chữ nhật.
Chữa bài tập 58 tr99 SGK.


HS1 :Vẽ HCN



a 5 <b>2</b> 13


b 12 <sub>6</sub> <b>6</b>


d <b>13</b> <sub>10</sub> 7


d2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


 2 2 2 2


d a b  5 12 13
2 2


a d  b  10 6 2 
2 2


b d  a  49 13 6 
HS2 : Phát biểu định nghĩa hình chữ


nhËt.


– Nêu các tính chất về các cạnh và
đờng chéo của hình chữ nhật.


Chã bài tập 59 tr99 SGK (hình vẽ và
đề bài đa lên màn hình)




HS2 : Định nghĩa hình chữ nhật (tr97


SGK)


.


Chữa bài tập 59 SGK.
aó.


<i><b>Hot ng 2</b></i>
Luyn tp<sub> (33 phỳt)</sub>
Bi 62 tr99 SGK.


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình)


Hình 88


HS tr li :
a) Cõu a đúng.


Gi¶i thÝch : Gäi trung điểm của cạnh
huyền AB lµ M  CM lµ trung tun
øng víi c¹nh hun cđa tam giác
vuông ACB


AB
CM


2





AB
C (M; )


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

b) Cõu b đúng


Gi¶i thÝch : Cã OA = OB = OC = R(O)
CO là trung tuyến của tam giác ACB
mà CO AB


2


tam giác ABC vuông
tại C.


Bài 64 tr100 SGK


GV hớng dẫn HS vẽ hình bằng thớc
kẻ và compa.


GV : HÃy chứng minh tứ giác EFGH
là hình chữ nhật.


HS vẽ hình bài 64 SGK


GV gợi ý nhận xét vÒ DEC HS : DEC cã


  



1 2 D


D D
2


 


  


1 2 C


C C
2


 


  0


D C 180  (hai gãc trong cïng phÝa
cña AD // BC)


  0 0


1 1 180


D C 90


2


   



 0


1
E 90


 


GV : C¸c gãc kh¸c cđa tø giác


EFGH thì sao ? HS : Chøng minh t¬ng tù<sub></sub> <sub></sub> 0
1


1


G F 90


  


VËy tø gi¸c EFGH là hình chữ nhật vì
có ba góc vuông.


Bài 65 tr100 SGK.


GV yêu cầu HS vẽ hình theo đề bài.


Mét HS lên bảng vẽ hình.


<i></i> Cho biết GT, KL của bài toán. ABCD : AC  BD
GT AE = EB ; BF = FC



CG = GD ; DH = HA
KL EFGH là hình g× ?
V× sao?


– Theo em EFGH là hình gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

BF = FC (gt)


EF là đờng trung bình của   EF //
AC và EF AC (1)


2


Chứng minh tơng tự có HG là đờng
trung bình của ADC.


 HG // AC vµ HG AC (2)
2

Tõ (1) vµ (2) suy ra


EF // HG (// AC) vµ EF HG AC
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


 EFGH là hình bình hành (theo
dấu hiệu nhận biết)


Có EF // AC vµ BD  AC  BD  EF.
Chứng minh tơng tự có EH // BD và EF
BD  EF  EH


  0
E 90


vËy h×nh b×nh hành EFGH là hình chữ
nhật (theo dấu hiệu nhận biết)


Bi 116 tr72 SBT HS hoạt động theo nhóm. Phiếu học
tập của các nhóm có hình vẽ sẵn.
Bài làm của nhóm :


Cã DB = DH + HB = 2 + 6 = 8(cm)
BD 8


OD 4(cm)


2 2


  


 HO = DO DH = 4 2 = 2cm<i>–</i> <i>–</i>



Cã DH = HO = 2cm


 AD = AO (định lí liên hệ giữa đờng
xiên và hình chiếu)


VËy AD AO AC BD 4(cm)


2 2


   


XÐt vu«ng ABD cã :


AB2<sub> = BD</sub>2<sub> – AD</sub>2<sub> (®/l Py-ta-go)</sub>
= 82<sub> – 4</sub>2


= 48


AB 48 16 3 4 3 (cm)


    


Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng
5 phút. Đại diện một nhóm lên trình
bày bài.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>



Bài tập về nhà số 114, 115, 117, 121, 122, 123 tr72, 73 SBT.
Ôn lại định nghĩa đờng trịn (hình 6).


Định lí thuận và đảo của tính chất tia phân giác của một góc và tính chất đ
-ờng trung trực của một đoạn thẳng (hình 7).


Đọc trớc bài Đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.
<i><b> Tiết 18 Đ</b></i><b>10.</b> <b>đờng thẳng song song với một </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>A – Mơc tiªu</b>


HS nhận biết đợc khái niệm khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song, định lí về các
đờng thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đờng thẳng cho trớc một
khoảng cho trớc.


Biết vận dụng định lí về đờng thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau. Bớc đầu biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đờng thẳng song song
với một đờng thẳng cho trớc.


Hệ thống lại bốn tập hợp điểm đã học.


<b>B – Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc máy vi tính) thể hiện vị trí của các
điểm cách một đờng thẳng cho trớc, ghi các định nghĩa, tính chất, nhận xét.
– Bảng phụ vẽ hình 96, bài tập 69 SGK.


– Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu.


HS : Ôn tập ba tập hợp điểm đã học (đờng tròn, tia phân giác của một góc, đờng


trung trực của một đoạn thẳng), khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một
đờng thẳng, hai đờng thẳng song song.


– Thíc kỴ cã chia khoảng, compa, êke.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


1. Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song<sub> (10 phút)</sub>
GV yêu cầu HS làm Một HS đọc SGK


Cho a // b. TÝnh BK theo h.


GV hái : Tø giác ABKH là hình gì ?
Tại sao ?


Vy di BK bằng bao nhiêu ?
GV : AH  b và AH = h  A cách
đ-ờng thẳng b một khoảng bằng h.
BK  b và BK = h  B cách đờng
thẳng b một khoảng bằng h.


HS : Tø gi¸c ABKH cã :
AB // HK (gt)


AH // BK (cïng  b)



 ABKH là hình bình hành. Có 0
H 90
ABKH là hình ch÷ nhËt (theo dÊu hiƯu nhËn
biÕt)


BK = AH = h (theo tính chất hình chữ nhật)


Vy mi im thuc ng thẳng a


có chung tính chất gì ? HS : Mọi điểm thuộc đờng thẳng a đềucách đờng thẳng b một khoảng bằng h.
GV : Ta nói h là khoảng cách giữa


hai đờng thẳng song song a và b.
Vậy thế nào là khoảng cách giữa
hai đơng thẳng song song ?


GV đa định nghĩa lên màn hình.


HS nêu định nghĩa khoảng cách giữa hai
đ-ờng thẳng song song tr101 SGK.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thng cho trc
(13 phỳt)


GV yêu cầu HS làm
GV vẽ hình 94 lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Chứng minh M  a ; M <b>’</b>  a . G V<b></b>



dùng phấn màu nối AM và hỏi tứ
giác AMKH là hình gì ? Tại sao ?


HS : Tứ giác AMKH là hình chữ nhật vì có :
AH // KM (cïng  b)


AH = KM (= h).


Nªn AMKH là hình bình hành.
Lại có 0


H 90 AMKH là hình chữ nhật.
GV : Tại sao M a ? HS : AMKH là hình chữ nhật


AM // b


 M  a (theo tiên đề ơ-<sub>cơ-lít)</sub>
– Tơng tự M <b>’</b> a .<b>’</b>


Vậy các điểm cách đờng thẳng b
một khoảng bằng h nằm trên hai
đ-ờng thẳng a và a song song với b<b>’</b>


vµ cách b một khoảng bằng h.


Mt HS c li tớnh chất tr101 SGK.
GV yêu cầu HS làm (đa hình


95 lên màn hình, số lợng đỉnh A cần


tăng và ở cả hai nửa mặt phẳng có
bờ là ng thng BC)


Làm , quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi.


GV hi : Các đỉnh A có tính chất


gì ? HS : Các đỉnh A có tính chất cách đều đờngthẳng BC cố định một khoảng không đổi
bằng 2cm.


– Vậy các đỉnh A nằm trên đờng


nào ? – Các đỉnh A nằm trên hai đờng thẳngsong song với BC và cách BC một khoảng
bằng 2cm.


GV nªu râ hai ý của khái niệm tập
hợp này :


Bất kì điểm nào nằm trên hai
đ-ờng thẳng a và a cũng cách đ<b></b> ờng
thẳng b một khoảng bằng h.


Ngợc lại bất kì điểm nào cách b
một khoảng bằng h thì cũng nằm
trên đờng thẳng a hoặc a .<b>’</b>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

– GV đa hình 96a SGK lên bảng


phụ (hoặc màn hình) và giới thiệu
định nghĩa các đờng thẳng song
song cách đều.


HS vÏ h×nh 96a vào vở


GV yêu cầu HS làm
HÃy nêu GT, KL của bài.


HS nêu : Cho a // b //c //d
a) NÕu AB = BC = CD
th× EF = FG = GH
b) NÕu EF = FG = GH
th× AB = BC = CD
HÃy chứng minh bài toán.


T bi toỏn nêu trên ta rút ra định lí
nào ?


HS chøng minh


HS nêu định lí về đờng thẳng song song
cách đều tr102 SGK.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Lun tËp – cđng cè<sub> (10 phót)</sub>
Bµi tËp 68 tr102 SGK


– GV vẽ hình với một điểm C và hỏi


: Trên hình đờng thẳng nào cố
định ? Điểm nào cố định, điểm nào
di động ?


HS trả lời : Trên hình có đờng thẳng d cố
định, điểm A cố định, điểm B và C di động.


Mặc dù di động nhng điểm C có
tính chất gì khơng đổi ? Hãy chứng
minh.


HS : Mặc dù di động nhng điểm C luôn
cách đờng thẳng d một khoảng bằng 2cm.
Vì  vng AHB =  vuông CKB (cạnh
huyền – góc nhọn)


 CK = AH = 2cm.
Vậy điểm C di chuyển trên đờng


nµo ?


HS : Điểm C di chuyển trên một đờng
thẳng (đờng thẳng m) song song với d và
cách d một khoảng bằng 2cm.


Bài tập 69 tr103 SGK. (đề bài đa


lên màn hình) HS ghép đơi các ý.<sub>(1) với (7)</sub>
(2) với (5)



(3) víi (8)
(4) víi (6)


Sau đó GV đa hình vẽ sẵn của bốn tập hợp điểm đó lên màn hình, u cầu HS
nhắc lại để ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


– Ơn tập lại bốn tập hợp điểm đã học, định lí về các đờng thẳng song song cách
đều.


– Bµi tËp sè 67, 71, 72 tr102, 103 SGK
bµi sè 126, 128 tr73, 74 SBT.


<i><b>TiÕt 19 </b></i> <b>lun tËp</b>


<b>A – Mơc tiªu</b>


Củng cố cho HS tính chất các điểm cách một đờng thẳng cho trớc một khoảng cho trớc,
định lí về đờng thẳng song song cách đều.


Rèn luyện kĩ năng phân tích bài tốn ; tìm đợc đờng thẳng cố định, điểm cố định, điểm di
động và tính chất khơng đổi của điểm, từ đó tìm ra điểm di động trên đờng nào.


Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực t.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV : – Đèn chiếu và các phím giấy trong ghi đề bài, hình vẽ dụng cụ vạch đ ờng
thẳng song song.


– Thớc kẻ có chia khoảng, compa, êke, phấn màu.
 HS : – Ôn tập các tập hợp điểm đã học.


– Thớc kẻ có chia khoảng, compa, êke.
Bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (5 phút)</sub>
– Phát biểu định lí về các đờng


thẳng song song cách đều. – Phát biểu định lí tr102 SGK
– Chữa bài tập 67 tr102 SGK. – Chữa bài tập :


XÐt ADD cã : <b>’</b>


AC = CD (gt)
CC // DD (gt)<b>’</b> <b>’</b>


 AC = C D (định lí đ<b>’</b> <b>’ ’</b> ờng trung bình )
Xét hình thang CC BE có<b>’</b>


CD = DE (gt)



DD // CC // EB (gt)<b>’</b> <b>’</b>


 C D = D B (định lí trung bình hình<b>’ ’</b> <b>’</b>


thang)


GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS. VËy AC = C D = D B.<b>’</b> <b>’ ’</b> <b>’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Điểm I di chuyển trên đờng nào ?
GV : Trên hình những điểm nào cố


định, điểm nào di động ? HS : Có A, B, C cố định. M di động kéotheo I di động.
– Theo em, I di động trên đờng


nào ? Tại sao ? – I di động trên đờng trung bình EF củaABC. Chứng minh : Qua I vẽ đờng
thẳng song song với BC cắt AB tại E và cắt
AC tại F.


ABM cã AI = IM (gt)
IE // MB (c¸ch vÏ)


 AE = EB (định lí đờng trung bình của )
Chứng minh tơng tự có AF = FC. AB, AC
cố định  E, F cố định. Vậy khi M di
chuyển trên BC thì I di chuyển trên đờng
trung bỡnh EF ca ABC.


Bài 70 tr103 SGK.


GV yêu cầu HS hng nhãm.



HS hoạt động theo nhóm.


: KỴ CH  Ox.


AOB cã AC = CB (gt)
CH // AO (cïng  Ox)


 CH là đờng trung bình của , vậy
AO 2 


CH 1(cm)


2 2


NÕu B  O  C E (E là trung điểm của
AO).


Vậy khi B di chuyển trên tia Ox thì C di
chuyển trên tia Em // Ox, cách Ox một
khoảng bằng 1cm.


GV nhËn xÐt bµi lµm cđa mét sè
nhãm.


Yªu cầu HS nhắc lại hai tập hợp
điểm.


ng thng song song vi một
đờng thẳng cho trớc.



– §êng trung trùc cña mét đoạn
thẳng.


Bài 71 tr103 SGK


(Đề bài đa lên màn hình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Cho biết GT, KL của bài toán


ABC :  0
A 90
M  BC


MD  AB ; ME  AC
OD = OE


a) A, O, M thẳng hàng


b) Khi M di chuyển trên BC thì O di
chuyển trên đờng no ?


c) M ở vị trí nào thì AM nhỏ nhÊt ?


a) Chøng minh A, O, M thẳng


hàng. a) XÐt AEMD cã :<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>0</sub>
A E D 90 (gt) 


AEMD là hình ch÷ nhËt (theo dÊu


hiƯu nhËn biÕt).


Có O là trung điểm của đờng chéo, DE,
nên O cũng là trung điểm của đờng chéo
AM (tính cht hỡnh ch nht)


A, O, M thẳng hàng.
b) Khi M di chuyển trên BC thì O di


chuyn trờn ng nào ?


(GV gỵi ý HS sư dơng hai c¸ch
chøng minh cđa các bài tập vừa
chữa trên)


b) Kẻ AH BC ; OK BC


OK là đờng trung bình của AHM
 OK AH


2


 (khơng đổi)


NÕu M  B  O  P (P lµ trung ®iĨm cđa
AC)


NÕu M  C  O Q (Q là trung điểm
của AC)



Vậy khi M di chuyển trên BC thì O di
chuyển trên đờng trung bình PQ ca
ABC.


c) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC


thỡ AM cú di nh nhất ? c) Nếu M  H thì AM  AH, khi đó AM cóđộ dài nhỏ nhất (vì đờng vng góc ngắn
hơn mọi đờng xiên)


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>
Bµi tËp vỊ nhµ sè 127, 129, 130 tr73, 74 SBT.


Ơn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành và hình
chữ nhật, tớnh cht tam giỏc cõn.


<i><b>Tiết 20 +21</b></i> <b>Đ11. Hình thoi luyện tập hình thoi</b><i><b></b></i>


<b>A Mục tiêu</b>


HS hiu định nghĩa hình thoi, các tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình thoi.


HS biÕt vÏ mét h×nh thoi, biÕt chøng minh mét tø giác là hình thoi.


Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính toán, chứng minh và trong các bài
toán thực tế.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>



GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết hỡnh<i></i>


thoi và bài tập.


Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Thớc kẻ, compa, êke.
Bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
1. Định nghĩa<sub> (6 phút)</sub>
GV đặt vấn đề :


Chúng ta đã biết tứ giác có bốn
góc bằng nhau, đó là hình chữ
nhật. Hơm nay chúng ta đợc biết
một tứ giác có bốn cạnh bằng
nhau, đó là hình thoi.


GV vÏ h×nh thoi ABCD


HS ghi bµi vµ nghe GV giíi thiƯu h×nh
thoi.


GV đa lên màn hình định nghĩa


hình thoi (Tr 104 SGK) và ghi :


ABCD lµ  AB = BC = CD = DA
h×nh thoi


HS vẽ hình thoi vào vở.


GV yờu cu HS lm SGK HS trả lời : ABCD có AB= BC = CD =<sub>DA  ABCD cũng là hình bình hành vì có</sub>
các cạnh đối bằng nhau.


GV nhấn mạnh : Vậy hình thoi là
một hình bình hành đặc biệt.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
2. Tính chất<sub> (15 phút)</sub>
– Căn cứ vào định nghĩa hình thoi,


em cho biÕt hình thoi có những tính
chất gì ?


HS : Vỡ hình thoi là một hình bình hành
đặc biệt nên hình thoi có đủ các tính chất
của hình bình hành.


– Hãy nêu cụ thể. – HS : Trong hình thoi :
+ Các cạnh đối song song.
+ Các góc đối bằng nhau.


+ Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng.



GV vẽ thêm vào hình vẽ hai đờng
chéo AC và BD cắt nhau tại O.
GV : Hãy phát hiện thêm các tính
chất khác của hai đờng chéo AC
và BD.


– HS : Trong hình thoi : hai đờng chéo
vng góc với nhau và là phân giác các
góc của hình thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GT ABCD là hình thoi
KL AC  BD


 <sub></sub>  <sub></sub>


1 2 1 2


A A ;B B
 <sub></sub>  <sub></sub>


1 2 1 2


C C ;D D
– Chứng minh định lí. HS Chứng minh
– Về tính chất đối xứng của hình


thoi, bạn nào phát hiện đợc ? HS : <sub>– Hình thoi là một hình bình hành đặc</sub>
biệt nên giao điểm hai đờng chéo của
hình thoi là tâm đối xứng của nó.



– Trong hình thoi ABCD, BD là đờng
trung trực của AC nên A đối xứng với C
qua BD. B và D cũng đối xứng với chính nó
qua BD.


 BD là trục đối xứng của hình thoi.


Tơng tự AC cũng là trục đối xứng của
hình thoi.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


3. DÊu hiƯu nhËn biÕt<sub> (10 phót)</sub>
GV : Ngoài cách chứng minh mét tø


giác là hình thoi theo định nghĩa (tứ
giác có bốn cạnh bằng nhau), em cho
biết hình bình hành cần thêm điều kiện
gì sẽ trở thành hình thoi ?


HS : Hình bình hành có hai cạnh kề
bằng nhau là hình thoi.


Hỡnh bỡnh hành có hai đờng chéo
vng góc với nhau là hình thoi.


– Hình bình hành có một đờng chéo là
phân giác của một góc là hình thoi.
GV đa Dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi<b></b> <b></b>



lên màn hình.


Yêu cầu HS chứng minh dÊu hiƯu 2,
dÊu hiƯu 3.


– GV vÏ h×nh


HS : Hình bình hành ABCD có AB =
BC, mà AB = CD, BC = AD  AB =
BC = CD = DA


ABCD là hình thoi.


GV : Cho biết GT, KL của bài toán ? HS :


GT ABCD là hình bình hành
AC  BD


KL ABCD là hình thoi


Hóy chng minh bi toỏn. ABCD l hình bình hành nên AO =
OC (tính chất hình bình hành) 
ABC cân tại B vì có BO vừa là đờng
cao, vừa là trung tuyến  AB = BC.
Vậy hình bình hành ABCD là hình thoi
vì có hai cạnh kề bằng nhau.


DÊu hiƯu nhËn biÕt còn lại HS tự chứng
minh.



<i><b>Hot ng 4</b></i>


Cng c Luyn tập<sub> (12 phút)</sub>
Bài tập 73 tr105, 106 SGK (đề bài v


các hình vẽ đa lên màn hình) HS trả lời miÖng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Chứng minh rằng các trung điểm của
bốn cạnh của một hình chữ nhật là các
đỉnh của một hình thoi


XÐt  AEH vµ BEF cã
 AD BC
AH BF


2 2


 <sub> </sub> 0
A B 90


 AB
AE BE


2


  AEH = BEF (c.g.c)


EH = EF (hai cạnh tơng øng) chøng
minh t¬ng tù.



 EF = GF = GH = EH


 EFGH là hình thoi (theo định nghĩa)
GV : Hãy so sỏnh tớnh cht hai ng


chéo của hình chữ nhật và hình thoi.


HS : Hai ng chộo ca hỡnh ch nhật
và hình thoi đều cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng.


Khác nhau : Hai đờng chéo của hình
chữ nhật bằng nhau, còn hai đờng
chéo của hình thoi vng góc với
nhau và là các đờng phân giác của
các góc của hình thoi.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>
Bµi tËp sè 74, 76, 78 tr106 SGK.


Sè 135, 136, 138 tr74 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ngµy 4.11.2008</b></i>


<i><b>TiÕt 22 Đ</b></i><b>12. Hình vuông</b>
<b>A Mục tiêu</b>



HS hiu định nghĩa hình vng, thấy đợc hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ
nhật và hình thoi.


 BiÕt vÏ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông.


Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán
và trong các bài toán thực tế.


<b>B Chuẩn bị của GV vµ HS</b>


 GV : – Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, định nghĩa, tính chất v du
hiu nh ngha hỡnh vuụng.


Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu.
Một tờ giất mỏng, kéo cắt giấy.


HS : – Ơn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu, nhận biết của hình bình hành, hình
chữ nhật, hỡnh thoi.


Thớc kẻ, compa, êke.


Một tờ giất mỏng, kéo cắt giấy.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Các câu sau đúng hay sai ?
1/ Hình chữ nhật là hình bình hành.


2/ Hình chữ nht l hỡnh thoi.


1 HS lên bảng kiểm tra.
Kết quả :


1/ Đúng
2/ Sai
3/ Trong hình thoi, hai đờng chéo


cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
và vng góc với nhau.


3/ §óng


4/ Trong hình chữ nhật hai đờng chéo
bằng nhau và là các đờng phân giác
các góc của hình chữ nhật.


4/ Sai


5/ Tứ giác có hai đờng chéo vng


góc với nhau là hình thoi. 5/ Sai
6/ Hình bình hành có hai đờng


chÐo b»ng nhau lµ hình chữ nhật. 6/ Đúng
7/ Tứ giác có hai cạnh kề bằng


nhau là hình thoi.



7/ Sai
8/ Hình chữ nhật cã hai c¹nh kề


bằng nhau là hình thoi.


8/ ỳng
<i><b>Hot ng 2</b></i>
1/ nh ngha<sub> (7 phút)</sub>
GV vẽ hình 104 tr107 SGK lên bảng


vµ nói : Tứ giác ABCD là một hình
vuông. Vậy hình vuông là tứ giác
nh thế nào ?


HS quan sát hình vẽ


HS trả lời :


Hình vuông là mét tø gi¸c có bốn góc
vuông và có bốn cạnh bằng nhau.


GV ghi :


Tứ giác ABCD là hình vuông HS vẽ hình và ghi tóm tắt vào vở.
GV hỏi : Vậy hình vuông có phải là


hình chữ nhật không ? Có phải là
hình thoi không ?


HS : Hình vuông là một hình chữ nhật có


bốn cạnh bằng nhau. Hình vuông là một
hình thoi có bốn góc vuông.


<i><b>Hot động 3</b></i>
2/ Tính chất<sub> (10 phút)</sub>
GV : Theo em hình vng có


những tính chất gì ? HS : Vì hình vng vừa là hình chữ nhậtvừa là hình thoi nên hình vng có đầy đủ
các tính chất của hỡnh ch nht v hỡnh
thoi.


GV yêu cầu HS làm gì


Đờng chéo hình vuông có những
tính chất gì ? Tại sao ? (dựa vào
tính chất của hình nµo ?)


HS trả lời :Hai đờng chéo của hình
vng :


– Cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
– Bằng nhau


– Vu«ng gãc víi nhau


– Là đờng phân giác các góc của hình


    0


A B C D 90


AB BC CD DA


    
 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

vuông.
GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 80


tr108 SGK.


GV giải thích : Trong hình vng
– Hai đờng chéo là hai trục đối
xứng (đó là tính chất của hình thoi)
– Hai đờng thẳng đi qua trung
điểm các cặp cạnh đối là hai trục
đối xứng (đó là tính chất của hình
chữa nhật).


Gv yêu cầu HS làm bµi 79 (a)
tr108 SGK


HS :


– Tâm đối xứng của hình vng là giao
điểm hai đờng chéo


– Bốn trục đối xứng của hình vng là


hai đờng chéo và hai đờng thẳng đi qua
trung điểm các cp cnh i.


HS trả lời miệng, GV ghi lại
Trong vuông ADC :


AC2 <sub>= AD</sub>2<sub> + DC</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>
AC2 <sub>= 3</sub>2<sub> + 3</sub>2


AC2<sub> = 18</sub>


<sub> AC = 18 (cm)</sub>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


3/ DÊu hiƯu nhËn biÕt (15 phót)
GV : Một hình chữ nhật cần thêm


điều kiện gì sẽ là hình vuông ? Tại
sao ?


HS :


Hình ch÷ nhËt cã hai c¹nh kỊ b»ng
nhau là hình vuông.


Vỡ hỡnh ch nhật có hai cạnh kề bằng
nhau thì sẽ có bốn cạnh bằng nhau (vì
trong hình chữ nhật các cạnh đối bằng
nhau) do đó là hình vng.



GV : Hình chữ nhËt cßn cã thể
thêm điều kiện gì sẽ là hình vuông
?


HS : Hình chữ nhật có hai đờng chéo
vng góc với nhau hoặc hình chữ nhật
có một đờng chéo đồng thời là đờng phân
giác của một góc sẽ là hình vng.


GV : Tõ mét h×nh thoi cần thêm
điều kiện gì sẽ là hình vuông ? Tại
sao ?


HS : Hình thoi có một góc vng sẽ là
hình vng. Vì khi hình thoi có một góc
vng thì sẽ có cả bốn góc đều vng,
do đó là hình vng.


– Hình thoi có thể thêm điều kiện


gỡ cng s là hình vng ? – Hình thoi có hai đờng chéo bằng nhaulà hình vng.
Dấu hiệu nhận biết hình vng? HS trả lời


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Lun tËp – Cđng cè<sub> (6 phút)</sub>
GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 81


tr108 SGK.



Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? <sub>HS suy nghÜ, tr¶ lêi :</sub>


Tø giác AEDF là hình vuông vì tứ gi¸c
AEDF cã



 


0 0


0


A 45 45 90
E F 90 (gt)




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?


AEDF là hình chữ nhật (tứ giác có ba
góc vuông). Hình chữ nhật AEDF có AD
là phân giác của <sub>A nên là hình vuông</sub>
(theo dấu hiệu nhận biết)


Bài tËp. §è


Có một tờ giấy mỏng gấp làm t.
Làm thế nào chỉ cắt một nhát để
đ-ợc một hình vng ?



H·y gi¶i thÝch ?


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>


<i>–</i> Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi,
hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Ngµy 11.11.2008</b></i>


<i><b>TiÕt 23 </b></i> <b> Lun tËp</b>


<b>A – Mơc tiªu</b>


 Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi, hỡnh vuụng.


Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi, hình vuông.


Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : – Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi đề bài tập, bài giải
mẫu.


– Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu.



HS : ¤n tËp kiÕn thøc vµ lµm bµi tËp theo híng dẫn của GV.
Thớc kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra <sub>(8 phút)</sub>
GV nờu yờu cu kim tra


HS1 : Chữa bài 82, tr108 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đa lên màn
hình)


Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1 : Trình bày trên bảng


ABCD là
hình vuông
AE = BF
= CG= DH
EFGH là
hình gì ?
Vì sao ?
Chứng minh


Xét <sub></sub>AEH vµ <sub></sub>BFE cã :
AE = BF (gt)



  0


A B 90
DA AB(gt)


AH BE
DH AE(gt)


 


 


 




 <sub></sub>


AEH BFE(cgc)


  


HE EF


  vµ <sub>H</sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>E</sub><sub>3</sub>
Cã  


3 1
H E = 900



   0  0


3 1 2


E E 90  E 90
c/m t¬ng tù


EF FG GH HE




EFGH là hình thoi
mà 0


2


E 90 EFGHlà hình vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

(Đề bài đa lên bảng phụ) phụ.
a/ S
b/ Đ
c/ Đ
d/ S
e/ Đ
GV yêu cầu HS2 gi¶i thÝch lÝ do


GV nhận xét, cho điểm. HS nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>



LuyÖn tËp<sub> (35 phút)</sub>
Bài 84, tr109 SGK.


(Đề bài đa lên màn hình)


GV yêu cầu HS toàn lớp vẽ hình
vào vở, một HS vẽ hình lên bảng.
GV lu ý tính thø tù trong h×nh vÏ.


Một HS đọc to đề bài.
Một HS lên bảng vẽ hình.


a) GV hái : Tø gi¸c AEDF là hình gì


? Vì sao ? HS trả lời : <sub>a) Tø gi¸c AEDF cã AF // DE</sub>


AE // FE (gt)  Tứ giác AEDF là hình bình
hành (theo nh ngha)


b) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC
thì tứ giác AEDF là hình thoi ?
GV đa hình minh họa (nếu có điều
kiện dịch chuyển AD trên màn hình
vi tính)


b) Nếu AD là phân giác của góc A thì hình
bình hành AEDF là hình thoi (theo dấu hiệu
nhận biết)


c) Nếu tam giác ABC vuông tại A



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Bài 155, tr76 SBT.
(Đề bài đa lên màn hình)


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
vẽ hình và làm câu hỏi a.


Câu b là câu hỏi nâng cao GV
h-ớng dẫn và trao đổi toàn lớp


HS hoạt động nhóm câu.
a)


Chøng minh


 BCE vµ CDF cã :
EB = FC AB BC


2 2


 


 


 


 


0



B

C

90



BC = CD (gt)


 BCE = CDF (cgc)
 <sub>C</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>D</sub> <sub>1</sub> (hai gãc t¬ng øng)


Cã   0   0


1 2 1 2


C C 90  D C 90
Gọi giao điểm của CE và DF là M


DMC có   0
1 2
D C 90
  0


M 90 hay CEDF
Đại diện một nhóm trình bày
GV nhận xét và kiểm tra thêm bài


của một vài nhóm.
b) Chứng minh AM = AD


GV yêu cầu HS đọc hớng dẫn
trong SBT. GV vẽ b sung vo
hỡnh



bài giải


HS nhËn xÐt bµi lµm cđa nhãm


HS đọc : Gọi K là trung điểm của CD.
Chứng minh KA //CE.


GV : H·y chøng minh AK // CE HS : Tø gi¸c AECK cã :
AE // CK (gt)


AB CD
AE CK


2 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




AECK là hình bình hành (theo dấu
nhận biết).


AK //CE


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

– NhËn xÐt vÒ ADM ? HS : Có CEDF (c/m trên)
AK DF (tại I)


DCM có DK = KC (cách vẽ)


KI // CM (c/m trên)


DI = IM (theo định lí đờng trung
bình của <sub></sub>)


Vậy ADM là  cân vì có AI vừa là đờng
cao, vừa là đờng trung tuyến. Do đó AM =
AD.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phót)</sub>
HS làm các câu hỏi Ôn tập chơng I, tr110 SGK.


Bài tËp vỊ nhµ sè 85, tr109 ; 87, 88, 89, tr111 SGK.
bµi 151, 153, 159, tr75, 76, 77 SBT.


TiÕt sau ôn tập chơng I.


Ngày 16.11.2008


<i><b>Tiết 24 </b></i> <b>Ôn tập chơng I</b>


<b>A – Mơc tiªu</b>


 HS cần hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đã học trong ch ơng (định nghĩa,
tính chất, dấu hiệu nhận biết).


 Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận
biết hình, tìm điều kiện của mình.



 Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy biện chứng
cho HS.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : – Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác (không kèm theo các chữ viết cạnh mũi tên)
vẽ trên giy hoc bng ph.


Đèn chiếu và các phim giấy ghi câu hỏi và bài tập.
Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu.


HS : Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu
cầu của GV.


Thớc kẻ, compa, êke.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV đa sơ đồ các loại tứ giác
tr152 SGV vẽ trên giấy khổ to
hoặc tốt nhất là trên bảng phụ
để ôn tập cho HS.


HS vẽ sơ đồ tứ giác vào vở



Sau đó GV yêu cầu HS HS trả lời các câu hỏi
a) Ôn tập định nghĩa các hình


b»ng c¸ch trả lời các câu hỏi
(GV chỉ lần lợt từng hình).


a) Định nghĩa các hình.


Nờn nh ngha t giỏc ABCD.
nh ngha hỡnh thang.


Định nghĩa hình thang cân.
Định nghĩa hình bình hành.
Định nghĩa hình chữ nhật.
Định nghĩa hình thoi.
Định nghĩa hình vuông.


b) Ôn tập về tính chất các hình b) Tính chất các hình :
* Nêu tÝnh chÊt vỊ gãc cđa : * TÝnh chÊt vỊ gãc


– Tø gi¸c. – Tỉng c¸c gãc b»ng 3600<sub>.</sub>


– Hình thang. hai góc kề một cạnh bên bù nhau.


Hình thang cân. –hai góc kề một đáy bằng nhau ; hai góc
đối bù nhau.


– Hình bình hành (hình thoi). các góc đối bằng nhau ; hai góc kề với
mỗi cạnh bù nhau.



– Hình chữ nhật (hình vng). –các góc đều bằng 900<sub>.</sub>
* Nêu tính chất về đờng chéo của : * Tính chất về đờng chéo
– Hình thang cân. –hai đờng chéo bằng nhau.


– Hình bình hành. –hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng.


– Hình chữ nhật. –hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng và bằng nhau


– Hình thoi. –hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng, vng góc với nhau và là phân
giác các góc của hình thoi.


– Hình vng. –hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng, bằng nhau, vng góc với
nhau, và là phân giác các góc của hình
vng.


* Trong các tứ giác đã học, hình
nào có trục đối xứng ? Hình nào có
tâm đối xứng ?


Nªu cơ thĨ


Trong khi HS trả lời tính chất các
hình, GV vẽ thêm vào hình đờng
chéo, trục đối xứng, kí hiệu bằng
nhau, vng góc ... để minh hoạ.



* Tính chất đối xứng :


– Hình thang cân có trục đối xứng là
đ-ờng thẳng đi qua trung điểm hai đáy của
hình thang cân đó.


– Hình bình hành có tâm đối xứng là giao
điểm hai đờng chéo.


– Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là
hai đờng thẳng đi qua trung điểm hai cặp
cạnh đối và có một tâm đối xứng là giao
điểm hai đờng chéo.


– Hình thoi có hai trục đối xứng là hai
đờng chéo và có một tâm đối xứng là
giao điểm hai đờng chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

giao điểm hai đờng chéo.
c) Ôn tập về dấu hiệu nhận bit


các hình c) Dấu hiệu nhận biết :


+ Nêu dấu hiệu nhận biết. HS trả lời miệng các dấu hiệu nhận biết
Hình thang cân. Hình thang cân (hai dấu hiệu nhận biết


tr74 SGK)


Hình bình hành. Hình bình hành (năm dấu hiệu tr91
SGK)



Hình chữ nhật. Hình ch÷ nhËt (bèn dÊu hiÖu tr97 –
SGK)


– H×nh thoi. – H×nh thoi (bèn dÊu hiÖu tr105
SGK)


Hình vuông. Hình vuông (năm dấu hiệu tr107 –
SGK)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Luyện tập<sub> (20 phỳt)</sub>
Bi tp 87 tr111 SGK.


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình
hoặc bảng phụ)


HS lần lợt lên bảng điền vào chỗ trống :
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp
con của tập hợp các hình <b>bình hành</b>,


<b>hình thang</b>.


b) Tập hợp các hình thoi là tËp hỵp con
cđa tËp hỵp các hình <b>bình hành</b>, <b>hình</b>
<b>thang</b>.


c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và
tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình



<b>vuông</b>.


Bi tập : Cho ABC, một đờng
thẳng a tuỳ ý và một điểm O nằm
ngoài tam giác.


a) Hãy vẽ A1B1C1 đối xứng với 
ABC qua đờng thẳng a.


b) Vẽ A2B2C2 đối xứng vi
ABC qua im O.


GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
hai câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Bài tập 88, tr111 SGK.
(Đề bài đa lên màn hình)


Một HS lên bảng vẽ hình.


- Tứ giác EFGH là hình gì ?
Chứng minh


HS chng minh
– Các đờng chéo AC, BD của tứ


gi¸c ABCD cần có điều kiện gì thì
hình bình hành EFGH là hình chữ
nhật ? GV đa hình vẽ minh hoạ



a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật


0


HEF 90
EHEF
 ACBD
(v× EH // BD) ; EF // AC)
HS vẽ hình vào vở


Cỏc ng chộo AC, BD cn điều
kiện gì thì hình bình hành EFGH là
hình thoi ?


GV đa hình vẽ minh họa


b) Hình bình hành EFGH là h×nh thoi 
EH = EF


 BD = AC
(v× EH = BD


2 ; EF =
AC


2 )
HS vẽ hình vào vë


– Các đờng chéo AC, BD cần điều
kiện gì thì hỡnh bỡnh hnh EFGH l


hỡnh vuụng ?


c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
EFGH là hình chữ nhật


EFGH là hình thoi
 AC BD


AC BD




</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV đa hình vẽ minh họa HS vẽ hình vµo vë


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (5 phót)</sub>


Ơn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác ; phép đối
xứng qua trục và qua tâm.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 89, tr111 SGK.
bµi sè 159, 161, 162, tr76, 77 SBT.
Híng dÉn bµi 89, tr111 SGK.


<i><b>Ngµy 21.11.2008</b></i>


<i><b> TiÕt 25 </b></i> <i><b> </b></i><b>KiĨm tra ch¬ng I</b>



(Thêi gian lµm bµi 45 phót)
Đề bài


<b>Bài 1 :</b> Điền dấu x vào ô trống thích hợp.<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>1</b> Hình chữ nhật là một hình bình hành có một
góc vuông.


2 Hình thoi là một hình thang cân.


3 Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là
hình thoi.


4 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là
hình thang c©n.


5 Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình
thoi.


6 Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đờng
chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật.


<b>Bài 2 :</b> Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD), đờng trung bình MN của hình thang cân.


Gọi E và F lần lợt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N,
C qua EF.


<b>Bµi 3 :</b> Cho tam gi¸c ABC. Gäi M vµ N lần lợt là trung điểm của
AB và AC.



a) Hỏi tứ giác BMNC là hình gì ? T¹i sao ?


b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM.
Hỏi tứ giác AECM là hình gì ? Vì sao ?


c) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật ? là hình
thoi ? V hỡnh minh ha.


<b>Đáp án tóm tắt và biểu ®iĨm</b>
<b>Bµi 1 :</b> 3 ®iĨm


Mỗi câu xác định đúng đợc 0,5 điểm
1/ Đúng


2/ Sai
3/ §óng


4/ Sai
5/ Sai
6/ §óng


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Điểm đối xứng của A qua EF là B
Điểm đối xứng của N qua EF là M
Điểm đối xứng của C qua EF là D


Vẽ hình đúng : 1 điểm


Xác định đúng các điểm đối xứng : 1 điểm


<b>Bµi 3 :</b> 5 điểm


Vẽ hình : 0,5 điểm


a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang : 1,5 điểm
b) Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành : 1 điểm
c) Tam giác ABC phải cân tại C thì tứ giác


AECM là hình chữ nhật. Vẽ hình minh họa
Tam giác ABC phải vuông tại C thì tứ giác
AECM là hình thoi Vẽ hình minh họa


(Nếu không vÏ h×nh minh häa, mỗi lần thiếu trừ
0,25 điểm)


1 điểm
1 điểm


<b>Đề 2</b>


<b>Bài 1 :</b> a) Định nghĩa hình bình hành.


b) Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành.


c) Ti sao nói : Hình chữ nhật là một hình bình hnh c bit.


<b>Bài 2.</b> a) Một hình vuông có cạnh b»ng 4cm


Đờng chéo của hình vng đó bằng :
A. 8cm ; B. 32cm ; C. 6cm


b) Đờng chéo của hình vng bằng 6cm.


Cạnh của hình vng đó bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kt qu ỳng.


<b>Bài 3.</b> Cho tam giác vuông ABC có  0


A90 , AB = 3cm, AC = 4cm. D là một điểm thuộc
cạnh BC, I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với D qua I.


a) Tứ giác AECD là hình gì ? Tại sao ?


b) Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình chữ nhật ? Giải thích. Vẽ hình minh họa.
c) Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình thoi ? Giải thích. Vẽ hình minh họa. Tính
độ dài cạnh của hình thoi.


d) Gọi M là trung điểm của AD. Hỏi khi D di động trên BC thì M di động trên đờng nào ?
<i><b>Đáp án túm tt v biu im</b></i>


<b>Bài 1 :</b> 3 điểm
a) 0,5 ®iĨm
b) 1,5 ®iĨm
c) 1,0 ®iĨm


<b>Bµi 2 :</b> 2 ®iĨm
a) 1 điểm
b) 1 điểm


<b>Bài 3</b> : 5 điểm
Hình vẽ : 0,5 ®iĨm



a) Chứng minh tứ giác AECD là hình bình hành 1 điểm
b) D là chân đờng cao hạ t A ti BC (AD BC)


thì AECD là hình chữ nhật. (Vẽ hình minh họa) 1 điểm
c) D là trung điểm của BC thì AECD là hình thoi


(Vẽ hình minh họa)


2 2


BC 3 4 25 5(cm)
cạnh hình thoi DC BC 2,5(cm)


2




1 điểm


0,5 im
d) Khi D di động trên BC thì M di động trên đờng trung bỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Ngy 23.11.2008</b></i>


<i><b>Chơng II : </b></i><b>Đa giác diện tích đa giác</b>


<i><b>Tit 26 </b></i> <b>1. a giỏc – đa giác đều</b>
<b>A – Mục tiêu</b>


HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.



HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
Vẽ đợc và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.


Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một
đa giác đều.


HS biết sử dụng phép tơng tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những
khái niệm tơng ứng đã biết về tứ giác.


Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tớnh tng
s o cỏc gúc ca mt a giỏc.


Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn), cẩn thận chính xác trong vẽ hình.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, phấn màu, bút dạ, phim trong, máy chiếu.
Bảng phụ vẽ các hình 112 117 (tr113 SGK)


Phim trong vẽ hình 120 (tr115 SGK) và ghi các bài tập.
HS : Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, phấn màu, bút dạ.


ễn li nh ngha t giỏc, t giỏc li.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Ôn tập về tứ giác và đặt vấn đề<sub> (5 phút)</sub>


– Định nghĩa tứ giác lồi.


GV treo b¶ng phụ vẽ các hình sau.
Hỏi : Trong các hình sau, hình nào
là tứ giác, tứ giác lồi ? Vì sao ?




GV đặt vấn đề : Vậy tam giác, tứ
giác đợc gọi chung là gì ? Qua bài
học hơm nay chúng ta sẽ đợc biết.


HS : Hình b, c là tứ giác còn hình a
khơng là tứ giác vì hai đoạn thẳng AD,
DC nằm trên cùng một đờng thẳng.
– Tứ giác lồi là hình c. (theo định nghĩa)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


1. Khái niệm về đa giác<sub> (12 phút)</sub>
GV treo bảng phơ cã 6 h×nh 112 


117 (tr113 SGK). HS quan sát bảng phụ và nghe GV giớithiệu các hình 112  117 đều là đa
giác.


GV giới thiệu : tơng tự nh tứ giác, đa
giác ABCDE là hình gồm năm đoạn
thẳng AB, BC, DE, EA trong đó bất
kì hai đoạn thẳng nào cũng khơng
nằm trên cùng một đờng thẳng (nh


hình 114, 117).


HS nhắc lại định nghĩa đa giác ABCDE.


GV giới thiệu đỉnh, cạnh của đa


giác đó. HS đọc tên các đỉnh là các điểm A, B,C, D, E. Tên các cạnh là các đoạn
thẳng AB, BC, CD, DE, EA.


GV yêu cầu HS thực hiện HS trả lời


GV thế nào là đa giác lồi ? HS : Nêu định nghĩa đa giác lồi tr114
SGK.


GV : Trong c¸c đa giác trên đa
giác nào là đa giác lồi ?


HS : Cỏc a giác ở hình 115, 116, 117
là các đa giác lồi (theo định nghĩa)
GV yêu cầu HS làm SGK. HS trả lời


GV nªu chó ý tr114 SGK.


GV đa lên bảng phụ yêu cầu
HS đọc to và phát phiếu học tập
cho HS hoạt động nhóm.


(PhiÕu häc tËp cã in và hình
119 SGK)



HS : Hot động nhóm, điền vào chỗ
trống trong phiếu học tập.


B¶ng nhãm.
,


GV giới thiệu đa giác có n đỉnh (n
 3) và cách gọi nh SGK.


.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


2. Đa giác đều<sub> (12 phút)</sub>
GV đa hình 120 tr115 SGK lên


màn hình yêu cầu HS quan sát các
đa giác đều.


HS quan s¸t h×nh 120 SGK.


GV hỏi : Thế nào là đa giác đều ? HS phát biểu định nghĩa : Đa giác đều
là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
và tất cả các góc bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

cã :


– Tất cả các cạnh bằng nhau.
Tất cả các góc bằng nhau.



GV yêu cầu HS thực hiện SGK
và gọi một HS làm trên bảng.


GV (cú th) : Phát phim trong có
hình 120 cho một số HS dới lớp để
vẽ hình.


HS vÏ h×nh 120 SGK vµo vë.





NhËn xÐt :


– Tam giác đều có 3 trục đối xứng.
– Hình vng có 4 trục đối xứng và
điểm O là tâm đối xứng.


– Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng.
GV nhận xét hình vẽ và phát biểu


cđa HS


– Lục giác đều có 6 trục đối xng v
mt tõm i xng O.


GV đa bài tập số 2 tr115 SGK lên
màn hình.


HS c bi, suy ngh, tr li : a giỏc


khụng u :


a) Có tất cả các cạnh bằng nhau là hình
thoi.


b) Có tất cả các góc bằng nhau là hình
chữ nhật.


<i><b>Hot ng 4</b></i>


Xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa
giác <sub>(10 phút)</sub>


GV đa bài tập số 4 SGK tr115 HS điền số thích hợp vào ô trống.
GV hớng dẫn HS điền số thích hợp.


Đa giác n
cạnh


Số c¹nh 4 <b>5</b> <b>6</b> <b>n</b>


Số đờng
chéo xuất
phát từ một
đỉnh


1 <b>2</b> <b>3</b> <b>n - 3</b>


Số tam giác
đợc to



thành 2 <b>3</b> <b>4</b> <b>n - 2</b>


Tổng số đo
các góc của
đa giác


2.1800<sub> =</sub>


3600 <b>3.180</b>


<b>0<sub> =</sub></b>


<b>5400</b> 4.180


0 <sub>=</sub>


7200 <b>(n - 2).1800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

nêu công thức tính số đo mỗi góc


ca một đa giác đều n cạnh. giác bằng (n - 2).180
0


 Số đo mỗi góc của hình n giác u<i></i>




0
(n 2).180



n

GV : HÃy tính số đo mỗi góc cña


ngũ giác đều, lục giác đều. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là :0
0


(5 2).180


108
5






Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
0


0
(6 2).180


120
6





<i><b>Hoạt động 5</b></i>



Cđng cè <sub>(4 phót)</sub>


GV : Thế nào là đa giác lồi ? HS phát biểu định nghĩa đa giác lồi
tr114 SGK.


GV : Cho HS lµm bµi tËp sè 1 tr126


SBT (đề bài đa lên màn hình) HS : Hình c, e, g là đa giác lồi.
GV : Thế nào là đa giác đều ? Hãy


kể tên một số đa giác đều mà em
biết.


HS tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


Hớng dẫn về nhà<sub> (2 phút)</sub>
Thuộc nh ngha a giỏc li, a giỏc u.


Làm các bài tËp sè 1 ; 3 (tr115 SGK)
2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 (tr126 SBT).


Ngày 26.11.2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

HS cần nắm vững cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác vng.
HS hiểu rằng để chứng minh các cơng thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích
đa giác.



HS vận dụng đợc các cơng thức đã học và các tính chất của diện tớch trong gii toỏn.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ kẻ ô vuông vẽ hình 121 ; ba
tính chất của diện tích đa giác, các


nh lớ v bi tp.


Thớc kẻ có chia khoảng, compa, êke, phấn màu.
Phiếu học tập cho các nhóm.


HS : Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác (tiểu học).
Thớc kẻ, êke, bút chì, bảng nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hot ng ca HS</i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


1. Khái niệm diện tích đa giác <sub>(15 phút)</sub>
GV giới thiệu khái niệm diện tích đa


giác nh tr116 SGK. GV đa hình 121
SGK lên bảng phụ yêu cầu HS
quan sát và làm phần a.


HS nghe GV tr×nh bày.Quan sát và
trả lời



GV : Ta nãi diƯn tÝch h×nh A b»ng
diƯn tÝch h×nh B.


GV : ThÕ h×nh A cã b»ng hình B


không ? HS : Hình chúng không thể trùng khít lên nhau.A không bằng hình B
GV nêu câu hỏi phần b) và phần c). b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. Hình


<i>C</i> có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích
hình D gấp bốn lần diƯn tÝch h×nh <i>C</i>.
c) H×nh <i>C</i> cã diƯn tÝch 2 « vu«ng. H×nh e
cã diƯn tÝch 8 « vu«ng. VËy diƯn tÝch
h×nh <i>C</i> b»ng 1


4 diƯn tÝch h×nh e.


GV : Vậy diện tích đa giác là gì ? HS : Diện tích đa giác là số đo của
phần mặt phẳng gii hn bi a giỏc
ú.


Mỗi đa gi¸c cã mÊy diƯn tÝch ?
DiƯn tÝch ®a giác có thể là số 0 hay
số âm không ?


Sau đó GV thơng báo các tính chất
của diện tích đa giác.


– Mỗi đa giác có một diện tích xác
định. Diện tích đa giác là một số dơng.



(Ba tÝnh chÊt diƯn tÝch ®a giác đa
lên màn hình)


Hai HS c li Tớnh chất diện tích đa
giác Tr 117 SGK.


GV hái :


– Hai tam gi¸c cã diÖn tÝch b»ng


nhau thì có bằng nhau hay khơng ? – Hai tam giác có diện tích bằng nhaucha chắc đã bằng nhau.
GV a lờn mn hỡnh, hỡnh v minh


hoạ, yêu cầu HS nhËn xÐt




ABC và DEF có diện tích bằng
nhau nhng hai tam giác đó không
bằng nhau.


HS nhËn xÐt :


ABC và DEF có hai đáy bằng
nhau : BC = EF, có hai đờng cao tơng
ứng bằng nhau : AH = DK.  diện tích
hai tam giác bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

100m th× cã diện tích là bao nhiêu ? diện tích là :



10 10 = 100 (m2<sub>) = 1(a)</sub>


Hình vuông có cạnh dµi 100m cã diƯn
tÝch lµ :


100  100 = 10000 (m2<sub>) = 1(ha)</sub>
Hình vuông có cạnh dài 1km có


diện tích là bao nhiêu ? Hình vuông có cạnh dài 1km có diệntích là :
1 1 = 1 (km2<sub>)</sub>


GV giới thiệu kí hiệu diện tích đa
giác : Diện tích đa giác ABCDE
th-ờng đợc kí hiệu là SABCDE hoặc S
(nếu khơng sợ bị nhầm lẫn)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


2. C«ng thøc tÝnh diện tích hình chữ nhật (<sub>8</sub><sub>phút</sub>)
GV : Em h·y nªu c«ng thøc tÝnh


diện tích hình chữ nhật đã biết. chiều dài nhân chiều rộng.HS : Diện tích hình chữ nhật bằng
GV : Chiều dài và chiều rộng ca


hình chữ nhật chính là hai kích thớc
của nó.


Ta thừa nhận định lí sau :



DiƯn tÝch hình chữ nhật b»ng tÝch
hai kÝch thíc cđa nã.


S = a.b


HS nhc li nh lớ vi ln.


GV: Tính S hình chữ nhËt nÕu
a = 1,2m ; b = 0,4m


HS tÝnh :


S = a  b = 1,2  0,4 = 0,48 (m2<sub>)</sub>
GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 6


tr118 SGK HS tr¶ lêi miƯng


b) a' = 3a ; b' = 3b


 S = a b = 3a <b>’</b> <b>’ ’</b>  3b = 9ab = 9S
c) a = 4a ; <b>’</b> b' b


4


b


S' a'b' 4a. ab S
4



    


b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần
thì S hình chữ nhật tăng
9 lần.


c) Chiu di tăng 4 lần, chiều rộng
giảm 4 lần thì S hình chữ nhật khơng
thay đổi.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


3. C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình vuông, tam giác vuông <sub>(10</sub>
phút)


GV : Từ công thức tính S hình chữ
nhật hÃy suy ra c«ng thøc tính S
hình vuông.


HS : Công thức tính S hình chữ nhật là
S = a.b. Mà hình vuông là một hình
chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau
a = b.


Vậy S hình vuông bằng a2<sub>.</sub>
HÃy tính S hình vuông có cạnh là


3m. HS : S hình vuông có cạnh 3m là S =32<sub> = 9 (m</sub>2<sub>)</sub>
GV : Cho hình chữ nhật ABCD. Nối



AC. HÃy tính diƯn tÝch tam gi¸c ABC
biÕt AB = a ; BC = b


HS : ABC = CDA (c.g.c)


 SABC = SCDA (tính chất 1 diện tích đa
giác)


SABCD = SABC + SCDA (tÝnh chất 2 diện
tích đa giác)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV gợi ý : So sánh ABC và CDA,
từ đó tính SABC theo S hình chữ nhật
ABCD.


ABCD
ABC


S <sub>ab</sub>


S


2 2


  


– Vậy S tam giác vuông đợc tớnh


nh thế nào ? HS : S tam giác vuông bằng nửa tíchhai cạnh góc vuông.
GV đa kÕt luËn vµ hình vẽ trong



khung tr118 SGK lên màn hình, yêu
cầu HS nhắc lại.


HS nhắc lại cách tính S hình vuông và
tam giác vuông.


<i><b>Hot ng 4 </b></i>


Luyện tập củng cố<sub> (10 phút)</sub>
GV : Diện tích đa giác là gì ?


Nêu nhận xét về số đo diện tích đa
giác ?


HS trả lời


Nêu ba tính chất của diện tÝch ®a


giác. – HS nhắc lại ba tính chất diện tích đagiác tr117 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm


làm Phiếu học tập<b>“</b> <b>”</b> HS hoạt động theo nhóm.


1. Cho mét hình chữ nhật có S lµ
16cm2<sub> vµ hai kÝch thíc của hình là x</sub>
(cm) và y (cm).


Kết quả Phiếu học tập<b></b> <b></b>



HÃy điền vào « trèng trong b¶ng
sau :


x 1 3


y 8 4


1.


x 1 <b>2</b> 3 <b>4</b>


y <b>16</b> 8 16


3 4


Trờng hợp nào hình chữ nhật là hình


vuông ? Trờng hợp x = y = 4 (cm) thì hình chữnhật là hình vuông.
2. Đo cạnh (cm) rồi tính S của tam


giác vuông ở hình bên 2. Kết quả đo :<sub> AB = 4cm</sub>
AC = 3cm


2
ABC AB.AC 4.3


S 6(cm )


2 2



  


Sau khi HS hoạt động nhóm khoảng
5 phút thì GV u cầu đại diện một
nhóm trình bày bài làm. GV kiểm tra
bài làm của vài nhúm khỏc.


Đại diện một nhóm trình bày bài làm.
HS nhận xét, góp ý.


<i><b>Hot ng 5</b></i>


Hớng dẫn về nhà<sub> (2 phút)</sub>


Nắm vững khái niệm S đa giác, ba tính chất của S đa giác, các công thức tính
S hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Ng y 30.11.2008</b><b></b></i>


<i><b>Tiết 28 </b></i> <b>luyÖn tËp</b>
<b>A – Mục tiêu</b>


Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.


HS vn dng c các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải tốn, chứng
minh hai hình có diện tớch bng nhau.


Luyện kĩ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu.


Phát triển t duy cho HS thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình


vuông có cùng chu vi.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập.
Thớc thẳng, êke, phấn màu.


Bng ghép hai tam giác vuông để tạo thành một tam giác cân, một hình chữ
nhật, một hình bình hành (bài tập 11 tr119 SGK).


 HS : – Mỗi HS chuẩn bị hai tam giác vng bằng nhau (kích thớc hai cạnh góc
vng có thể là 10cm, 15cm) để làm bài tp 11 tr119 SGK.


Bảng phụ nhóm, bút dạ, băng dính.
Thớc thẳng, compa, êke.


<b>C Tiến trình dạy häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra<sub> (10 phút)</sub>
GV nêu yêu cầu kiểm tra.


HS1 : – Phát biểu ba tính chất của
diện tích đa giác.


Chữa bài tập 12 (c,d) tr127 SBT.


Hai HS lên bảng kiểm tra.



HS1 : – Nªu ba tÝnh chÊt cđa diƯn tÝch
tam giác tr117 SGK.


Chữa bài tập 12 (c, d) tr127 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

(Đề bài và hình vẽ đa lên màn


hình) Diện tích tam giác ABE lµ :
2
AB AE 12 x 6x(cm )


2 2


 <sub></sub>  <sub></sub>


Diện tích hình vuông ABCD là :
AB2<sub> = 12</sub>2<sub> = 144 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Theo đề bài :
ABE 1 ABCD


S S


3

1
6x .144


3



x 8(cm)
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Luyện tập (32 phút)
Bài 7 tr118 SGK. (Đề bài a lờn


màn hình)


Mt HS c to đề bài.
– Để xét xem gian phịng trên có


đạt mức chuẩn về ánh sáng hay
không, ta cần tính gì ?


HS : Ta cần tính diện tích các cửa và diện
tích nền nhà, rồi lập tỉ số giữa hai diện
tích đó.


– H·y tÝnh diƯn tÝch c¸c cưa. Diện tích các cửa là :
1 1,6 + 1,2  2 = 4 (m2<sub>)</sub>
– TÝnh diƯn tÝch nỊn nhµ. – DiƯn tÝch nỊn nhµ lµ :


4,2  5,4 = 22,68 (m2<sub>)</sub>
Tính tỉ số giữa diện tích các cưa


vµ diƯn tÝch nỊn nhµ. – TØ sè gi÷a diƯn tÝch các cửa và diƯntÝch nỊn nhµ lµ :
4 <sub>17,63% 20%</sub>


22,68 
– Vậy gian phịng trên có đạt mức



chuẩn về ánh sáng hay khơng ? – Gian phịng trên khơng đạt mức chuẩnvề ánh sáng.
Bài 10 tr119 SGK. (đề bài và hình


vÏ ®a lên màn hình)


GV : Tam giỏc vuụng ABC có độ
dài cạnh huyền là a, độ dài hai
cạnh góc vng là b và c.


H·y so sánh tổng diện tích của hai
hình vuông dựng trên hai cạnh góc
vuông và diện tích hình vuông
dựng trên cạnh huyền.


HS : Tổng diện tích hai hình vuông dựng
trên hai cạnh góc vuông là : b2<sub> + c</sub>2<sub>.</sub>
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh
huyền là a2<sub>.</sub>


Theo nh lớ Pi-ta-go ta có :
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Bµi 11 tr119 SGK.


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
để giải bài tập trên


HS hoạt động nhóm, mỗi HS lấy hai tam
giác vng đã chuẩn bị sẵn, theo kích


th-ớc chung để ghép vào bảng của nhóm
mình.


B¶ng nhãm :


GV lu ý HS ghép đợc :
– Hai tam giác cân.
– Một hình chữ nhật.
– Hai hình bình hành.




Diện tích của các hình này bằng nhau vì
cùng bằng tổng diện tích của hai tam
giác vuông đã cho.


Bài 15 tr119 SGK. ( bi a
lờn mn hỡnh)


GV yêu cầu HS vẽ vào vở hình chữ
nhật ABCD có AB = 5cm


BC = 3cm


GV vẽ trên bảng hình chữ nhật
ABCD (vẽ theo đơn vị quy ớc)


HS vÏ vµo vë


a) Cho biÕt chu vi và diện tích của



hình chữ nhật ABCD. a) SABCD = 5  3 = 15 (cm
2<sub>)</sub>


Chu vi ABCD = (5 + 3)  2 = 16 (cm)
– H·y tìm một số hình chữ nhật có


diện tích nhỏ hơn nhng có chu vi
lớn hơn hình ch÷ nhËt ABCD.


– HS có thể tìm đợc một số hình chữ
nhật thoả mãn điều kiện đề bài yêu cầu
nh các hình chữ nhật có kích thớc :


GV cã thĨ gỵi ý mét trêng hỵp, sau


đó HS tìm tiếp. + 1cm  9cm có S = 9cm
2
CV = 20cm
+ 1cm  10cm có S = 10cm2


CV = 22cm
+ 1cm  11cm cã S = 11cm2


CV = 24cm
+ 1,2cm  9cm cã S = 10,8cm2


CV = 20,4cm


Có thể vẽ đợc vơ số hình thoả món yờu


cu ú.


<i><b>Hot ng 3</b></i>


Hớng dẫn về nhà (3 <sub>phút)</sub>


Ôn công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích tam giác (học ở
tiểu học) và ba tính chất diện tích đa giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Bài chép :


á<sub>p dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, hÃy tính diện tích tam giác ABC sau :</sub>


AH = 3cm


BH = 1cm


HC = 3cm


<i><b>Ng y 06.12.2008</b><b></b></i>


<i><b>Tiết 29 </b></i> <b>Đ3. diện tích tam giác</b>
<b>A Mục tiêu</b>


HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác.


HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba tr ờng hợp và
biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.


HS vận dụng đợc cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn.



HS vẽ đợc hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam
giác cho trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : Bảng phụ vẽ hình 126 tr120 SGK.


Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, câu hỏi.


Thớc kẻ, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, phấn màu, bút
dạ.


HS : Ôn tập ba tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam
giác vuông, tam giác (học ở tiểu học).


Thớc thẳng, êke, tam giác bằng bìa mỏng, kéo cắt giấy, keo dán, bảng phụ
nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra và đặt vấn đề <sub>(10 phút)</sub>
GV đa bài tập sau lên màn hình :


á<sub>p dụng công thức tÝnh diÖn tÝch</sub>
tam giác vuông hÃy tÝnh diƯn tÝch


tam gi¸c ABC trong các hình sau :


GV nêu yêu cầu kiểm tra


HS c bài tập


+ HS1 :


– Phát biểu định lí và viết cơng
thức tính diện tích hình chữ nhật,
tam giác vng.


– TÝnh SABC h×nh a.


HS1 trả lời


+ HS2 :


Phát biểu ba tính chất diện tích
đa giác.


HS2 trả lời


Tính SABC hình b.


<i><b>Hot động 2</b></i>


Chứng minh định lí về diện tích tam giác (15<sub> phút)</sub>
GV : Phát biểu định lí về diện tích



tam gi¸c.


HS phát biểu định lí tr120 SGK.
Sau đó GV vẽ hình và yêu cầu HS


cho biết GT, KL của định lí.


HS nêu GT và KL của định lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

KL SABC 1BC.AH
2




GV : Chúng ta sẽ chứng minh công
thức này trong cả ba trờng hợp :
tam giác vuông, tam giác nhọn,
tam giác tù. Ta xét hình với góc B,
đối với góc A góc C cũng tơng tự.
GV đa hình vẽ ba tam giác sau lên
bảng phụ (cha vẽ đờng cao AH)


HS vÏ h×nh vµo vë.




<sub>B vu«ng </sub> <sub>B nhän </sub> <sub>B tù</sub>
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ


đ-ờng cao của các tam giác và nêu


nhận xét về vị trí điểm H ứng với
mỗi trờng hợp.


Mt HS lên bảng vẽ các đờng cao AH
của ba tam giác và nhận xét.


GV yêu cầu HS chứng minh định lí
ở trờng hợp a có  0


B 90


HS nªu chøng minh :
a) NÕu  0


B 90 th× AH  AB
ABC BC AB BC AH
S


2 2


 


 


<i>–</i> NÕu <sub>B nhän th× sao ?</sub> b) NÕu <sub>B nhän th× H n»m giữa B và C.</sub>
Vậy SABC bằng tổng diện tích


những tam giác nµo ? SABC=SAHB+SAHC<sub>BH AH HC AH</sub>


2 2



 


 


BH HC

<sub>AH BC AH</sub>


2 2


  <sub></sub>


 


– NÕu <sub>B tï th× sao ?</sub> c) NÕu <sub>B tï th× H nằm ngoài đoạn thẳng</sub>
BC.


SABC = SAHC SAHB


ABC HC AH HB AH
S


2 2


 


 


HC HB

<sub>AH BC AH</sub>


2 2



  <sub></sub>


 


GV kết luận : Vậy trong mọi trờng
hợp diện tích tam giác luôn bằng
nửa tích của một cạnh với chiều cao
ứng với cạnh đó. S a.h


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Hot ng 3</b></i>


Tìm hiểu các cách chøng minh kh¸c
vỊ diƯn tÝch tam gi¸c. <sub>(13 phót)</sub>
GV ®a tr121 SGK lên màn


hình và hỏi :


Xem h×nh 127 em cã nhËn xÐt g×
vỊ tam giác và hình chữ nhật trên
hình.


HS quan sát hình 127 và trả lời :


Hỡnh ch nht cú di một cạnh bằng
cạnh đáy của tam giác, cạnh kề với nó
bằng nửa đờng cao tơng ứng của tam


giác.


– Vậy diện tích của hai hỡnh ú nh


thế nào ? HS :


tamgiác hìnhCN a.h


S S


2




– Từ nhận xét đó, hãy làm
theo nhóm. (GV yêu cầu mỗi nhóm
có hai tam giác bằng nhau, giữ
nguyên một tam giác dán vào bảng
nhóm, tam giác thứ hai cắt làm ba
mảnh để ghép lại thành một hình
chữ nhật)


HS hoạt động theo nhóm.
Bảng nhóm



Qua thùc hµnh, hÃy giải thích tại


sao diện tích tam giác lại bằng diện
tích hình chữ nhật. Từ đó suy ra


cách chứng minh khác về diện tích
tam giác từ cơng thức tính diện tớch
hỡnh ch nht.


Stam giác = Shình chữ nhật


(= S1 + S2 + S3) với S1, S2, S3 là diện tích
các a giỏc ó kớ hiu.


hình chữ nhật h


S a


2

tam gi¸c a.h
S


2


 


Bài 16 tr121 SGK (đề bài đa lên
màn hình)


* GV yêu cầu HS giải thích hình


128 SGK. HS giải thích hình 128 SGK.
BCDE
ABC


S
a.h
* S
2 2


* Nếu không dïng c«ng thøc tÝnh
diƯn tÝch tam gi¸c S a.h


2


 thì giải
thích điều này nh thế nào ?


SABC = S2 + S3


SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4
Mµ S1 = S2 ; S3 = S4
GV lu ý : Đây cũng là một c¸ch


chøng minh kh¸c vỊ diƯn tÝch tam
gi¸c tõ công thức tính diện tích hình
chữ nhật.


ABC 1 BCDE 1


S S a.h


2 2



  


<i><b>Hoạt động 4</b></i>
Luyện tập<sub> (5 phút)</sub>
Bài tập 17 tr121 SGK (đề bài a


lên màn hình) HS giải thích:


AOB AB OM OA OB
S


2 2


 


 


AB OM OA OB


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Qua bài học hôm nay, hãy cho biết
cơ sở để chứng minh cơng thức
tính diện tích tam giác là gì ?


HS : Cơ sở để chứng minh cơng thức tính
diện tích tam giác là :


<i>–</i> C¸c tÝnh chÊt cđa diƯn tích đa giác.
Công thức tÝnh diÖn tÝch tam giác
vuông hoặc hình chữ nhật.



<i><b>Hot ng 5</b></i>


Hớng dẫn vỊ nhµ <sub>(2 phót)</sub>


Ơn tập cơng thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật,
tập hợp đờng thẳng song song, định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận (Đại số lớp 7)
Bài tập về nhà số 18, 19, 21 tr121, 122 SGK.


Sè 26, 27, 28, 29 tr129 SBT.


<i><b>Ngµy 08.12.2008</b></i>


<i><b>TiÕt 30 </b></i> <b>lun tËp</b>


<b>A Mơc tiªu</b><i><b>–</b></i>


Cđng cè cho HS công thức tính diện tích tam giác.


HS vn dụng đợc cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn : tính tốn, chứng
minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác.


Phát biểu t duy : HS hiểu nếu đáy của tam giác khơng đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ
thuận với chiều cao tam giác, hiểu đợc tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và
diện tích khơng đổi là một đờng thẳng song song với đáy tam giác.


<b>B – ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS</b>


GV<i> :</i> Đèn chiếu và các phim giấy trong (bảng phụ) ghi bài tập,câu hỏi, hình 135 SGK trên
giấy kẻ ơ vng để HS hoạt động nhóm.



<i>–</i> Thớc thẳng, ê ke, phấn màu.


HS<i> :</i> ễn tp cụng thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đờng thẳng song
song, đại lợng tỉ lệ thun (i s lp 7).


Thớc thẳng, ê ke, bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy häc</b><i><b>–</b></i> <i><b>–</b></i>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Kiểm tra (10 phút)
HS 1 : Nêu công thc tớnh din tớch


tam giác.


Chữa bài tập 19 tr122 SGK


HS1 : Viết công thức và chữa bài tập


HS2 : Chữa bài tËp 27 (a,c)


tr129 SBT HS2 :<sub>a) Điền vào ô trống trong bảng</sub>


AH(cm) 1 2 3 4 5 10
SABC(cm) <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>20</b>


c) DiƯn tÝch tam gi¸c ABC cã tØ lƯ thn víi
chiỊu cao AH v× S BC.AH



2

<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Lun tËp (33 phút)
Bài 21 Tr 122 SGK


(Đề bài và hình 134 đa lên màn
hình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

ABCD theo x


– TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ADE.
– LËp hƯ thøc biĨu thị diện tích
hình chữ nhËt ABCD gÊp ba lần
diện tích tam giác ADE.


2
ADE


5.2


S 5(cm )


2


 


SABCD = 3SADE


5x = 3.5
x = 3 (cm)
Bài 24 tr123 SGK.


(Đề bài đa lên màn hình)


GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ
hình


HS c bi, mt HS vẽ hình.


GV : Để tính đợc diện tích tam giác
cân ABC khi biết BC = a ; AB = AC
= b ta cần biết điều gì ?


– H·y nªu cách tính AH.


HS : Ta cần tính AH


HS : Xột tam giác vng AHC có AH2<sub> = AC</sub>2
– HC2<sub> (định lí Pi-ta-go)</sub>


2
2 2
2 2
2
2 2
a
AH b
2


4b a
AH
4
4b a
AH
2
 
 <sub> </sub>






Tính diện tích tam giác cân ABC
ABC


BC.AH
S


2


2 2 2 2


a 4b a a 4b a
.


2 2 4



 


 


GV nêu tiếp : Nếu a = b hay tam
giác ABC là tam giác đều thì diện
tích tam giác đều cạnh a đợc tính
bằng cơng thức nào ?


GV lu ý : Cơng thức tính đờng cao
và diện tích tam giác đều còn dùng
nhiều sau này.


HS : nÕu a = b
th×


2 2 2


4a a 3a a 3


AH


2 2 2




  


2
ABC



a a 3 a 3


S .


2 2 4


 


Bµi 30 tr129 SBT


(Đề bài đa lên màn hình)
GV vẽ hình lên bảng.


Biết AB = 3AC
Tính tỉ số : BI ?


CK


GV gợi ý : Hãy tính diện tích tam
giác ABC khi AB là đáy, khi AC là


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

đáy


ABC


AB.CK AC.BI
S


2 2



 


 AB.CK = AC.BI
BI AB


3
CK AC


  


Bµi 22 tr122 SGK


GV phát cho các nhóm giấy kẻ ơ
vng, trên đó có hình 135
tr122 SGK, yêu cầu HS hoạt động
nhóm giải quyết bài tập đó.


Khi xác định các điểm cần giải
thích lí do và xét xem đó có bao
nhiêu điểm thoả mãn.


HS hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm


a) Điểm I phải nằm trên đờng thẳng a đi
qua điểm A và song song với đờng thẳng PF
thì SPIF = SPAF vì hai tam giác có đáy PF chung
và hai đờng cao tơng ứng bằng nhau.



Cã vô số điểm I thoả mÃn


b) Tng t im O  đờng thẳng b
c) Tơng tự điểm N  đờng thẳng c
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. Đại diện nhóm trình bày lời giải.


HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn
GV : Qua các bài tập vừa làm hÃy


cho biết : Nếu tam giác ABC có
cạnh BC cố định, diện tích của
tam giác khơng đổi thì tập hợp các
đỉnh A của tam giác là đờng nào ?


HS : Tam giác ABC có cạnh BC cố định,
diện tích của tam giác khơng đổi thì tập hợp
các đỉnh A của tam giác là hai đờng thẳng
song song với BC, cách BC một khoảng
bằng AH (AH là đờng cao của ABC).
<i><b>Hoạt ng 3 </b></i>


Hớng dẫn về nhà làm<sub> (2 phút)</sub>


Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích hình thang
(tiểu học), các tính chất của diện tích tam giác.


Bài tập về nhµ sè 23 tr123 SGK.
Bµi sè 28, 29, 31 tr129 SBT.


<i><b>TiÕt 31 </b></i> <b>Ôn tập hình học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

ễn tp cỏc kiến thức về các tứ giác đã học.


 Ôn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành,
hình thoi, tứ giác có hai đờng chéo vng góc.


 Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận
biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình.


 Thấy đợc mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện t duy biện chứng
cho HS.


<b>B – Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : S đồ các loại tứ giác tr152 SGV và hình vẽ sẵn trong khung chữ nhật tr132
SGK để ôn tập kiến thc.


Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, câu hỏi.
Thớc thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.


HS : Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập theo hớng dẫn của GV.
Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hot ng ca HS</i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


1. Kiểm tra và ôn tập lí thuyết<sub> (18 phút)</sub>


GV nêu yêu cầu kiểm tra : Hai HS lên bảng kiểm tra.
+ HS1 : Định nghĩa hình vuông.


Vẽ một hình vuông có cạnh
dài 4cm.


HS1 : Định nghĩa hình vuông (tr107
SGK)


V hỡnh vuụng v tr lời câu hỏi.
– Nêu các tính chất của đờng chéo


h×nh vu«ng.


– Nói hình vng là một hình thoi
đặc biệt có đúng khơng ? Giải thích ?


HS2 : Điền cơng thức tính diện tích
các hình vào các bảng sau : (GV
đ-a bảng sđ-au lên màn hình hoặc
bảng phụ để HS điền cơng thức và
kí hiệu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Hình chữ nhật


<b>b</b>


<b>a</b>
<b>S = a.b</b>



<b>a</b>


Hình vuông


<b>d</b>


<b>S = a2<sub> = </sub></b>


2
d
2
<b>a</b>
<b>h</b>
Tam giác


<b>S = </b>1


2<b>ah</b>
Hình thang


<b>a</b>
<b>h</b>


<b>b</b>


<b>S =</b> <b>(a + b)h</b>


<b>2</b>


Hình bình hành



<b>a</b>
<b>h</b>


<b>S = ah</b>


Hình thoi


<b>h</b>
<b>a</b>
<b>d<sub>1</sub></b>


<b>d<sub>2</sub></b>


<b>S = ah = </b>1


2<b>d1.d2</b>


<i></i> GV nhËn xÐt cho ®iĨm


– GV đa bài tập sau lên màn hình.
Xét xem các câu sau đúng hay
sai ?


1) H×nh thang cã hai cạnh bên
song song là hình bình hành.


HS nhận xét bài làm của bạn
HS suy nghĩ và trả lời.



1) Đúng.
2) Hình thang cã hai cạnh bên


bằng nhau là hình thang cân.


2) Sai.
3) Hình thang có hai cạnh đáy


b»ng nhau thì hai cạnh bên
song song.


3) Đúng.


4) Hình thang c©n cã mét gãc


vng là hình chữ nhật. 4) Đúng.
5) Tam giác đều là hình có tâm


đối xứng. 5) Sai.


6) Tam giác đều là một đa giác


đều. 6) Đúng.


7) Hình thoi là một đa giác đều. 7) Sai.
8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật,


vừa là hình thoi là hình vng. 8) Đúng.
9) Tứ giác có hai đờng chéo



vu«ng gãc víi nhau vµ b»ng
nhau là hình thoi.


9) Sai.
10) Trong các hình thoi có cùng


chu vi thì hình vuông có diện tích
lớn nhất.


10) Đúng.


<i><b>Hot ng 2</b></i>
Luyện tập<sub> (25phút)</sub>
Bài 1 (bài 161 tr77 SBT)


Bµi 1 (bµi 161 Tr 77 SBT)
( Đề bài đa lên màn hình)
GV vẽ hình lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

a) Chứng minh DEHK là hình
bình hành.


GV hỏi : Cã nhËn xÐt g× vỊ
DEHK ?


HS có thể nêu một số cách chứng minh.
Tại sao DEHK là hình bình


hành ? : DEHK cã



EG = GK = 1
2CG
DG = GH = 1


2BG


 Tứ giác DEHK là hình bình hành vì có
hai đờng chéo cắt nhau tại trung im
ca mi ng.


b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì


tứ giác DEHK là hình chữ nhật ? HS phát biểu:<sub>Cách 1:</sub>


GV đa hình vẽ sẵn minh họa


Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật
HD=EK.


BD=CE


ABC cân tại A


(mét  c©n khi vµ chØ khi cã hai trung


tuyến bằng nhau).
Cách 2:


Hình bình hành DEHK là hình chữ nhật
ED EH mà ED//BC (c/m trên) .



Tơng tự EH // AG (GAM).
Vậy ED EH BCAM.


ABC cân tại A


(Một cân khi và chỉ khi có trung tuyến


ng thi l đờng cao).


c) NÕu trung tuyến BD và CE
vuông gãc víi nhau thì tứ giác
DEHK là hình gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

HS trả lời:


Nu BDCE thỡ hỡnh bình hành DEHK là
hình thoi vì có hai đờng chéo vng góc
với nhau.


Bµi 2 (Bµi 35 tr129 SGK)


TÝnh diƯn tÝch hình thoi có cạnh dài
6 cm và một trong các góc của nó
có số đo là 600<sub>.</sub>


(Đề bài đa lên màn hình)


GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.



Nêu các cách tÝnh diƯn tÝch
h×nh thoi.


– H·y tr×nh bày cụ thể.


HS: S<sub>hình thoi</sub> ah 1d d<sub>1 2</sub>
2




: <sub></sub>ADC có DA=DC và  0
D60
=>ADC đều.


=> <sub>AH</sub> a 3 6 3 <sub>3 3 (cm)</sub>


2 2


  


ABCD


2
S DC.AH 6.3 3


18 3 (cm )






Bài 3 (bài 41 tr132 SGK)


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn
hình).


HS quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi và
chữa bài.


a) HÃy nêu cách tính diện tích DBE.


HS: S<sub>DBE</sub> DE.BC
2


2
6.6,8


20,4(cm )
2




b) Nêu cách tính diện tích tø gi¸c


EHIK. HS: SEHIK = SECH – SKCI
EC.CH KC.IC


2 2


 



6.3,4 3.1,7


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2
10,2 2,55
7,65 (cm )


 




<i><b>Hoạt ng 3</b></i>


Hớng dẫn về nhà<sub> (2 phút)</sub>


Ôn tập lý thuyết chơng I và II theo hớng dẫn ôn tập, làm lại các dạng bài
tập (trắc nghiệm, tính toán, chứng minh, tìm điều kiện của hình).


Chuẩn bị kiểm tra Toán học k× I


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

T r ê n g T H C S P h ï § ỉ n g

<b><sub>§ Ị k i Ĩ m t r a h ä c k ú I - l í p 8 </sub></b>


T ỉ T ự N h i ê n

<b><sub>N ă m h ä c 2 0 0 5 - 2 0 0 6 </sub></b>



M ô n <sub> :</sub>T o á n


<i><b>( T h ê i g i a n l µ m b µ i : 9 0 p h ó t - k h « n g k Ĩ c h Ð p ® Ị ) </b></i>



A /

L ý t h u y Õ t

: ( 3 ® i Ĩ m ) .




<b>C © u 1</b>

: ( 1 ® i Ĩ m ) . § Þ n h n g h Ü a h a i p h © n t h ø c b » n g n h a u . V i Õ t c « n g t h ø c t æ n g q u ¸ t .



<b>C © u 2</b>

: ( 2 ® i Ĩ m ) . § i Ị n d Ê u ( x ) v à o ô t ¬ n g ø n g



<b>C ¸ c n h ậ n đ ị n h </b>

<b>§ ó n g </b>

<b>S a i </b>



T ø g i ¸ c c ã h a i ® ê n g c h Ð o b » n g n h a u l µ h × n h t h o i



T ø g i ¸ c c ã h a i ® ê n g c h Ð o v u « n g g ã c v í i n h a u v µ c ¾ t n h a u t ¹ i t r u n g


® i Ĩ m c ủ a m ỗ i ® ê n g l à h ì n h t h o i



H × n h t h o i c ã h a i ® ê n g c h Ð o b » n g n h a u l à h ì n h v u « n g


H × n h t h o i l µ t ø g i ¸ c c ã t ấ t c ả c á c g ã c b » n g n h a u



B / B µ i t Ë p b ¾ t b u é c

<sub>: ( 7 đ i ể m ) </sub>



<b>B à i 1</b>

: ( 2 ® i Ó m ) . P h © n t Ý c h c á c đ a t h ø c s a u t h à n h n h â n t ö


a ) x

3

<sub> + 6 x</sub>

2

<sub> + 9 x </sub>



b ) x

3

<sub> – 3 x – 2 x</sub>

2

<sub> + 6 </sub>



<b>B µ i 2</b>

: ( 2 ® i Ĩ m ) . C h o b i Ó u t h ø c :




<b>x</b>
<b>1</b>


<b>x</b>
<b>1</b>


<b>x</b>


<b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>x</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>P</b>









( x

1 )



a ) R ó t g ä n P



b ) T ì m g i á t r ị n g u y ê n c ñ a x ® Ĩ P n h Ë n g i ¸ t r ị n g u y ê n



<b>B µ i 3</b>

: ( 3 ® i Ĩ m ) C h o t a m g i ¸ c A B C c ã H l µ t r ù c t © m . Q u a B k Ỵ B x v u « n g g ã c v í i B A ,


q u a C k Ỵ C y v u « n g g ã c v í i C A . G ä i D l µ g i a o ® i Ó m B x v µ C y , N l µ g i a o ® i Ĩ m c đ a A H


v µ B C .



a ) C h ø n g m i n h t ø g i ¸ c B D C H l µ h × n h b × n h h µ n h




b ) G ä i M l µ t r u n g ® i Ĩ m c đ a B C . C h ø n g m i n h H v à D đ ố i x ø n g n h a u q u a M .


c ) G i ¶ s ö H l µ t r u n g ® i Ó m A N . C h ø n g m i n h S

<sub>A B C</sub>

= S

<sub>B D C H</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Trêng THCS Phï §ỉng
<b> Tỉ Tù nhiªn</b>


<b>Đáp án + Biểu điểm đề thi học kỳ I </b>


<i><b> Môn</b></i><b> : Toán 8 </b>


(<i>Năm học 2005 2006</i>)


<b>A/ Lý thuyết</b>:


<b>Câu 1 </b>:


Phát biểu chính xác
Viết công thức tỉng qu¸t


<b>Câu 2</b> : Mỗi ý đúng cho 0,5 im


Sai
Đúng
Đúng
Sai


<b>B/ Bài tập</b> :


<b>Bài</b> 1<b> </b> :


a)


<sub>Đặt nhân tử chung : x(x</sub>2<sub> + 6x +9)</sub>


 <sub>Ph©n tÝch ra kÕt qu¶ : x(x + 3)</sub>2
b)


 Nhóm đúng : ( x3<sub> – 3x) – (2x</sub>2 <sub>– 6)</sub>
 Đặt nhân tử chung đúng:(x2<sub> – 3)(x – 2) </sub>
 Ra kết quả cuối cùng :


<b>Bµi 2</b>:
a)


 Quy đồng đúng :


 Thực hiện phép tính đúng
 Rút gọn ra kết quả cuối cùng:
b)


 Tìm đợc các ớc của (x + 1)


 Tìm đợc các giá trị của x có so sánh với ĐKXĐ


<b>Bµi 3</b>:
a)


 Vẽ hình đúng đến câu a :
 Chứng minh : BH // CD :
 Chứng minh : CH // BD :



Suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành
b)


Chứng minh HD đi qua M


Khẳng định M là trung điểm của HD
 suy ra H và D đối xứng nhau qua M
c)


<b>Tæng : 3 ®iĨm</b>
<b>(1 ®iĨm)</b>
<i> 0,5 ®iĨm</i>
<i> 0,5 ®iĨm</i>
<b>(2 ®iĨm)</b>
<i>0,5 ®iĨm</i>
<i>0,5 ®iĨm</i>
<i>0,5 ®iĨm</i>
<i>0,5 ®iĨm</i>


<b>Tỉng : 7 ®iĨm</b>
<b>(2 ®iĨm)</b>
<i> 0,5 ®iĨm</i>
<i> 0,5 ®iĨm</i>
<i>0,25 ®iÓm</i>
<i>0,5 ®iÓm</i>
<i>0,25 ®iÓm</i>


<b>( 2 ®iÓm)</b>



<i>0,5 ®iÓm</i>
<i>0,75 ®iÓm</i>
<i>0,25 ®iÓm</i>


<i>0,25 ®iĨm</i>
<i>0,25 ®iĨm</i>


<b>( 3 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

 Chøng minh SABC = 2 SBHC
 Chønh minh : SBHCD = 2 SBHC


 Suy ra kÕt qu¶ cuèi cïng <i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>


<i><b>Tiết 33</b></i> <b>Đ4. Diện tích hình thang</b>
<b>A – Mơc tiªu</b>


 HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.


 HS tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành theo cơng thức đã học.


 HS vẽ đợc một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của
một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trớc.


 HS chứng minh đợc cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích
các hình đã biết trớc.


 HS đợc làm quen với phơng pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh cơng thức tính


diện tích hình bình hnh.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, ®inh lÝ.
– PhiÕu häc tËp cho c¸c nhãm in tr123 SGK
Thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ.


HS Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang
(học ở tiểu học)


Bảng phụ nhóm, bút dạ.
Thớc thẳng, com pa. ê ke.


<b>C Tiến trình d¹y – häc</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>Hoạt ng 1</b></i>


1. Công thức tính diện tích hình thang (<sub>16 phút</sub>)
GV nêu câu hỏi : HS trả lời :


nh nghĩa hình thang. – Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song
song.


GV vẽ hình thang ABCD
(AB // CD) rồi u cầu HS nêu
cơng thức tính diện tích hình
thang đã bit tiu hc.



HS vẽ hình vào vở.


HS nêu công thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh thang :
ABCD


(AB CD).AH
S


2



GV u cầu các nhóm HS làm
việc, dựa vào cơng thức tính
diện tích tam giác, hoặc diện tích
hình chữ nhật để chứng minh
công thức tính diện tích hình
thang (có thể tham khảo bài tập


HS hoạt động theo nhóm để tìm cách chứng
minh cơng thức tính diện tích hình thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

30 tr126 SGK)


ABCD ADC ABC


S S S (tÝnh chÊt 2 diện tích đa
giác)
ADC


DC.AH
S
2

ABC
AB.CK AB.AH
S
2 2


  (v× CK = AH)


ABCD
AB.AH DC.AH
S
2 2
  
(AB DC).AH
2



GV cho các nhóm làm việc
khoảng 5 phút rồi u cầu đại
diện một số nhóm trình bày.
Cách 1 SGK ó gi ý.


Cách 2 là cách chứng minh ở
tiểu học.


Cỏch 3 là nội dung bài tập 30


tr126 SGK, nếu khơng nhóm
nào làm thì GV chủ động đa
ra.


GV hái : C¬ së của cách
chứng minh này là gì ?


GV đa định lí, cơng thức và
hình vẽ tr123 lên mn hỡnh.


Đại diện ba nhóm trình bày


HS : C¬ së cđa c¸ch chøng minh nµy lµ vËn
dơng tÝnh chÊt 1 và 2 diện tích đa giác và công
thức tính diện tích tam giác hoặc diện tích hình
chữ nhật


<i><b>Hot ng 2</b></i>


<i><b>2. Công thức tính diện tích hình bình hành (10 phót)</b></i>
GV hái : Hình bình hành lµ


một dạng đặc biệt của hình
thang, điều đó có đúng
khơng ? Giải thích


HS trả lời : Hình bình hành là một dạng đặc biệt
của hình thang, điều đó là đúng. Hình bình hành
là một hình thang có hai đáy bằng nhau



(GV vÏ h×nh b×nh hành lên
bảng)


Da vo cụng thức tính diện
tích hình thang để tớnh din
tớch hỡnh bỡnh hnh.


hình bình hành


hình bình hµnh


(a a)h
S
2
S a.h


 


á<sub>p dụng : Tính diện tích một</sub>
hình bình hành biết độ dài một
cạnh là 3,6cm, độ dài cạnh kề
với nó là 4cm và tạo với đáy
một góc có số đo 300<sub>.</sub>


GV yªu cầu HS vẽ hình vµ
tÝnh diƯn tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

 0  0
ADH cã H 90 ;D 30



   ; AD = 4cm


AD 4cm


AH 2cm


2 2


   


SABCD = AB.AH
= 3,6 .2
= 7,2 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
<i><b>3. Ví dụ (12 phút)</b></i>
GV a vớ d a tr124 SGK lờn


màn hình và vẽ hình chữ nhật
với hai kích thớc a, b lên bảng.


HS đọc Ví dụ a SGK.


HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào vở.


Nếu tam giác có cạnh bằng a,
muốn có diện tích bằng a.b
(tức là bằng diện tích hình chữ
nhật) phải có chiều cao tơng
ứng với cạnh a là bao nhiêu ?


– Sau đó GV vẽ tam giác có
diện tích bằng a.b vào hình.
– Nếu tam giác có cạnh bằng
b thì chiều cao tơng ứng là
bao nhiờu ?


HÃy vẽ một tam giác nh vậy.


HS trả lời :


Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao ứng với
cạnh a phải là 2b


HS : Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao
tơng ứng phải là 2a.


GV ®a vÝ dơ phần b
tr124 lên màn hình.


GV hỏi : Có hình chữ nhật
kích thớc là a và b. Làm thế
nào để vẽ một hình bình hành
có một cạnh bằng một cạnh
của một hình chữ nhật và có
diện tích bằng nửa diện tích
của hình chữ nhật đó ?


HS : Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện
tích của hình chữ nhật diện tích của hình bình
hành bằng 1<sub>ab</sub>



2 . Nếu hình bình hành có cạnh là
a thì chiều cao tơng ứng phải là 1b


2 .


Nếu hình bình hành có cạnh là b thì chiều cao
t-ơng ứng phải là 1a


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

GV yêu cầu hai HS lên bảng
vẽ hai trờng hợp.


(GV chun bị hai hình chữ
nhật kích thớc a, b vào bảng
phụ để HS vẽ tiếp vào hình)


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Lun tËp – Cđng cè (5 phút)
Bài tập 26 tr125 SGK.


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn
hình)


tớnh c diện tích hình
thang ABDE ta cần biết thêm
cạnh nào ? Nêu cách tính.


TÝnh diƯn tÝch ABDE ?



HS : Để tính đợc diện tích hình thang ABED ta
cần biết cạnh AD


ABCD


S 828


AD 36 (m)


AB 23


  


ABCD


(AB DE).AD
S


2



2
(23 31).36


972(m )
2





 


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về
cơng thức tính diện tích các hình đó.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 27, 28, 29, 31 tr125, 126 SGK.
Bµi sè 35, 36, 37, 40, 41 tr130 SBT.


<i><b>Tiết 34</b></i> <b>Đ5. Diện tích hình thoi</b>
<b>A – Mơc tiªu</b>


 HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thoi.


 HS biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác
có hai đờng chéo vng góc.


 HS vẽ đợc hình thoi một cách chính xác.


 HS phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : – Đèn chiếu và các phim giấy trong (bảng phụ) ghi bài tập, ví dụ, định lí.
– Thớc thẳng, com pa, ê ke, phần màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

 HS : – Ơn cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam


giác và nhận xét đợc mối liên hệ giữa các cơng thức đó.


Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo góc, bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hot ng của HS</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


Kiểm tra và đặt vấn đề<sub> (7 phút)</sub>
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra.


– ViÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh
thang, h×nh b×nh hành, hình chữ
nhật. Giải thích công thức.


Chữa bài tập 28 tr144 SGK (Đề
bài và hình vẽ đa lên màn hình)


Có IG // FU


Hãy đọc tên một số hình có cùng
diện tích với hình bình hành FIGE.
GV nhận xét cho điểm.


Sau đó GV hỏi : Nếu có FI = IG thì
hình bình hành FIGE là hình gì ?
Vậy để tính diện tích hình thoi ta có
thể dùng cơng thức nào ?



Ngồi cách đó, ta cịn có thể tính
diện tích hình thoi bằng cách khác,
đó là nội dung bài học hơm nay.


Mét HS lên bảng kiểm tra.
Viết các công thức :


hình thang
1


S (a b)h


2


 


Với a, b : hai đáy
h : chiều cao
Shình bình hành = a.h
với a : cạnh


h : chiỊu cao tơng ứng
Shình chữ nhật= a.b


với a, b : hai kích thớc
Chữa bài 28 SGK
SFIGE = SIGRE = SIGUR
= SIFR = SGEU



Nhận xét bài làm của bạn.


HS : Nếu FI = IG thì hình bình hành FIGE
là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết).
Để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng
công thức tính diện tích hình bình hµnh.
S = a.h


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


1. Cách tính diện tích của một tứ giác có
hai đờng chéo vng góc (<sub>12 phút</sub>)
GV cho tứ giác ABCD có ACBD


tại H. Hãy tính diện tích tứ giác
ABCD theo hai đờng chéo AC và
BD


HS hoạt động theo nhóm (da vo gi ý
ca SGK)


Đại diện một nhóm trình bày lêi gi¶i.


GV u cầu HS phát biểu định lí. HS phát biểu : Diện tích tứ giác có hai
ờng chéo vng góc bằng nửa tích hai
đ-ờng chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV yêu cầu HS làm bài tập 32 (a)
tr128 SGK (Đề bài đa lên màn
hình)



n v quy ớc)


GV hỏi : Có thể vẽ đợc bao nhiêu
tứ giác nh vậy ?


– H·y tÝnh diƯn tÝch tø gi¸c võa vÏ.


HS : Có thể vẽ đợc vơ số tứ giác nh vậy.
ABCD


2
AC.BD


S


2
6.3,6


10,8(cm )
2




 


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch hình thoi (8 phút)
GV yêu cầu HS thực hiện HS làm ?2



GV viết công thức.
hình thoi 1 2


1


S d d


2


với d1, d2 là hai đờng chéo.
Vậy ta có mấy cách tính diện tích
hình thoi ?


Bµi 32 (b) tr128 SGK.


Tính diện tích hình vng có độ dài
đờng chéo là d.


HS : Cã hai c¸ch tÝnh diƯn tích hình thoi
là :


S = a.h
1 2
1
S d d


2



HS : Hình vuông là một hình thoi có một
góc vuông


2
hình vuông


1


S d


2


 


<i><b>Hoạt động 4</b></i>
3. Ví dụ (10 phút)
Đề bài và hình vẽ phần ví dụ


tr 127 SGK đa lên màn hình
GV vẽ hình lên bảng.


AB = 30m ; CD = 50m ;
SABCD = 800 m2


HS đọc to ví dụ SGK.
HS vẽ hình vo v.


GV hỏi : Tứ giác MENG là hình gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>b) TÝnh diÖn tÝch cña bån hoa</i>
<i>MENG</i>


Đã có AB = 30cm, CD = 50cm và
biết SABCD = 800m2<sub>. Để tính đợc</sub>
SABCD ta cần tính thêm yếu tố nào
nữa ?


HS : Ta cÇn tÝnh MN, EG
AB DC 30 50


MN 40(m)
2 2
 
  
ABCD
2S 2.800
EG 20(m)


AB CD 80


  




2
MENG


MN.EG 40.20



S 400(m )


2 2


   


GV : Nếu chỉ biết diện tích của
ABCD là 800 m2<sub>. Có tính đợc diện</sub>
tích của hình thoi MENG khơng ?


HS : Có thể tính đợc vì
MENG
1
S MN.EG
2

ABCD
1 (AB CD)


.EG
2 2
1
S
2
1
.800
2






= 400 (m2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Lun tËp<sub> (6 phót)</sub>
Bµi 33 tr128 SGK


(Đề bài đa lên màn hình) GV yêu
cầu HS vẽ hình thoi (nên vẽ hai
đ-ờng chéo vng góc và cắt nhau tại
trung điểm mi ng)


HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vÏ
h×nh thoi ABCD.


– Hãy vẽ một hình chữ nhật có một
cạnh là đờng chéo AC và có diện
tích bằng diện tích hình thoi.


– Nếu một cạnh là đờng chéo BD thì
hình chữ nhật có thể vẽ thế nào ?
– Nếu không dựa vào cơng thức
tính diện tích hình thoi theo đờng
chéo, hãy giải thích tại sao diện tích
hình chữ nhật AEFC bằng diện tích
hình thoi ABCD ?


– VËy ta cã thĨ suy ra c«ng thøc
tÝnh diƯn tích hình thoi từ công thức


tính diện tích hình chữ nhật nh thế
nào ?


HS có thể vẽ hình chữ nhật AEFC (nh hình
trên)


HS có thể vẽ hình chữ nhật BFQD (nh hình
trên).


HS : Ta có


OAB OCB OCD OAD


 


= EBA = FBC (c.g.c)
 SABCD = SAEFC = 4SOAB


SABCD = SAEFC = AC.BO
1


AC.BD
2




Hoạt động 6


Híng dÉn vỊ nhµ<sub> (2 phút)</sub>
Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I



HS ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi và ôn tập chơng I hình (9 câu tr110 SGK) và
câu 3 ôn tập chơng II hình (tr132 SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

sè 158, 160, 163 tr76, 77 SBT.


<i><b>ngµy 22.12.2008</b></i>


<i><b>TiÕt 31 </b></i> <b>Ôn tập hình học</b>


<b>(Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I)</b>
<b>A Mục tiêu</b>


Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học.


 Ơn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành,
hình thoi, tứ giác có hai đờng chéo vng góc.


 Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận
biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình.


 Thấy đợc mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện t duy biện chng
cho HS.


<b>B Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : – Sơ đồ các loại tứ giác tr152 SGV và hình vẽ sẵn trong khung chữ nhật tr132
SGK để ụn tp kin thc.


Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, câu hỏi.


Thớc thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.


HS : Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập theo hớng dẫn của GV.
Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hot ng ca HS</i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


1. Kiểm tra và ôn tập lí thuyết<sub> (18 phút)</sub>
GV nêu yêu cầu kiểm tra : Hai HS lên bảng kiểm tra.
+ HS1 : Định nghĩa hình vuông.


Vẽ một hình vuông có cạnh
dài 4cm.


HS1 : Định nghĩa hình vu«ng
(tr107 SGK)


– Vẽ hình vng và trả lời câu hi.
Nờu cỏc tớnh cht ca ng chộo


hình vuông.


Nói hình vng là một hình thoi
đặc biệt có đúng khơng ? Giải thích ?


HS2 : Điền cơng thức tính diện tích


các hình vào các bảng sau : (GV
đ-a bảng sđ-au lên màn hình hoặc
bảng phụ để HS điền cơng thức và
kí hiệu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Hình chữ nhật


<b>b</b>


<b>a</b>
<b>S = a.b</b>


<b>a</b>


Hình vuông


<b>d</b>


<b>S = a2<sub> = </sub></b>


2
d
2
<b>a</b>
<b>h</b>
Tam giác


<b>S = </b>1


2<b>ah</b>


Hình thang


<b>a</b>
<b>h</b>


<b>b</b>


<b>S =</b> <b>(a + b)h</b>


<b>2</b>


Hình bình hành


<b>a</b>
<b>h</b>


<b>S = ah</b>


H×nh thoi


<b>h</b>
<b>a</b>
<b>d<sub>1</sub></b>


<b>d<sub>2</sub></b>


<b>S = ah = </b>1


2<b>d1.d2</b>
– GV nhËn xÐt cho ®iĨm



– GV đa bài tập sau lên màn hình.
Xét xem các câu sau đúng hay
sai ?


1) H×nh thang cã hai cạnh bên
song song là hình bình hành.


HS nhận xét bài làm của bạn
HS suy nghĩ và trả lời.


1) Đúng.
2) Hình thang cã hai c¹nh bên


bằng nhau là hình thang cân.


2) Sai.
3) Hình thang có hai cạnh đáy


b»ng nhau th× hai cạnh bên
song song.


3) Đúng.


4) Hình thang cân cã mét gãc


vng là hình chữ nhật. 4) Đúng.
5) Tam giác đều là hình có tâm


đối xứng. 5) Sai.



6) Tam giác đều là một đa giác


đều. 6) Đúng.


7) Hình thoi là một đa giác đều. 7) Sai.
8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật,


vừa là hình thoi là hình vng. 8) Đúng.
9) Tứ giác có hai đờng chéo


vu«ng gãc víi nhau và bằng
nhau là hình thoi.


9) Sai.
10) Trong các hình thoi có cùng


chu vi thì hình vuông có diện tích
lớn nhất.


10) Đúng.


<i><b>Hot ng 2</b></i>
Luyn tp<sub> (25phút)</sub>
Bài 1 (bài 161 tr77 SBT)


Bµi 1 (bµi 161 Tr 77 SBT)
( Đề bài đa lên màn hình)
GV vẽ hình lên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

a) Chứng minh DEHK là hình
bình hành.


GV hỏi : Cã nhËn xÐt g× vỊ
DEHK ?


HS có thể nêu một số cách chứng
minh.


Tại sao DEHK lµ hình bình


hành ? : DEHK có


EG = GK = 1
2CG
DG = GH = 1


2BG


 Tứ giác DEHK là hình bình hành
vì có hai đờng chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi ng.


b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì


tứ giác DEHK là hình chữ nhật ? HS phát biểu:<sub>Cách 1:</sub>


GV đa hình vẽ sẵn minh họa


Hình bình hµnh DEHK lµ hình chữ


nhật HD=EK.


BD=CE


ABC cân tại A


(một cân khi và chØ khi cã hai


trung tuyến bằng nhau).
Cách 2:


Hình bình hµnh DEHK lµ hình chữ
nhật ED EH mà ED//BC (c/m


trên) .


Tơng tự EH // AG (GAM).
Vậy ED EH BCAM.


ABC cân tại A


(Một cân khi và chỉ khi có trung


tuyn đồng thời là đờng cao).


c) NÕu trung tuyÕn BD vµ CE
vu«ng gãc víi nhau th× tø giác
DEHK là hình gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

HS trả lời:



Nu BDCE thì hình bình hành
DEHK là hình thoi vì có hai đờng
chéo vng góc với nhau.


Bµi 2 (Bài 35 tr129 SGK)


Tính diện tích hình thoi có cạnh dài
6 cm và một trong các góc của nó
có số đo là 600<sub>.</sub>


(Đề bài đa lên màn hình)


GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.


Nêu c¸c c¸ch tÝnh diện tích
hình thoi.


HÃy trình bày cụ thể.


HS: S<sub>h×nh thoi</sub> ah 1d d<sub>1 2</sub>
2


 


: <sub></sub>ADC có DA=DC và  0
D60
=>ADC đều.


=> <sub>AH</sub> a 3 6 3 <sub>3 3 (cm)</sub>



2 2


  


ABCD


2
S DC.AH 6.3 3


18 3 (cm )





Bài 3 (bài 41 tr132 SGK)


(Đề bài và hình vẽ đa lên màn
hình).


HS quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi
và chữa bài.


a) HÃy nêu cách tính diện tích DBE.


HS: S<sub>DBE</sub> DE.BC
2


2


6.6,8


20,4(cm )
2




b) Nêu c¸ch tÝnh diƯn tÝch tø gi¸c


EHIK. HS: SEHIK = SECH S<i>–</i> KCI
EC.CH KC.IC


2 2


 


6.3,4 3.1,7


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

2
10,2 2,55


7,65 (cm )


 



<i><b>Hoạt động 3</b></i>



Híng dÉn vỊ nhà<sub> (2 phút)</sub>


Ôn tập lý thuyết chơng I và II theo hớng dẫn ôn tập, làm lại các dạng
bài tập (trắc nghiệm, tính toán, chứng minh, tìm điều kiện của hình).
Chuẩn bị kiểm tra Toán học kì I


Thi gian kim tra: 90 phút (gồm cả đại và hình)


<i><b> Tiết 39 Đại số + Tiết 33 Hình học </b></i>
Kiểm tra môn toán


<b>Học kì I</b>
<i><b>Đề 1</b></i>


1. (1 điểm). Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số. Cho ví dụ minh hoạ.
2. (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ?


a) Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là hình bình hành.
b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.


c) Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

a) x3<sub> + x</sub>2<sub> – 4x – 4 </sub>
b) x2<sub> – 2x – 15 </sub>


4. (3 ®iĨm). Cho biĨu thøc ;


A = 1 x <sub>3</sub> x2 x 1 : <sub>2</sub>2x 1


x 1 1 x x 1 x 2x 1



 <sub></sub> <sub></sub>    


 


  




a) Rút gọn A.


b) Tính giá trị của A khi x = 1
2.


c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyờn.
5. (4 im)


Cho hình hình hành ABCD có BC = 2 . AB. Gäi M, N thø tù lµ trung ®iĨm cđa BC vµ AD.
Gäi P lµ giao ®iĨm cđa AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN
với tia CD.


a) Chứng minh tứ giác MDKB là hình thang.
b) Tứ giác PMQN là hình gì ? Chứng minh ?


c) Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để PMQN là
hình vng.


BiĨu ®iĨm chÊm :


Bài 1 (1điểm) + Phát biểu đúng tính chất cơ bản của phân <sub>thức đại số. </sub> 0,75đ



+ Cho vớ d ỳng. 0,25


Bài 2 (1điểm) a) Đúng. 0,25đ


b) Sai. 0,25đ


c) Đúng. 0,25đ


d) Sai. 0,25đ


Bài 3 (1điểm) a) x3<sub> + x</sub>2<sub> – 4x – 4 = x</sub>2<sub> (x + 1) – 4 (x + 1)</sub>
= (x + 1) (x2<sub> – 4)</sub>


= (x + 1) (x – 2) (x + 2) 0,5®
b) x2<sub> – 2x – 15 = x</sub>2<sub> + 3x – 5x – 15</sub>


= x (x + 3) – 5 (x + 3)


= (x + 3) (x – 5) 0,5đ
Bài 4 (3đ) a) Rút gọn đúng A = x 1


x 1


 1,5®


b) TÝnh A khi x = 1
2.
§K : x  1 ; x  – 1



2 0,25®


x = 1


2 thoả mÃn ĐK của x


Thay x = 1


2 vµo A =




 


1 3


1


2 2


1 1


1


2 2


= – 3 0,25®



c) Tìm x  Z để A  Z
A = 



1
1


<i>x</i>


<i>x</i> víi §K : x  1 ; x  –


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

A =    


 


x 1 2 2


1


x 1 x 1


Cã 1  Z  A  Z  2


x 1  Z.
 (x – 1)  ¦(2)


 x – 1  {1 ; 2} 0,5®


x – 1 = 1  x = 2 (TM§K)
x – 1 = – 1  x = 0 (TM§K)


x – 1 = 2  x = 3 (TM§K)
x – 1 = – 2  x = – 1 (lo¹i)


KL : x  {0 ; 2 ; 3} th× A  Z 0,5®


Bài 5 (4điểm) Hình vẽ đúng. 0,5đ


a) Chứng minh đợc BMND là hình bình hành


 MD // BN 1®


XÐt MDKB có MD // BN mà B, N, K thẳng


hàng  MD // BK  MDKB là hình thang. 0,5đ
b) Chứng minh đợc tứ giác PMQN là hình chữ


nhËt. 1®


c) Tìm đợc hình bình hành ABCD cần thêm
điều kiện có một góc vng thì PMQN là hình
vng.


Vẽ lại hình và chứng minh đúng.


0,5®
0,5®
<i><b> §Ị 2</b></i>


1. (1đ). Phát biểu định nghĩa hình thoi. Vẽ hình minh hoạ.
Nêu các tính chất của hình thoi (có nêu tính chất đối xứng)


2. (1đ). Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ?


a) (a + b) (b – a) = b2<sub> – a</sub>2
b) (x – y)2<sub> = – (y – x)</sub>2
c) 3xy 3 x 1 x 1


9y 9 3 3 6


  






d) 3xy 3x x
9y 9 3






3. (1 điểm). Tìm x biÕt :
a) 2 (x + 5) – x2<sub> – 5x = 0</sub>
b) 2x2<sub> + 3x – 5 = 0</sub>


4. (1,5 điểm). Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức đợc xác định và chứng minh
rằng với điều kiện đó, giá trị của biểu thức khơng phụ thuộc vào biến :


B = x 1 : 2x 2 <sub>2</sub>4x
x 1 x 1 x 1 x 1





   


 


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


5. (1,5 điểm). Rút gọn rồi tìm giá trị của x để biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị
nhỏ nhất đó.


C =


2 2


x x 4


4 5


x 2 x


  


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

a) Tứ giác BDEF là hình gì ? Vì sao ?


b) Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân.


c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, M, N, P theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC.
Chứng minh các đoạn thẳng MF, NE, PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đoạn.


Biểu chấm điểm


Bi1 (1 điểm) – Phát biểu định nghĩa hình thoi. 0,25


Vẽ hình minh hoạ. 0,25đ


Nêu các tính chất của hình thoi. 0,5đ


Bài 2 (1 điểm) a) Đúng. 0,25đ


b) Sai. 0,25đ


c) Sai. 0,25đ


d) Đúng. 0,25đ


Bài 3 (1 điểm) a) 2 (x + 5) – x (x + 5) = 0
(x + 5) (2 – x) = 0


 x + 5 = 0 hc 2 – x = 0
 x = 5 hoặc x = 2



0,5đ
b) 2x2<sub> + 3x – 5 = 0</sub>


2x2<sub> – 2x + 5x – 5 = 0</sub>
2x (x – 1) + 5 (x – 1) = 0
(x – 1) ( 2x + 5) = 0


 x – 1 = 0 hc 2x + 5 = 0
x = 1 hoặc x = 5


2 0,5đ


Bi 4 (1,5 điểm) – ĐK của x để giá trị của biểu thức đợc xác <sub>định là x  </sub>


 1. 0,25đ


Rút gọn B = 1


2 và trả lời. 1,25đ
Bài 5 (1,5 điểm) + Rút gọn C = x2<sub> 2x + 5</sub> <sub>0,5đ</sub>


ĐK của x : x 0 ; x  2 0,25®
+ C = x2<sub> – 2x + 1 + 4</sub>


= (x – 1)2<sub> + 4</sub>
Cã (x – 1)2<sub>  0 víi mäi x.</sub>
(x – 1)2<sub> + 4  4 víi mäi x.</sub>
 C  4 víi mäi x.


VËy GTNN cđa C = 4 x = 1 (TMĐK) 0,75đ



Bi 6 (4 điểm) + Hình vẽ đúng. 0,5đ


a) Chứng minh đợc tứ giỏc BDEF l hỡnh bỡnh


hành. 1,0đ


b) Chng minh c t giỏc DEFK l hỡnh


thang cân. 1,25đ


c) Chng minh đợc tứ giác MEFN là hình bình
hành (có ME // NF // HC ;


ME = NF = HC
2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

HAB) mµ HC AB (gt)  ME  MN
 <sub>NME = 90</sub> 0<sub>  MEFN lµ hình chữ nhật.</sub>
MF và NE bằng nhau và cắt nhau t¹i trung


điểm mỗi đờng (1) 0,75đ


+ Chøng minh tơng tự MPFD là hình chữ
nhật MF và PD bằng nhau và cắt nhau tại


</div>

<!--links-->

×