Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>m«n : VËt lý </b>
<b>Lớp 8</b>
<b>môn : Vật lý </b>
<b>Lớp 8</b>
Năm học 2009 - 2010
<b>Câu 1 : Các chất đ ợc cấu tạo nh thế nào ? Tại sao các chất </b>
<b>có vẻ nhìn nh liÒn khèi ? </b>
<b>Câu 2 : Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các </b>
<b>nguyªn tư phân tử cấu tạo nên vật có quan hệ nh thế nào </b>
<b>?Trong quá trình cơ học cơ năng đ ợc bảo toàn nh thế </b>
<b>nào ?</b>
<b>Câu 1 : Các chất đ ợc cấu tạo nh thế nào ? Tại sao các chất </b>
<b>nhìn có vẻ nh liền khối ? </b>
<b>Đáp án câu 1: Các chất đ ợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt </b>
<b>gọi là nguyên tử , phân tử.</b>
nữa. Trong hiện
tượng này rõ ràng là
cơ năng đã giảm dần.
<b> I /Nhiệt năng</b>
Cu
Cu Cu
Cu
Cu
Cu Cu
<b>Thanh đồng ở nhiệt độ </b>
<b>bình thường</b>
<b>Mơ hình chuyển động nhiệt của các phân tử đồng.</b>
<b> - Tổng động năng của các phân tử cấu </b>
<b>tạo nên vật gọi là nhiệt năng của vật.</b>
<b> I /Nhiệt năng</b>
<b>Thanh đồng ở nhiệt độ bình </b>
<b>thường </b>
<b>Thanh đồng ở nhiệt độ cao </b>
<b>Mơ hình chuyển động nhiệt của các phân tử đồng.</b>
Cu
Cu Cu
Cu
Cu
Cu Cu
Cu
Cu
<b>Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật nh thế nào ?</b>
<b> I /Nhiệt năng</b>
<b>-Tng ng nng ca cỏc phõn t </b>
<b>cấu tạo nên vật gọi là nhiệt năng </b>
<b>của vật</b>
<b>-Nhiệt độ của vật càng cao thì các </b>
<b>phân tử cấu tạo nên vật chuyển </b>
<b>động càng nhanh và nhiệt năng </b>
<b>ca vt cng ln </b>
<b>II/ CáC CáCH LàM THAY Đổi </b>
<b>nhiệt năng</b>
<b>Cõu hi tho lun : Cỏc em </b>
<b>hóy tho luận xem có cách </b>
<b>nào để làm tăng nhiệt năng </b>
<b>của miếng đồng hoặc đồng </b>
<b>xu?</b>
<b>1. Thực hiện công:<sub> Khi thực hiện </sub></b>
<b>công lên miếng đồng, miếng </b>
<b>đồng có thể nóng lên, nhiệt năng </b>
<b>của nó tăng.</b>
<b>Bụm xe ủáp</b> <b>Khi dùng búa máy đóng cọc </b>
<b> I /Nhiệt năng</b>
<b>II/ CáC CáCH LàM THAY Đổi </b>
<b>nhiệt năng</b>
<b>1. Thực hiện công: Khi thực </b>
<b>hiện công lên miếng đồng, </b>
<b>miếng đồng có thể nóng lên, </b>
<b>nhiệt năng của nó tăng.</b>
<b>2. Truyền nhiệt:</b>
●Thí nghiệm :Thả chiếc thìa nhơm
vào chậu nước nóng:
<b>-Dơng cơ thÝ nghiƯm</b>
<b>Hai chiÕc </b>thìa<b> nh«m nh nhau , </b>thỡa<b> B </b>
<b>buộc sợi dây , 1 chậu thủy tinh, n íc </b>
<b>nãng</b>
Các em hãy so sánh nhiệt độ của
hai chiếc thìa A và B <b>tr íc khi lµm thí </b>
<b>Tiến hành thí nghiệm:</b>
<b>Đổ n íc nãng vµo chËu thđy tinh, </b>
<b>thả chiếc thìa B vào chậu cịn </b>
<b>thìa A để lại làm đối chứng.</b>
<b> ChiÕc thìa B có nhiƯt đé </b>
<b>cao hơn chiÕc thìa A ,vì sao?</b>
<b>2. Truyền nhiệt:</b>
●Thí nghiệm :Thả chiếc thìa nhơm
vào chậu nước nóng:
<b> Chiếc thìa B có nhiệt độ </b>
<b>cao hơn vì chiếc thìa B đã nhận </b>
<b> I /Nhiệt năng</b>
<b>II/ CáC CáCH LàM THAY Đổi </b>
<b>nhiệt năng</b>
<b>1. Thc hin cụng: Khi thực </b>
<b>hiện công lên miếng đồng, </b>
<b>miếng đồng có thể nóng lên, </b>
<b>nhiệt năng của nó tăng.</b>
<b>2. Truyền nhiệt:</b>.
<b> Cách làm biến </b>
<b>đổi nhiệt năng mà không cần </b>
<i><b>thực hiện công gọi là truyền </b></i>
<i><b>nhiệt.</b></i>
<b>Kim lo i nh n nhi t ạ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b>
<b>n ng t b p nung ă</b> <b>ừ ế</b>
<b>Kim lo i nh n nhi t ạ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b>
<b> I /Nhiệt năng</b>
<b>II/ CáC CáCH LàM THAY Đổi </b>
<b>nhiệt năng</b>
<b>1. Thc hin cụng:</b>
<b>2. Truyn nhit:</b>.
<b>III/Nhiệt l ợng</b>
<b>- Phần nhiệt năng mà vật nhận </b>
<b>thêm đ ợc hay mất bớt đi trong </b>
<b>quá trình truyền nhiệt gọi là </b>
<b>nhiệt l ợng </b>
<b> I /Nhiệt năng</b>
<b>II/ CáC CáCH LàM THAY Đổi </b>
<b>nhiệt năng</b>
<b>1. Thc hin cụng:</b>
<b>2. Truyn nhit:</b>.
<b>IV/Vận dụng</b>
<b> C3 :Nung nóng một </b>
<b>miếng đồng rồi thả vào một </b>
<b>cốc n ớc lạnh .Hỏi nhiệt </b>
<b>năng của miếng đồng và </b>
<b>của n ớc thay đổi nh thế </b>
<b>nào ? Đây là sự thực hiện </b>
<b>công hay truyền nhiệt ?</b>
<b> C4 : Xoa hai bµn tay </b>
<b>vµo nhau ta thÊy nãng </b>
<b>lên .Trong hiện t ợng này </b>
<b>đã có sự chuyển năng l </b>
<b>ợng từ dạng nào sang </b>
<b>dạng nào ? Đây là sự </b>
<b>thực công hay truyền </b>
<b>nhiệt ?</b>
<b>C3 :Nhiệt năng của miếng </b>
<b>đồng giảm , nhiệt năng của </b>
<b>n ớc tăng .Đây là sự truyền </b>
<b>nhiệt , đồng đã truyền nhiệt </b>
<b>cho n c .</b>
<b>C4 : Có sự chuyển hóa </b>
<b>năng l ợng từ cơ năng sang </b>
<b>nhiệt năng.Đây là sự thực </b>
<b>hiện c«ng </b>
nữa. Trong hiện
tượng này rõ ràng là
cơ năng đã giảm dần.
<b>IV/Vận dụng</b>
<b>C3 :Nhit nng ca ming đồng </b>
<b>giảm , nhiệt năng của n ớc tăng </b>
<b>.Đây là sự truyền nhiệt , đồng đã </b>
<b>truyền nhiệt cho n c .</b>
<b>C4 : Có sự chuyển hóa năng l ợng </b>
<b>từ cơ năng sang nhiệt năng.Đây </b>
<b>là sự thực hiƯn c«ng </b>
<b> C5 :Hãy dùng </b>
<b>các kiến thức đã học ở </b>
<b>trong bài để giải thích </b>
<b>hiện t ợng đã nêu ra ở </b>
<b>đầu bài .</b>
<b> C5 : Cơ năng của quả bóng đã </b>
<b>Bài 21.1 (SBT): Hãy chọn câu trả lời </b>
<b>Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu </b>
<b>tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau </b>
<b>đây của vật không tăng?</b>
Bài 22.2(SBT): <b>Hãy chọn câu trả lời </b>
<b>Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm </b>
<b>thì nhiệt năng của giọt nước trong cốc thay đổi như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>a.Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong </b>
<b>cốc giảm.</b>
<b>b.Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong </b>
<b>cốc tăng.</b>
<b>c.Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong </b>
<b>cốc đều giảm.</b>
<b> </b> <b>Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống </b>
<b>của những câu sau cho đúng ý nghĩa vật lí:</b>
<b>- Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng </b>
<b>hai cách, đó là ………..và bằng </b>
<b>……….</b>
<b>- ………laø phần nhiệt năng mà vật </b>
<b>………..hay………trong quá </b>
<b>trình truyền nhiệt.</b>
thực hiện cơng
truyền nhiệt
Nhiệt lượng
nhận thêm mất bớt đi
1
2
3
<b>Một học sinh cho rằng, dù nóng hay lạnh vật </b>
<b>nào cũng có nhiệt năng. Theo em kết luận </b>
<b>như vậy có đúng hay không? Tại sao?</b>
<b>Đáp án:</b>