Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De dap an Ly 8 HK I 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b>


<b>Trờng thcs trung mỹ</b> <b>đề kiểm tra học kỳ I Năm học: 2009 - 2010</b>

Môn: vật lý lớp 8


Thời gian làm bài: 45 phút



<b>A.TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>I.Phần I : Câu hỏi nhiều lựa chọn:</b>


Hãy chọn phương án đúng ( ứng với A,B,C,D) để trả lời các câu hỏi sau :


<b>Câu 1 : Vận tốc của một vật là 15m/s.Kết quả nào sau đây là tương ứng?</b>


A. 36km/h B. 48km/h C. 54km/h D. 60km/h


<b>Câu 2: Khi nói ơtơ chạy từ Hà Nội đến Hải Phịng với vận tốc 50km/h là nói tới vận tốc nào ?</b>


A. Trung bình cộng các vận tốc. C. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.


B. Vận tốc trung bình D. Vận tốc tại một vị trí nào đó.


<b>Câu 3 : Lực đẩy Ac – si-met phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?</b>


A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và trọng lượng riêng của vật.


B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.


D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật.


<b>Câu 4: Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên?</b>



A. Hai lực cùng phương ,cùng cường độ.
B. Hai lực cùng phương ,ngược chiều.


C. Hai lực cùng phương ,cùng cường độ, cùng chiều


D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.


<b>Câu 5 : Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào ?</b>


A. Lực tác dụng vào vật và độ chuyển dời của vật đó dưới tác dụng của lực ấy.
B. Lực tác dụng và vận tốc.


C. Vận tốc và độ chuyển dời.
D. Trọng lượng và độ chuyển dời.


<b>Câu 6 : Cơng thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình ?</b>


A. vtb = (v1 + v2)/2 B. vtb = ( S1+S2) / (t1+t2)


C. vtb = (S1/t1) + (S2/t2) D. vtb = (v1+v2) / (t1 + t2).




<b> Câu 7 : Cách làm tăng, giảm áp suất nào sau đây là không đúng ?</b>
A. Tăng áp suất bằng cách tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
B. Tăng áp suất bằng cách giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.


C. Giảm áp suất bằng cách giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Giảm áp suất bằng cách tăng diện tích bị ép



<b>Câu 8:Tại sao khi lặn xuống sâu người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn?</b>


A. Vì khi lặn sâu nhiệt độ rất thấp.
B. Vì khi lặn sâu lực cản rất lớn
C. Vì khi lặn sâu áp suất rất lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.Phần II: Câu hỏi điền từ : Hãy chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống</b>
<b>trong các câu sau:</b>


<b>Câu 1 : Độ lớn của vận tốc được tính bằng…(1)… trong một đơn vị…(2)…</b>


<b>Câu 2 : Trong bình thơng nhau chứa cùng một…(3)… đứng n,các mặt thống của chất lỏng</b>


ở các nhánh khác nhau đều ở cùng…(4)…


<b>Câu 3 : Một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của hai lực là…(5)…và…(6)…</b>
<b>Câu 4 : Áp suất là độ lớn của áp lực lên một đơn vị…(7)…</b>


<b>Câu 5 : Khi có lực tác dụng, mọi vật đều khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật</b>


đều có…(8)....


<b>B. TỰ LUẬN : </b>


<b>Câu 1 : Ba vật được làm bằng ba chất khác nhau: thép, đồng,nhôm có cùng thể tích. Khi</b>


nhúng chìm 3 vật này vào cùng một chất lỏng thì lực đẩy Ác si mét tác dụng lên chúng có khác
nhau khơng ? Tại sao ?



<b>Câu 2 : Người ta dùng lực kéo 125N để đưa một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m bằng mặt</b>


phẳng nghiêng.


a. Tính cơng phải dùng để đưa vật lên cao.
b. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.


<b>Câu 3 : Một máy kéo chạy bằng xích có trọng lượng 54600N. Người lái máy kéo nặng 600N,</b>


diện tích của mặt xích tiếp xúc với mặt đường là 1,2m2<sub>. Hỏi nếu mặt đường chỉ chịu được áp</sub>


suất tối đa 50000N/ m2<sub> thì máy kéo chạy trên mặt đường này có bị lún khơng? Tại sao?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÝ LỚP 8</b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM: 6 điểm</b>


I. Câu hỏi nhiều lựa chọn: 4 điểm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1.C 2.B 3.B 4.D 5. A 6.B 7.B 8.C
II. Câu hỏi điền từ: 2 điểm:


Mỗi từ ( hoặc cụm từ) điền đúng được 0,25 điểm
Câu 1: (1) quãng đường đi được. (2) thời gian.
Câu 2: (3) chất lỏng (4) một độ cao


Câu 3: (5) trọng lực (hoặc lực đẩy Ac- Si-Mét) ( 6) lực đẩy Ac- Si-Mét (hoặc trọng lực)
Câu 4: (7) diện tích bị ép


Câu 5: (8) quán tính.
B.TỰ LUẬN: 4 điểm



Câu 1 (1 điểm) : Theo công thức FA= d.V cho thấy cường độ của lực đẩy Ác- Si –Mét chỉ phụ


thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần vật chìm trong chất lỏng. Ba vật có
thể tích như nhau, đều chìm trong cùng một chất lỏng.Do đó lực đẩy Ác -Si –Mét tác dụng lên
chúng bằng nhau.


Câu 2: (1,5 đ) a. Công đưa vật lên cao: A= P.h = 50.10.2= 1000 (J). (0,75 đ)
b.Chiều dài mặt phẳng nghiêng là: l = A: F = 1000 : 125 = 8 (m) (0,75 đ)
Câu 3: (1,5 đ)


Tổng trọng lượng của xe và người là:


P = P1+ P2 = 54600 + 600 = 55200 (N). (0,5 đ)


Áp suất của máy kéo và người tác dụng lên mặt đường là:


p = F: S = P : S = 55200: 1,2 = 46000 (N/ m2<sub>) (0,5 đ)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×