Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. người.</b> <b>B. vi sinh vật.</b> <b>C. động vật.</b> <b>D. thực vật.</b>
<b>002: Đặc điểm chỉ có ở virut mà khơng có ở vi khuẩn là</b>
<b>A. chỉ chứa ADN hoặc ARN.</b> <b>B. chứa ribôxôm, sinh sản độc lập.</b>
<b>C. chứa cả ADN và ARN.</b> <b>D. có cấu tạo tế bào.</b>
<b>003: Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo như vi khuẩn vì virut</b>
<b>A. có kích thước vơ cùng nhỏ bé.</b> <b>B. có vỏ capsit cấu tạo phức tạp.</b>
<b>C. chỉ sống kí sinh bắt buộc.</b> <b>D. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.</b>
<b>004: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch</b>
<b>A. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập.</b> <b>B. khơng địi hỏi tiếp xúc trước với kháng ngun.</b>
<b>C. mang tính bẩm sinh.</b> <b>D. gồm các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể.</b>
<b>005: Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn?</b>
<b>A. Virut khảm thuốc lá.</b> <b>B. Virut viêm gan B.</b> <b>C. virut Ađênô, virut cúm. D. Virut sởi, phagơ.</b>
<b>006: Chu trình nhân lên của virut gồm các giai đoạn lần lượt là</b>
<b>A. hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.</b>
<b>B. hấp phụ, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.</b>
<b>A. Bạch cầu limphôT.</b>
<b>B. Tế bào thần kinh.</b>
<b>C. Hồng cầu.</b>
<b>D. Tế bào sinh dục.</b>
<b>008: Miễn dịch không đặc hiệu </b>là miễn dịch
<b>A. mang tính chất bẩm sinh.</b>
<b>B. mang tính chất di truyền.</b>
<b>C. gồm miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào.</b>
<b>D. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập.</b>
<b>009: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ?</b>
<b>A. Giai đoạn xâm nhập.</b> <b>B. Giai đoạn sinh tổng hợp.</b>
<b>C. Giai đoạn hấp phụ.</b> <b>D. Giai đoạn phóng thích.</b>
<b>010: Câu nào sau đây khơng đúng khi nói đến virut</b>
<b>A. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.</b>
<b>B. Gồm vỏ prơtêin và lõi axit nuclêic.</b>
<b>C. Sống kí sinh bắt buộc.</b>
<b>D. Bộ gen chứa ADN và ARN.</b>
<b>011: HIV khơng lây nhiễm qua</b>
<b>A. đường tình dục.</b> <b>B. đường hơ hấp.</b> <b>C. mẹ truyền sang con.</b> <b>D. đường máu.</b>
<b>012: Bệnh truyền nhiễm là bệnh</b>
<b>A. lây lan qua đường tiêu hoá.</b>
<b>B. lây lan qua đường hô hấp.</b>
<b>C. lan truyền từ cá thể này sang cá thể khác.</b>
<b>D. lan truyền từ cơ quan này sang cơ quan khác.</b>
<b>013: Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là</b>
<b>A. lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut.</b>
<b>B. tổng hợp axit nuclêic cho virut.</b>
<b>C. tổng hợp prôtêin cho virut.</b>
<b>014: Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để gây bệnh, được gọi là</b>
<b>A. vi sinh vật cộng sinh.</b> <b>B. vi sinh vật hoại sinh.</b> <b>C. vi sinh vật cơ hội.</b> <b>D. vi sinh vật tiềm tan.</b>
<b>015: Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?</b>
<b>A. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV.</b>
<b>B. Ơm hơn, bắt tay giao tiếp với người nhiễm HIV</b>.
<b>C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV.</b>
<b>D. Tiêm chích ma túy.</b>
<b>016: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của thực vật nhờ vào</b>
<b>A. sự di chuyển của các bào quan.</b>
<b>B. qua các chất bài tiết từ bộ máy gôngi.</b>
<b>C. các cầu sinh chất nối giữa các tế bào.</b>
<b>D. hoạt động của nhân tế bào.</b>
<b>017: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virut gây ra?</b>
<b>A. Viêm não Nhật bản.</b> <b>B. Uốn ván.</b> <b>C. Thương hàn.</b> <b>D. Ho lao.</b>
<b>018: Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra?</b>
<b>A. Bại liệt.</b> <b>B. Viêm ganB.</b> <b>C. Lang ben.</b> <b>D. Quai bị.</b>
<b>019: Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen?</b>
<b>A. Thể thực khuẩn (phagơ).</b> <b>B. Virut kí sinh ở động vật.</b>
<b>C. Virut kí sinh ở thực vật.</b> <b>D. Virut kí sinh ở người.</b>
<b>020: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất?</b>
<b>A. Virut.</b> <b>B. Vi khuẩn.</b> <b>C. Động vật nguyên sinh.</b> <b>D. Côn trùng.</b>
<b>021: Bệnh truyền nhiễm không lây truyền qua đường hô hấp là</b>
<b>A. Bệnh AIDS.</b> <b>B. Bệnh SARS.</b> <b>C. Bệnh ho lao.</b> <b>D. Bệnh cúm.</b>
<b>022: Nhóm miễn dịch nào sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu?</b>
<b>A. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu.</b>
<b>B. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào</b>.
<b>C. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch.</b>
<b>D. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh.</b>
<b>023: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphơT độc?</b>
<b>A. Miễn dịch tế bào.</b> <b>B. Miễn dịch thể dịch.</b> <b>C. Miễn dịch bẩm sinh.</b> <b>D. Miễn dịch tự nhiên.</b>
<b>024: Công nghiệp xà phòng và chất tẩy rửa sử dụng một số enzim vi sinh vật. Các enzim này phải có đặc tính</b>
<b>A. ưa axit.</b>
<b>B. ưa kiềm.</b>
<b>C. ưa trung tính.</b>
<b>D. ưa siêu nhiệt.</b>
<b>025: Vi rút bơm axit nuclêic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn</b>
<b>A. Hấp phụ.</b> <b>B. Xâm nhập.</b> <b>C. Tổng hợp.</b> <b>D. Lắp ráp.</b>
<b>026: Ở giai đoạn hấp phụ của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây?</b>
<b>A. Virut bám trên bề mặt của tế bào chủ.</b> <b>B. Axit nuclêic của virut đưa vào tế bào chủ.</b>
<b>C. Virut tổng hợp axit nuclrêic và prôtêin.</b> <b>D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ.</b>
<b>027: Bệnh cơ hội ở người nhiễm HIV xuất hiện ở</b>
<b>A. giai đoạn sơ nhiễm.</b> <b>B. giai đoạn không triệu chứng.</b>
<b>C. giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.</b> <b>D. Tất cả các giai đoạn.</b>
<b>028: Vi sinh vật hiếu khí là loại vi sinh vật</b>
<b>A. có khả năng sinh trưởng chỉ khi nồng độ ôxi thấp hơn nồng độ ôxi trong khí quyển.</b>
<b>B. chỉ có thể sinh trưởng khi có mặt ôxi.</b>
<b>C. chỉ có thể sinh trưởng khi không có mặt ôxi.</b>
<b>D. có thể sử dụng CO2 để hô hấp.</b>
<b>029: Câu có nội dung đúng sau đây là:</b>
<b>030: Bộ gen của virut là</b>
<b>A. nhiễm sắc thể.</b> <b>B. ADN và ARN.</b> <b>C. ADN hoặc ARN.</b> <b>D. prôtêin.</b>
<b>031: Loại virut nào sau đây khi xâm nhập thường đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chủ?</b>
<b>A. Virut động vật.</b> <b>B. Virut thực vật.</b>
<b>C. Phagơ.</b> <b>D. Cả virut động vật và thực vật.</b>
<b>032: Những bệnh truyền nhiễm nào sau đây lan truyền qua đường tiêu hóa?</b>
<b>A. Viêm gan, quai bị, tiêu chảy.</b>
<b>B. Viêm gan, quai bị, AIDS.</b>
<b>C. Viêm họng, viêm phổi, SARS.</b>
<b>D. Viêm họng, quai bị, AIDS.</b>
<b>033: Những bệnh truyền nhiễm nào sau đây lan truyền qua đường sinh dục?</b>
<b>A. Viêm ganB, AIDS.</b>
<b>B. Viêm phổi, quai bị.</b>
<b>C. Viêm gan, SARS.</b>
<b>D. Viêm họng, AIDS.</b>
<b>01</b> <b>12</b> <b>23</b>
<b>02</b> <b>13</b> <b>24</b>
<b>03</b> <b>14</b> <b>25</b>
<b>04</b> <b>15</b> <b>26</b>
<b>05</b> <b>16</b> <b>27</b>
<b>06</b> <b>17</b> <b>28</b>
<b>07</b> <b>18</b> <b>29</b>
<b>08</b> <b>19</b> <b>30</b>
<b>09</b> <b>20</b> <b>31</b>
<b>10</b> <b>21</b> <b>32</b>