Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.26 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRẮC NGHIỆM HIĐROCACBON – MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>Câu 1</b>: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH = CH2 (I);
CH3CH = CHCl (II);
CH3CH = C(CH3)2 (III);
C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV);
C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
<b>Câu 2</b>: t c y oàn toàn n ợp ồ an an và an n C o s n p c y n ợt đ qua n
đ n P2O5 và n đ n O r n t ấy n t n n t n o an an có
tron n ợp à
A. 0,06 B. 0,09 C. 0,03 D. 0,045
<b>Câu 3</b>: đrat óa an n chỉ tạo t àn anco (r ợu). a an n đó à
A.2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B.propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D.eten và but-1-en (hoặc buten-1).
<b>Câu 4</b> đ t c y ít đrocac on X c n 6 lít O2 tạo ra 4 lít CO2. X có thể làm mất màu dd brom. Khi
cho X cộng hợp với H2O (xt, t0) ta chỉ t u đ ợc một s n ph m duy nhất. CTCT của X là :
A. CH3-CC-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3
<b>Câu 5</b> c c đồng phân mạch hở của C4H8 cộng với H2O (H+, t0) thì thu đ ợc t đa s s n ph m
cộng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 6</b> Ba đrocac on X Y Z (ở thể khí ở đ ều kiện t ờng), kế tiếp n au tron ãy đồn đẳng, trong
đó ợng phân tử Z gấp đô ợng phân tử X t cháy 0,1 mol chất Y, s n ph m khí hấp thụ
ồn tồn vào Ca(O ) t t u đ ợc a gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
<b>Câu 7</b>: Một hh G gồm propin C3H4 và đồn đẳng A của nó đ ợc trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Biết 0,672 lít
(đ tc) G t c ụng vừa hết với 45ml dd AgNO3 1M trong NH3. CT của A là :
A. CHC-CH2-CH3 B. C2H2 C. CH3-CC-CH3 D. C5H8
<b>Câu 8</b>: Cho tất c ankan thể khí ở đ ều kiện t ơn t c ụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 thì tạo ra bao nhiêu dẫn
xuất mono clo tất c :
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
<b>Câu 9</b> X Y Z à 3 đrocac on t ể khí ở đ ều kiện t ờng. Khi phân huỷ m i chất đều tạo ra C và H2,
tron đó t ể tích H2 ln gấp 3 l n thể tích m đrocac on ị phân huỷ. Biết X, Y, Z không ph đồng
phân của nhau. CTPT của 3 chất trên là:
A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6
C. C2H4, C2H6, C3H8 D. C2H2, C3H4, C4H6
<b>Câu 11</b> đrocac on X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo s n ph tron đó c o c ếm
45,223% theo kh ợng. CTPT của X là:
A. C2H4 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H8
<b>Câu 12</b>: Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đ n) p n ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về s mol. Hỏi có thể
t u đ ợc t đa ao n êu s n ph à đồng phân cấu tạo:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 13</b>: Một hh khí X gồm ankin B và H2 có tỉ kh ơ so với CH4 là 0,6. Nung nóng hh X có xúc tác Ni
để ph n ứng x y ra oàn toàn t u đ ợc hh khí Y có tỉ kh i so với CH4 à C o Y qua ro t
kh ợng bình chứa ro t n ên à
A. 0 gam B. 4 gam C. 8 gam D. 16 gam
<b>Câu 14</b>: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụn đ ợc với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa
vàng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 15</b> t cháy cùng s o 3 đrocac on L M t u đ ợc ợng CO2 n n au và tỉ lệ s mol H2O
và CO2 đ i vớ L M t ơn ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5. CTPT của K, L, M l n ợt là:
A. C3H4, C3H6, C3H8 B. C4H4, C4H6, C4H8
C. C2H2, C2H4, C2H6 D. C2H2, C2H4, C3H4
<b>Câu 16</b>: S đồng phân của C4H8 là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
<b>Câu 17</b>: Cho 270ml hh A gồm H2, 1 anken X và 1 ankin Y. Nung nóng A với chất xúc tác, sau một thời
an t u đ ợc 0 đrocac on no uy n ất. Nếu đ t c y 30 A t t u đ ợc 40ml khí CO2.
CTPT của X, Y là:
A. C2H4, C2H2 B. C2H4, C3H4 C. C3H6, C3H4 D. C3H6, C4H6
<b>Câu 18</b>: Áp dụng qui t c Maccopn cop vào tr ờng hợp nào sau đây?
A. Ph n ứng cộng của Br2 vớ an n đ i xứng.
B. Ph n ứng trùng hợp của anken
C. Ph n ứng cộng của X vào an n đ i xứng.
D. Ph n ứng cộng của HX vào anken bất đ i xứng.
<b>Câu 19</b>: Trong 1 bình kín chứa hh khí Z gồ đrocac on X và 2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian
ta t u đ ợc một khí Y duy nhất t c y Y t u đ ợc 8,8g CO2 và 5,4g H2O.
Biết VZ = 3VY. CTPT của X là:
A. C3H4 B. C3H8 C. C2H2 D. C2H4
<b>Câu </b>20 Cho sơ đồ: CH4 → A → B → D → Caosu buna. A,B,D l n ợt là:
A. Axetilen; vinylaxetilen; buta-1,3-đ n B. Axetilen; ancol etylic; buta-1,3-đ n
C. Etilen; Vinylaxetilen; buta-1,3-đ n D. Axetilen; but-2-en; buta-1,3-đ n
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu 1</b>: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III);
C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V).
<b>Câu 2</b>: t c y oàn toàn n ợp ồ an an và an n C o s n p c y n ợt đ qua n
đ n P2O5 và n đ n O r n t ấy n t n n t n o an an có
tron n ợp à
A. 0,06 <b>B</b>. 0,09 C. 0,03 D. 0,045
<b>HD</b> <i>đốt anken nCO2 = nH2O nên nếu có sự khác nhau về số mol giữa CO2 và H2O là do hợp chất khác </i>
<i>gây nên) </i>→ nankan =
2 2
<i>H O</i> <i>CO</i>
<b>Câu 3</b>: đrat óa an n chỉ tạo t àn anco (r ợu). a an n đó à
A.2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B.propen và but-2-en (hoặc buten-2).
<b>C.</b> eten và but-2-en (hoặc buten-2). D.eten và but-1-en (hoặc buten-1).
<b>Câu 4</b>: đ t c y ít đrocac on X c n 6 lít O2 tạo ra 4 lít CO2. X có thể làm mất màu dd brom. Khi
cho X cộng hợp với H2O (xt, t0) ta chỉ t u đ ợc một s n ph m duy nhất. CTCT của X là :
A. CH3-CC-CH3 <b>B.</b> CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3
<b>HD</b>: nO2/nCO2 = 1,5 → anken
1X → 4CO2 → C4H8
<b>Câu 5</b>: c c đồng phân mạch hở của C4H8 cộng với H2O (H+, t0) t t u đ ợc t đa s s n ph m
cộng là:
A. 3 <b>B</b>. 4 C. 5 D. 6
<b>HD</b>: C=C-C-C (2) và C-C=C-C (1) trùng 1 → 2
C=C(C)-C (2)
<b>Câu 6</b>: Ba đrocac on X Y Z (ở thể khí ở đ ều kiện t ờng), kế tiếp n au tron ãy đồn đẳng, trong
đó ợng phân tử Z gấp đô ợng phân tử X t cháy 0,1 mol chất Y, s n ph m khí hấp thụ
oàn toàn vào Ca(O ) t t u đ ợc a gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 10 B. 20 <b>C</b>. 30 D. 40
<b>HD</b>: Theo bài ra ta dễ dàng thấy là 3 khí C2H4, C3H6 và C4H10 (ở thể khí và Z = 2X) → Y là C3H6
<b>Câu 7</b>: Một hh G gồm propin C3H4 và đồn đẳng A của nó đ ợc trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Biết 0,672 lít
(đ tc) G t c ụng vừa hết với 45ml dd AgNO3 1M trong NH3. CT của A là :
A. CHC-CH2-CH3 <b>B</b>. C2H2 C. CH3-CC-CH3 D. C5H8
<b>HD</b>: Sau khi td với C3H4 → nAgNO3 nA = → C2H2
<b>Câu 8</b>: Cho tất c ankan thể khí ở đ ều kiện t ơn t c ụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 thì tạo ra bao nhiêu dẫn
xuất mono clo tất c :
A. 4 B. 6 <b>C</b>. 8 D. 10
<b>Câu 9</b>: X Y Z à 3 đrocac on t ể khí ở đ ều kiện t ờng. Khi phân huỷ m i chất đều tạo ra C và H2,
tron đó t ể tích H2 ln gấp 3 l n thể tích m đrocac on ị phân huỷ. Biết X, Y, Z không ph đồng
phân của nhau. CTPT của 3 chất trên là:
A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6
C. C2H4, C2H6, C3H8 D. C2H2, C3H4, C4H6
<b>HD</b>: 2CxHy yH2 → y = 3.2 = 6
C. 3-etyl-3-metylbut-1-en. <b>D.</b> 3,3-đ ty p nt-1-en.
<b>Câu 11</b>: đrocac on X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo s n ph tron đó clo chiếm
45,223% theo kh ợng. CTPT của X là:
A. C2H4 B. C3H4 <b>C</b>. C3H6 D. C4H8
<b>HD</b> : CxHy + HCl CxHy+1Cl → 12x + y = 42 → x = 3; y = 6
<b>Câu 12</b>: Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đ n) ph n ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về s mol. Hỏi có thể
t u đ ợc t đa ao n êu s n ph à đồng phân cấu tạo:
A. 1 B. 2 <b>C</b>. 3 D. 4
<b>HD</b>: cộng 1,2 ; 3,4 và 1,4. đồng phân cấu tạo là 3 nếu c u hình học là 4 (v có đp n ọc)
<b>Câu 13</b>: Một hh khí X gồm ankin B và H2 có tỉ kh ơ so với CH4 là 0,6. Nung nóng hh X có xúc tác Ni
để ph n ứng x y ra oàn toàn t u đ ợc hh khí Y có tỉ kh i so với CH4 à C o Y qua ro t
kh ợng bình chứa ro t n ên à
<b>A</b>. 0 gam B. 4 gam C. 8 gam D. 16 gam
<b>HD:</b> <i>MY</i> = 16 → hh Y ph i có H2 (MH2 <16)
<b>Câu 14</b>: Vì ph n ứng hồn tồn mà H2 → P t u đ ợc chỉ là ankan → A
Có ao n êu đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng đ ợc với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng:
<b>A. </b>2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 15</b>: t cháy cùng s o 3 đrocac on L M t u đ ợc ợng CO2 n n au và tỉ lệ s mol H2O
và CO2 đ i vớ L M t ơn ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5. CTPT của K, L, M l n ợt là:
A. C3H4, C3H6, C3H8 B. C4H4, C4H6, C4H8
<b>C. </b>C2H2, C2H4, C2H6 D. C2H2, C2H4, C3H4
<b>HD</b>: → cùng C. Vì tỉ lệ s mol H2O và CO2 đ i vớ L M t ơn ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5 → K, L, M là
an n ( đ C t ơ ) an n an an
K: y/2x = 0,5 → x = y → C
<b>Câu 16</b>: S đồng phân của C4H8 là :
A. 7. B. 4. <b>C. </b>6. D. 5.
<b>Câu 17</b>: Cho 270ml hh A gồm H2, 1 anken X và 1 ankin Y. Nung nóng A với chất xúc tác, sau một thời
gian t u đ ợc 0 đrocac on no uy n ất. Nếu đ t c y 30 A t t u đ ợc 40ml khí CO2.
CTPT của X, Y là:
A. C2H4, C2H2 B. C2H4, C3H4 <b>C</b>. C3H6, C3H4 D. C3H6, C4H6
<b>HD:</b> → anken, ankin cùng C. s đ t c 270 ml A → 40.270/30 = 360 ml CO2
C1: viết pt và đặt s mol gi n t ờng → n = 3
C2: lý luận tr c nghiệm:
dễ dàng thấy Van n an n = V đC no = 120ml → 360ml CO2 → n = 3 (v p vừa đủ)
<b>Câu 18</b>: Áp dụng qui t c Maccopn cop vào tr ờng hợp nào sau đây?
A. Ph n ứng cộng của Br2 vớ an n đ i xứng. B. Ph n ứng trùng hợp của anken
C. Ph n ứng cộng của X vào an n đ i xứng. <b>D</b>. Ph n ứng cộng của HX vào anken bất đ i xứng.
<b>Câu 19</b>: Trong 1 bình kín chứa hh khí Z gồ đrocac on X và 2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian
ta t u đ ợc một khí Y duy nhất t c y Y t u đ ợc 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Biết VZ = 3VY. CTPT của
A. C3H4 B. C3H8 <b>C</b>. C2H2 D. C2H4
<b>Câu </b>20 C o sơ đồ: CH4 → A → B → D → Caosu buna. A,B,D l n ợt là:
Website <b>HOC247</b> cung cấp một ô tr ờng <b>học trực tuyến</b> s n động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài gi n đ ợc biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ c c tr ờn ại học và c c tr ờng chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> ộ n ũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Tr ờn và T PT an t ếng
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
tr ờng PTNK, Chuyên HCM (LHP-T N-NTH-G ) C uyên Phan Bội Châu Nghệ An và c c tr ờng
Chuyên khác cùng TS.Tr n Na Dũn T P a ỹ Nam, TS. Trịn T an èo và T y Nguyễn ức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp c ơn tr n To n Nân Cao To n C uyên àn c o c c
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển t uy nân cao t àn tíc ọc tập ở tr ờn và đạt
đ ểm t t ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồ ỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các kh i lớp 0 ộ n ũ G ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Tr n Na Dũn T P a ỹ Na T L u B T ng, Th y Lê Phúc Lữ, Th y Võ Qu c Bá C n cùng
đơ LV đạt thành tích cao HSG Qu c Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp đến lớp 12 tất c
các môn học với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập tr c nghiệm mễn p í o t ệu
tham kh o phong phú và cộn đồng hỏ đ p sô động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài gi ng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - ịa, Ngữ V n T n ọc và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>