Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ 10 HKI có đáp án năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng </b>

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> Năm học 2016-2017 </b>



<b>Trường THCS-THPT Tây Sơn Mơn: CƠNG NGHỆ KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN </b>


<i><b> Thời gian: 45 phút </b></i>



<b>Câu 1. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là:phải có ổ dịch,có </b>


nguồn thức ăn dồi dào cịn cần phải điều kiện gì nữa ?


<b>A. Nhiệt độ thấp. </b>
<b>B. Lượng mưa lớn . </b>


<b>C. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. </b> <b> </b>
<b>D. Mùa vụ. </b>


<b> Câu 2. Keo đất có vai trị gì để làm cơ sở cho sự trao đổi chất dinh dưỡng giữa đất với cây trồng? </b>
<b>A. khả năng trao đổi ion. </b>


<b>B. chứa nhiều nước. </b>


<b>C. khả năng trao đổi Protêin </b>
<b>D. chứa nhiều đạm. </b>


<b> Câu 3. Nguồn sâu và bệnh hại có từ đâu : </b>


<b>A. Sử dụng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh. </b>
<b>B. Trứng, nhộng của côn trùng gây hại. </b>


<b>C. Trên đồng ruộng, hạt giống hay cây con nhiễm sâu bệnh</b>.



<b>D. Tiềm ẩn trong đất. </b>
<b> Câu 4. Keo âm là keo: </b>


<b>A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. </b>
<b>B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. </b>


<b>C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. </b>
<b>D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. </b>


<b> Câu 5. Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng là gì? </b>


<b>A. Tạo ra số lượng giống cần thiết để đưa vào sản xuất đại trà. </b>
<b>B. Tạo ra giống mới có năng xuất cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6. Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không ứng dụng công nghệ vi sinh vật? </b>
<b>A. Chả lụa. B. Thuốc kháng sinh. C. Rượu bia. </b> <b>D. Phân vi sinh. </b>
<b> Câu 7. Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo : </b>


<b>A. Đất phù sa. </b> <b> </b> <b>B. Đất xói mịn, đất xám bạc màu. </b>
<b>C. Đất xám bạc màu, đất phù sa. </b> <b>D. Đất xói mịn và đất phù sa sông Hồng. </b>


<b> Câu 8. Loại độ phì nhiêu nào của đất được hình thành dưới thảm thực vật trong điều kiện tự nhiên? </b>
<b>A. Độ phì nhiêu</b>. <b>B. Độ phì nhiêu tự nhiên.</b>


<b>C. Lớp đất mặt. </b> <b>D. Độ phì nhiêu nhân tạo. </b>
<b> Câu 9. Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào? </b>


<b>A. Giống nhập nội. </b> <b>B. Giống mới khác. </b>
<b>C. Giống thuần chủng. D. Giống phổ biến đại trà. </b>



<b> Câu 10. Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ? </b>
<b>A. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà. </b>


<b>B. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ . </b>


<b>C. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng. </b>
<b>D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà. </b>


<b> Câu 11. Qui trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng khác với sơ đồ duy trì ở giai đoạn </b>
<b>A. sản xuất hạt xác nhận. </b> <b>B. sản xuất hạt giống nguyên chủng. </b>


<b>C. gieo hạt vật liệu khởi đầu. </b> <b>D. đánh giá dòng . </b>


<b>Câu 12. Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây: </b>


<b>A. Nếu ngun liệu ni cấy hồn tồn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hồn tồn sạch </b>


bệnh.


<b>B. Cho ra các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền. </b>
<b>C. Có hệ số nhân giống cao. </b>


<b>D. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp. </b>


<b> Câu 13. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là gì: </b>
<b>A. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản rất nhanh. </b>


<b>B. Tế bào thực vật có tính độc lập và tính tồn năng. </b>
<b>C. Tế bào thực vật có thành xenlulơzơ bền vững. </b>



<b>D. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản vơ tính. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Thí nghiệm so sánh giống. </b> <b>B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. </b>
<b>C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.</b> <b>D. Khơng cần làm thí nghiệm . </b>
<b> Câu 15. Mục đích của thí nghiệm tra kĩ thuật là gì ? </b>


<b>A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay khơng thể có, hoặc khơng tiếp xúc </b>


khảo nghiệm .


<b>B. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà. </b>
<b>C. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống . </b>


<b>D. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới. </b>


<b> Câu 16. Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự nào? (SNC: siêu nguyên </b>


chủng, NC: nguyên chủng)


<b>A. Sản xuất giống xác nhận NCSNC Đại trà. </b>
<b>B. Sản xuất hạt NC  SNC Xác nhận  Đại trà. </b>
<b>C. Sản xuất hạt NC  Xác nhận SNCĐại trà. </b>


<b>D. Sản xuất hạt SNC  NC  Xác nhận  Đại trà. </b>
<b> Câu 17. Thành phần của phân vi sinh vật chuyển hóa lân có chứa : </b>


<b>A. Phân kali, phân lân. </b>
<b>B. Than bùn, vi sinh vật nốt sần cây họ đậu. </b>
<b>C. Than bùn, xác sinh vật. </b>



<b>D. Than bùn, bột apatit. </b>
<b> Câu 18. Hạt giống xác nhận là hạt giống: </b>


<b>A. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu. </b>


<b>B. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. </b>
<b>C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu. </b>


<b>D. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. </b>
<b> Câu 19. Keo đất là gì? </b>


<b>A. Là phần tử có kích thước <1 µm, khơng tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù. </b>
<b>B. Là phần tử có kích thước > 1 µm, tan trong nước. </b>


<b> C. Là phần tử có kích thước > 2 µm, khơng tan trong nước. </b>


<b>` </b> <b>D. Là phần tử có kích thước < 1 µm, tan ít trong nước. </b> <b> </b>


<b> Câu 20. Điều nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài. </b>
<b>D. Bón phân vi sinh vật nhiều năm khơng làm hại đất. </b>


<b> Câu 21. Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy </b>


trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ:


<b>A. Tự thụ phấn </b> <b>B. Duy trì</b>



<b>C. Phục tráng </b> <b>D. Thụ phấn chéo </b>


<b> Câu 22. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm ……… tổng số lao động tham gia vào các ngành </b>


kinh tế.


<b>A. > 80% </b> <b>B. > 50%. </b>


<b>C. < 80% </b> <b>D. < 50% </b>


<b> Câu 23. Quy trình ni cấy mơ tế bào được tiến hành theo các bước sau: </b>


<b>A. Chọn vật liệu khởi đầu khử trùng  tạo chồi  tạo rễ chuyển vào mơi trường thích </b>
<b>ứng đưa ra vườn ươm. </b>


<b>B. Chọn vật liệu khởi đầu  khử trùng  tạo rễ  tạo chồi  chuyển vào mơi trường thích ứng  </b>


đưa ra vườn ươm.


<b>C. Không cần tuân thủ các bước. </b>


<b>D. Chọn vật liệu khởi đầu  tạo rễ  tạo chồi  chuyển vào mơi trường thích ứng  khử trùng  </b>


đưa ra vườn ươm.


<b> Câu 24. Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại : </b>
<b>A. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh. </b>


<b>B. Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh. </b>


<b>C. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém. </b>
<b>D. Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh. </b>


<b> Câu 25. Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mịn là: </b>
<b>A. Trồng cây phủ xanh đất.</b>


<b>B. Luân canh, xen canh gối vụ. </b>
<b>C. Bón vơi cải tạo đất. </b>


<b>D. Bón phân và làm đất hợp lí. </b>
<b> Câu 26. Chọn câu trả lời đúng: </b>


<b>A. Phân hố học khó tan nên dùng bón lót là chính. </b>
<b>B. Phân hố học dễ tan nên dùng để bón lót là chính. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. Phân hoá học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp. </b>
<b> Câu 27. Biện pháp nào không hợp lý khi cải tạo đất xám bạc màu? </b>


<b>A. Xây dựng bờ vủng bờ thửa tưới tiêu hợp lý. </b>
<b>B. Cày sâu,bừa kỷ. bón phân, bón vơi hợp lý. </b>


<b>C. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất. </b>
<b>D. Luân canh cây trồng </b>


<b> Câu 28. Để tuyên truyền đưa giống mới có năng suất cao chất lượng tốt vào sản xuất đại trà ta cần </b>


bố trí thí nghiệm


<b>A. Thí nghiệm so sánh giống. </b> <b>B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. </b>
<b>C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.</b> <b>D. Khơng cần làm thí nghiệm . </b>


<b> Câu 29. Ứng dụng của nuôi cấy mô, tế bào là : </b>


<b>A. kích thích cây mau ra hoa. B. sản xuất được nhiều giống cây trồng . </b>
<b>C. chỉ nhân nhanh một số giống cây trồng nông nghiệp. D. nhân nhanh được nhiều giống cây </b>
trồng nông, lâm nghiệp.


<b> Câu 30. Phân Vi sinh vật cố định đạm có tác dụng gì? </b>


<b>A. Chuyển hóa lân khó hịa tan thành lân dễ hòa tan. B. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân </b>


vơ cơ


<b>C. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng. D. Chuyển hóa nitơ tự do thành đạm </b>
cho đất.


<b>Câu 31. </b>


Keo đất có vai trị gì để làm cơ sở cho sự trao đổi chất dinh dưỡng giữa đất với cây trồng?


<b>A. khả năng trao đổi ion. </b> <b>B. chứa nhiều nước . </b>
<b>C. khả năng trao đổi Protêin </b> <b>D. chứa nhiều đạm. </b>
<b>Câu 32 </b>


Nguồn sâu và bệnh hại có từ đâu :


<b>A. Sử dụng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh. </b>
<b>B. Trứng, nhộng của côn trùng gây hại. </b>


<b>C. Trên đồng ruộng, hạt giống hay cây con nhiễm sâu bệnh</b>.



<b>D. Tiềm ẩn trong đất. </b>
<b>Câu 33. </b>


Keo âm là keo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. </b>


<b>C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. </b>
<b>D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. </b>


<b>Câu 34. </b>


Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng là gì?


<b>A. Tạo ra số lượng giống cần thiết để đưa vào sản xuất đại trà.</b>


<b>B. Tạo ra giống mới có năng xuất cao. </b>


<b>C. Tạo ra giống mới sinh trưởng mạnh. </b> <b>D. Tạo ra giống mới phát triển nhanh. </b>
<b>Câu 35. </b>


Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không ứng dụng công nghệ vi sinh vật?


<b>A. Chả lụa. B. Thuốc kháng sinh. C. Rượu bia. </b> <b>D. Phân vi sinh. </b>
<b>Câu 36. </b>


Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo :


<b>A. Đất phù sa. </b> <b> </b> <b>B. </b>Đất xói mịn, đất xám bạc màu.
<b>C. Đất xám bạc màu, đất phù sa. </b> <b>D. Đất xói mịn và đất phù sa sơng Hồng. </b>


<b>Câu 37. </b>


Loại độ phì nhiêu nào của đất được hình thành dưới thảm thực vật trong điều kiện tự nhiên?


<b>A. Độ phì nhiêu</b>. <b>B. Độ phì nhiêu tự nhiên.</b>


<b>C. Lớp đất mặt. </b> <b>D. Độ phì nhiêu nhân tạo. </b>
<b>Câu 38. </b>


Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào?


<b>A. Giống nhập nội. </b> <b>B. Giống mới khác. </b>
<b>C. Giống thuần chủng. D. </b>Giống phổ biến đại trà.


<b>Câu 39. </b>


Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ?


<b>A. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà. </b>
<b>B. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ . </b>


<b>C. </b>Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
<b>D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà. </b>


<b>Câu 40. Qui trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng khác với sơ đồ duy trì ở giai đoạn </b>
<b>A. sản xuất hạt xác nhận. </b> <b>B. sản xuất hạt giống nguyên chủng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>


<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>




- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×