Tải bản đầy đủ (.pdf) (256 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ XÃ HỘI TIỂU DỰ ÁN: SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP (WB8) TỈNH KHÁNH HÒA DO NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TÀI TRỢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.49 MB, 256 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÕA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KHÁNH HÕA
-------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
VÀ XÃ HỘI
TIỂU DỰ ÁN: SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TỒN ĐẬP (WB8)
TỈNH KHÁNH HỊA

THUỘC DỰ ÁN: SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN
ĐẬP (DRSIP/WB8) DO NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TÀI TRỢ

Khánh Hòa, tháng 12 năm 2018

1

Tháng 05 năm 2017


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÕA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KHÁNH HÕA
-------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
VÀ XÃ HỘI
TIỂU DỰ ÁN: SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP (WB8) TỈNH
KHÁNH HÒA



THUỘC DỰ ÁN: SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP
(DRSIP/WB8) DO NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TÀI TRỢ
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƢ

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƢ VẤN

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH KHÁNH HÕA

ĐẠI DIỆN LIÊN DANH CÔNG TY
CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN DỰ ÁN VÀ
ĐẦU TƢ PDI-INVESTCONSULT
GROUP

Khánh Hòa, tháng 12 năm 2018


MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................................. 6
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................................................. 8
NHỮNG TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................................................... 9
TÓM TẮT ........................................................................................................................................... 11
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU DỰ ÁN .................................................................................................... 15
1.1.
Tổng quan về dự án........................................................................................................... 15
1.2.
Cách tiếp cận và phương pháp thực hiện ....................................................................... 15
1.2.1.
Phương pháp đánh giá tác động xã hội .............................................................................. 15

1.2.2.
Phương pháp đánh giá tác động môi trường ..................................................................... 16
1.3.
Tổ chức thực hiện Báo cáo ESIA ..................................................................................... 17
CHƢƠNG II: MÔ TẢ TIỂU DỰ ÁN ................................................................................................. 19
2.1.
Tổng quan TDA ................................................................................................................. 19
2.1.1.
Tên tiểu dự án: .................................................................................................................... 19
2.1.2.
Chủ tiểu dự án ..................................................................................................................... 19
2.1.3.
Vị trí địa lý tiểu dự án ......................................................................................................... 19
2.1.4.
Mục tiêu của tiểu dự án ....................................................................................................... 25
2.1.5.
Nhiệm vụ của tiểu dự án ..................................................................................................... 25
2.2.
Hiện trạng cơng trình và các hạng mục phụ trợ ........................................................... 25
2.2.1.
Hiện trạng và các hạng mục nâng cấp các cơng trình của tiểu dự án .............................. 25
2.2.2.
Biện pháp thi công .............................................................................................................. 33
2.2.3.
Tổng hợp các cơng trình phụ trợ ........................................................................................ 34
2.2.4.
Danh mục máy móc và thiết bị dự kiến............................................................................... 39
2.2.5.
Nhu cầu nhà ở công nhân và khu lán trại tập trung .......................................................... 40
2.3.

Các hoạt động dự kiến trước thi công ............................................................................ 41
2.4.
Các hoạt động dự kiến trong thi công ............................................................................. 41
2.5.
Các hoạt động vận hành và bảo dưỡng .......................................................................... 41
2.6.
Kế hoạch an tồn đập ....................................................................................................... 41
2.7.
Tiến độ thi cơng dự án ...................................................................................................... 42
2.8.
Vốn đầu tư .......................................................................................................................... 43
CHƢƠNG III: KHUNG THỂ CHẾ, LUẬT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH ............................................ 44
3.1.
Chính sách quốc gia áp dụng, khn khổ hành chính và pháp lý ............................... 44
3.2.
Chính sách an toàn của Ngân hàng Thế giới ................................................................. 48
3.2.1.
Cấp dự án ............................................................................................................................ 48
3.2.2.
Cấp TDA .............................................................................................................................. 48
CHƢƠNG IV: ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG TDA ............ 55
4.1.
Mơi trường tự nhiên.......................................................................................................... 55
4.1.1.
Vị trí địa lý ........................................................................................................................... 55
4.1.2.
Đặc điểm chung Địa chất.................................................................................................... 56
4.1.3.
Địa hình các cơng trình hồ chứa thuộc TDA...................................................................... 58
4.1.4.

Khí tượng, thủy văn, sơng ngịi ........................................................................................... 59
4.2.
Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên .......................................................... 63
4.2.1.
Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý .................................................. 63
4.2.2.
Hiện trạng tài nguyên sinh học ........................................................................................... 69
4.3.
Đặc diểm kinh tế xã hội của khu vực tiểu dự án............................................................ 70
4.3.1.
Điều kiện kinh tế, xã hội của các xã thuộc TDA ................................................................ 70
4.3.2.
Kết quả khảo sát hộ gia đình được hưởng lợi từ tiểu dự án .............................................. 77
3


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa
4.4.
Các cơng trình nhạy cảm .................................................................................................. 83
CHƢƠNG V: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG VÀ XÃ HỘI ............................................ 86
5.1.
Kiểu và quy mô tác động .................................................................................................. 86
5.2.
Các tác động tích cực tiềm tàng đến mơi trường và xã hội .......................................... 87
5.3.
Các tác động tiêu cực tiềm tàng từ TDA đến môi trường xã hội ................................. 87
5.3.1.
Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của tiểu dự án ......................... 87
5.3.2.
Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng tiểu dự án ................. 88

5.3.3.
Đánh giá dự báo các tác động đặc thù ............................................................................. 111
5.3.4.
Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của tiểu dự án ..................... 113
5.3.5.
Phân tích các kiểu tác động .............................................................................................. 114
CHƢƠNG VI: PHÂN TÍCH THAY THẾ ........................................................................................ 116
6.1.
Phương án khơng thực hiện tiểu dự án ........................................................................ 116
6.2.
Phương án có thực hiện TDA ........................................................................................ 117
CHƢƠNG VII: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG VÀ XÃ HỘI (ESMP) ........................... 120
7.1.
Mục tiêu ............................................................................................................................ 120
7.2.
Các biện pháp giảm thiểu ............................................................................................... 120
7.2.1.
Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn chuẩn bị TDA ................................ 120
7.2.2.
Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công ......................................................... 121
7.2.3.
Các biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù ........................................................................... 142
7.2.4.
Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn vận hành .................................................................... 145
7.3.
Tổ chức thực hiện ............................................................................................................ 148
7.3.1.
Quản lý dự án .................................................................................................................... 148
7.3.2.
Vai trò và trách nhiệm đối với quản lý an tồn mơi trường, xã hội ................................ 148

7.4.
Khung tuân thủ môi trường ........................................................................................... 152
7.5.
Hệ thống báo cáo ............................................................................................................. 154
7.6.
Cơ chế giải quyết khiếu nại ............................................................................................ 154
7.7.
Kế hoạch thực hiện ESMP ............................................................................................. 157
7.8.
Kế hoạch đào tạo, và xây dựng năng lực ...................................................................... 157
7.9.
Kế hoạch giám sát, quan trắc chất lượng môi trường ................................................ 158
7.9.1.
Giám sát thuân thủ ............................................................................................................ 158
7.9.2.
Giám sát chất lượng môi trường xung quanh................................................................... 159
7.9.3.
Tần suất và thông số quan trắc ......................................................................................... 159
7.10.
Ước tính chi phí cho việc thực hiện ESMP ................................................................... 160
7.10.1. Chi phí thực hiện chương trình IPM................................................................................. 160
7.10.2. Chi phí thực hiện các biện pháp giảm thiểu ..................................................................... 161
7.10.3. Chi phí thực hiện giám sát thường xuyên của Tư vấn giám sát xây dựng ....................... 161
7.10.4. Chi phí vận hành hệ thống giám sát cộng đồng ............................................................... 162
7.10.5. Chi phí thực hiện chương trình quan trắc/giám sát mơi trường ...................................... 162
7.10.6. Chi phí cho chương trình xây dựng nâng cao năng lực ................................................... 163
7.11.
Tóm tắt các biện pháp giảm thiểu ................................................................................. 163
CHƢƠNG VIII: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG VÀ CÔNG KHAI THÔNG TIN ............................. 172
8.1.

Tham vấn cộng đồng ....................................................................................................... 172
8.1.1.
Nội dung và hình thức tham vấn ....................................................................................... 172
8.1.2.
Các phản hồi nhận được từ cộng đồng............................................................................. 174
8.1.3.
Phản hồi và cam kết của chủ đầu tư ................................................................................. 180
8.2.
Công khai thông tin ......................................................................................................... 181
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 182
Kết luận 182
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

4


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
Kiến nghị .......................................................................................................................................... 182
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................. 183
PHỤ LỤC 1: KHỐI LƢỢNG VÀ QUY MÔ CÁC HẠNG MỤC .................................................... 184
PHỤ LỤC 2: SÀNG LỌC MÔI TRƢỜNG, XÃ HỘI ...................................................................... 195
PHỤ LỤC 3: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ LẤY MẪU VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG ................................... 205
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU MƠI TRƢỜNG ........................................................ 213
PHỤ LỤC 5: MẪU BIÊN BẢN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ........................................................ 227
........................................................................................................................................................... 228
PHỤ LỤC 6: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KHẢO SÁT VÀ THAM VẤN ......................................... 232
PHỤ LỤC 7: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP (IPM) ........................................... 233
PHỤ LỤC 8: KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG GIỚI .............................................................................. 237
PHỤ LỤC 9: BIÊN BẢN CAM KẾT THU HỒI ĐẤT ..................................................................... 240
PHỤ LỤC 10: MỘT SỐ HÌNH ẢNH HIỆN TRẠNG CÁC HỒ CHỨA THUỘC TDA.................. 243


Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

5


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Danh mục các hồ chứa nƣớc thuộc tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an tồn đập (WB8) tỉnh
Khánh Hịa .............................................................................................................................................11
Bảng 2: Dự tốn chi phí cho việc thực hiện ESMP ................................................................................13
Bảng 3: Danh sách những ngƣời tham gia thực hiện .............................................................................18
Bảng 4: Vị trí địa lý của các hồ thuộc TDA ...........................................................................................20
Bảng 5: Hiện trạng các hồ của dự án......................................................................................................25
Bảng 6: Tóm tắt các hạng mục thi cơng của TDA .................................................................................32
Bảng 7: Khối lƣợng đào đắp ..................................................................................................................34
Bảng 8: Danh mục địa chỉ cung cấp vật liệu ..........................................................................................35
Bảng 9: Nhu cầu vật liệu phục vụ thi công dự án ..................................................................................37
Bảng 10: Nhu cầu nhiên liệu phục vụ dự án ..........................................................................................38
Bảng 11: Vị trí đổ đất loại trong thi cơng ..............................................................................................38
Bảng 12: Danh mục máy móc thi cơng của tiểu dự án...........................................................................39
Bảng 13: Dự kiến số công nhân thi công tại các công trƣờng................................................................40
Bảng 14: Tiến độ thực hiện tiểu dự án ...................................................................................................42
Bảng 15: Vốn đầu tƣ ..............................................................................................................................43
Bảng 16: Tóm tắt các quy trình đánh giá mơi trƣờng của WB & Chính phủ Việt Nam ........................50
Bảng 17: Đặc điểm địa hình các cơng trình hồ chứa thuộc TDA...........................................................58
Bảng 18: Đặc trƣng lƣu vực các hồ chứa nghiên cứu ............................................................................59
Bảng 19: Các đặc trƣng nhiệt độ khơng khí (0C) ...................................................................................59
Bảng 20: Các đặc trƣng độ ẩm khơng khí tƣơng đối (%).......................................................................59

Bảng 21: Vận tốc gió trung bình các tháng trong năm (m/s) .................................................................59
Bảng 22: Phân phối số giờ nắng trong năm (giờ)...................................................................................60
Bảng 23: Lƣợng mƣa tháng, năm các trạm vùng nghiên cứu ................................................................60
Bảng 24: Lƣợng mƣa bình quân nhiều năm các lƣu vực nghiên cứu .....................................................60
Bảng 25: Mƣa gây lũ thiết kế theo tần suất tại các hồ............................................................................61
Bảng 26: Lƣợng bốc hơi tổn thất từng tháng và từng năm của các hồ ...................................................61
Bảng 27: Các đặc trƣng dịng chảy năm tính đến tuyến hồ ....................................................................61
Bảng 28: Lƣu lƣợng bình quân tháng thiết kế đến tuyến cơng trình ......................................................62
Bảng 29: Dịng chảy năm thiết kế đến tuyến cơng trình (Đơn vị: m3/s) ................................................62
Bảng 30: Kết quả tính tốn lƣu lƣợng lũ lớn nhất thiết kế tại các tuyến hồ ...........................................63
Bảng 31: Kết quả tính toán tổng lƣợng lũ ứng với các tần suất thiết kế ................................................63
Bảng 32: Kết quả phân tích chất lƣợng khơng khí và tiếng ồn tại khu vực dự án .................................64
Bảng 33: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc khu vực dự án ................................................................66
Bảng 34: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc ngầm tại khu vực dự án ..................................................68
Bảng 35: Kết quả phân tích chất lƣợng đất trong khu vực Dự án ..........................................................69
Bảng 36: Chi tiết điều kiện kinh tế, xã hội của các xã trong tiểu dự án năm 2017 ................................74
Bảng 37: Tỷ lệ nhân khẩu chia theo khoảng ..........................................................................................77
Bảng 38: Giới tính của thành viên hộ.....................................................................................................77
Bảng 39: Nghề nghiệp chính của ngƣời lao động (tính cả các thành viên của hộ gia đình có tham gia
lao động).................................................................................................................................................78
Bảng 40: Trình độ học vấn của các thành viên hộ gia đình............................................................................79
Bảng 41: Loại nhà vệ sinh của các hộ đƣợc khảo sát .............................................................................80
Bảng 42: Tự đánh giá mức sống hộ .......................................................................................................81
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

6


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
Bảng 43: Tiện nghi sinh hoạt của hộ gia đình (% hộ có) .......................................................................81

Bảng 44: Bảng thể hiện mục đích vay nợ của ngƣời dân khu vực TDA ................................................82
Bảng 45: Phân công các công việc trong các hộ gia đình vùng TDA ....................................................83
Bảng 46: Tóm tắt hiện trạng các cơng trình nhạy cảm ..........................................................................83
Bảng 47: Tiêu chí phân loại mức tác động tiêu cực ...............................................................................86
Bảng 48: Tóm lƣợc nguồn gây tác động trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng.........................................87
Bảng 49: Khối lƣợng giải phóng mặt bằng ............................................................................................88
Bảng 50: Tóm lƣợc nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng .......................................................89
Bảng 51: Tổng hợp khối lƣợng đào đắp và lƣợng dầu tiêu thụ ..............................................................91
Bảng 52: Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công trên công trƣờng ...................................................92
Bảng 53: Tổng Tải lƣợng bụi và khí độc từ hoạt động máy móc thi cơng và đào đắp tại cơng trƣờng
theo diện tích ..........................................................................................................................................92
Bảng 54: Dự báo phạm vi phát tán bụi và khí thải từ hoạt động đào đắp và thiết bị thi công trên công
trƣờng .....................................................................................................................................................93
Bảng 55: Tổng khối lƣợng vật liệu phải vận chuyển .............................................................................94
Bảng 56: Nhu cầu tiêu thụ nhiên liệu cho xe vận chuyển ......................................................................94
Bảng 57: Tải lƣợng bụi do cuốn từ mặt đƣờng ......................................................................................95
Bảng 58: Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đƣờng ........................................................................95
Bảng 59: Tải lƣợng bụi và khí độc từ hoạt động vận chuyển.................................................................96
Bảng 60: Tổng Tải lƣợng bụi và khí độc từ hoạt động vận chuyển .......................................................96
Bảng 61: Dự báo phạm vi phát tán bụi và khí độc từ hoạt vận chuyển nguyên vật liệu trong q trình
thi cơng ...................................................................................................................................................97
Bảng 62: Kết quả tính tốn mức ồn tại nguồn trong giai đoạn xây dựng ...............................................99
Bảng 63: Dự báo mức suy giảm ồn theo khoảng cách tính từ nguồn.....................................................99
Bảng 64: Mức rung của một số thiết bị thi cơng điển hình (cách 10m) ...............................................100
Bảng 65: Mức rung suy giảm theo khoảng cách trong thi công ...........................................................100
Bảng 66: Dự báo lƣợng đất bị xói tiềm tàng do mƣa từ các hạng mục thi công của Tiểu dự án .........101
Bảng 67: Lƣu lƣợng và tải lƣợng nƣớc thải từ hoạt động bảo dƣỡng máy móc ..................................101
Bảng 68: Lƣu lƣợng và tải lƣợng nƣớc thải từ hoạt động bảo dƣỡng máy móc ..................................102
Bảng 69: Tải lƣợng nƣớc thải sinh hoạt tại công trƣờng......................................................................102
Bảng 70: Hệ số tải lƣợng chất bẩn trong nƣớc cống thải đô thị ...........................................................103

Bảng 71: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt............................................................103
Bảng 72: Nƣớc mƣa chảy tràn qua khu vực công trƣờng thi công Tiểu dự án ....................................104
Bảng 73: Chất thải rắn/ phế thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng ..................................................107
Bảng 74: Tổng hợp khối lƣợng đất đá cần thải bỏ ...............................................................................107
Bảng 75: Tải lƣợng chất thải rắn sinh hoạt tại các công trƣờng...........................................................107
Bảng 76: Các tác động đặc thù của TDA .............................................................................................111
Bảng 77: Quy tắc môi trƣờng thực tiễn (ECOPs) để giảm thiểu các tác động chung trong giai đoạn thi
công ......................................................................................................................................................121
Bảng 78: Các biện pháp giảm thiểu tác động cho từng địa điểm cụ thể ..............................................142
Bảng 79: Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn vận hành ..............................................145
Bảng 80: Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan .......................................................................149
Bảng 81: Yêu cầu về hệ thống báo cáo ................................................................................................154
Bảng 82: Tổng hợp khối lƣợng giám sát môi trƣờng giai đoạn thi cơng .............................................160
Bảng 83: Ƣớc tỉnh chi phí thực hiện chƣơng trình IPM.......................................................................160
Bảng 84: Dự tốn chi phí cho các biện pháp giảm thiểu trên công trƣờng ..........................................161
Bảng 85: Chi phí quan trắc mơi trƣờng trong giai đoạn xây dựng .......................................................162
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

7


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa
Bảng 86: Ƣớc tính chi phí cho chƣơng trình xây dựng nâng cao năng lực ..........................................163
Bảng 87: Tóm tắt các biện pháp giảm thiểu .........................................................................................163
Bảng 88: Tổng hợp các thành phần tham dự họp tham vấn .................................................................172
Bảng 89: Tóm tắt các hoạt động phỏng vấn và thảo luận nhóm ..........................................................173
Bảng 90: Tổng hợp kết quả tham vấn và ý kiến trả lời của Chủ tiểu dự án .........................................175
Bảng 91: Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của hồ suối Trầu ....................................................................184
Bảng 92: Các chỉ tiêu kỹ thuật của hồ Láng Nhớt ...............................................................................185
Bảng 93: Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của hồ Cây Sung ....................................................................187

Bảng 94: Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của hồ Đá Mài .......................................................................188
Bảng 95: Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của hồ Đồng Bò .....................................................................189
Bảng 96: Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của hồ Suối Lớn ....................................................................191
Bảng 97: Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của hồ Suối Luồng ................................................................192
Bảng 98: Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của hồ Bến Ghe .....................................................................193
Bảng 99: Sàng lọc môi trƣờng và xã hội ..............................................................................................195
Bảng 100: Sàng lọc và phân loại môi trƣờng .......................................................................................198
Bảng 101: Kế hoạch hành động giới của tiểu dự án.............................................................................237
Bảng 102: Kinh phí dự kiến cho việc thực hiện “Kế hoạch Hành động Giới” ....................................239

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Vị trí các hồ thuộc TDA ............................................................................................................24
Hình 2: Vị trí địa lý tỉnh Khánh Hịa ......................................................................................................55
Hình 3: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý và giám sát môi trƣờng ............................................................148
Hình 4: Sơ đồ tổ chức thực hiện Chính sách an tồn mơi trƣờng của tiểu dự án .................................149
Hình 5: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trƣờng hồ Suối Trầu giai đoạn thi cơng .........................................205
Hình 6: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trƣờng hồ Láng Nhớt giai đoạn thi cơng .......................................206
Hình 7: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trƣờng hồ Cây Sung giai đoạn thi cơng .........................................206
Hình 8: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trƣờng hồ Đá Mài giai đoạn thi cơng ............................................208
Hình 9: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trƣờng hồ Đồng Bị giai đoạn thi cơng ..........................................208
Hình 10: Sơ đồ vị trí quan trắc môi trƣờng hồ Suối Luồng giai đoạn thi công ....................................209
Hình 11: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trƣờng hồ Suối Lớn giai đoạn thi cơng .......................................211
Hình 12: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trƣờng hồ Bến Ghe giai đoạn thi công ........................................211

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

8


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa

NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
BAH
BC
BC KH
BGSCĐ
BQLTDA
BVMT
BYT
CITES
CPO
DARD
SRSIP
DSRP
ĐTM
ECOPs
SA
EIA
ESMF
EMP
ESIA
ESMoP
ESMP
GPMB
KH
MARD
MCM
MoIT
MoNRE
MTXH
NĐ-CP


NHTG
NN&PTNT
NTTS
O&M
OP/BP
PMU
PoE
PPMU
PSC
QCVN
QĐ-BTNMT
QĐ-BYT
QĐ-TTg
QH
QLDA
QLMT
TDA
TĐC
TN&MT
TOR
TT-BTNMT
UBMTTQ
UBND
VB

Bị ảnh hƣởng
Báo cáo
Báo cáo kế hoạch
Ban giám sát cộng đồng

Ban quản lý Tiểu dự án
Bảo vệ môi trƣờng
Bộ Y tế
Công ƣớc quốc tế về buôn bán động vật hoang dã
Ban Quản lý Trung ƣơng các Dự án Thủy lợi
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Dự ản Sửa chữa và Nâng cao An toàn đập
Hội đồng Thẩm định An toàn đập Quốc gia
Đánh giá Tác động Môi trƣờng
Qui tắc môi trƣờng thực tiễn
Báo cáo đánh giá xã hội
Đánh giá Tác động Môi trƣờng (viết tắt của tiếng anh)
Khung Quản lý Môi trƣờng và Xã hội (Viết tắt của tiếng anh)
Kế hoạch Quản lý Môi trƣờng (viết tắt của tiếng anh)
Đánh giá Tác động Môi trƣờng xã hội (viết tắt tiếng anh)
Kế hoạch Giám sát Môi trƣờng và Xã hội (viết tắt của tiếng anh)
Kế hoạch Quản lý Môi trƣờng và Xã hội (viết tắt của tiếng anh)
Giải phóng mặt bằng
Kế hoạch
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (viết tắt của tiếng anh)
Triệu mét khối
Bộ Công thƣơng (viết tắt của tiếng anh)
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (viết tắt của tiếng anh)
Mơi trƣờng và Xã hội
Nghị định của Chính phủ
Nghị định
Ngân hàng Thế giới
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Nuôi trồng Thủy sản
Bảo trì và Theo dõi

Các chính sách của Ngân hàng Thế giới
Đơn vị Quản lý Dự án
Hội đồng các Chuyên gia Quốc tế
Ban Quản lý Dự án Tỉnh
Ban chỉ đạo Dự án
Quy chuẩn Việt nam
Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
Quyết định của Bộ Y tế
Quyết định của Thủ tƣớng Chính Phủ
Quốc Hội
Quản lý Dự án
Quản lý Môi trƣờng
Tiểu dự án
Tái định cƣ
Tài Nguyên và Môi trƣờng
Bản tham chiếu của Dự án
Thông tƣ của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
Ủy ban mặt trận Tổ quốc
Ủy ban nhân dân
Văn bản

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

9


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa
VHTTDL
VP UBND
WB

WHO
WUA

Văn hóa Thơng tin Du lịch
Văn phòng Ủy ban nhân dân
Ngân hàng Thế giới (Tiếng Anh)
Tổ chức Y tế thế giới
Hiệp hội sử dụng nƣớc

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

10


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa

TĨM TẮT
1.
Giới thiệu: Dự án: “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (DRSIP/WB8) do Ngân hàng Thế giới
tài trợ đã đƣợc Thủ tƣớng chính phủ phê duyệt danh mục tại Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày
02/11/2015 và đƣợc Bộ trƣờng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi tại Quyết định số 4638/QĐ-NN-HĐQT ngày 09/11/2015.
2.
TDA Sửa chữa và nâng cao an tồn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa đã đƣợc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thống nhất danh mục các hồ chứa thuộc TDA Sửa chữa và nâng cao an tồn đập
(WB8), tỉnh Khánh Hịa tại Văn bản số 7402/BNN-TCTL ngày 01/9/2016 và đã đƣợc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2017 Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn
đập do Ngân hàng Thế giới tài trợ, bên cạnh đó Sở Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn Tỉnh Khánh
Hòa cũng ra Quyết định số 794/QĐ – SNN ngày 6/12/2016 về việc thành lập Ban quản lý dự án “Sửa
chữa và nâng cao an toan đập (WB8), tỉnh Khánh Hịa”. Theo đó TDA gồm 8 hồ chứa và Thời gian

thực hiện TDA từ 2017 đến 2022.
Bảng 1: Danh mục các hồ chứa nước thuộc tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an tồn đập (WB8) tỉnh
Khánh Hịa
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên hồ chứa nƣớc
Suối Trầu
Láng Nhớt
Đá Mài
Cây Sung
Đồng Bò
Suối Luồng
Suối Lớn
Bến Ghe

Địa điểm thực hiện TDA
Huyện
Xã/Phƣờng
Xã Ninh Xuân
Thị xã Ninh Hòa
Xã Diên Tân
Diên Khánh

Xã Diên Lâm
Diên Khánh
Xã Diên Tân
Diên Khánh
Phƣờng Phƣớc Đồng
Thành phố Nha Trang
Xã Vạn Thắng
Huyện Vạn Ninh
Xã Vạn Thọ
Huyện Vạn Ninh
Xã Ninh Quang
Thị xã Ninh Hịa

3.
Hiện trạng các cơng trình Hồ chứa thuộc TDA “Sửa chữa và nâng cao an tồn đập (WB8)
tỉnh Khánh Hịa”: Phần lớn các hồ là đập đất đồng chất, đã qua một thời gian dài vận hành sử dụng và
chƣa đƣợc đầu tƣ nâng cấp sửa chữa dẫn đến hiện trạng bị xuống cấp, hƣ hỏng, giảm khả năng tích
nƣớc và phịng lũ kém, các hạng mục chính của cơng trình có nguy cơ gây mất an tồn. Bên cạnh đó,
phần lớn các cơng trình đƣợc xây dựng trong khoảng từ năm 1976 đến năm 1993, trên cơ sở tài liệu
thủy văn, điều kiện tự nhiên, tiêu chuẩn thiết kế đã khơng cịn phù hợp với tình hình, diễn biến thời
tiết, đặc biệt là biến đổi khí hậu hiện nay diễn ra phức tạp. Đứng trƣớc tình trạng nêu trên, cơng tác sửa
chữa nâng cấp và đảm bảo an tồn cho cơng trình là điều hết sức cần thiết
Các cơng trình đầu mối sẽ đƣợc sửa chữa và nâng cấp; đảm bảo an toàn cho các hồ chứa trong khai
thác và vận hành; bảo đảm nguồn nƣớc tự chảy cho 2143 ha đất nông nghiệp; và nâng tần suất tƣới
nƣớc từ 75% lên 85%.
Hiện trạng các hạng mục TDA đƣợc trình bày chi tiết trong mục 2.2.1 của báo cáo này.
4.
Kết quả điều tra Môi trƣờng và Xã hội: TDA không nằm trong hoặc gần các mơi trƣờng
sống tự nhiên quan trọng và khơng có loại động vật quý hiếm hoặc có nguy cơ tuyệt chủng đƣợc phát
hiện trong khu vực TDA. Cũng khơng có cơng trình nhạy cảm hoặc di tích nào có ý nghĩa văn hóa, tơn

giáo hoặc lịch sử ở trong hoặc lân cận TDA. Về DTTS, có 4 xã thuộc TDA có DTTS đó là: xã Ninh
Xuân; xã Ninh Quang; xã Vạn Thắng; xã Diên Tân. Tiểu dự án chỉ thực hiện nâng cấp đập trên các hồ
chứa hiện hữu, đã đƣợc sàng lọc môi trƣờng và xã hội và xác đinh rằng TDA không gây các tác động
lớn đến môi trƣờng, xã hội khu vực thực hiện dự án và TDA đƣợc xếp loại B về tác động môi trƣờng,
xã hội. Các chính sách có liên quan của Ngân hàng Thế Giới đƣợc khích hoạt cho TDA bao gồm:
OP/BP 4.01 Đánh giá môi trƣờng, OP 4.09 Quản lý dịch hại, OP/BP 4.37 An toàn đập, OP/BP 4.10
Ngƣời bản địa, OP/BP 4.12 Tái định cƣ không tự nguyện.
5.
Các tác động môi trƣờng và xã hội của TDA: TDA mang lại cả tác động tích cực và tác
động tiêu cực.
(a) Tác động tích cực: (i) TDA sẽ sửa chữa và nâng cao an tồn của các cơng trình đầu mối của các hồ
chứa qua đó đảm bảo an tồn về tính mạng và tài sản cho cộng đồng dân cƣ sinh sống dƣới khu vực hạ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

11


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
lƣu; (ii) TDA đƣợc thực hiện sẽ cải thiện sự lƣu trữ nƣớc của hồ chứa, làm nâng cao trữ lƣợng nƣớc
ngầm trong các khu vực lân cận, bao gồm việc cấp nguồn cho các tầng nƣớc ngầm nông; (iii) cung cấp
nƣớc tƣới thƣờng xuyên và ổn định cho những khu vực canh tác nông nghiệp phía hạ lƣu; (iv) Cải
thiện cảnh quan khu vực hồ chứa và cung cấp sinh cảnh sống thủy sinh.
(b) Tác động tiêu cực trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng TDA: Giai đoạn chuẩn bị dự án có thu hồi
0,5 ha đất rừng sản suất đang trồng keo của ban quản lý rừng phòng hộ Ninh Hòa; bên cạnh đó hoạt
động rà phá bom mìn cũng tiềm ẩn những rủi ro phát sinh nhƣ nguy hiểm đến tính mạnh của những
ngƣời thực hiện và khu vực TDA. Các tác động liên quan đến giai đoạn xây dựng nhƣ tiếng ồn, rung
chấn, ơ nhiễm mơi trƣờng khơng khí do bụi và khí thải, ơ nhiễm nguồn nƣớc, rác thải, hệ sinh thái
động thực vật, các các rủ ro xã hội do hoạt động giải phóng mặt bằng và thi cơng, ảnh hƣởng đến an
tồn giao thơng, hạ tầng cộng đồng, nguy cơ tai nạn lao động, xung đột cộng đồng và bệnh truyền
nhiễm, gián đoạn hoạt động sản xuất kinh doanh cũng đã đƣợc xác định và đánh giá trong báo cáo.

Mặt khác trong q trình thi cơng có thể phải cắt nƣớc phục vụ nông nghiệp để thi công các hạng mục
của TDA sẽ gây ảnh hƣởng đến năng suốt và nguồn nƣớc tƣới phục vụ nông nghiệp của 6 xã trong
vùng TDA. Các cơng trình của TDA lại phân bố rải rác trên địa bàn 6 xã thuộc hai huyện, ví trí thực
hiện chủ yếu nằm trên khu vực canh tác nông nghiệp, cách xa khu dân cƣ, các thủy vực quan trọng,
không chiếm dụng đất rừng tự nhiên hoặc rừng phòng hộ, nên các hoạt động của TDA đƣợc đánh giá
sẽ gây các tác động tiêu cực ở mức thấp đến trung bình và hồn tồn có thể kiểm soát đƣợc với một kế
hoạch quản lý phù hợp. Tuy nhiên vẫn còn các tác động lâu dài tới khu vực TDA nhƣ các hạng mục
mỏ đất, bãi thải trong q trình sử dụng sẽ làm suy thối đất nông nghiệp, đất đồi núi chƣa sử dụng,
đất bằng chƣa sử dụng tại vị trí đất mƣợn của các địa phƣơng khu vực TDA.
(c) Tác động tiêu cực trong giai đoạn vận hành: (i) Rủi do đuối nƣớc; (ii) Điều tiết hồ chứa, xả lũ trong
trƣờng hợp lũ lớn ảnh hƣởng tới hạ lƣu; (iii) Rủi ro thiên tai gây mất an toàn; (iv) Tác động do
gia tăng phát triển kinh tế xã hội; (v) Chất thải sinh hoạt từ các hoạt động của nhân viên vận hành hồ
chứa; (vi) Chất thải sinh hoạt từ các hoạt động của nhân viên vận hành hồ chứa ; (vii) Gia tăng sử
dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật ..
6.
Các biện pháp giảm thiểu cho các tác động: Để giải quyết các tác động này, Kế hoạch Quản
lý Môi trƣờng và Xã hội (ESMP) đã đƣợc chuẩn bị nhƣ một phần của tài liệu này với các biện pháp
thể chế cho quản lý tác động, quản lý và giám sát môi trƣờng, yêu cầu báo cáo, xây dựng năng lực,
ngân sách để triển khai. Một Kế hoạch Hành động/ Bồi thƣờng Tái định cƣ riêng đã đƣợc chuẩn bị để
giải quyết các tác động của các tác động thu hồi đất. Sau đây là các biện pháp cần thực hiện.
Giai đoạn chuẩn bị:
-

Triển khai RAP.

-

Kết hợp các biện pháp giảm thiểu mơi trƣờng vào thiết kế kỹ thuật nếu có thể.

-


Tham vấn với ngƣời dân về thời gian thực tế của các hoạt động sửa chữa đập với mục đích
giảm thiểu tác động của 3 giai đoạn: Chuẩn bị, Xây dựng TDA, Vận hành TDA.

-

Đƣa các điều khoản về thực hiện các biện pháp giảm thiểu vào hồ sơ mời thầu thi công.

Giai đoạn thi công:
-

Yêu cầu nhà thầu thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các biện pháp giảm thiểu cho các tác động
đã đƣợc nêu trong Báo cáo đánh giá tác động Môi Trƣờng và Xã hội, báo cáo đánh giá tác
động xã hội của TDA và các biện pháp đã nêu trong báo cáo này.

-

Yêu cầu nhà thầu thực hiện bảo trì và sửa chữa thƣờng xuyên các tuyến đƣờng thi cơng hiện
có.

Giai đoạn vận hành:
-

Trong giai đoạn vận hành, các hạng mục thi công của TDA đã đƣợc sửa chữa và nâng cấp
nhƣ: Chống thấm qua thân đập, xử lý mất nƣớc do các hạng mục bị hƣ hỏng, do đó sẽ nâng
cao khả năng lƣu giữ nƣớc và đảm bảo khả năng điều tiết nƣớc qua việc sửa chữa các cống lấy
nƣớc. Vì thế sẽ nâng cao đƣợc phần diện tích tƣới tiêu mà lâu nay các hồ bị mất nƣớc không
cung cấp đủ diện tích tƣới đã đƣợc thiết kế. Việc giới thiệu và xúc tiến phƣơng pháp quản lý
dịch hại tổng hợp trong các lĩnh vực dịch vụ tƣới tiêu là cần thiết, do đó một kế hoạch quản lý
dịch hại tổng hợp (IPM) sẽ đƣợc lập và thực hiện trong giai đoạn vận hành của TDA


Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

12


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
-

Các biện pháp giảm thiểu Rủi ro đuối nƣớc nhƣ lắp đặt các biển cảnh báo, tuyên truyền.

-

Các biện pháp giảm thiểu tác động đến điều tiết hồ chứa, rủi do do thiên tai: Cần thực hiện
đúng quy trình vận hành hồ chứa, điều tiết nƣớc. Thƣờng xuyên theo dõi dự báo thiên tai, tuần
tra, kiểm tra , túc trực các hạng mục khi có hiện tƣợng thời tiết cực đoan.

-

Các biện pháp giảm thiểu tác động do quá trình sửa chữa hoặc sinh hoạt của cán bộ vận hành
thì cần có kế hoạch sữa chữa và thơng báo cho chính quyền địa phƣơng. Thực hiện phân loại
và thu gom rác thải thƣờng xuyên.

-

PPMU thƣờng xuyên giám sát để đảm bảo các thiệt hại đối với cơng trình kiến trúc sẽ đƣợc
sửa chữa, phục hồi kịp thời theo hồ sơ đƣợc duyệt

7.
Tổ chức thực hiện: Ban QLDA sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa

(sau đây gọi tắt là Ban QLDA) thuộc Sở NN&PTNT tỉnh Khánh Hòa chịu trách nhiệm thực hiện và
giám sát việc thực hiện ESIA. Ban QLDA đảm bảo các tài liệu và hợp đồng đấu thầu hợp lệ bao gồm
các điều khoản môi trƣờng để nhà thầu tuân thủ. Nhà thầu sẽ thực hiện các hoạt động xây dựng và
tuân thủ các thỏa thuận môi trƣờng đã thỏa thuận trong hợp đồng. Đặc biệt, nhà thầu sẽ chuẩn bị Kế
hoạch Quản lý Môi trƣờng và Xã hội để Ban QLDA xem xét và phê duyệt trƣớc khi bắt đầu xây dựng.
Ban QLDA và các chuyên gia tƣ vấn sẽ giám sát chặt chẽ việc tuân thủ các biện pháp giảm thiểu đã
đƣợc thống nhất của nhà thầu. Ngoài ra, sự tuân thủ của nhà thầu sẽ đƣợc Sở TN&MT tỉnh Khánh
Hịa, chính quyền địa phƣơng và ngƣời dân giám sát chặt chẽ.
8.
Xây dựng năng lực: Mặc dù Sở NNPTNT Khánh Hòa đã thực hiện một số dự án do NHTG
tài trợ, ban QLDA mới đƣợc thành lập trực thuộc Sở NNPTNT Khánh Hòa để quản lý TDA sửa chữa
và nâng cao an tồn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa nên các cán bộ QLDA chƣa có kinh nghiệm và năng
lực về thực hiện các chính sách an tồn mơi trƣờng và xã hội của dự án WB8, do đó nhu cầu đào tạo
nâng cao năng lực cho cán bộ Ban QLDA là cần thiết nhằm quản lý các vấn đề của TDA một cách có
hiệu quả. Một khóa đào tạo 2 ngày đã đƣợc tổ chức bởi các chuyên gia an toàn của WB cho các cán bộ
của Ban QLDA những ngƣời mà chịu trách nhiệm về các vấn đề an tồn mơi trƣờng của TDA và Ban
quản lý dự án Trung ƣơng cũng đã tổ chức đào tạo về thực hiện chính sách an tồn mơi trƣờng và xã
hội cho các cán bộ chính sách an tồn của BQLDA trong khoảng thời gian 2 ngày để cung cấp cho họ
các yêu cầu về chính sách hành động của WB liên quan đến việc thực hiện TDA bao gồm Đánh giá
môi trƣờng (OP/BP 4.01), Môi trƣờng sống tự nhiên (OP/BP 4.04), Ngƣời Dân tộc thiểu số (OP/BP
4.10), Tái định cƣ khơng bắt buộc (OP/BP 4.12), An tồn Đập (OP/BP 4.37), Các dự án trên đƣờng
thủy Quốc tế (OP/BP 7.50), Tài sản văn hóa vật thể (OP/BP 4.11) và Quản lý dịch hại (OP 4.09). Hơn
nữa, trong quá trình thực hiện tiểu dự án, Ban QLDA TW cũng sẽ chịu trách nhiệm tổ chức các khóa
đào tạo để nâng cao năng lực về quản lý an toàn đập cho Ban QLDA tỉnh.
9.
Tham vấn cộng đồng: Tháng 1/2018 Ban Quản lý TDA đã tổ chức tổng cộng 07 cuộc họp
tham vấn cộng đồng tại các xã /thị trấn thuộc tiểu dự án. Đồng thời đã có văn bản chính thức gửi đến
UBND 07 xã thuộc TDA để tham vấn về các vấn đề bảo vệ Môi trƣờng, Xã hội trong quá trình thực
hiện TDA. Thành phần tham dự các buổi tham vấn cộng đồng là Đại diện của các đơn vị và tổ chức
địa phƣơng nhƣ: các đại điện phòng ban của UBND, phụ trách khu phố, mặt trận tổ quốc, chi hội cựu

chiến binh, hội phụ nữ, đoàn thanh niên, hội ngƣời cao tuổi … và đại diện tổ chức bị ảnh hƣởng là Ban
quản lý rừng phòng hộ Ninh Hòa (01 tổ chức) cùng 82 hộ hƣởng lợi. Tiểu dự án khơng có hộ dân bị
ảnh hƣởng.
10.
Phổ biến Thơng tin. Tuân thủ chính sách OP 4.01 và chính sách của Ngân hàng Thế giới về
tiếp cận thông tin; ngay từ giai đoạn chuẩn bị TDA, các thông tin lên quan đã đƣợc truyền tải qua
phƣơng tiện thông tin đại chúng tới cộng đồng. PPMU đã tiến hành phổ biến và tham vấn trực tiếp
cộng đồng trong tháng 1/2018 và gửi thông tin tham vấn tới các Tổ chức tại địa phƣơng. Bản dự thảo
ESIA bằng tiếng Việt đƣợc gửi tới UBND các xã để phổ biến thông tin và tham vấn vào tháng 9/2018
Bản cuối cùng dự kiến trong tháng 11/2018 sẽ công bố thông qua trang web của CPO và trang web
riêng của Ngân hàng bằng tiếng Anh trƣớc khi thẩm định tiểu dự án
11.
Dự tốn chi phí cho việc thực hiện ESMP: ƣớc tính chi phí cho việc triển khai ESMP bao
gồm chi phí giám sát ESMP, thực hiện biện pháp giảm thiểu và xây dựng năng lực. Chi phí cho việc
thực hiện biện pháp giảm thiểu sẽ đƣợc bao gồm trong chi phí xây dựng. Bảng sau đây trình bày các
ƣớc tính chi phí cho giám sát và xây dựng năng lực.
Bảng 2: Dự toán chi phí cho việc thực hiện ESMP
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

13


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa
STT
1
2
3
4
5


Hạng mục chi phí
Dự tốn chi phí cho các biện pháp giảm thiểu đặc thù
của Nhà thầu
Chi phí quan trắc mơi trƣờng trong giai đoạn xây dựng
Chi phí cho chƣơng trình xây dựng nâng cao năng lực
Chi phí chƣơng trình IPM
Dự phịng (10% của 1+2+3+4)
Tổng cộng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

Đơn vị

Giá trị

VNĐ

308.240.000

VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ

417.582.000
72.600.000
82.250.000
80.067.200
968.739.200


14


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU DỰ ÁN
Tổng quan về dự án

1.1.

1.
Chính phủ Việt Nam nhận đƣợc một khoản tín dụng từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA)/
Ngân hàng Thế giới (WB), thông qua Hiệp định vay số 5749-VN ký kết ngày 8/4/2016, để tài trợ thực
hiện dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập. Thời gian thực hiện từ 08/7/2016 đến 30/6/2022.
2.
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (DRSIP/WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ đã
đƣợc Thủ tƣớng chính phủ phê huyệt danh mục Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) tại
Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 và đƣợc Bộ Nông nghiệp và đƣợc Bộ trƣởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ tại Quyết định số 4638/QĐ-NN-HĐQT ngày
09/11/2015.
3.
Dự án bao gồm 03 Hợp phần, có tổng vốn đầu tƣ là 443 triệu USD, trong đó vốn vay là 415
triệu USD vay vốn ODA từ WB và 28 triệu USD vốn đối ứng. Kinh phí phân bổ cho Hợp phần 1 là
412 triệu USD, Hợp phần 2 là 20 triệu USD, Hợp phần 3 là 11 triệu USD.
-

Hợp phần 1: Khôi phục an tồn đập, kinh phí: 412 triệu USD.

-


Hợp phần 2: Quản lý an tồn đập, kinh phí: 20 triệu USD.

-

Hợp phần 3: Hỗ trợ quản lý dự án, kinh phí: 11 triệu USD.

4.
Dự án đƣợc thực hiện ở ba khu vực: i) khu vực miền Bắc bao gồm cả vùng Đồng bằng sông
Hồng; ii) khu vực miền Trung bao gồm cả Bắc, Trung bộ và duyên hải Nam trung bộ; (iii) khu vực
Tây nguyên. Đây là các vùng có số lƣợng đập lớn, đã đƣợc xây dựng từ lâu, ít đƣợc đầu tƣ sửa chữa
nâng cấp lớn, chịu nhiều rủi ro thiên tai và nguy cơ sự cố đập cao.
5.
Dự án sẽ hỗ trợ phục hồi kết cấu của các đập thủy lợi hiện có hầu hết đã đƣợc xây dựng trong
những năm 1980 và 1990. Khoảng 90% của các đập đƣợc sửa chữa là đập đất và là những đập nhỏ có
chiều cao dƣới 15m và dung tích thiết kế nhỏ hơn 3 triệu m3 (MCM). Dự án đề xuất không hỗ trợ thay
kết cấu hoặc mở rộng để đảm bảo an toàn. Việc sửa chữa sẽ đƣợc giới hạn phục hồi kết cấu đập chính
và đập phụ, ổn định mái dốc bằng tấm lát bê tông hoặc lát đá, tăng cƣờng, mở rộng đập tràn hiện có để
tăng năng lực xả, làm mới cống lấy nƣớc hiện có, thay thế thiết bị và hệ thống điện của cửa xả/cống xả
và đập tràn có cửa, phun vữa để kiểm sốt sự rị rỉ và cải thiện đƣờng quản lý, vận hành hiện tại
1.2.

Cách tiếp cận và phƣơng pháp thực hiện

6.
Đánh giá Tác động môi trƣờng và xã hội (ESIA) đƣợc thực hiện theo quy định của Ngân hàng
Thế giới và phù hợp với Khung Quản lý môi trƣờng và xã hội của dự án đã đƣợc Ngân hàng thế Giới
chấp thuận. Các bƣớc thực hiện ESIA đƣơc thực hiện theo quy trình từ sàng lọc ban đầu nhằm phân
loại mức độ quan trọng về các khía cạnh mơi trƣờng, xã hội của tiểu dự án, đánh giá tác động, đề xuất
các biện pháp giảm thiểu, xây dựng kế hoạch quản lý thực hiện, lồng ghép với quá trình này là các

hoạt động tham vấn các bên liên quan và cơng bố thơng tin. Ngồi ra, ESIA cũng đƣơc thực hiện theo
các hƣớng dẫn của chính sách, quy định có liên quan của chính phủ Việt Nam. Mục đích của thực hiện
ESIA nhằm xác định phạm vi, mức độ và tầm quan trọng của các vấn đề môi trƣờng, xã hội của việc
thực hiện tiểu dự án, phù hợp với tính chất, các hoạt động và đặc tính khu vực thực hiện TDA, từ đó
đề xuất các kế hoạch quản lý, thể chế thực hiện phù hợp nhằm thúc đẩy các tác động tích cực và kiểm
sốt các tác động tiêu cực, rủi ro của TDA.
1.2.1.

Phương pháp đánh giá tác động xã hội

7.
Mục đích của việc đánh giá xã hội (SA), đƣợc thực hiện đồng thời với đánh giá môi trƣờng
của TDA, với hai mục tiêu: Thứ nhất, xem xét các tác động tiềm năng của các tiểu dự án tích cực và
tiêu cực trên cơ sở kế hoạch triển khai các hoạt động của TDA. Thứ hai, tìm kiếm từ việc thiết kế các
biện pháp giải quyết các tác động tiêu cực tiềm tàng và đề xuất các hoạt động phát triển cộng đồng có
liên quan đến các mục tiêu phát triển của TDA. Xác định các tác động tiêu cực, tham vấn địa phƣơng,
các cơ quan chính phủ, các bên liên quan dự án, vv, sẽ đƣợc thực hiện để đảm bảo ngƣời dân bị ảnh
hƣởng sẽ đƣợc bồi thƣờng và hỗ trợ một cách thỏa đáng và kịp thời để ít nhất các hoạt động kinh tế-xã
hội của họ phục hồi về mức trƣớc khi có dự án, và về lâu dài đảm bảo cuộc sống của họ sẽ không bị
xấu đi, đƣợc coi nhƣ một kết quả của các tiểu dựán.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

15


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
8.
Một phần của đánh giá xã hội, là các dân tộc thiểu số (DTTS) đang sống trong khu vực TDA đƣợc đánh giá và khẳng định sự có mặt của họ trong khu vực TDA thơng qua sàng lọc về ngƣời DTTS
(theo chính sách OP 4.10 của Ngân hàng), tham vấn đƣợc thông báo trƣớc theo cách thức phù hợp để

xác định sự hỗ trợ cho cộng đồng khi thực hiện tiểu dự án. Sàng lọc DTTS đƣợc tiến hành theo hƣớng
dẫn OP 4.10 của Ngân hàng Thế giới, và đƣợc thực hiện trong phạm vi và khu vực các đánh giá xã hội
tƣơng ứng với phạm vi đánh giá môi trƣờng (theo OP 4.01).
9.
Một phân tích về giới cũng đƣợc thực hiện nhƣ một phần của SA để mô tả các đặc điểm về
Giới trong khu vực tiểu dự án, cho phép lồng ghép vấn đề giới vào thúc đẩy bình đẳng giới và nâng
cao hơn nữa hiệu quả phát triển của các tiểu dự án, và toàn bộ dự án. Tùy thuộc vào quy mô của các
tác động tiềm tàng của dự án đã đƣợc nhận diện, và mục tiêu phát triển dự án, kế hoạch hành động về
giới và giám sát kế hoạch hành động giới đã đƣợc chuẩn bị.
10.
Để đảm bảo tất cả các tác động tiềm tàng có thể đƣợc xác định trong quá trình chuẩn bị tiểu dự
án, các SA đƣợc tiến hành thông các cuộc tham vấn với các bên khác nhau liên quan tới TDA. Một
phần quan trọng đƣợc quan tâm là cấp hộ gia đình, những ngƣời BAH tiềm tàng bởi dự án (cả tích cực
và tiêu cực). Các kỹ thuật đánh giá đƣợc thực hiện để lập SA bao gồm (i) Xem xét các dữ liệu thứ cấp,
(ii) quan sát thực địa; (iii) các cuộc thảo luận nhóm tập trung/họp cộng đồng, (iv) phỏng vấn sâu, và
(v) khảo sát các hộ gia đình.
1.2.2.

Phương pháp đánh giá tác động mơi trường

12.
Trong q trình nghiên cứu, khảo sát và lập báo cáo ESIA, đơn vị tƣ vấn đã sử dụng tổ hợp
các phƣơng pháp nghiên cứu sau.
(1) Phương pháp đánh giá nhanh
13.
Phƣơng pháp đánh giá nhanh (Rapid Assessment Method) do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
ban hành năm 1993. Cơ sở của phƣơng pháp đánh giá nhanh, dựa vào bản chất nguyên liệu, công
nghệ, qui luật của các quá trình trong tự nhiên và kinh nghiệm để định mức tải lƣợng ô nhiễm.
14.
Ở Việt Nam, phƣơng pháp này đƣợc giới thiệu và ứng dụng trong nhiều nghiên cứu ESIA,

thực hiện tƣơng đối chính xác việc tính thải lƣợng ô nhiễm trong điều kiện hạn chế về thiết bị đo đạc,
phân tích. Trong báo cáo này, các hệ số tải lƣợng ô nhiễm lấy theo tài liệu hƣớng dẫn ĐTM của WB
(Environmental Assessment Sourcebook, World Bank, Washington D.C 8/1991).
(2) Phương pháp xây dựng ma trận tác động
15.
Xây dựng mối tƣơng quan giữa ảnh hƣởng của hoạt động dự án đến từng vấn đề và từng thành
phần môi trƣờng đƣợc thể hiện trên ma trận tác động. Trên cơ sở đó định hƣớng các nội dung nghiên
cứu tác động chi tiết.
(3) Phương pháp so sánh
16.
Phƣơng pháp so sánh là đánh giá chất lƣợng mơi trƣờng, chất lƣợng dịng thải, tải lƣợng ô
nhiễm… trên cơ sở so sánh với các Quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trƣờng liên quan, các quy chuẩn của
Bộ TNMT, Bộ Y tế cũng nhƣ những đề tài nghiên cứu và thực nghiệm có liên quan.
(4) Mơ tả hệ thống môi trường
17.
Xác định các thành phần của dự án ảnh hƣởng đến môi trƣờng. Nhận dạng đầy đủ các dịng
thải, các vấn đề mơi trƣờng liên quan phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
(5) Phương pháp liệt kê
18.
Đƣợc sử dụng khá phổ biến (từ khi có Cơ quan bảo vệ mơi trƣờng quốc gia ra đời ở một số
nƣớc - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ƣu điểm nhƣ trình bày cách tiếp cận rõ
ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt q trình phân tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại
chính: Bảng liệt kê mơ tả các thành phần môi trƣờng cần nghiên cứu cùng với các thơng tin về đo đạc,
dự đốn và đánh giá. Bảng liệt kê đơn giản các thành phần môi trƣờng cần nghiên cứu có khả năng bị
tác động.
(6) Phương pháp phân tích hệ thống
19.
Đây là phƣơng pháp đƣợc áp dụng khá phổ biến trong môi trƣờng. Ƣu điểm của phƣơng pháp
này là đánh giá toàn diện các tác động, rất hữu ích trong việc nhận dạng các tác động và nguồn thải.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)


16


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
Phƣơng pháp này đƣợc ứng dụng dựa trên cơ sở xem xét các nguồn thải, nguồn gây tác động, đối
tƣợng bị tác động, các thành phần môi trƣờng… nhƣ các phần tử trong một hệ thống có mỗi quan hệ
mật thiết với nhau, từ đó, xác định, phân tích và đánh giá các tác động.
(7) Phương pháp tham vấn cộng đồng
20.
Phƣơng pháp này sử dụng trong quá trình phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phƣơng để thu
thập các thông tin cần thiết cho công tác ESIA của dự án, giới thiệu những lợi ích và những ảnh hƣởng
tiêu cực có thể xảy ra của dự án đối với môi trƣờng và đời sống. Trên cơ sở đó, tổng hợp những ý kiến
phản hồi về dự án và nguyện vọng của ngƣời dân địa phƣơng.
21.
Mặt khác, trao đổi, phỏng vấn trực tiếp cán bộ địa phƣơng và ngƣời dân về tình hình phát triển
KT-XH, phong tục tập quán canh tác và điều kiện vệ sinh mơi trƣờng.
(8) Phương pháp tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu
22.
Phƣơng pháp này nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở khu vực thực
hiện dự án thông qua các số liệu, thông tin thu thập đƣợc từ các nguồn khác nhau nhƣ: Niên giám
thống kê, báo cáo tình hình kinh tế - xã hội khu vực, hiện trạng môi trƣờng khu vực và các cơng trình
nghiên cứu có liên quan.
(9) Phương pháp khảo sát thực địa
23.
Khảo sát hiện trƣờng là điều bắt buộc khi thực hiện công tác đánh giá tác động môi trƣờng xã
hội để xác định hiện trạng khu vực triển khai dự án, các đối tƣợng lân cận có liên quan, khảo sát để
chọn lựa vị trí lấy mẫu, khảo sát hiện trạng cấp nƣớc, thoát nƣớc, cấp điện…
24.
Cơ quan tƣ vấn đã tiến hành khảo sát địa hình, địa chất, thu thập tài liệu khí tƣợng thủy văn

phục vụ thiết kế theo đúng các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam. Các kết quả khảo sát này đƣợc sử
dụng để đánh giá điều kiện tự nhiên của khu vực TDA.
(10)

Phương pháp chuyên gia

25.
Dựa vào hiểu biết và kinh nghiệm về khoa học môi trƣờng của các chuyên gia đánh giá tác
động môi trƣờng của đơn vị tƣ vấn và các đơn vị nghiên cứu khoa học khác.
(11)

Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm

26.
Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần mơi trƣờng (đất, nƣớc, khơng khí) là
khơng thể thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nền tại khu vực triển
khai TDA.
27.
Sau khi khảo sát hiện trƣờng, chƣơng trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ đƣợc lập ra với các
nội dung chính nhƣ: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần
thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân tích…
Đối với TDA Khánh Hịa, tƣ vấn đã phối hợp với Đơn vị quan trắc môi trƣờng tổ chức quan trắc, lấy
mẫu và phân tích các mẫu khơng khí, nƣớc, đất tại khu vực 8 hồ chứa để đánh giá hiện trạng chất
lƣợng các thành phần của môi trƣờng. Việc lấy mẫu, phân tích và bảo quản mẫu đều tuân thủ theo các
TCVN hiện hành
1.3.

Tổ chức thực hiện Báo cáo ESIA

28.


Quản lý TDA
-

Chủ tiểu dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn Khánh Hịa

-

Địa chỉ liên lạc: 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa

-

Số điện thoại/ Fax: (0258) 3827132/ (0258) 3827132

-

Đại diện CĐT: Ban Quản lý dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa.
Đơn vị tƣ vấn lập báo cáo

29.
-

Liên danh Công ty cổ phần phát triển dự án và đầu tƣ PDI và Công ty TNHH tƣ vấn đầu tƣ và
chuyển giao công nghệ (INVESTCONSULT GROUP)

-

Địa chỉ văn phòng: Số 102B, Đƣờng Bƣởi, P. Ngọc Khánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội, Việt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)


17


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa
Nam
-

Ngƣời đại diện: Lê Đức Huy

-

Số điện thoại: 0975121758

Chức vụ: Tổng Giám Đốc

Bảng 3: Danh sách những người tham gia thực hiện
TT

Họ và tên

Chức danh đƣợc
bố trí trong gói thầu
Đội trƣởng/ Chun
gia mơi trƣờng

1

Nguyễn Nam Sơn


2

Bùi Thị Thanh Hà

3

Trịnh Thị Bích Thủy

Chun gia mơi
trƣờng 2

4

Nguyễn Thị Kim Cúc

Chuyên gia về sinh
thái học 1

5

Nguyễn Thị Kim Oanh

Chuyên gia về Quản
lý dịch hại tổng hợp

6

Chu Duy Tuyền

Chuyên gia tái định

cƣ 1

7

Lê Thị Mộng Phƣợng

8

Đoàn Kim Thắng

Chuyên gia Dân tộc
thiểu số

9

Nguyễn Đức Anh

Cán bộ hỗ trợ

Đội phó/chuyên gia
xã hội

Chuyên gia Giới

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

Trách nhiệm
Tổng hợp các chuyên đề, viết báo cáo
ESIA
Khảo sát hiện trƣờng, điều tra kinh tế xã

hội, tham vấn cộng đồng, tham gia viết
báo cáo chuyên đề Xã Hội
Khảo sát hiện trƣờng, điều tra hiện
trƣờng, tham vấn cộng đồng, viết báo cáo
chuyên đề Môi Trƣờng
Khảo sát hiện trƣờng, điều tra hiện
trƣờng, tham vấn cộng đồng, viết báo cáo
chuyên đề Sinh Thái học
Khảo sát hiện trƣờng, điều tra hiện
trƣờng, tham vấn cộng đồng, viết báo cáo
chuyên đề Dịch hại tổng hợp
Khảo sát hiện trƣờng, điều tra hiện
trƣờng, tham vấn cộng đồng, viết báo cáo
chuyên đề GPMB, Tái định cƣ
Khảo sát hiện trƣờng, điều tra hiện
trƣờng, tham vấn cộng đồng, viết báo cáo
chuyên đề Giới.
Khảo sát hiện trƣờng, điều tra hiện
trƣờng, tham vấn cộng đồng, viết báo cáo
chuyên đề DTTS.
Hỗ trợ các chuyên gia trong việc điều tra
hiện trƣờng, phỏng vấn, tổng hợp số liệu

18


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa
CHƢƠNG II: MƠ TẢ TIỂU DỰ ÁN
Tổng quan TDA


2.1.

30.
TDA sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hòa đƣợc Ngân hàng Thế Giới
(HNTG) tài trợ thơng qua Hiệp định tài trợ tín dụng số 5749-VN ký ngày 8/4/2016 với thời gian thực
hiện dự án từ năm 2017 đến năm 2022. Căn cứ Quyết định số 4638/BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT. TDA tại tỉnh Khánh Hòa đƣợc thực hiện trên địa bàn 7 xã thuộc 4
huyện/thành phố: Diên Khánh, Ninh Hòa, Vạn Ninh và TP Nha Trang.
2.1.1.
-

Tên tiểu dự án:

Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Khánh Hòa

2.1.2.

Chủ tiểu dự án

-

Chủ tiểu dự án: Sở Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn Khánh Hịa

-

Địa chỉ liên lạc: 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa

-

Số điện thoại/ Fax: (0258) 3827132/ (0258) 3827132


-

Đại diện CĐT: Ban Quản lý dự án Sửa chữa và nâng cao an tồn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa.

2.1.3.

Vị trí địa lý tiểu dự án

31.
Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an tồn đập tỉnh Khánh Hịa gồm 08 cơng trình có vị trí nhƣ
bảng dƣới đây:

Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội (ESIA)

19


Bảng 4: Vị trí địa lý của các hồ thuộc TDA
TT

Tên cơng
trình

Vị trí địa lý
Xã, huyện

Tọa độ

1


Hồ Suối
Trầu

Xã Ninh Xn, huyện
Ninh Hịa

Tuyến đập chính có tọa độ
X:1.388.436; Y: 596.943

2

Hồ Láng
Nhớt

Xã Diên Tân, huyện Diên
Khánh

Tuyến đập chính có tọa độ
X:1.355.883; Y: 593.908

Hình ảnh google earth

20


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa

TT


Tên cơng
trình

Vị trí địa lý
Xã, huyện

Tọa độ

3

Hồ Cây
Sung

Xã Diên Tân, huyện Diên
Khánh

Tuyến đập chính có tọa độ
X:1.356.713; Y: 583.752

4

Hồ Đá Mài

Xã Diên Lâm, huyện Diên
Khánh

Tuyến đập chính có tọa độ
X:1.372.417; Y: 584.431

Báo cáo đánh giá tác động mơi trường và xã hội (ESIA)


Hình ảnh google earth

21


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa
Vị trí địa lý

TT

Tên cơng
trình

5

Hồ Đồng Bị

Phƣờng Phƣớc Đồng, TP
Nha Trang

Tuyến đập chính có tọa độ
X:1.355.332; Y: 603.733

6

Hồ Suối
Luồng

Xã Vạn Thắng Huyện Vạn

Ninh

Tuyến đập chính có tọa độ
X:1.425.217; Y: 612.464

Xã, huyện

Tọa độ

Báo cáo đánh giá tác động mơi trường và xã hội (ESIA)

Hình ảnh google earth

22


Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Khánh Hịa
Vị trí địa lý

TT

Tên cơng
trình

7

Hồ Suối Lớn

Xã Vạn Thọ Huyện Vạn
Ninh


Tuyến đập chính có tọa độ
X:1.422.624; Y: 630.808

8

Hồ Bến Ghe

Xã Ninh Quang, Thị xã
Ninh Hòa

Tuyến đập chính có tọa độ
X: 1.386.379; Y: 588.043

Xã, huyện

Tọa độ

Báo cáo đánh giá tác động mơi trường và xã hội (ESIA)

Hình ảnh google earth

23


Hình 1: Vị trí các hồ thuộc TDA

24



2.1.4.

Mục tiêu của tiểu dự án

Mục tiêu tổng quát:
-

Hỗ trợ thực hiện Chƣơng trình Bảo đảm an tồn các hồ chứa nƣớc thông qua sửa chữa, nâng cấp
các đập ƣu tiên, tăng cƣờng năng lực quản lý, vận hành an toàn đập nhằm bảo vệ cho dân cƣ và cơ
sở hạ tầng kinh tế - xã hội vùng hạ du.

Mục tiêu cụ thể:
-

Đảm bảo an toàn cho các hồ chứa nƣớc Suối Trầu, Suối Luồng, Suối Lớn, Bến Ghe, Láng Nhớt,
Cây Sung, Đồng Bị, Đá Mài;

-

Đảm bảo an tồn và phục vụ sản xuất, đời sống cho nhân dân vùng hạ du hồ chứa các xã: Ninh
Quang, Ninh Xuân, Vạn Thắng, Vạn Thọ, Diên Tân, Diên Lâm, Phƣờng Phƣớc Đồng, và dân cƣ
các khu vực bị ảnh hƣởng lân cận;

-

Đảm bảo thực hiện đúng Pháp lệnh bảo vệ cơng trình thủy lợi;

-

Kiên cố hoá mặt đập, mặt đƣờng lên đập, lắp đặt các thiết bị quan trắc, giám sát tạo thuận lợi trong

khai thác, quản lý, phát huy hiệu quả cơng trình hồ chứa nƣớc;

-

Cải tạo cảnh quan mơi trƣờng, tạo cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế vùng dự án.

2.1.5.

Nhiệm vụ của tiểu dự án

-

Cải thiện an tồn đập và khơi phục các cơng năng thiết kế của đập thông qua sửa chữa, nâng cấp,
trang bị các thiết bị quan trắc, lập kế hoạch vận hành - bảo trì và kế hoạch ứng phó khẩn cấp.

-

Hồn thiện khung pháp lý về quản lý an toàn đập ở cấp Quốc gia thông qua tăng cƣờng thể chế về
an toàn đập bao gồm cả việc xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu, bổ sung các quy chuẩn, tiêu
chuẩn, hƣớng dẫn, nâng cao năng lực và cơ chế phối hợp giữa các bên liên quan.

-

Nâng cao năng lực quản lý, giám sát ở cấp tỉnh, lƣu vực và cơ chế phối hợp vận hành hồ chứa
thông qua cải thiện năng lực dự báo, đào tạo nâng cao năng lực và truyền thông.

-

Hỗ trợ quản lý, thực hiện tiểu dự án và nâng cao năng lực quản lý tiểu dự án


2.2.

Hiện trạng cơng trình và các hạng mục phụ trợ

2.2.1.

Hiện trạng và các hạng mục nâng cấp các cơng trình của tiểu dự án

a. Hiện trạng các hồ thuộc TDA
32.
Phần lớn các hồ là đập đất đồng chất, đã qua một thời gian dài vận hành sử dụng và chƣa đƣợc
đầu tƣ nâng cấp sửa chữa dẫn đến hiện trạng bị xuống cấp, hƣ hỏng, giảm khả năng tích nƣớc và
phịng lũ kém, các hạng mục chính của cơng trình có nguy cơ gây mất an tồn. Bên cạnh đó, phần lớn
các cơng trình đƣợc xây dựng các thập niên 80, 90 trên cơ sở tài liệu thủy văn, điều kiện tự nhiên, tiêu
chuẩn thiết kế đã không cịn phù hợp với tình hình, diễn biến thời tiết, đặc biệt là biến đổi khí hậu hiện
nay diễn ra phức tạp. Đứng trƣớc tình trạng nêu trên, cơng tác sửa chữa nâng cấp và đảm bảo an tồn
cho cơng trình là điều hết sức cần thiết.
Bảng 5: Hiện trạng các hồ của dự án

25


×