-
Ngoµi ra cã thÓ chia axit thµnh axit m¹nh vµ axit yÕu
Axit m¹nh Axit trung b×nh Axit yÕu Axit rÊt yÕu
1
Hîp chÊt v« c¬
Oxit (A
x
O
y
)
Axit (H
n
B)
Baz¬- M(OH)
n
Muèi (M
x
B
y
)
Oxit axit: CO
2
, SO
2
, SO
3
, NO
2
, N
2
O
5
, SiO
2
, P
2
O
5
Oxit baz¬: Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO, CuO,Fe
2
O
3
Oxit trung tÝnh: CO, NO…
Oxit lìng tÝnh: ZnO, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H
2
S, HF
Axit cã oxi (Oxaxit): HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
….
Baz¬ tan (KiÒm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Baz¬ kh«ng tan: Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
…
Muèi axit: NaHSO
4
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
…
Muèi trung hoµ: NaCl, KNO
3
, CaCO
3
…
PH©n lo¹i
HCVC
HNO
3
H
2
SO
4
HCl
H
3
PO
4
H
2
SO
3
CH
3
COOH
H
2
CO
3
H
2
S
Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
2
+ dd Muối
+ axit
+ dd bazơ
+ kim loại
t
0
+ dd muối
t
0
+ axit+ Oxax
+ Oxit Bazơ
+ Bazơ
+ dd Muối
+ KL+ Nớc+ Nớc
Oxit axit
Oxit bazơ
Muối
+ n-
ớc
axit Kiềm
Muối
+ dd Axit+ dd Bazơ
Axit
Muối + H2O
Quỳ tím đỏ
Muối + h
2
Muối + Axit
Muối
Bazơ
Kiềm k.tan
Quỳ tím xanh
Phenolphalein k.màu hồng
Muối + h
2
O
oxit +
h
2
O
Muối + axit
Muối + bazơ
Muối + muối
Muối + kim
loại
Các
sản phẩm
khác nhau
Tchh của oxit Tchh của Axit
Tchh của muốiTchh của bazơ
Lu ý: Thờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đợc trong nớc là Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO. Đây cũng
là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhng có những tính chất chỉ
của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới,
có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
Muối +
bazơ
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Các ph
Các ph
ơng trình hoá học minh hoạ th
ơng trình hoá học minh hoạ th
ờng gặp
ờng gặp
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
2Fe + 3CO
2
S + O
2
SO
2
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Cu(OH)
2
0
t
CuO + H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
CaO + CO
2
CaCO
3
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2NaOH
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
P
2
O
5
+ 6NaOH 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
N
2
O
5
+ Na
2
O 2NaNO
3
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
3
Phân huỷ
+ H
2
O
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối
t
0
+ H
2
O
+ Axit
+ Oxi+ H
2
, CO+ Oxi
Muối + h
2
O
Oxit axitOxit bazơ
Bazơ
Kiềm k.tan
+ Oxax
Kim loại Phi kim
+ Oxbz
+ dd Muối
Axit
Mạnh yếu
Lu ý:
- Một số oxit kim loại nh Al
2
O
3
, MgO,
BaO, CaO, Na
2
O, K
2
O không bị
H
2
, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá
trị cao là oxit axit nh: CrO
3
, Mn
2
O
7
,
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải
tuân theo các điều kiện của từng phản
ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm
thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra
muối axit hay muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO
2
NaHCO
3
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất,
không giải phóng Hidro
VD:
Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
2HCl + Ba(OH)
2
→ BaCl
2
+ 2H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3
→ 2FeCl
3
+ 3H
2
O
2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ 2H
2
O
®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬
®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬
`
4
19
20
21
13
14
15
16
17
12
6
7
8
9
10
11
1
2
3
5
4
Kim lo¹i + oxi
Phi kim + oxi
Hîp chÊt + oxi
oxit
NhiÖt ph©n muèi
NhiÖt ph©n baz¬
kh«ng tan
Baz¬
Phi kim + hidro
Oxit axit + níc
Axit m¹nh + muèi
KiÒm + dd muèi
Oxit baz¬ + níc
®iÖn ph©n dd muèi
(cã mµng ng¨n)
Axit
1. 3Fe + 2O
2
0
t
→
Fe
3
O
4
2. 4P + 5O
2
0
t
→
2P
2
O
5
3. CH
4
+ O
2
0
t
→
CO
2
+ 2H
2
O
4. CaCO
3
0
t
→
CaO + CO
2
5. Cu(OH)
2
0
t
→
CuO + H
2
O
6. Cl
2
+ H
2
askt
→
2HCl
7. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
8. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ +
2HCl
9. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓
+ 2NaOH
10. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
11. NaCl + 2H2O
dpdd
→
NaOH
+ Cl
2
↑ + H
2
↑
Axit + baz¬
Oxit baz¬ + dd axit
Oxit axit + dd kiÒm
Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd muèi + dd muèi
Dd muèi + dd kiÒm
Muèi
Kim lo¹i + phi kim
Kim lo¹i + dd axit
Kim lo¹i + dd muèi
12. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2H
2
O
13. CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
14. SO
2
+ 2NaOH →Na
2
SO
3
+ H
2
O
15. CaO + CO
2
→ CaCO
3
16. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
17. CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
18. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
19. 2Fe + 3Cl
2
0
t
→
2FeCl
3
20. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
↑
21. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu↓
5
18
Muèi + dd axit
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
+ O
2
: nhiệt độ thờng ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO không khử đợc oxit khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm
và giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nhng
không giải phóng Hidro.
6
+ Axit
+ O
2
+ Phi kim
+ DD Muối
Kim
loại
oxit
Muối
Muối + H
2
Muối + kl
1. 3Fe + 2O
2
0
t
Fe
3
O
4
2. 2Fe + 3Cl
2
0
t
2FeCl
3
3. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
4. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+
Cu
So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim,
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t
0
nc
= 660
0
C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng,
dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn
Nhôm.
- t
0
nc
= 1539
0
C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl
2
0
t
2AlCl
3
2Al + 3S
0
t
Al
2
S
3
2Fe + 3Cl
2
0
t
2FeCl
3
Fe + S
0
t
FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
Không phản ứng
Hợp chất - Al
2
O
3
có tính lỡng tính
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH2NaAlO
2
+ H2O
- Al(OH)
3
kết tủa dạng keo, là hợp
chất lỡng tính
- FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
đều là các
oxit bazơ
- Fe(OH)
2
màu trắng xanh
- Fe(OH)
3
màu nâu đỏ
Kết luận
- Nhôm là kim loại lỡng tính, có
thể tác dụng với cả dd Axit và dd
Kiềm. Trong các phản ứng hoá học,
Nhôm thể hiện hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thờng,
với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng, dd
HNO
3
, với phi kim mạnh: III
Gang và thép
Gang và thép
Gang Thép
Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác
nh Mn, Si, Sn (%C=2ữ5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác
(%C<2%)
Sản xuất
C + O2
0
t
CO
2
CO
2
+ C
0
t
2CO
3CO + Fe
2
O
3
0
t
2Fe + 3CO
2
4CO + Fe
3
O
4
0
t
3Fe + 4CO
2
CaO + SiO
2
0
t
CaSiO
3
2Fe + O2
0
t
2FeO
FeO + C
0
t
Fe + CO
FeO + Mn
0
t
Fe + MnO
2FeO + Si
0
t
2Fe + SiO
2
7
Tính chất Cứng, giòn Cứng, đàn hồi
tính chất hoá học của phi kim.
tính chất hoá học của phi kim.
8
+ Oxit KL
+ O
2
Ba dạng thù hình của Cacbon
+ NaOH
+ KOH, t
0
+ NaOH
+ H
2
O
+ Kim loại
+ Hidro
+ Hidro
+ O
2
+ Kim loại
Phi
Kim
Oxit axit
Muối clorua
sản phẩm khí
Clo
HCl
Oxit kim loại hoặc muối
HCl + HClO NaCl +
NaClO
Nớc Gia-ven
KCl + KClO
3
cacbon
Kim cơng: Là chất rắn trong
suốt, cứng, không dẫn điện.
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính.
Than chì: Là chất rắn, mềm,
có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi trơn,
ruột bút chì.
Cacbon vô định hình: Là
chất rắn, xốp, không có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo mặt
nạ phòng độc.
CO
2
Kim loại + CO
2
Các phơng trình hoá học đáng nhớ
1. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
2. Fe + S
0
t
FeS
3. H
2
O + Cl
2
HCl + HClO
4. 2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
5. 4HCl + MnO
2
0
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
6. NaCl + 2H
2
O
dpdd
mnx
2NaOH + Cl
2
+
H
2
6. C + 2CuO
0
t
2Cu + CO
2
7. 3CO + Fe
2
O
3
0
t
2Fe + 3CO
2
8. NaOH + CO
2
NaHCO
3
9. 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Hợp chất hữu cơ
Hidro cacbon Dẫn xuất của RH
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
C
n
H
2n+2
VD: CH
4
(Metan)
Hidrocacbon
không no
Anken
CTTQ:
C
n
H
2n
VD: C
2
H
4
(Etilen)
Hidrocacbon
không no
Ankin
CTTQ:
C
n
H
2n-2
VD: C
2
H
4
(Axetilen)
Hidrocacbon
thơm
Aren
CTTQ
C
n
H
2n-6
VD: C
6
H
6
(Benzen)
Dẫn xuất
chứa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất
chứa Oxi
VD:
C
2
H
5
OH
CH
3
COOH
Chất béo
Gluxit.
Dẫn xuất
chứa Nitơ
VD:
Protein
Phân loại hợp chất hữu cơ
Chuyên đề 1:
Chuyên đề 1:
Nguyên tử- Nguyên tố hoá học
Nguyên tử- Nguyên tố hoá học
I. Kiến thức cơ bản
1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân
mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích -
2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên
.Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lợng HN =khối lợng NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e
mà NT có khả năng liên kết đợcvới nhau
1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân .
Vởy : số P là số đặc trng cho một nguyên tố hoá học .
4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng một hay hai chữ
cái ,chữ cái đầu đợc viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thờng ..Mỗi kí hiệu còn chỉ
một nguyên tử của nguyên tố đó.
Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
m
C
=19,9206.10
-27
kg
1đvC =19,9206.10
-27
kg/12 = 1,66005.10
-27
kg.
6/Nguyên tử khối là khối lợng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .
II. Bài Tập
Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm
xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,
a) Tính khối lợng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lợng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3
nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:
Nguyên tử Hạt nhân
X 8p , 8 n
Y 8p ,9n
Z 8p , 10 n
Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?
Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên tốđó ?
Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối lợng ,
còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong phân tử
hợp chất .
Bài 6
9
Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không
mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào đợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?
c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi chất
này thành chất khác trong phản ứng hóa học?
Chuyên đề 2
Chuyên đề 2
Chất và sự biến đổi chất
Chất và sự biến đổi chất
A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất.
2/.Hiện tợng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.
3/ Đơn chất: là những chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một nguyên tố
hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau
4/Hợp chất : là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính
chất hoá học của chất .
6/Phân tử khối :- Là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.
7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun nóng , đờng bị phân huỷ biến đổi thành than và nớc.Nh vậy, phân tử
đuờng do nguyên tố nào tạo nên ?Đờng là đơn chất hay hợp chất .
Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tợng đó là hiện tợng gì?
b) Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hóa học: trứng bị thối;
mực hòa tan vào nớc; tẩy màu vải xanh thành trắng.
Bài 3:Em hãy cho biết những phơng pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra khỏi
một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng đợc các phơng
pháp đó. Cho ví dụ minh họa.
Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử
oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A
10
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.
CHuyên đề 3
CHuyên đề 3
Hiệu Suất phản ứng (H%)
Hiệu Suất phản ứng (H%)
A. Lý thuyết
Cách 1: Dựa vào lợng chất thiếu tham gia phản ứng
H = L ợng thực tế đã phản ứng .100%
Lợng tổng số đã lấy
- Lợng thực tế đã phản ứng đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng sản phẩm đã biết.
- Lợng thực tế đã phản ứng < lợng tổng số đã lấy.
Lợng thực tế đã phản ứng , lợng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = L ợng sản phẩm thực tế thu đ ợc .100%
Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng chất tham
gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc thờng cho trong đề bài.
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc < Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc và Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị
đo.
B. Bài tập
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO
3
thu đợc 112 dm
3
CO
2
(đktc) .Tính hiệu suất
phân huỷ CaCO
3
.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO
3
hợp nớc cho ta dung dịch H
2
SO
4
. Tính lợng H
2
SO
4
điều chế đợc khi cho
40 Kg SO
3
hợp nớc. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Ngời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al
2
O
3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Hàm lợng Al
2
O
3
trong quặng boxit là 40% . Để có đợc 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao
nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu
suất phản ứng là 98%.
PT: Al
2
O
3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Bài 4
Ngời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than cha
cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lợng CaCO
3
thu đợc, khi cho toàn bộ khí CO
2
vào nớc vôi trong d.
Bài 5:Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO
3
). Lợng vôi sống thu
đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.
Đáp số: 89,28%
11
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit,
biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO
3
tác dụng với nớc cho ta dung dịch H
2
SO
4
. Tính lợng H
2
SO
4
điều chế
đợc khi cho 40 kg SO
3
tác dụng với nớc. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO
3
. Lợng vôi sống thu
đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
Chuyên đề 4
Chuyên đề 4
Tạp chất và l
Tạp chất và l
ợng dùng d
ợng dùng d
trong phản ứng
trong phản ứng
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhng là chất không tham gia phản
ứng. Vì vâỵ phải tính ra lợng nguyên chất trớc khi thực hiện tính toán theo phơng trình
phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất đợc vôi sống CaO và CO
2
.Tính khối lợng vôi
sống thu đợc nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi d đợc 4,48l khí SO
2
ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối l ợng chất tinh khiết .100%
Khối lợng ko tinh khiết
Bài 3:
Ngời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO
3
) .Tính lợng vôi sống thu đợc từ 1
tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trờng ngời ta dùng muối ngậm nớc CuSO
4
.5H
2
O để bón ruộng. Ngời ta
bón 25kg muối trên 1ha đất >Lợng Cu đợc đa và đất là bao nhiêu ( với lợng phân bón
trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lợng dùng d trong phản ứng
Lợng lấy d 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lợng này không
đa vào phản ứng nên khi tính lợng cần dùng phải tính tổng lợng đủ cho phản ứng + lợng
lấy d.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã dùng d
5% so với lợng phản ứng.
Giải: -
10,8
0,4
27
Al
mol
n
= =
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
12
0,4mol 1,2mol
-
1,2
HCl
mol
n
=
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(d) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
-----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vd = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O
2
(đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiêu gam KClO
3
?
Biết rằng khí oxi thu đợc sau phản ứng bị hao hụt 10%)
Chuyên đề 5
Chuyên đề 5
Lập công thức hoá học
Lập công thức hoá học
A: Lí thuyết
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối l ợng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: M
A
.x : M
B.
.y = m
A
: m
B
- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= m
A
: m
B
= tỉ lệ các số nguyên dơng
M
A
M
B
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích đợc kết quả sau: m
H
/m
O
= 1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: H
x
O
y
- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H
2
O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là M A
x
B
y
Cách giải: Giống trên thêm bớc: M
A
.x + M
B.
.y = MA
x
B
y
Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố và Phân tử khối( M )
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y
. .
% % 100
X Y
A B
A B
x y
A B
M
M M
= =
- Giải ra đợc x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi
chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và
Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố mà đề bài không cho
phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: M
A
.x = %
A
M
B.
.y %
B
- Tìm đợc tỉ lệ :x và y là các số nguyên dơng
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử,
nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lợng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)
B/Bài Tập:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40%
O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
13
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố tạo thành: m
C
: m
H
=
6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : m
Ca
: m
N
: m
O
= 10:7:24 và 0,2 mol
hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O
2
(đktc). Phần rắn còn
lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lợng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK bằng
50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có PTK
bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo khối
lợng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT
Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng này
ngời ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lợng Fe
2
O
3
ứng với hàm l-
ợng sắt nói trên là:
A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của Cu
x
O
y
, biết tỉ lệ khối lợng giữa đồng và oxi trong
oxit là 4 : 1. Viết phơng trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ Cu
x
O
y
(các hóa
chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric
loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng
kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lợng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
x
O
y
cùng số mol nh nhau bằng hiđro đợc
1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,488 lít H
2
(đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe
2
O
3
b) Fe
2
O
3.
.
14
Chuyên đề 6
Chuyên đề 6
Tính theo ph
Tính theo ph
ơng trình hoá học
ơng trình hoá học
A.Lí thuyết
1.Dạng 1:Tính khối lợng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể tích)
của 1 chất khác trong phơng trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lợng của 2 chất tham gia, tìm khối lợng chất tạo thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng
B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lợng khí
sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi
khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.
b) Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lợng oxi tác dụng bằng 24 kg. Hãy
tính khối lợng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lợng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lợng khí cacbonic thu đợc bằng 22 kg,
hãy tính khối lợng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg
c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thu đợc 5,6 lít khí H
2
(đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H
2
thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là bao
nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng với H
2
ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu đợc
26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lợng đồng gấp 1,2 lần khối lợng sắt thì cần
tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nớc.
15
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu nh thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe
2
O
3
và 40% CuO. Ngời ta dùng H
2
(d) để khử 20 gam
hỗn hợp đó.
a) Tính khối lợng sắt và khối lợng đồng thu đợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H
2
đã tham gia phản ứng.
Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric
loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng
kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung dịch
axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lợng của sắt chiếm 46,289% khối lợng hỗn
hợp.Tính
a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H
2
(đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch
axit clohiđric.
c) Khối lợng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm
b) 22,4 lít
c)
2
FeCl
m
= 63,5gam và
2
ZnCl
m
= 68 gam
Chuyên đề 7 :
Chuyên đề 7 :
Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ
Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ
Bài 1:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic. Bằng
cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các phơng trình
phản ứng (nếu có).
Bài 2:Viết phơng trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon,
photpho, hiđro, nhôm, magiê, lu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.
Bài 3: Viết các phơng trình phản ứng lần lợt xảy ra theo sơ đồ:
C
)1(
CO
2
)2(
CaCO
3
)3(
CaO
)4(
Ca(OH)
2
16
Để sản xuất vôi trong lò vôi ngời ta thờng sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi, sau đó
đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào là phản ứng
toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản ứng phân huỷ;
phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nớc, không khí và lu huỳnh
hãy điều chế 3 oxit, 2 axit và 2
muối. Viết các phơng trình phản ứng.
Bài 5.Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na
2
O, MgO, CaO, P
2
O
5
.Dùng
thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A. dùng nớc và dung dịch axit H
2
SO
4
B. dùng dung dịch axit H
2
SO
4
và phenolphthalein
C. dùng nớc và giấy quì tím.
D. không có chất nào khử đợc
Bài 6. Để điều chế khí oxi, ngời ta nung KClO
3
. Sau một thời gian nung ta thu
đợc 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O
2
(đktc).
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi nung KClO
3
.
b) Tính khối lợng KClO
3
ban đầu đã đem nung.
c) Tính % khối lợng mol KClO
3
đã bị nhiệt phân.
Đáp số: b) 245 gam.
c) 80%
Bài 7. Có 3 lọ đựng các hóa chất rắn, màu trắng riêng biệt nhng không có nhãn :
Na
2
O, MgO, P
2
O
5
. Hãy dùng các phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất ở
trên. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Bài 8. Lấy cùng một lợng KClO
3
và KMnO
4
để điều chế khí O
2
. Chất nào cho
nhiều khí oxi hơn?
a) Viết phơng trình phản ứng và giải thích.
b) Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn? Biết rằng giá của
KMnO
4
là 30.000đ/kg và KClO
3
là 96.000đ/kg.
Đáp số: 11.760đ (KClO
3
) và 14.220 đ (KMnO
4
)
Bài 9.Hãy lập các phơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm
nhôm oxit + sắt
b) Nhôm oxit + cacbon
nhôm cacbua + khí cacbon oxit
c) Hiđro sunfua + oxi
khí sunfurơ + nớc
d) Đồng (II) hiđroxit
đồng (II) oxit + nớc
e) Natri oxit + cacbon đioxit
Natri cacbonat.
17
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Xác định chất oxi
hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
Bài 10. Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe
2
O
3
và CuO. Nếu chỉ dùng thuốc thử là dung
dịch axit HCl có thể nhận biết đợc 4 chất trên đợc không? Mô tả hiện tợng và viết phơng
trình phản ứng (nếu có).
Bài 11.
a) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na
2
O, MgO, P
2
O
5
. Hãy nêu phơng pháp
hóa học để nhận biết 3 chất đó. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Có 3 ống nghiệm đựng riêng rẽ 3 chất lỏng trong suốt, không màu là 3 dung dịch NaCl,
HCl, Na
2
CO
3
. Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả quì tím), làm thế nào để nhận
biết ra từng chất.
Bài 12. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H
2
thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là bao
nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.
Bài 13.Hoàn thành phơng trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a) Al + O
2
.....
b) H
2
+ Fe
3
O
4
.... + ...
c) P + O
2
.....
d) KClO
3
.... + .....
e) S + O
2
.....
f) PbO + H
2
.... + ....
Bài 14. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl.
Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào
để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 15. a ) Hãy nêu phơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ và hiđro
18
b) Trình bày phơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí cacbonic ra
khỏi hỗn hợp. Viết các phơng trình phản ứng. Theo em để thu đợc khí CO
2
có thể cho CaCO
3
tác dụng với dung dịch axit HCl đợc không? Nếu không
thì tại sao?
Bài 16.a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO
4
, Fe, dung dịch CuSO
4
, dung dịch H
2
SO
4
loãng, hãy viết các phơng trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Cu
CuO
Cu
a)Khi điện phân nớc thu đợc 2 thể tích khí H
2
và 1 thể tích khí O
2
(cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy chứng minh công thức hóa học của nớc.
Bài 17.Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, nớc, axit clohiđric. Hãy điều chế đồng
(II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai phơng pháp) và sắt (II) clorua. Viết các phơng trình phản
ứng.
Bài 18. Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch các chất sau:
HCl; H
2
SO
4
; BaCl
2
; NaCl; NaOH; Ba(OH)
2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên,
A. quì tím
B. dung dịch phenolphthalein
C. dung dịch AgNO
3
D. tất cả đều sai
chuyên đề 8
chuyên đề 8
dung dịch
dung dịch
L u ý khi làm bài tập:
1. Sự chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol
Công thức chuyển từ nồng độ % sang nồng độ C
M
.
d là khối lợng riêng của dung dịch g/ml
M là phân tử khối của chất tan
Chuyển từ nồng độ mol (M) sang nồng độ %.
19
1000.
%.
M
dc
C
M
=
d
CM
C
M
1000.
%
ì
=
2. Chuyển đổi giữa khối lợng dung dịch và thể tích dung dịch.
Thể tích của chất rắn và chất lỏng:
D
m
V
=
Trong đó d là khối lợng riêng: d(g/cm
3
) có m (g) và V (cm
3
) hay ml.
d(kg/dm
3
) có m (kg) và V (dm
3
) hay lit.
3. Pha trộn dung dịch
a) Phơng pháp đờng chéo
Khi pha trộn 2 dung dịch có cùng loại nồng độ ( C
M
hay C%), cùng loại
chất tan thì có thể dùng phơng pháp đờng chéo.
Trộn m
1
gam dung dịch có nồng độ C
1
% với m
2
gam dung dịch có nồng độ C
2
% thì
thu đợc dung dịch mới có nồng độ C%.
m
1
gam dung dịch C
1
C
2
- C
C
CC
CC
m
m
=
1
2
2
1
m
2
gam dung dịch C
2
C
1
- C
Trộn V
1
ml dung dịch có nồng độ C
1
mol với V
2
ml dung dịch có nồng độ C
2
mol thì
thu đợc dung dịch mới có nồng độ C mol và giả sử có thể tích V
1
+V
2
ml:
V
1
ml dung dịch C
1
C
2
- C
C
CC
CC
V
V
=
1
2
2
1
V
2
ml dung dịch C
2
C
1
- C
Sơ đồ đờng chéo còn có thể áp dụng trong việc tính khối lợng riêng D
V
1
lít dung dịch D
1
D
2
- D
D
DD
DD
V
V
=
1
2
2
1
V
2
lít dung dịch D
2
D
1
- D
(Với giả thiết V = V
1
+ V
2
)
b) Dùng phơng trình pha trộn: m
1
C
1
+ m
2
C
2
= (m
1
+ m
2
).C
Trong đó: m
1
và m
2
là số gam dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.
C
1
và C
2
là nồng độ % dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.
C là nồng độ dung dịch mới tạo thành sau khi pha trộn
m
1
(C
1
-C) = m
2
( C -C
2
)
C
1
> C > C
2
20
Từ phơng trình trên ta rút ra:
CC
CC
m
m
=
1
2
2
1
Khi pha trộn dung dịch, cần chú ý:
Có xảy ra phản ứng giữa các chất tan hoặc giữa chất tan với dung môi? Nếu có cần
phân biệt chất đem hòa tan với chất tan.
Ví dụ: Cho Na
2
O hay SO
3
hòa tan vào nớc, ta có các phơng trình sau:
Na
2
O + H
2
O
2NaOH
SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
Khi chất tan phản ứng với dung môi, phải tính nồng độ của sản phẩm chứ không
phải tính nồng độ của chất tan đó.
Ví dụ: Cần thêm bao nhiêu gam SO
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
10%
để đợc dung dịch H
2
SO
4
20%.
Hớng dẫn cách giải: Gọi số x là số mol SO
3
cho thêm vào
Phơng trình: SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
x mol x mol
42
SOH
m
tạo thành là 98x;
3
SO
m
cho thêm vào là 80x
C% dung dịch mới:
100
20
10080
9810
=
+
+
x
x
Giải ra ta có
molx
410
50
=
3
SO
m
thêm vào 9,756 gam
Cũng có thể giải theo phơng trình pha trộn nh đã nêu ở trên.
4. Tính nồng độ các chất trong trờng hợp các chất tan có phản ứng với nhau.
a) Viết phơng trình phản ứng hóa học xảy ra để biết chất tạo thành sau phản
ứng.
b) Tính số mol (hoặc khối lợng) của các chất sau phản ứng.
c) Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Cách tính khối lợng sau phản ứng:
Nếu chất tạo thành không có chất bay hơi hoặc kết tủa
m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
Nếu chất tạo thành có chất bay hơi hay kết tủa
m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
- m
khí
m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
- m
kết tủa
hoặc: m
dd sau phản ứng
= m
các chất tham gia
- m
kết tủa
- m
khí
Chú ý: Trờng hợp có 2 chất tham gia phản ứng đều cho biết số mol (hoặc khối
21
lợng) của 2 chất, thì lu ý có thể có một chất d. Khi đó tính số mol
(hoặc khối lợng) chất tạo thành phải tính theo lợng chất không d.
d) Nếu đầu bài yêu cầu tính nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng, nên tính
khối lợng chất trong phản ứng theo số mol, sau đó từ số mol qui ra khối
lợng để tính nồng độ phần trăm.
5. Sự chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm và ngợc lại
Chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm: Dựa vào định nghĩa độ tan, từ đó tính
khối lợng dung dịch suy ra số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.
Chuyển từ nồng độ phần trăm sang độ tan: Từ định nghĩa nồng độ phần trăm, suy ra
khối lợng nớc, khối lợng chất tan, từ đó tính 100 gam nớc chứa bao nhiêu gam chất
tan.
Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch
bão hòa:
C% =
%100
100
ì
+
S
S
6. Bài toán về khối lợng chất kết tinh
Khối lợng chất kết tinh chỉ tính khi chất tan đã vợt quá độ bão hòa của dung dịch
1. Khi gặp dạng bài toán làm bay hơi c gam nớc từ dung dịch có nồng độ a% đợc dung
dịch mới có nồng độ b%. Hãy xác định khối lợng của dung dịch ban đầu ( biết b% >
a%).
Gặp dạng bài toán này ta nên giải nh sau:
- Giả sử khối lợng của dung dịch ban đầu là m gam.
- Lập đợc phơng trình khối lợng chất tan trớc và sau phản ứng theo m, c,
a, b.
+ Trớc phản ứng:
100
ma
ì
+ Sau phản ứng:
100
)( cmb
- Do chỉ có nớc bay hơi còn khối lợng chất tan không thay đổi
Ta có phơng trình:
Khối lợng chất tan:
100
)(
100
cmbma
=
ì
22
Từ phơng trình trên ta có:
ab
bc
m
=
(gam)
B. Câu hỏi và Bài tập
1. Hoà tan 25,5 gam NaCl vào 80 gam nớc ở 20
0
C đợc dung dịch A. Hỏi dung dịch A đã
bão hòa hay cha? Biết độ tan của NaCl ở 20
0
C là 38 gam.
2. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa NaCl từ 90
0
C xuống 10
0
C thì có bao nhiêu
gam muối NaCl tách ra. Biết rằng độ tan của NaCl ở 90
0
C là 50 gam và ở 10
0
C là 35
gam.
3. Một dung dịch có chứa 26,5 gam NaCl trong 75 gam H
2
O ở 20
0
C. Hãy xác định lợng
dung dịch NaCl nói trên là bão hòa hay cha bão hòa? Biết rằng độ tan của NaCl trong
nớc ở 20
0
C là 36 gam.
4. Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nớc ở 20
0
C thì đợc dung dịch bão hòa. Độ
tan của NaCl ở nhiệt độ đó là :
A. 35 gam B.35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam
Hãy chọn phơng án đúng.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
20% (d =1,14 g/ml) cần để trung hòa dung
dịch A.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc sau khi trung hòa.
5. a) Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H
2
O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lợng
riêng d = 1,08 g/ml.
c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế đợc 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối lợng
riêng của dung dịch là 1,115 g/ml.
6. Dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ
0,5M (dung dịch B).
a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích V
A
: V
B
= 2 : 3 đợc dung dịch C. Hãy xác định
nồng độ mol của dung dịch C.
b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để đợc dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ
0,3 M.
7. Đồng sunfat tan vào trong nớc tạo thành dung dịch có màu xanh lơ, màu xanh càng
đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch đợc pha chế nh sau (thể tích
dung dịch đợc coi là bằng thể tích nớc).
A. dung dịch 1: 100 ml H
2
O và 2,4 gam CuSO
4
B. dung dịch 2: 300 ml H
2
O và 6,4 gam CuSO
4
23
C. dung dịch 3: 200 ml H
2
O và 3,2 gam CuSO
4
D. dung dịch 4: 400 ml H
2
O và 8,0 gam CuSO
4
Hỏi dung dịch nào có màu xanh đậm nhất?
A. dung dịch 1 B. Dung dịch 2
C. Dung dịch 3 D. Dung dịch 4
8. Hoà tan 5,72 gam Na
2
CO
3
.10 H
2
O (Sôđa tinh thể) vào 44,28 ml nớc. Nồng độ phần
trăm của dung dịch thu đợc là:
A. 4,24 % B. 5,24 % C. 6,5 % D. 5%
Hãy giải thích sự lựa chọn.
9. Hòa tan 25 gam CaCl
2
.6H
2
O trong 300ml H
2
O. Dung dịch có D là 1,08 g/ml
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl
2
là:
A. 4% B. 3,8% C. 3,9 % D. Tất cả đều sai
b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl
2
là:
A. 0,37M B. 0,38M C. 0,39M D. 0,45M
Hãy chọn đáp số đúng.
10.a) Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
96%(D =1,84 g/ml) để trong đó có 2,45
gam H
2
SO
4
?
11.b) Oxi hóa hoàn toàn 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào trong 57,2 ml dung dịch H
2
SO
4
60%
(D =1,5 g/ml). Tính nồng độ % của dung dịch axit thu đợc
12.Tính khối lợng muối natri clorua có thể tan trong 830 gam nớc ở 25
0
C. Biết rằng ở
nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 gam.
Đáp số: 300,46 gam
13.Xác định độ tan của muối Na
2
CO
3
trong nớc ở 18
0
C. Biết rằng ở nhiệt độ
này 53 gam Na
2
CO
3
hòa tan trong 250 gam nớc thì đợc dung dịch bão hòa.
Đáp số: 21,2 gam
20.Hòa tan m gam SO
3
vào 500 ml dung dịch H
2
SO
4
24,5% (D = 1,2 g/ml) thu đợc dung
dịch H
2
SO
4
49%. Tính m?
Đáp số: m = 200 gam
21.Làm bay hơi 300 gam nớc ra khỏi 700 gam dung dịch muối 12% nhận thấy có 5 gam
muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch
muối bão hòa trong điều kiện thí nghiệm trên.
24
Đáp số: 20%
22.a) Độ tan của muối ăn NaCl ở 20
0
C là 36 gam. Xác định nồng độ phần trăm
của dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên.
b) Dung dịch bão hòa muối NaNO
3
ở 10
0
C là 44,44%. Tính độ tan của NaNO
3
.
Đáp số: a) 26,47% b) 80 gam
23.Trộn 50 ml dung dịch HNO
3
nồng độ x mol/l với 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2 mol/l
thu đợc dung dịch A. Cho mẩu quì tím vào dung dịch A thấy quì tím chuyển màu
xanh. Them từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1mol/l vào dung dịch A thì thấy quì tím trở
lại màu tím. Tính nồng độ x mol/l.
Đáp số: x = 1 mol/l
24. Hòa tan 155 gam natri oxit vào 145 gam nớc để tạo thành dung dịch có tính kiềm.
- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
- Tính nồng độ % dung dịch thu đợc.
Đáp số: 66,67%
25. Hòa tan 25 gam chất X vào 100 gam nớc, dung dịch có khối lợng riêng là 1,143 g/ml.
Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch lần lợt là:
A. 30% và 100 ml B. 25% và 80 ml
C. 35% và 90 ml D. 20% và 109,4 ml
Hãy chọn đáp số đúng?
Đáp số: D đúng
26. Hòa tan hoàn toàn 6,66 gam tinh thể Al
2
(SO
4
)
3
. xH
2
O vào nớc thành dung dịch
A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
d thì thu đợc 0,699 gam
kết tủa. Hãy xác định công thức của tinh thể muối sunfat nhôm ngậm nớc ở trên.
Đáp số: Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O
27. Có 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A).
a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để đợc
dung dịch NaOH 8%?
b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH 8%?
25