Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De dap an Dia 8 HK I 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b>


<b>Trờng thcs trung mỹ</b> <b>đề kiểm tra học kỳ I năm học : 2009-2010<sub>mơn : địa lí 8</sub></b>


<i> Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao )</i>


<b>Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm : </b>


Hãy lựa chọn phơng án trả lời đúng ( ứng với A, B, C hoặc D ) để trả lời cho các câu hỏi sau :


<b>Câu 1 : Khu vực có mật độ dân số cao nhất chõu ỏ l ? </b>


A. Đông á B . Nam á C . Đông Nam á D . Tây Nam á


<b>Câu 2 : Mạng lới sông ngòi của châu á kém phát triển nhất ở khu vực ?</b>


A . Bắc á C . Đông Nam á và Nam á


B . Đông á D . Tây Nam á và Trung á


<b>Câu 3 : Châu á có các đới khí hậu ?</b>


A . Cực và cận cực , ôn đới , cận nhiệt , nhiệt đới và xích đạo .
B . Ôn đới , cận nhiệt , nhiệt đới và xích đạo .


C . Ơn đới , cận nhiệt , nhiệt đới , xích đạo và hoang mạc .


D . Cực và cận cực , ôn đới , cận nhiệt , nhiệt đới , xích o v hoang mc .


<b>Câu 4 : Nớc nào trong các nớc sau đây có ngành dịch vụ phát triển cao nhÊt ? </b>



A . Hµn Quèc B . Trung Quèc C . C« - oÐt D . Ma-lai-xi-a


<b>C©u 5 : Trong bèn sè liƯu d©n c của : Thế giới , châu á , châu Âu ,châu Mĩ dới đây, số nào</b>


chỉ số dân châu á năm 2002 ?


A . 728 triÖu ngêi B . 850 triÖu ngêi C . 3766 triÖu ngêi D . 6215 triÖu ngêi


<b>Câu 6 : Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản không phải là ngành đứng hàng đầu thế giới ? </b>


A . Chế tạo ô tô , tàu biển C . Điện tử


B . Năng lợng D . Sản xuất hàng tiêu dùng


<b>Phn II : Câu hỏi ghép đôi : Sắp xếp các ý ở bên trái với các ý ở bên phải sao cho đúng : </b>


<b> Các đới khí hậu </b> <b> Đới cảnh quan tự nhiên của châu á </b>
A . Đới khí hậu cực và cận cực 1 . Thảo nguyên


B . Đới khí hậu ôn đới 2 . Rừng nhiệt đới ẩm
C . Đới khí hậu cận nhiệt đới 3 . Rừng cận nhiệt đới ẩm
D . Đới khí hậu nhiệt đới 4 . Rừng lá kim


5 . Hoang mạc và bán hoang mạc
6 . Đài nguyên


<b>Phần III : Câu hỏi tự luận : </b>


<b>Câu 1 : Khu vực nào của châu á chịu ảnh hởng của hoàn lu gió mùa ? Tại sao ?</b>



<b>Câu 2 : Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam á , đặc</b>


điểm đó có liên quan gì tới sự mất ổn định của khu vực trong nhiu nm gn õy ?


<b>Câu 3 : Dựa vào số liệu dới đây : </b>


Số liệu tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu thu nhập trong nớc ( GDP ) - Năm 2004 (% ) .
Tên quốc Gia Nông, lâm ,ng nghiệp Công nghiệp , xây dựng Dịch vụ
Trung Quèc 14,6 50,8 34,6


ấn độ 21,8 26,1 52,1


Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của hai quốc gia và nhận xét ?


<b>híng dÉn chấm kiểm tra học kỳ I</b>
<b>năm học : 2009 - 2010</b>


<b>Mơn địa lí : lớp 8</b>


<b>Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm : ( 3 điểm- mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm ) </b>


<b>C©u </b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án </b> B D A A C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A - 6 C - 3 ,5
B - 4 , 1 D - 2


<b>Phần III : Câu hỏi tự luận : ( 6 điểm ) </b>
<b>Câu 1 : ( 1 ,5 điểm ) </b>



Khu vực chịu ảnh hởng gió mùa của châu á là :
- Nam á, Đông Nam á , Đông á . ( 0, 5 đ )


- Do sự thay đổi theo mùa hàng năm của lục địa châu á ( Mùa Đông rất lạnh nên áp cao chế
ngự , mùa Hạ thờng nóng nên áp thấp lục địa phát sinh ) .


- Ngợc với sự duy trì nhiệt độ khá đều đặn quanh năm của đại dơng xung quanh nên tạo ra
lực đẩy và hút khơng khí theo mùa nên gây gió mùa .


<b>C©u 2 : ( 1,5 ®iĨm ) </b>


<b> Về đặc điểm vị trí địa lí : </b>


- Tây Nam á là cầu nối giữa 3 đại lục : Châu Âu , châu á và châu Phi , nằm án ngữ đờng biển
từ biển Đen ra Địa Trung Hải , từ châu Âu sang châu á qua kênh Xuy-ê và biển Đỏ .


- Nguồn tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ và khí đốt nguồn năng lợng chính của thế giới .


- Vì lẽ đó nhiều thế lực vụ lợi trong và ngồi khu vực đều muốn có quyền lợi và cạnh tranh gay
gắt về thế và lực dẫn tới khu vực Tây Nam á thờng xuyên mất ổn định .


<b>Câu 3 : ( 3 điểm ) </b>


- V 2 biểu đồ hình trịn , thể hiện cơ cấu kinh tế theo 3 khu vực ( vẽ chính xác , kèm chú giải )
( 1,5 điểm )


- NhËn xÐt : ( 1,5 ®iĨm )


+ Khu vực nơng , lâm , ng nghiệp của cả 2 nớc đều có tỉ trọng thấp trong GDP .



+ Khu vực cơng nghiệp , xây dựng Trung Quốc có tỉ trọng lớn , ấn độ có tỉ trọng thấp ,chỉ hơn
nơng , lâm, ng nghiệp rất ít .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×