Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tây Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂY NAM </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>


<b>Thời gian 50 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ? </b>


<b> A. HNO</b>3 <b>B. Ba(OH)</b>2 <b>C. CH</b>3COONa <b>D. H</b>2S


<b>Câu 2: Tên gọi của C</b>2H5COOC2H5 là :


<b> A. etyl propionat </b> <b> B. metyl axetat </b>


<b>C. metyl propionat </b> <b> D. etyl axetat </b>


<b>Câu 3: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys là : </b>


<b> A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ? </b>


<b> A. CrO</b>3 <b>B. Cr(OH)</b>3 <b>C. Cr</b>2O3 <b>D. Cr</b>2(SO4)3


<b>Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ? </b>


<b> A. Anilin </b> <b>B. Phenol </b> <b>C. Glyxin </b> <b>D. Lysin </b>


<b>Câu 6: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử NaNO</b>2 là :


<b> A. -3 </b> <b>B. +5 </b> <b>C. +3 </b> <b>D. +4 </b>



<b>Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ? </b>


<b> A. Saccarozơ </b> <b>B. Xenlulozơ </b> <b>C. Tinh bột </b> <b>D. Glucozơ </b>


<b>Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ? </b>


<b> A. Tơ xenlulozơ axetat B. Tơ olon </b>


<b> C. Tơ nilon-6,6 </b> <b> D. Tơ tằm </b>


<b>Câu 9: Khi cho chất nào sau đây vào cốc chứa dung dịch NaOH (dư, ở nhiệt độ thường) khơng sinh ra </b>


chất khí ?


<b> A. Na </b> <b>B. Mg </b> <b>C. K </b> <b>D. Ba </b>


<b>Câu 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? </b>


<b> A. K</b>2CO3 <b>B. NH</b>4NO3 <b>C. K</b>2SO4 <b>D. Ca(NO</b>3)2


<b>Câu 11: Một mẫu nước có chứa các ion : K</b>+, Na+, SO24


, HCO3


và Cl–. Mẫu nước này thuộc loại :
<b> A. nước cứng toàn phần B. nước cứng vĩnh cửu </b>



<b> C. nước mềm </b> <b> D. nước cứng tạm thời </b>


<b>Câu 12: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al</b>2O3 với anot


làm bằng :


<b>A. thép </b> <b>B. than chì </b> <b>C. sắt </b> <b>D. kẽm </b>


<b>Câu 13: Cho 28,4 gam P</b>2O5 tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau


<b>phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : </b>


<b>A. 77,2 </b> <b>B. 76,7 </b> <b>C. 78,2 </b> <b>D. 75,5 </b>


<b>Câu 14: Cho dãy các dung dịch sau: fructozơ, hồ tinh bột, etylen glicol, axit fomic, anbumin. Số dung </b>


dịch tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Cho este no, mạch hở, có cơng thức C</b>nHmO6. Quan hệ giữa n với m là :


<b> A. m = 2n </b> <b>B. m = 2n + l </b> <b>C. m = 2n - 2 </b> <b>D. m = 2n - 4 </b>


<b>Câu 16: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ : </b>


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, bình tam giác (1) và (2) đều thu được kết tủa. Các dung dịch Y và
Z lần lượt là :


<b> A. Ca(HCO</b>3)2 và K2CO3<b> B. Na</b>2SiO3 và NaAlO2


<b>C. Ca(OH)</b>2 và Ca(AlO2)2 <b>D. Ba(OH)</b>2 và NaAlO2



<b>Câu 17: Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X. </b>


Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), khối lượng Ag thu được là :


<b> A. 43,20 gam </b> <b>B. 34,56 gam </b> <b>C. 17,28 gam </b> <b>D. 21,60 gam </b>


<b>Câu 18: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai </b>


muối natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là :


<b> A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 19: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,14M và </b>


K2CO3 0,08M. Thể tích CO2 (đktc) thoát ra sau phản ứng là :


<b> A. 179,2 ml </b> <b>B. 224,0 ml </b> <b>C. 336,0 ml </b> <b>D. 268,8 ml </b>


<b>Câu 20: Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na</b>2SO3, AlCl3, KNO3, NH4Cl, ZnSO4.


Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2 thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 21: X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y mạch hở; M</b>Y < 64). Đốt cháy hoàn toàn a


mol X cần vừa đủ 3,5a mol O2. Đun 0,015 mol X với Y dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 0,783 gam este



<b>mạch hở Z. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% (tính theo X). Phát biểu nào sau đây sai ? </b>


<b>A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO</b>2 và H2O cùng số mol.
<b>B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. </b>


<b>C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro. </b>


<b>D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H</b>2
<b>Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau : </b>


(a) Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO4. (b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.


(c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch KHSO4 (d) Đốt cháy FeS2 trong khơng khí dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 23: Thủy phân hoàn toàn este đa chức, mạch hở X (C</b>5H8O4) bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu


được muối của axit cacboxylic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là :


<b> A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 24: Hịa tan hồn tồn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong 2 lít dung dịch HNO</b>3<b> xM, sau </b>


phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,02 gam muối và thốt ra 1,792 lít NO (đktc) duy nhất. Giá trị
<b>của x là : </b>


<b> A. 0,36 </b> <b>B. 0,32 </b> <b>C. 0,30 </b> <b>D. 0,34 </b>


<b>Câu 25: Hịa tan hồn tồn 2a mol Al</b>2O3 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2, thu đuợc dung dịch T.



Cho dãy gồm các chất: SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, Cr, K3PO4, NaH2PO4. Ở nhiệt độ thường, số chất tác


dụng được với dung dịch T là :


<b> A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 </b>


<b>gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O</b>2<b>. Giá trị của a </b>


là :


<b> A. 0,20 </b> <b>B. 0,21 </b> <b>C. 0,22 </b> <b>D. 0,23 </b>


<b>Câu 27: Hịa tan hồn tồn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al</b>2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung


<b>dịch X và thốt ra V lít H</b>2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4


<b>phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là : </b>


<b> A. 13,44 </b> <b>B. 6,72 </b> <b>C. 10,08 </b> <b>D. 8,96 </b>


<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau : </b>


(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.


(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.



(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.
(g) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.


<b>Số phát biểu đúng là : </b>


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu </b>


được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3, thu được 8a mol Ag. số nguyên tử H trong phân tử X bằng :


<b> A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 30: Nung hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và N2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu


được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,965. Dẫn tồn bộ Y qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 12 gam, đồng thời thu được 8,288 lít (đktc)
khí duy nhất. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là :


<b> A. 22% </b> <b>B. 23% </b> <b>C. 24% </b> <b>D. 25% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Y Nước brom Kết tủa trắng



Z NaHCO3 Có khí thốt ra


T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :


<b>A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat. </b>
<b>B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin. </b>
<b>C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. </b>
<b>D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic </b>


<b>Câu 32: Cho sơ đồ chuyn húa sau : </b>X t , chân khôngo Y HCl Z T X


Cho các chất : Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là :


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng </b>


đẳng kế tiếp, thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hoàn


toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol Ag thu được là :


<b> A. 0,6 </b> <b>B. 0,8 </b> <b>C. 1,0 </b> <b>D. 1,2 </b>


<b>Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất có cơng thức phân tử là C</b>3H7NO2 và C2H10N2O3. Đun nóng 4,87 gam


<b>X trong 800 ml dung dịch NaOH 0,1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn và hỗn </b>
hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2<b> là 10,5. Giá trị của m là : </b>



<b> A. 4,94 </b> <b>B. 6,62 </b> <b>C. 6,14 </b> <b>D. 5,34 </b>


<b>Câu 35: Hịa tan hồn tồn 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4, Fe2O3, CuO bằng dung dịch HCl vừa đủ,


thu được dung dịch Y. Cho m gam Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m + 8,8) gam
kim loại và dung dịch Z chứa 72,9 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn dung
dịch AgNO3 dư, thu được 211,7 gam kết tủa. Bỏ qua quá trình thủy phân các muối trong dung dịch, số


mol của Fe2O3 trong 43,2 gam X là :


<b> A. 0,05 </b> <b>B. 0,10 </b> <b>C. 0,15 </b> <b>D. 0,20 </b>


<b>Câu 36: Cho các phát biểu sau : </b>


(a) Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội.


(b) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ.
(c) Hiđro hóa hồn tồn dầu thực vật thu được mỡ động vật.
(d) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
(e) Ở nhiệt độ cao, anbumin của lịng trắng trứng bị đơng tụ lại.
<b>Số phát biểu đúng là : </b>


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 38,12 gam hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z (M</b>X < MY < MZ) đều mạch


hở trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 60,68 gam hỗn hợp F gồm hai
muối có dạng H2NCnH2nCOOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,77 mol O2. Biết số mol X chiếm 25%



tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38: Có 4 dung dịch riêng biệt : H</b>2SO4 1M, HNO3 lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch


vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z,
T, kết quả thu được như sau :


- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.


- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :


<b> A. NaOH, HNO</b>3, H2SO4, HCl <b>C. HNO</b>3, NaOH, H2SO4, HCl


<b>B. HCl, NaOH, H</b>2SO4, HNO3 <b>D. HNO</b>3, NaOH, HCl, H2SO4


<b>Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (M</b>Y < MZ) đều mạch hở, có khơng q hai nhóm chức. Thủy


phân hồn tồn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn tồn E cần vừa đủ 4,816 lít O2 (đktc), thu được 0,43


mol hỗn hợp CO2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,912


lít khí CH4 duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là :


<b> A. 64,83% </b> <b>B. 58,61% </b> <b>C. 35,17% </b> <b>D. 71,05% </b>


<b>Câu 40: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO</b>4 và b mol NaCl bằng dịng điện một chiều có



cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong
nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thốt ra ở cả hai điện cực. Q trình điện
phân được mơ tả theo đồ thị sau :


Tỉ lệ a : b là :


<b> A. 2 : 5 </b> <b>B. 1 : 3 </b> <b>C. 3 : 8 </b> <b>D. 1 : 2 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-D 2-A 3-D 4-C 5-D 6-C 7-A 8-A 9-B 10-B


11-B 12-B 13-A 14-C 15-D 16-C 17-B 18-A 19-D 20-D


21-C 22-B 23-A 24-A 25-B 26-B 27-B 28-C 29-A 30-C


31-C 32-D 33-C 34-D 35-A 36-B 37-C 38-C 39-A 40-B


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b> B. lục xám. </b> <b>C. đỏ thẫm. </b> <b>D. da cam. </b>


<b>Câu 2: Este nào sau đây có mùi hoa hồng? </b>


<b> A. Isoamyl axetat. </b> <b>B. Geranyl axetat. </b> <b>C. Etyl axetat. </b> <b>D. Benzyl axetat. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> A. Cr. </b> <b>B.W. </b> <b>C. Pb. </b> <b>D.Os </b>
<b>Câu 4: Cơng thức hóa học của thạch cao sống là </b>


<b> A. CaSO</b>4.H2O. <b>B. CaSO</b>4. <b>C. CaCO</b>3. <b>D. CaSO</b>4.2H2O.



<b>Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? </b>


<b> A. Glucozơ </b> <b>B. Fructozơ </b> <b>C. Saccarozơ </b> <b>D. Xenlulozơ </b>


<b>Câu 6: Anilin khơng có tính chất nào sau đây? </b>


<b> A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường. </b>
<b> B. Dung dịch anilin khơng đổi màu quỳ tím. </b>
<b> C. Tạo kết tủa khi phản ứng với nước brom. </b>


<b> D. Hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước. </b>


<b>Câu 7: Cho m gam kim loại X ( có hóa trị khơng đổi) tác dụng vừa đủ với 8,064 lít Cl</b>2 (đktc), thu được


32,04 gam muối. Kim loại X là


<b> A. Al. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 8: Axit oleic có cơng thức hóa học là </b>


<b> A. C</b>15H31COOH. <b>B. C</b>17H31COOH. <b>C. C</b>17H33 COOH. <b>D. C</b>17H35 COOH.


<b>Câu 9: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân? </b>


<b> A. (NH</b>2)2CO. <b>B. K</b>2SO4. <b>C. Ca(H</b>2PO4)2. <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 10: Cation X</b>+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X là


<b> A. Ne(Z=10). </b> <b>B. Mg( Z =12) </b> <b>C. Na( Z = 11) </b> <b>D. Ar ( Z=18). </b>



<b>Câu 11: Các khí sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? </b>


<b> A. CO</b>2 và SO2. <b>B. SO</b>2 và N2. <b>C. SO</b>2 và NO2. <b>D. NO</b>2 và CO2.


<b>Câu 12: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? </b>
<b>A. Poliacrilonitrin. </b> <b>B. Nilon-7. </b> <b>C. Nilon – 6,6. </b> <b>D. PVC. </b>


<b>Câu 13: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí nghiệm được </b>


mơ tả như vẽ sau:


Thí nghiệm trên dùng để xác định định tính những nguyên tố nào?


<b> A. C và H. </b> <b>B. C và O. </b> <b>C. H và N. </b> <b>D. C và N. </b>


<b>Câu 14: Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứ lưu huỳnh bột trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy, sau đó </b>


chảy trong khơng khí cho ngọn lửa xanh nhạt. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu
huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit. </b>
<b> D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit. </b>


<b>Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 9 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được </b>


10,2 gam muối. Tên gọi của X là


<b> A. etyl fomat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. metyl fomat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>



<b>Câu 16: Cho dãy các chất: HNO</b>3, Zn(OH)2, NaCl, (NH4)2CO3, KHS, Al, Fe(NO3)2, KHSO4.Số chất


trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam glixerol </b>


và 48,1 gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 4,6. </b> <b>B. 13,8. </b> <b>C. 9,2. </b> <b>D. 18,4. </b>


<b>Câu 18: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? </b>


<b>A. </b>2<i>NaHCO</i><sub>3</sub><i>t</i>0 <i>Na CO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub><i>CO</i><sub>2</sub><i>H O</i><sub>2</sub> .


<b>B.</b>2<i>Al OH</i>

<sub>3</sub><i>t</i>0 <i>Al O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> 3<i>H O</i><sub>2</sub> .


<b>C. </b> <sub>2</sub>  <sub>2</sub> <sub>4 </sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>  <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> .


<i>dung dich</i>


<i>K O</i> <i>H SO</i> <i>K SO</i> <i>H O</i>
<b>D.</b><i>Ca</i> 2<i>H O</i><sub>2</sub>  <i>Ca OH</i>

<sub>2</sub><i>H</i><sub>2</sub>.


<b>Câu 19: Đun nóng hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol isopropylic với </b>H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>đặc ở


1400C. Số ete tối đa thu được là


<b> A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D.12. </b>



<b>Câu 20: Hòa tan 48 gam hỗn hợp X gồm </b>AL C<sub>4</sub> <sub>3</sub> và CaC<sub>2</sub> vào nước dư. Sau khi các phản ứng ra hoàn
tồn, thu được 15,6 gam kết tủa và thốt ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b> A. 13,44. </b> <b>B. 20,16. </b> C. 26,88. <b>D. 12. </b>


<b>Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a). Đốt bột nhơm ngun chất trong khơng khí.
(b). Ngâm thanh thép vào dung dịch giấm ăn.


(c). Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.


(d). Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.


<b>Các thí nghiệm khơng xảy ra ăn mịn điện hóa là</b>


<b>A. (a),(b). </b> <b>B. (c),(d). </b> <b>C. (b),(d). </b> <b>D. (a),(c). </b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm benzen, toluen và xilen cần vừa đủ V lít O</b>2 (đktc), thu


được CO2 và m gam H2O. Hệ thức liên hệ giữa m, V, a là


<b> A. </b> 45 48


28


<i>m</i> <i>V</i>  <i>a</i>. <b>B. . </b> 15 36
28



<i>m</i> <i>V</i> <i>a</i> <b>C..</b> 15 48
28


<i>m</i> <i>V</i> <i>a</i> <b>D. </b> 45 36
28


<i>m</i> <i>V</i>  <i>a</i>.


<b>Câu 23: Tiến hành lên men 108 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít khí CO</b>2 (đktc). Hấp thụ


hồn tồn lượng CO2 sinh ra vào 1 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 77,8 gam hỗn


hợp muối. Hiệu suất quá trình lên men là


<b> A. 83,3%. </b> <b>B. 50,0% . </b> <b>C. 66,7%. </b> <b>D. 75,0%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 trên vào 140ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 47,28 gam kết tủa. Mặt


khác, đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken Y. Giá trị của m là


<b> A. 7,36. </b> <b>B. 7,68. </b> <b>C. 5,12 </b> <b>D. 11,04 </b>


<b>Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
0


2, 2 <sub>.</sub>


<i>Cl t</i> <i>KOH</i> <i>Br</i> <i>KOH</i>


<i>Cr</i>  <i>X</i>  d- <i>Y</i>   <i>Z</i>



Biết X,Y,Z là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là


<b> A. CrCl</b>2 và KcrO2 <b>B. CrCl</b>3 và K2Cr2O7


<b> C. CrCl</b>2 và K2CrO4 <b>D. CrCl</b>3 và K2CrO4


<b>Câu 26: Đun nóng hỗn hợp axit cacboxylic X và ancol Y (xúc tác H</b>2SO4 đặc), thu được este đơn chức,


mạch hở Z. Hiđro hóa hồn tồn a mol Z cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được este T có


cơng thức phân tử C4H8O2. Số cơng thức cấu tạo của Z thỏa mãn là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> C. 3. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 27: Cho 4,2 gam Fe vào V ml dung dịch chứa HNO</b>3 0,12M và Cu(NO3)2 0,16M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,89 gam hỗn hợp kim loại và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>). Giá trị của V là </sub>


<b> A. 160. </b> <b>B. 180. </b> <b>C. 250. </b> <b>D. 300. </b>


<b>Câu 28: Cho 0,3 mol amino axit no, mạch hở X ( chỉ chứa nhóm –COOH và –NH</b>2) tác dụng vừa đủ với


300ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, cơ
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,95 gam rắn. Công thức của X là


<b> A. H</b>2NC3H5(COOH)2 . <b> B. (H</b>2N)2C2H3COOH.


<b> C. H</b>2NC2H3(COOH)2<b>. D. (H</b>2N)2C3H5COOH.



<b>Câu 29: Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO</b>3)2 vào từng


mẫu thử. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:


Dung dịch Hiện tượng


X Có kết tủa trắng xuất hiện.


Y Có khí thốt ra.


Z Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa.


T Khơng có hiện tượng gì xảy ra.


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. Ca(NO</b>3)2, HCl, H2SO4, NaOH. <b>B.H</b>2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2.


<b> C. NaOH, HCl, H</b>2SO4, Ca(NO3)2. <b>D. NaOH, H</b>2SO4, HCl, Ca(NO3)2.


<b>Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO, sau một thời gian thu </b>


được hỗ hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp
rắn Z và thốt ra 4,032 lít H2 (đktc). Hịa tan hồn tồn Z trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,22 mol


NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là


<b> A. 50%. </b> <b>B. 60%. </b> <b>C. 75%. </b> <b>D. 80%. </b>



<b>Câu 31: Một lượng nhỏ hỗn hợp X gồm K</b>2CO3, CaO và Al vào H2O (rất dư, nhiệt độ thường), đến khi


phản ứng ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các chất trong X có cùng một số mol.
Chất tan trong dung dịch Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> C. Ca(AlO</b>2)2. <b>D. KOH và Ca(OH)</b>2.


<b>Câu 32: Hai chất X, Y là hai hexapeptit mạch hở, đồng phân cấu tạo của nhau, đều tạo từ Gly, Ala, Val. </b>


Thủy phân khơng hồn tồn hỗn hợp E gồm a mol X và a mol Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 41,32 gam hỗ hợp F gồm 0,03 mol Gly – Gly- Gly; 0,02 mol Ala- Ala – Ala; 0,01 mol Val – Gly;
0,02 mol Ala – Gly; 0,01 mol Val – Ala; x mol Gly; y mol Ala; z mol Val. Giá trị của a là


<b> A. 0,02. </b> <b>B. 0,03. </b> <b>C. 0,04. </b> <b>D.0,05 </b>


<b>Câu 33: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng khơng khói.


(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.


(c) Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.


(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.


(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.


(f) Axit axetic tan vô hạn trong nước.


Số phát biểu đúng là



<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 34: Cho từ từ dung dịch H</b>2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối


lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:


<b> A. 13,21. </b> <b>B. 12,43. </b> <b>C. 11,65. </b> <b>D. 13,98. </b>


<b>Câu 35: Tiến hành phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong mồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).


Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hịa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan
sát.


Cho các phát biểu sau:


a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.


b) Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha lỗng với nước cất thì phản ứng xà phịng hóa


xảy ra hồn tồn.


c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nồi lên trên.


d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 36: Điện phân 100 gam dung dịch MSO</b>4 32,2% (M là kim loại có hóa trị khơng đổi) bằng dịng điện


một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung
dịch). Sau thời gian t giây, nước chưa bị điện phân đồng thời ở hai điện cực và tại catot thu được 10,4
gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, tổng thể tích khí thốt ra ở cả hai điện cực là 6,272 lít (đktc). Giá
trị của t là


<b> A. 6948. </b> <b>B. 5790. </b> <b>C. 6176. </b> <b>D. 7720. </b>


<b>Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho Mg vào dung dịch FeSO4.


(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.


(c) Thổi khi NH3 qua bột Al2O3 nung nóng.


(d) Nhiệt phân AgNO3.


(e) Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ).


(f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 38: Hịa tan hồn tồn 12,08 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO</b>3, Cu(OH)2 trong 100 gam dung dịch


HNO3 23,94% thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và thốt ra 1,792 lít ( đktc) hỗn hợp khí gồm


CO2 và NO, có tỉ khối so với He là 10,125. Cô cạn Y rồi nung hỗn hợp muối thu được trong chân không


<b>tới khối lượng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 7,0. </b> <b>B. 8,7. </b> <b>C. 6,5. </b> <b>D. 5,3. </b>


<b>Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


 0


2 4


2 2


0 0


,


4 Ni, xt, .


<i>Y xtH SO t</i>


<i>O</i> <i>H</i> <i>CO</i>


<i>xt</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>CH</i>   <i>X</i>   <i>Y</i>   <i>Z</i>  <i>T</i>


Biết X,Y,Z,T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y là ancol etylic.


(b) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X<Y<Z<T.
(c) Phân tử khối của T là 88.


(d) Dung dịch bão hòa của X được gọi là fomalin.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este X,Y,Z ( M</b>X < MY < MZ) đều no, mạch hở, trong phân tử có khơng q


hai liên kết π . Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam E, thu được 0,39 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Mặt khác, thủy


phân hoàn toàn 8,88 gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol và hỗn hợp
G gồm hai muối. Dẫn F qua bình đựng kali dư , sau phản ứng thấy có khí thốt ra và khối lượng bình
tăng 5,17 gam. Nung G với vơi tơi xút dư, thu được 2,016 lít hỗn hợp khí ( đktc). Phần trăm khối lượng
<b>của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 7. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 10. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1C </b> <b>2B </b> <b>3B </b> <b>4D </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7A </b> <b>8C </b> <b>9C </b> <b>10C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>21D </b> <b>22B </b> <b>23D </b> <b>24A </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28C </b> <b>29C </b> <b>30B </b>



<b>31A </b> <b>32C </b> <b>33B </b> <b>34A </b> <b>35A </b> <b>36C </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39A </b> <b>40D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b> A. Li </b> <b>B. Cs </b> <b>C. Be </b> <b>D. Rb </b>


<b>Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl</b>2?


<b> A. Cl</b>2 <b>B. Cu </b> <b>C. HNO</b>3 <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 3: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? </b>


<b> A. Lysin. </b> <b>B. Valin </b> <b>C. Glyxin </b> <b>D. Axit glutamic </b>


<b>Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? </b>


<b> A. Fe</b>3+ <b>B. Ag</b>+ <b>C. Cu</b>2+ <b>D. H</b>+


<b>Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ </b> <b>C. Sobitol </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 6: Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại anot xảy ra: </b>


<b> A. sự khử Na</b>+ <b><sub>B. sự oxi hóa Cl</sub></b>- <b><sub>C. sự oxi hóa Na</sub></b>+ <b><sub>D. sự khử Cl</sub></b>


<b>-Câu 7: Cho 8,85 gam trimetylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là </b>



<b> A. 14,175 gam. </b> <b>B. 14,325 gam </b> <b>C. 14,025 gam </b> <b>D. 14,205 gam. </b>


<b>Câu 8: Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và có thể được </b>


dùng làm chất tẩy màu


<b> A. NH</b>3. <b>B. O</b>3. <b>C. SO</b>2. <b>D. H</b>2S.


<b>Câu 9: Oxit kim loại nào sau đây bị H</b>2, khử ở nhiệt độ thích hợp, tạo ra kim loại?


<b> A. Al</b>2O3 <b>B. MgO </b> <b>C. BaO </b> <b>D. PbO </b>


<b>Câu 10: Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ </b>


thường là


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các ion ở nồng độ cao gây ô nhiễm nguồn nước? </b>


<b> A. Na</b>+<sub>, Bb</sub>2+<sub>, PO</sub>


43- <b>B. PO</b>43-, NO3-, SO42-<b> C. Fe</b>3+, NO3-, K+ <b>D. SO</b>42-, Na+, Hg2+


<b>Câu 12: Trộn 240 ml dung dịch HCl có pH =2 với 160 ml dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung </b>


dịch có pH là


<b> A. 2,7 </b> <b>B. 3,5 </b> <b>C. 6,0 </b> <b>D. 11,3 </b>



<b>Câu 13: Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm </b>


<b> A. CH</b>3COOH và CH3CHO <b>B. CH</b>3COONa và C2H5OH


<b> C. CH</b>3COOH và C2H5OH <b>D. CH</b>3COONa và CH3CHO


<b>Câu 14: Cho các polime: PVC, cao su lưu hóa, amilopectin, poli(metyl metacrylat), nilon-7. Số polime </b>


có cấu trúc mạch không phân nhánh là


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 15: Cho 2,88 gam Mg vào 200 ml dung dịch chứa FeCl</b>2 0,3M và CuCl2 0,4M. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 16: Cho chất X có cơng thức cấu tạo như sau: </b> 3 | | 3
2 5


CH - CH - CH - CH
C H CHO


. Tên thay thế (theo IUPAC) của
X là:


<b> A. 3-etyl-1-metylbutanal. B. 2,3-đimetylpentanal. </b>
<b> C. 2-etyl-3-metylbutanal D. 1,3-đimetylpentanal </b>


<b>Câu 17: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X gồm 5,98 gam C</b>2H5OH và 7,2 gam CH3COOH (xúc tác



H2SO4 đặc) với hiệu suất 80%, khối lượng este thu được là


<b> A. 8,448 gam </b> <b>B. 11,440 gam </b> <b>C. 9,152 gam </b> <b>D. 10,560 gam. </b>


<b>Câu 18: Cho ba dung dịch đựng riêng biệt trong ba lọ bị mắt nhãn: NH</b>4Cl, KHCO3, (NH4)2SO4. Để


phân biệt ba dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?


<b> A. Ba(OH)</b>2 <b>B. HNO</b>3 <b>C. NaOH </b> <b>D. KCl </b>


<b>Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>


<b> A.</b>


0


2 2 5


4 3 2


<i>t</i>


<i>P</i> <i>O</i>  <i>P O</i> <b> </b>


<b> B. </b>


0


3 2 2 2



( ) 2 3


<i>t</i>
<i>C</i>


<i>Cu NO</i>  <i>u</i> <i>NO</i>  <i>H</i> <i>O</i>


<b> C. </b>


0


3 2


2 3 6 2 ( 3)3 3


<i>t</i>


<i>Fe N</i>


<i>Fe O</i>  <i>HNO</i>  <i>O</i>  <i>H O</i>


<b> D. </b>



0


3 4 2 4 3 4 3 2 4 2


<i>t</i>


<i>Ca</i> <i>PO</i>  <i>H PO</i> <i>Ca</i> <i>H PO</i>



<b>Câu 20: Cho 12 gam hỗn hợp CaCO</b>3 và KHCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng


thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là


<b> A. 2,688. </b> <b>B. 1,795. </b> <b>C. 3,360. </b> <b>D. 2,016. </b>


<b>Câu 21: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.
(b) Crom(III) hiđroxit tan được trong dung dịch NaOH lỗng.
(c) Crom bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(d) Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần vừa đủ 3,36 lít O</b>2 (đktc),


thu được 2,34 gam nước. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong X là


<b> A. 21,74%. </b> <b>B. 18,37%. </b> <b>C. 20,00%. </b> <b>D. 16,67%. </b>


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. </b>


<b> B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. </b>
<b> C. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị. </b>



<b> D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở đạng đơn chất. </b>


<b>Câu 24: Ứng với công thức phân tử C</b>7H6O3 có bao nhiêu nhất hữu cơ có vịng benzen và tác dụng với


dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1:2?


<b> A. 3 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 25: Oxi hóa 6,9 gam ancol đơn chức, mạch hở X bằng CuO (dư) nung nóng, thu được anđehit Y. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thức của X là


<b> A. CH</b>3OH <b>B. C</b>2H5OH <b>C. C</b>3H7OH <b>D. C</b>4H9OH


<b>Câu 26: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong thành phân hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.


(b) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(c) Các hợp chất hữu cơ chỉ tồn tại trong cơ thể sống.


(d) Hóa học hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp a mol AgNO</b>3 và b mol KNO3 trong bình kín, thu được hỗn hợp


hai khí có số mol bằng nhau (giả sử khí NO2 sinh ra không tham phản ứng nào khác). Tỉ lệ a : b là



<b> A. 1:2 </b> <b>B. 2:1 </b> <b>C. 3:2 </b> <b>D. 1:1 </b>


<b>Câu 28: Cho các phản ứng sau: </b>


(a) Si+ 2F2  SiF4 (d) 2NO+ O2 2NO2


(b) CaO+ H2OCa(OH)2 (e) 2Cr + 3S  Cr2S3


(c) 2Al + 3Cl2 2AlCl3


Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 17,28 gam este mạch hở X trong 240 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Cô </b>


cạn dung dịch sau phản ứng, thu được7,44 gam ancol Y và m gam hỗn hợp rắn Z gồm hai muối. Hiệu
khối lượng của hai muối trong m gam Z là


<b> A. 3,12 gam </b> <b>B. 4,80 gam </b> <b>C. 1,44 gam </b> <b>D. 6,24 gam </b>


<b>Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau (các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điều kiện): </b>


Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?


<b> A. Cốc 1 </b> <b>B. Cốc 2 </b> <b>C. Cốc 3 </b> <b>D. Tốc độ ăn mòn là như nhau </b>


<b>Câu 31: Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon không no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ </b>


V lít O2 (đktc), thu được 23,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, dẫn 22 gam X qua dung dịch Br2 dư



thì số mol Br2<b> phản ứng tối đa là 0, 68 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 12 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: </b>


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Nước brom Kết tủa trắng


Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

T Cu(OH)2 Có màu xanh lam


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin </b> <b>B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol </b>


<b> C. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol. </b> <b>D. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có cơng thức phân tử là C</b>2H7NO2 và C2H8N2O4. Cho 17,75 gam X


phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,9 gam
muối và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là


<b> A. 12,70 </b> <b>B. 13,75 </b> <b>C. 10,25 </b> <b>D. 11,30 </b>


<b>Câu 34: Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)</b>2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc



vào số mol CO2 theo đồ thị sau:


Tỉ lệ a:b là:


<b> A. 1:2 </b> <b>B. 2:3 </b> <b>C. 3:2 </b> <b>D. 1:1 </b>


<b>Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai tripeptit mạch hở X, Y (M</b>x < My) và chất béo Z; trong đó X và Y được tạo


từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH, Z được tạo từ axit panmitic và axit stearic. Thủy phân hoàn


toàn 28,22 gam E trong dung dịch chứa 0,33 mol NaOH (vừa đủ), thu được 38,7 gam muối. Biết trong E,
số mol của X nhỏ hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y trong E là


<b> A. 35,97%. </b> <b>B. 43,41%. </b> <b>C. 46,88%. </b> <b>D. 50,35%. </b>


<b>Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào ông nghiệm 2 - 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần


dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).


Bước 2: Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch
H2SO4. Đun nóng dung dịch trong 2 - 3 phút.


Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy


tinh cho đến khi ngừng thất khí CO2.


Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Cho các phát biểu sau:



(a) Sau bước 2, thu được dung dịch có chứa hai loại monosaccarit.
(b) Mục đính chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4


(c) Ở bước 3, việc để nguội dung dịch là không cần thiết.
(d) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 37: Dẫn 3,584 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp FeO và CuO nung nóng. Sau một thời gian, thu </b>


được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch H


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dụng hoàn tồn với dụng dịch KOH lỗng dư, thu được 12,39 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 9,20. </b> <b>B. 9,60. </b> <b>C. 8,64. </b> <b>D. 9,04. </b>


<b>Câu 38: Đun nóng hồn tồn chất hữu cơ mạch hở X (C</b>6H10O5) với dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn


dung dịch sau phản ứng, thu được m1 gam muối khan của axit cacboxylic Y và m2 gam ancol Z. Đốt cháy


hoàn toàn m2 gam Z, thu được 0,45 mol CO2 và 0,6 mol H2<b>O. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. a mol X tác dụng tối đa 2a mol Na kim loại </b>


<b> B. Phân tử chất Y có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O. </b>
<b> C. Chất Z có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn </b>


<b> D. Giá trị m bằng 22,2 </b>



<b>Câu 39: Hịa tan hồn tồn 12,99 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO</b>3)2 và Fe3O4 trong 270 ml dung dịch


HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 27,94 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất, có tỉ khối
so với He là 4,4. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 25,2 gam. Mặt
khác, cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 82,89. </b> <b>B. 83,97 </b> <b>C. 85,05 </b> <b>D. 86,13. </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều mạch hở, có mạch cacbon khơng phân nhánh và có tỉ lệ </b>


mol 2 : 3. Cho 20,88 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng),


cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 7,616 lít O2


(đktc), thu được Na2CO3 và 18,32 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử


khối lớn hơn trong Y là


<b> A. 57,66%. </b> <b>B. 65,52%. </b> <b>C. 32,60%. </b> <b>D. 63,88%. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-C 2-B 3-D 4-D 5-D 6-B 7-B 8-C 9-D 10-C


11-B 12-A 13-D 14-B 15-C 16-B 17-A 18-A 19-B 20-A


21-D 22-A 23-D 24-C 25-C 26-B 27-D 28-C 29-A 30-B


31-B 32-C 33-A 34-C 35-D 36-B 37-D 38-D 39-C 40-A



<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt nhất là </b>


<b> A. Ag. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 2: Số nhóm –OH trong mỗi mắc xích của xenlulozơ là </b>


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 3: Thành phần chính của quặng manhetit là </b>


<b> A. Fe</b>2O3. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. FeS</b>2. <b>D. FeCO</b>3


<b>Câu 4: Cơng thức chung của este đơn chức, mạch hở, có một liên kết π trong phần tử là </b>


<b> A. C</b>nH2nO2 (n ≥ 3). <b>B. C</b>n H2n-2O2 (n ≥ 3).


<b> C. C</b>nH2n-2O2 (n ≥ 4). <b>D. C</b>nH2nO2 (n ≥ 2).


<b>Câu 5: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính chất cứng vĩnh cửu? </b>


<b> A. CaCl</b>2. <b>B. KNO</b>3. <b>C. Na</b>3PO4 <b>D. MgSO</b>4.


<b>Câu 6: Sự gia tăng nồng độ khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> A. CO</b>2. <b>B. SO</b>2. <b>C. CO. </b> <b>D. N</b>2.


<b>Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH loãng, dư, thu được kết tủa trắng? </b>



<b> A. FeCl</b>3. <b>B. Zn(NO</b>3)2. <b>C. (NH</b>4)2SO4. <b>D. MgCl</b>2.


<b>Câu 8: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? </b>


<b> A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. HCOOC</b>6H5.


<b> C. C</b>2H3COOC2H5. <b>D. C</b>6H5COOCH3.


<b>Câu 9: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)</b>2 ở điều kiện thường?


<b> A. Propan-1,3-điol. </b> <b>B. Saccarozơ. </b>


<b> C. Ancol etylic. </b> <b>D. Triolein. </b>


<b>Câu 10: Cho 4,2 gam Si tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được V lít H</b>2 (đktc).


Giá trị V là


<b> A. 3,36. </b> <b>B. 5,04. </b> <b>C. 6,72. </b> <b>D. 13,44. </b>


<b>Câu 11: Benzanđehit có cơng thức cấu tạo là </b>


<b> A. </b> <b>B. </b>


<b> C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12: Trùng hợp monome nào sau đây thu được polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ? </b>


<b> A. Vinyl clorua. </b> <b>B. Metyl metacrylat. </b>



<b> C. Acrilonitrin. </b> <b>D. Buta-1,3-đien. </b>


<b>Câu 13: Cho 1 mol chất X phản ứng với dung dịch KOH (dư, đun nóng) thí số mol KOH phản ứng tối đa </b>


là 2 mol. Chất X có thể là


<b> A. Gly-Ala-Val. </b> <b>B. lysin. </b>


<b> C. axit glutamic. </b> <b>D. metylamoni clorua. </b>


<b>Câu 14: Ứng với ông thức phân tử C</b>3H8O có bao nhiêu chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo của nhau?


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam este đơn chức X, thu được 10,752 lít CO</b>2 (đktc) và 5,76 gam


H2O. Cơng thức phân tử của X là


<b> A. C</b>3H4O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>4H6O2.


<b>Câu 16: Khí amoniac khơng có tính chất nào sau đây? </b>


<b> A. Có mùi khai và xốc. </b> <b>B. Ít tan trong nước. </b>


<b> C. Nhẹ hơn khơng khí. </b> <b>D. Làm xanh giấy q tím ẩm. </b>


<b>Câu 17: Đốt cháy hồn tồn chất X, thu được số mol H</b>2O lớn hơn số mol CO2. Chất X không thể là


<b> A. amino axit. </b> <b>B. ancol. </b> <b>C. amin. </b> <b>D. anđehit. </b>



<b>Câu 18: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: </b>


COOH. CH2 CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, bình tam giác (2) xuất hiện kết tủa màu đen. Các chất Y, Z, T lần
lượt là


<b> A. Cl</b>2, KHS, H2S. <b>B. SO</b>2, KHS, H2S.


<b> C. HCl, KHS, H</b>2S. <b>D. HCl, KHSO</b>3, SO2.


<b>Câu 19: Cho m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 đun nóng,


thu được 5,4 gam Ag. Giá trị của m là


<b> A. 4,5. </b> <b>B. 9,0. </b> <b>C. 13,5. </b> <b>D. 18,0. </b>


<b>Câu 20: Cho phản ứng hóa học sau: KOH + HNO</b>3  KNO3 + H2O.


Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
<b> A. Ba(OH)</b>2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O.


<b> B. 2KHCO</b>3 + H2SO4  K2SO4 + 2CO2 + 2H2O.


<b> C. 3KOH + Fe(NO</b>3)3  3KNO3 + Fe(OH)3.


<b> D. NaOH +HCl  NaCl +H</b>2O.


<b>Câu 21: Cho dãy các chất: toluene, etylamin, tristearin, phenol, alanine, etilen. Có bao nhiêu chất trong </b>



dãy là chất lỏng ở điều kiện thường?


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,09 mol Al và 0,12 mol CuO trong khí trơ. Sau </b>


một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Giá trị của m là


<b> A. 10,44. </b> <b>B. 12,03. </b> <b>C. 11,76. </b> <b>D. 11,07. </b>


<b>Câu 23: Cho phản ứng: NaCrO</b>2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + H2O


Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của NaCrO2 là 2 thì hệ số của NaOH là


<b> A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 24: Cho peptit mạch hở X được tạo từ các amimo axit no, mạch hở, có khơng q hai nhóm chức. </b>


Đốt cháy hoàn toàn 10,29 gam X, thu được 1,68 lít N2 (đktc) và 24,03 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Số liên


kết peptit trong phân tử X là


<b> A. 7. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 25: Thủy phân hoàn toàn a mol peptit mạch hở X cần 4a mol KOH trong dung dịch, thu được sản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm propilen, vinylaxetilen và hiđrocacbon mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,27 </b>


mol X cần vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc). Hấp thụ hồn tồn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong



(dư), sau phản ứng thu được 75 gam kết tủa. Mặt khác, cho 33 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol AgNO3 phản ứng là


<b> A. 0,6 mol. </b> <b>B. 0,8 mol. </b> <b>C. 1,0 mol. </b> <b>D. 1,2 mol. </b>


<b>Câu 27: Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất) </b>


X1 + CO2 +H2O  2X2


2X2 + X3  CaCO3 ↓ + X1 + 2H2O.


Hai chất X1 và X3 lần lượt là


<b> A. BaCO</b>3 và Ca(OH)2. <b>B. KHCO</b>3 và Ca(OH)2.


<b> C. K</b>2CO3 và Ca(HCO3)2<b>. D. Na</b>2CO3 và Ca(OH)2.
<b>Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


(b) Nung nóng hỗn hợp tecmit.
(c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.


(d) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(e) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.
Số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 29: Đốt cháy một lượng Fe dư trong V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm O</b>2 và Cl2, có tỉ khối so với He


là 11,25, thu được 44,2 gam hỗn hợp rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong 550ml dung dịch HCl 2M (vừa


đủ), thu được dung dịch Z. Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 209,57 gam


kết tủa. Giá trị của V là


<b> A. 8,064. </b> <b>B. 10,752. </b> <b>C. 5,376. </b> <b>D. 16,128. </b>


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm ankan Y và hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. </b>


Đốt cháy hồn tồn 3,95 gam X cần vừa đủ 8,12 lít O2 (đktc), thu được 0,57 mol hỗn hợp khí và hơi gồm


N2, H2O và CO2. Công thức phân tử của Y là


<b> A. CH</b>4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>3H8. <b>D. C</b>4H10.


<b>Câu 31: Tiến hành điện phân dung dịch X chưa a mol CuSO</b>4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều


(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được ba khí thốt ra ở hai cực
điện với thể tích bằng nhau (các thể tích khí đo ở điều kiện nhiệt độ và áp suất). Biết hiệu suất điện phân
là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Tỉ lệ a : b là


<b> A. 1: 2. </b> <b>B. 2 : 3. </b> <b>C. 1 : 1. </b> <b>D. 2 : 1. </b>


<b>Câu 32: Cho hai axit cacboxylic mạch hở X và Y (M</b>X < MY). Đốt cháy hoàn toàn X hoặc Y bằng một


lượng oxi vừa đủ, đều thu được số mol H2O gấp đôi số mol O2 đã phản ứng. cho 31,8 gam hỗn hợp Z



gồm X và Y tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 1M (dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
51,2 gam rắn. Phần trăm khối lượng X trong Z là


<b> A. 43,40%. </b> <b>B. 28,93%. </b> <b>C. 84,91%. </b> <b>D. 56,60%. </b>


<b>Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

X Nước Br2 Kết tủa trắng


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


Z Quỳ tím Chuyển màu hồng


T Cu(OH)2 Có màu tím


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
<b> A. Fructozơ, anilin, axit axetic, anbumin. </b>
<b> B. Anilin, fructozơ, anbumin, axit axetic. </b>
<b> C. Anilin, anbumin, axit axetic, fructozơ. </b>
<b> D. Anilin, fructozơ, axit axetic, anbumin. </b>


<b>Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn 27,09 gam hỗn hợp BaCO</b>3 và Al(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu


được hỗn hợp X,. Hịa tan hồn tồn X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ
dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của a là


<b> A. 7,02. </b> <b>B. 7,80. </b> <b>C. 6,24. </b> <b>D. 9,36. </b>



<b>Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C</b>3H7NO4 và C3H7NO2. Cho 56,52 gam X tác


dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% (đun nóng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y
gồm hai muối đều có phân tử khối nhỏ hơn 100 và 89,32 gam hỗn hợp Z gồm hơi nước và chất hữu cơ T.
Biết tỉ khối củ T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là


<b> A. 52,87%. </b> <b>B. 30,14%. </b> <b>C. 53,25%. </b> <b>D. 31,39%. </b>


<b>Câu 36: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Kim loài kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua tương ứng.
(b) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.


(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố kali.
(d) Dung dịch axit nitric đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành màu vàng.
(e) Tất cả các ion kim loại đều khơng có tính khử.


<b>Số phát biểu sai là </b>


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 37: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4, FeS (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,5%


về khối lượng) trong dung dịch chứa a mol KNO3 và 0,43 mol H2SO4 (loãng), sau phản ứng thu được khi


NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 740ml dung dịch KOH


1M, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z chứa 101,14 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là



<b> A. 0,38. </b> <b>B. 0,40. </b> <b>C. 0,42. </b> <b>D. 0,44. </b>


<b>Câu 38: Cho X và Y (M</b>X < MY) là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo từ X, Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

khác, cho 32,65 gam E tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 39,3 gam muối và m gam ancol Z. Dẫn m gam Z vào bình đựng kali dư, sau phản ứng thấy có
khí thốt ra và khối lượng bình tăng 7,5 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b> A. 17,61%. </b> <b>B. 13,78%. </b> <b>C. 16,54%. </b> <b>D. 22,97%. </b>


<b>Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Rót dung dịch CuSO4 và ống thủy tinh hình chữ U, mực nước cách miệng ống chừng 2cm.


Bước 2: Đậy miệng ống bên trái bằng nút cao su có kèm điện cực graphit.


Bước 3: Đậy miệng ống bên phải bằng nút cao su có kèm điện cực graphit và một ống dẫn khí.


Bước 4: Nối điện cực bên trái với cực âm và nối điện cực bên phải với cực dương của nguồn điện một
chiều (hiệu điện thế 6V).


Cho các phát biểu sau:


(a) Thí nghiệm trên mô tả sự điện phân sung dịch CuSO4 với điện cực trơ.


(b) Ở catot, ion Cu2+ bị khử tạo thành kim loại đồng.
(c) Ở anot, có khí H2 thốt ra tại ống dẫn khí.


(d) Trong quá trình điện phân, pH dung dịch tăng dần.
Số phát biểu đúng là



<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 40: Nung hỗ hợp gồm Mg, Al và 0,08 mol Cu(NO</b>3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn X và 0,08


mol hỗn hợp NO2 và O2. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch NaHSO4 loãng, sau phản ứng thu được


dung dịch Y chỉ chứa 86,11 gam muối trung hịa và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2 có tỉ khối


so với He là 7,5. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 lỗng, dư (đun nóng), thu được


<b>161,02 gam kết tủa và thốt ra 224ml (đktc) khí duy nhất. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 1,0. </b> <b>B. 1,3. </b> <b>C. 2,0. </b> <b>D. 2,7. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-A 2-B 3-B 4-D 5-C 6-A 7-D 8-B 9-B 10-C


11-D 12-B 13-C 14-C 15-A 16-B 17-D 18-C 19-A 20-D


21-A 22-B 23-C 24-C 25-C 26-D 27-D 28-C 29-A 30-B


31-C 32-A 33-D 34-A 35-B 36-C 37-B 38-D 39-A 40-B


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>


<b> A. Be </b> <b>B. Sr. </b> <b>C. Cs. </b> <b>D. Ca. </b>



<b>Câu 2: Dung dịch natri cromat có màu </b>


<b> A. vàng. </b> <b>B. da cam. </b> <b>C. xanh lam. </b> <b>D. tím. </b>


<b>Câu 3: Chất nào sau đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước? </b>


<b> A. KCl. </b> <b>B. HClO</b>3. <b>C. Ba(OH)</b>2. <b>D. C</b>3H5(OH)3 (glixerol).


<b>Câu 4: Cho este X có cơng thức cấu tạo CH</b>3COOC2H5. Tên gọi của X là


<b> A. metyl propionat. </b> <b>B. etyl propionat. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. metylaxetat. </b>


<b>Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 6: Số oxi hóa của cacbon trong phân tử Al</b>4C3 là


<b> A. +4. </b> <b>B. +3. </b> <b>C. -3. </b> <b>D. -4. </b>


<b>Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH, thu được C</b>3H5(OH)3 và


<b> A. C</b>15H31COONa. <b>B. C</b>17H31COONa. <b>C. C</b>17H33COONa. <b>D. C</b>17H35COONa.


<b>Câu 8: Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn? </b>


<b> A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H2. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>2H4.


<b>Câu 9: Công thức chung của ancol no, hai chức, mạch hở là </b>


<b> A. C</b>nH2nO2

n2

. <b>B. C</b>nH2n+2O

n2

<b>. C. C</b>nH2n-2O2

n2

<b>. D. C</b>nH2n+2O2

n2

.

<b>Câu 10: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? </b>


<b> A. W. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Hg. </b> <b>D. Pb. </b>


<b>Câu 11: Cho m gam K tác dụng hết với H</b>2O dư, thu được 1 lít dung dịch có pH = 12. Giá trị của m là


<b> A. 0,39. </b> <b>B. 0,78. </b> <b>C. 3,90. </b> <b>D. 7,80. </b>


<b>Câu 12: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với </b>


oxi trong khơng khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là


<b> A. N</b>2. <b>B. CO</b>2. <b>C. NO. </b> <b>D. SO</b>2.


<b>Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được hai muối? </b>


<b> A. FeCO</b>3. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. Fe. </b> <b>D. Fe(OH)</b>3.


<b>Câu 14: Ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 15: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? </b>


<b> A. Axit fomic. </b> <b>B. Metylamin. </b> <b>C. Axit glutamic. </b> <b>D. Phenol. </b>


<b>Câu 16: Cho các chất: CuCl</b>2, P2O5, Zn(OH)2, CrO3, Si. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 20,4 gam phenyl axetat trong 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung </b>


dịch sau phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là


<b> A. 40,1. </b> <b>B. 34,5. </b> <b>C. 39,2. </b> <b>D. 33,7. </b>


<b>Câu 18: Ngâm một lá kẽm nhỏ, tinh khiết trong ống nghiệm chứa dung dịch HCl thấy có bọt khí thốt ra </b>


từ từ. Để bọt khí thốt ra nhanh hơn, có thể thêm vào ống nghiệm một vài giọt dung dịch nào sau đây?


<b> A. CuSO</b>4. <b>B. MgCl</b>2. <b>C. K</b>2SO4. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 3,2 </b>


mol hỗn hợp khí và hơi gồm N2, CO2 và H2O. Phân tử khối của X là


<b> A. 59. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 45. </b> <b>D. 73. </b>


<b>Câu 20: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? </b>


<b> A.</b>

3 2 3 2


t


2Al OH  Al O 3H O. <b>B. </b>3Cl26FeSO4 2FeCl32Fe2

SO4 3

.


<b> C.</b>CaO H SO <sub>2</sub> <sub>4</sub> CaSO<sub>4</sub>2H O.<sub>2</sub> <b>D. </b>BaCO3CO2H O2 Ba HCO

3 2

.
<b>Câu 21: Tác nhân hóa học nào sau đây khơng gây ơ nhiễm nguồn nước? </b>


<b> A. Các ion kim loại nặng như Hg</b>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> D. Khí CFC thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh. </b>


<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol ZnO và 0,08 mol Mg vào dung dịch HNO</b>3 dư, sau


phản ứng khối lượng dung dịch tăng 3,54 gam so với dung dịch ban đầu. Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b> A. 0,20 mol. </b> <b>B. 0,22 mol. </b> <b>C. 0,24 mol. </b> <b>D. 0,26 mol. </b>


<b>Câu 23: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm theo hình vẽ bên. Khí X </b>


được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
<b> A.</b>2Al 6HCl 2AlCl<sub>3</sub>3H<sub>2</sub><sub>(</sub><sub>k</sub><sub>)</sub>.


<b> B. </b> 4 2 4 2 2 k


t


( )


2KMnO  K MnO MnO O .


<b> C.</b>NH Cl<sub>4</sub> NaOHt NaClNH<sub>3 k</sub><sub>( )</sub>H O.<sub>2</sub>
<b> D. </b>CH<sub>3</sub>COONa<sub>( )</sub><sub>r</sub> NaOH<sub> </sub><sub>r</sub> CaO,t CH<sub>4 k</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>Na CO .<sub>2</sub> <sub>3</sub>


<b>Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhiệt phân NH4HCO3.


(b) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn).


(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4.


(d) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.


Số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
2 2 7


K Cr O +FeSO +H SO loa42 4 õng, dưX+ dung dịch KOH dư Y.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai chất X và Y lần lượt là
<b> A. Cr</b>2(SO4)3 và NaCrO2<b>. B. CrSO</b>4 và KCrO2.


<b> C. Cr</b>2(SO4)3 và Cr(OH)3. <b>D. Cr</b>2(SO4)3 và KCrO2.


<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm glyxin và alanin (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m </b>


gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (2m - 17,4) gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 32,0. </b> <b>B. 25,6. </b> <b>C. 21,2. </b> <b>D. 24,0. </b>


<b>Câu 27: Từ chất hữu cơ mạch hở X, thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau: </b>


(a) XNaOHtX<sub>1</sub>X ;<sub>2</sub>


(b) X<sub>1</sub>H SO<sub>2</sub> <sub>4 loãng</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>X<sub>3</sub>Na SO ;<sub>2</sub> <sub>4</sub>



(c) <sub>3</sub> <sub>4</sub> t <sub>2</sub>


X X Nilon6, 6H O;


(d) 2 5

2


t


X X  poli etylen terephtalat H O.


Phân tử khối của X là


<b> A. 234. </b> <b>B. 190. </b> <b>C. 270. </b> <b>D. 202. </b>


<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Fructozơ có nhiều trong mật ong và quả ngọt như xoài, dứa.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Số phát biểu đúng là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 29: Tiến trình lên men 72 gam glucozơ, thu hoạch ancol etylic và V lít khí CO</b>2 (đktc). Hấp thụ hồn


tồn lượng CO2, sinh ra vào 1,36 lít dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa


71,04 gam chất tan. Hiệu suất quá trình lên men là



<b> A. 50%. </b> <b>B. 60%. </b> <b>C. 70%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 30: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO</b>2 và H2 có


tỉ khối so với He là 3,875. Dẫn tồn bộ X đi qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng chất rắn giảm 8 gam. Giá trị của V là


<b> A. 13,44. </b> <b>B. 11,20. </b> <b>C. 16,80. </b> <b>D. 15,68. </b>


<b>Câu 31: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,5M vào 120 ml dung dịch chứa NaOH 0,3M và Na</b>2CO3 0,2M,


thu được dung dịch X chứa ba muối. Cho từ từ X vào 75 ml dung dịch HCl 0,4M, sau phản ứng thu được
403,2 ml CO2 (đktc). Giá trị của V là


<b> A. 72. </b> <b>B. 80. </b> <b>C. 88. </b> <b>D. 96. </b>


<b>Câu 32: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic. </b>


Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:


Chất X Y Z T


Nhiệt độ sôi (°C) 21 78,3 -75 118


Cho các phát biểu sau:


(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.



(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.


(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 33: Cho từ từ 4a mol FeCl</b>2 vào 800 ml dung dịch X chứa AgNO3 (dư) và HNO3. Mối quan hệ giữa


khối lượng kết tủa thu được và số mol FeCl2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch X là


<b> A. 0,15M. </b> <b>B. 0,20M. </b> <b>C. 0,25M. </b> <b>D. 0,30M. </b>


<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E, thu được số mol CO</b>2 nhiều hơn số mol H2O là 0,18 mol.


Hiđro hóa hồn tồn a gam E cần vừa đủ 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 38,79 gam triglixerit Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và hỗn hợp muối khan Z (gồm C15H31COOK và C17HyCOOK). Phần trăm về khối lượng của muối có


phân tử khối lớn hơn trong Z là


<b> A. 68,9%. </b> <b>B. 68,5%. </b> <b>C. 35,1%. </b> <b>D. 68,7%. </b>


<b>Câu 35: Điện phân m gam dung dịch Cu(NO</b>3)2 28,2% với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi,


sau một thời gian, thu được dung dịch X. Cho 14 gam bột Fe vào X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,



thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>), 13,92 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y có khối </sub>


lượng 156,28 gam. Bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là


<b> A. 150. </b> <b>B. 160. </b> <b>C. 170. </b> <b>D. 180. </b>


<b>Câu 36: Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm như sau: </b>


(a) Xuyên một đầu sợi dây thép qua miếng bìa hoặc nút bấc.
(b) Lấy sợi dây thép nhỏ cuộn thành hình lị xo.


(c) Khi mẫu diêm đã cháy được một nửa, đưa từ từ dây thép nhỏ có mẫu diêm đang cháy vào lọ chứa đầy
khí oxi.


(d) Kẹp chặt phần thân của một que diêm vào đoạn dây thép đã cuộn thành lò xo.
(e) đốt cháy phần đầu que diêm.


Thứ tự phù hợp (từ trái sang phải) các thao tác khi tiến hành thí nghiệm đốt cháy sắt trong khí oxi là
<b> A. (b), (a), (e), (c), (d). B. (d), (b), (a), (e), (c). C. (b), (a), (d), (e), (c). D. (a), (d), (b), (c), (e). </b>


<b>Câu 37: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe</b>3O4, Cu(NO3)2 trong 100 gam dung dịch


H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hịa và hỗn hợp khí Z gồm 0,03 mol NO và


0,01 mol H2. Cho Y tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH lỗng, dư (đun nóng), thu được 13,67 gam


kết tủa và thốt ra 0,224 lít (đktc) khí duy nhất. Nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 trong Y là


<b> A. 5,46%. </b> <b>B. 7,28%. </b> <b>C. 9,10%. </b> <b>D. 10,92%. </b>



<b>Câu 38: Hỗn hợp E gồm ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Thủy phân </b>


hoàn toàn 52,8 gam E trong dung dịch chứa 0,7 mol KOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm các muối
của Gly, Ala, Val, trong đó muối của Gly chiếm 51,657% phần trăm về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn F
cần vừa đủ 55,44 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có phân tử khối lớn nhất trong E là


<b> A. 46,59%. </b> <b>B. 35,61%. </b> <b>C. 17,80%. </b> <b>D. 69,89%. </b>


<b>Câu 39: Nung 99,3 gam hỗn hợp Z gồm Al, Fe và Fe</b>xOy trong khí trơ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được hỗn hợp rắn T. Chia T thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Hịa tan hồn tồn phần hai trong 3,2 lít dung dịch


HNO3 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 218,55 gam muối và thốt ra 5,6 lít khí NO (đktc) duy nhất.


Khối lượng của FexOy trong 99,3 gam Z là


<b> A. 69,6 gam. </b> <b>B. 72,0 gam. </b> <b>C. 64,0 gam. </b> <b>D. 61,9 gam. </b>


<b>Câu 40: Cho hai este X, Y </b>(M<sub>X</sub>M<sub>Y</sub>)đều no, mạch hở; trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân


hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hợp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được 0,07 mol Na2CO3; 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá


<b>trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 49. </b> <b>B. 74. </b> <b>C. 68. </b> <b>D. 32. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1-C 2-A 3-D 4-C 5-B 6-D 7-D 8-C 9-D 10-C



11-A 12-C 13-B 14-B 15-D 16-D 17-A 18-A 19-A 20-B


21-D 22-C 23-B 24-B 25-D 26-A 27-A 28-D 29-D 30-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học năm 2013
  • 4
  • 904
  • 10
  • ×