Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

1 giáo viên bùi thị nguyệt dạng bài tập xác định công thức các chất 1 cho hçn hîp x gåm 10 gam mg vµ cu hoµ tan vµo dung dþch hcl d­ thu ®­îc 3733 lýt khý h2 ®ktc thµnh phçn cña mg trong hçn hîp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Giáo viên : Bùi Thị Nguyệt</b></i>
D<b>Ạ</b>NG BÀI T<b>ẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CÁC CHẤT</b>


<b>1. Cho hỗn hợp X gồm 10 gam Mg và Cu hoà tan vào dung dịch HCl d, thu đợc 3,733 lớt khớ H</b>2


(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là (cho Mg = 24; Cu = 64)


A. 50% B. 40% C. 35% D. KÕt qu¶ kh¸c


<b>2. Hồ tan hồn tồn 1,38 gam hỗn hợp gồm Al, Fe trong dung dịch H</b>2SO4 loãng, d thu đợc 1,008


lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lợng của Al lµ: (cho Al = 27; Fe = 56)


A. 29,35% B. 40% C. 58,69% D. 39,13% E. 38,17%


<b>3. Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl d thấy có 1 gam khí hidro thoát</b>
ra. Khối lợng của muối clorua thu đợc là: (cho Al = 27; Fe = 56 ; Cl = 35,5)


A. 40,5 gam B. 45,5 gam C. 55,5 gam D. 65,5 gam


<b>4. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí</b>
ở đktc. Khối lợng muối tạo ra trong dung dịch là : (cho Mg = 24; Fe = 56 ; Zn = 65; Cl = 35,5)


A. 15,5 gam B. 14,65 gam C. 13,55 gam D. 12,5 gam


<b>5. Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe vào dung dịch H</b>2SO4 lo·ng d thÊy tho¸t ra 6,72 lÝt khÝ


ở đktc. Khối lợng muối sunfat thu đợc là : (cho Mg = 24; Fe = 56 ; Zn = 65; O = 16; S = 16


A. 43,9 gam B. 43,3 gam C. 44,5 gam D. 34,3 gam



<b>6. Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 muối ACO</b>3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 0,672 lít


CO2 ë ®ktc và dung dịch X. Khối lợng muối trong dung dịch X lµ : (cho Cl = 35,5; O = 16; C =


12) . A. 2,84 g B. 3,17 g C. 3,5 g D. 3,6 g


<b>7. Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch axit HCl d thu đợc </b>


6,72 lít CO2 ở đktc. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lợng muối khan thu c nhiu hn


khối lợng 2 muối cacbonat ban đầu là bao nhiêu? (cho Cl = 35,5; O = 16; C = 12)


A. 3 g B. 3,1 g C. 3,2 g D. 3,3 g


<b>8. Hoà tan hoàn toàn 1,56 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng thấy thu đợc


1,008 lit khí hidro (đktc). Khối lợng muối sunfat thu đợc là: (cho O = 16; S = 32)


A. 5,88 gam B. 8,58 gam C. 5,97 gam D. kh«ng xác định


<b>9. Cho 37,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng víi 2 lÝt dung dÞch H</b>2SO4 0,5M tíi ph¶n øng


hồn tồn. Thể tích dung dịch NaOH 1 M cần cho vào dd sau phản ứng để có kết tủa lớn nhất là


A. 2 lÝt B. 3 lÝt C. 4 lÝt D. 5 lÝt


<b>10. Oxi hóa hồn tồn 14,3 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu đợc 22,3 gam </b>
hỗn hợp oxit. Cho lợng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lợng muối tạo ra là:
(cho Fe = 56 ; Zn = 65; O = 16; Cl = 35,5)



A. 36,6 gam B. 32,05 gam C. 49,8 gam D. 48,9 gam


<b>11. Cho 2,81 gam hỗn hợp Fe</b>2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch H2SO4 0,1M.


Khèi lỵng mi sunfat tạo ra trong dung dịch là: (cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56;


Zn = 65) . A. 5,81 gam B. 5,18 gam C. 6,18 gam D. 6,81 gam


<b>12. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lợng dung</b>
dịch HCl tăng thêm 7,8 gam. Khối lợng muối tạo ra trong dung dịch là ;


<b> (cho Al = 27; Fe = 56 ; Cl = 35,5)</b>


A. 26,05 gam B. 2,605 gam C. 13,025 gam D. 1,3025 gam


<b>13. Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm nhiều oxit kim loại, cần vừa đủ 100ml dung dịch HCl 0,4M. Cô </b>
cạn dung dịch, lợng muối clorua khan thu đợc là: (cho O = 16; Cl = 35,5)


A. 21,1 gam B. 24 gam C. 25,2 gam D. 26,1 gam


<b>14. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hố trị khơng đổi), trong dung dịch HCl</b>
d thì thu đợc 1,008 lít khí ở đktc và dung dịch chứa 4,575 gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 1,38 gam B. 1,83 gam C. 1,41 gam D. 2,53 gam


<b>15. Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch  và khí </b>
B. Cơ cạn dung dịch A thu đợc 5, 71 gam muối khan. Thể tích (lít) khí B thốt ra ở đktc là:


A. 2,24 B. 0,224 C. 1,12 D. 0,112



<b>16. Hoµ tan hoµn toµn 5,8 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO</b>3) bằng dung dịch H2SO4


loãng vừa đủ thu đợc dung dịch G1 và một chất khí. Cơ cạn dung dịch G1 thu c 7,6 gam


muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá häc cđa mi cacbonat lµ:
<b> (cho Ba =137; Sr = 88</b> ; S= 32; O = 16; Ca =40; Mg = 24)


A. MgCO3 B. FeCO3 C. BaCO3 D. CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Giáo viên : Bùi Thị Nguyệt</b></i>


<b> (cho Ba =137; Fe = 56 ; C= 12; O = 16; Ca =40; Mg = 24)</b>


A. Mg vµ Ca B. Be vµ Mg C. Ca vµ Sr D. Sr vµ Ba


<b> DẠNG BÀI T ẬP TĂNG - GIẢM KHỐI LƯỢNG</b>


<b>BÀI1.: Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có khối lượng II và một lượng muối nitrat</b>
của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại trong 2
muối nói trên là: A. Mg <b>B. Ba</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Zn</b>


<b>Bài 2: Hòa tan 5,8g muối cacbonat MCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được một</b>
chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1 được 7,6g muối sunfat trung hòa. Công thức hóa học của
muối cacbonat là: A. MgCO3 B. FeCO3 C. BaCO3 D. CaCO3


<b>Bài 3:(ĐH A 2007): Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung</b>
dịch H2SO4 0,1M( vừa đủ). Sau phản ứng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sau khi cô cạn có
khối lượng là: A. 3,81g <b>B. 4,81g</b> <b>C. 5,81g</b> <b>D. 6,81g</b>


<b>Bài 4: Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2 một thời gian thu được 7,24 g chất rắn. Tính hiệu suất của</b>


phản ứng nhiệt phân <b>ĐS: 20%</b>


<b>Bài 5: Nhiệt phân 16,2g AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp khí có tổng hkối lượng 6,2gam.</b>
Tính khối lượng Ag tạo ra trong phản ứng trên <b>ĐS: 5,4g</b>


<b>Bài 6: Cho 10g sắt tác dụng với dung dịch CuSO</b>4, một thời gian thu được chất rắn A có khối
lượng 10,04g. Cho chất rắn A tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thấy tạo ra V lit khí NO
duy nhấtở đktc. Tính giá trị V


<b>Bài 7 : Khi cho 11g hỗn hợp gồm Al, Fe vào một bình đựng dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc</b>
phản ứng khối lượng bình tăng thêm 10,2 g. Tính số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp


<b>ĐS: Al: 0,2; Fe: 0,1</b>


<b>Bài 8 : 3,78g Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y. Khối lượng</b>
chất tan trong Y giảm 4,06g so với dung dịch XCl3. Xác định công thức muối XCl3?


<b>ĐS: FeCl3</b>


</div>

<!--links-->

×