Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.28 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN </b>
<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>
<b>Môn thi: HÓA HỌC 10 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu I</b>: <b>(4 điểm) </b>
<b>1.</b> Cho nguyên tố X, ở trạng thái cơ bản có 11 electron thuộc các phân lớp p. X có hai đồng vị hơn kém
nhau hai nơtron. Trong đồng vị số khối lớn, số hạt mang điện gấp 1,7 lần hạt khơng mang điện.
<b>a</b>. Viết cấu hình electron của X.
<b>b.</b> Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
<b>c.</b> Xác định thành phần cấu tạo của hai đồng vị và thành phần % theo khối lượng của mỗi đồng vị trong X tự
nhiên biết nguyên tử khối (NTK) trung bình của X bằng 35,48. Coi NTK có giá trị bằng số khối.
<b>2. </b>Hợp chất X có cơng thức AxB2 (A là kim loại, B là phi kim). Biết trong nguyên tử B có số notron nhiều
hơn proton là 10, trong nguyên tử A số electron bằng số notron, trong 1 phân tử AxB2 có tổng số proton
bằng 82, phần trăm khối lượng của B trong X bằng 86,957%. Xác định A, B.
<b>Câu II: (3,5 điểm) </b>
1. Cho sơ đồ điều chế khí O2 trong phịng thí nghiệm:
<b>a. </b>Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm đã đánh số trong hình vẽ.
<b>b. </b>Chỉ ra hai chất có thể là X trong sơ đồ trên, viết phương trình phản ứng minh họa.
<b>c. </b>Hãy giải thích tại sao trong thí nghiệm trên?
- Khí O2 lại được thu bằng phương pháp đẩy nước.
- Khi kết thúc thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn.
<b>2. </b>Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được SO2 (sản phẩm
khử duy nhất). Cho tồn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng,
cô cạn dung dịch thì thu được 41,8 gam chất rắn khan. Xác định R.
<b>Câu III: (3,5 điểm) </b>
<b>1) </b>Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
<b>a)</b> MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>b)</b> FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
<b>c)</b> CuFeSx + H2SO4(đặc)
0
<i>t</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>2)</b> Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
<b>a.</b> Sục từ từ khí sunfurơ đến dư vào cốc chứa dung dịch KMnO4.
<b>b. </b>Dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịch nước clo, sau đó nhỏ vào dung dịch sau phản ứng vài giọt dung dịch
<b>c.</b> Hai lọ hóa chất mở nắp để cạnh nhau: một lọ đựng dung dịch NH3 đậm đặc, một lọ đựng dung dịch HCl
đặc.
<b>d.</b> Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 lỗng, sau đó thêm dung dịch AlCl3 đến dư
vào dung dịch sau phản ứng.
<b>Câu IV: (5 điểm) </b>
<b>1. </b>Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit:
NH4Cl, CH3COONH4, H2SO4, CH3COONa, HCl.
<b>a.</b> Em hãy viết các quá trình điện li khi hòa tan các chất trên vào nước.
<b>b</b>. Sắp xếp giá trị pH của các dung dịch trên theo thứ tự tăng dần. Giải thích ngắn gọn.
<b>c.</b> Dùng quỳ tím và một hóa chất khác, em hãy phân biệt năm dung dịch trên.
<b>2.</b> X là dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH có cùng nồng độ aM, Y là dung dịch HCl có pH = 1. Trộn
100 ml dung dịch X với 400 ml dung dịch Y, thu được 500 ml dung dịch Z có pH = 12. Cô cạn dung dịch
Z thu được m gam chất rắn khan. Tính a, m.
<b>3.</b> Hịa tan 0,42 gam KOH vào 100 ml dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và HNO3 0,12M. Sau khi kết
thúc phản ứng, thu được dung dịch X. Tính nồng độ của ion CH3COO- ở thời điểm cân bằng. Biết
3
5
( ) 1, 75.10
<i>a CH COOH</i>
<i>K</i> . Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi.
<b>Câu V:(2 điểm) </b>
Dung dịch X chứa các ion: Cl−<sub>, HCO</sub>
3
−<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub> tổng số mol của </sub><sub>Na</sub>+<sub> và Cl</sub>−<sub> là 0,26 mol. </sub>
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng
thấy có 7,88 gam kết tủa xuất hiện. Cho dung dịch NaHSO4 tới dư vào phần 2, sinh ra 1,12 lit khí CO2
(đktc). Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch X.
<b>Câu VI:(2 điểm) </b>
Hịa tan hồn tồn 9,52 gam hỗn hợp A gồm FexOy và FeS2 trong 48,51 gam dung dịch HNO3 phản ứng
xong, thu được 1,568 lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch B. Dung dịch B phản ứng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đên khối lượng khơng đổi
thu được 9,76 gam chất rắn.
a. Xác định công thức oxit FexOy
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b>
<b>I </b>
<b>(4 điểm) </b>
<b>1a </b> Vì X có 11 electron thuộc phân lớp p
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Ô số 17 vì có 17 electron
Chu kì 3 vì có 3 lớp electron.
Nhóm VII A vì cấu hình electron hóa trị là 3s23p5.
<b>1c </b>
P = E = 17
Gọi số khối đồng vị nhỏ A1, số khối đồng vị lớn A2
Trong đồng vị số khối lớn: 2P = 1,7 N2 N2 = 20; A2 = 37
N1 = 18; A1 = 35
Vậy thành phần cấu tạo các đồng vị của X là:
Đồng vị số khối nhỏ: 17 electron, 17 proton, 18 nơtron.
Đồng vị số khối lớn: 17 electron, 17 proton, 20 nơtron.
Gọi thành phần % theo số nguyên tử đồng vị nhỏ là x%
thành phần % theo số nguyên tử đồng vị lớn là (100 – x)%.
NTKTB (A) = A1.x% + A2. (100 – x)%
(17+18).x% + (17+20)(100-x)% = 35,48 x = 76%.
<b>2 </b>
MX= 82*2+10*2= 184.
2*MB/184= 86,957% MB=80 <b>B là Br</b> gọi X là AxBr2
MA*x+ 160= 184 MA*x=24 x=1, MA=24 <b>A là Mg. </b>
<b>II </b>
<b>(3,5 </b>
<b>điểm) </b>
<b>1a </b> (1) Đèn cồn; (2) Ống nghiệm; (3) Giá đỡ.
(4) Nút cao su (5); Ống dẫn khí; (6) Chậu thủy tinh.
<b>1b </b>
X có thể là: KClO3, KMnO4. Hai phản ứng:
2KClO3
t0
→ 2KCl + 3O2
2KMnO4
t0
→ K2MnO4 + MnO2 + O2
<b>1c </b>
Giải thích:
+ Khí O2 rất ít tan trong nước, có M = 32 nặng hơn khơng khí (MKK=29) khơng
nhiều, nên được thu qua nước.
+ Phải tháo ống dẫn khí trước vì nếu tắt đèn cồn trước, sự chênh lệch áp suất sẽ
làm cho nước trào vào ống nghiệm, gây vỡ ống nghiệm.
<b>2 </b>
- Số mol NaOH = 0,35 . 2 = 0,7 mol
- Phản ứng: SO2 + NaOH NaHSO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Nếu chất rắn là Na2SO3 thì khối lượng là: 0,35 . 126 = 44,1 gam
Nếu chất rắn là NaHSO3 thì khối lượng là: 0,7. 104 = 72,8 gam
Chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch là 41,8 gam < (44,1; 72,8)
Chất rắn thu được gồm Na2SO3 và NaOH dư
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Ta có: 126.x + (0,7-2x) . 40 = 41,8 → x = 0,3 mol
Phản ứng: 2R + 2nH2SO4 đặc
o
t
R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
nR = 0, 6
n mol MR = 9n R là Al (nhôm)
<b>III </b>
<b>(3,5 </b>
<b>điểm) </b>
<b>1a </b>
1x Mn+4<sub> + 2e </sub><sub> Mn</sub>+2
2x 2Cl- <sub> Cl</sub>
2 + 2e
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
<b>1b </b>
5x 2Fe+2<sub> → 2Fe</sub>+3<sub> + 2e </sub>
2x Mn+7<sub> + 5e → Mn</sub>+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + aKHSO4 → 5Fe2(SO4)3 + bK2SO4 + 2MnSO4 + cH2O
- Bảo toàn nguyên tố K, S => a = 16 ; b = 9 => c = 8
10FeSO4 + 2KMnO4 + 16KHSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 9K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
<b>1c </b>
2
4
6 4
2 3
2 2 1
2 (5 4
2 5 4
)
<i>x</i>
<i>CuFeS</i> <i>Cu</i> <i>Fe</i> <i>x S</i>
<i>S</i> <i>e</i> <i>S</i> <i>x</i>
2CuFeSx +(4x+10) H2SO4(đặc)
0
<i>t</i>
Fe2(SO4)3 + 2CuSO4 +(6x+5) SO2 +
(4x+10) H2O
<b>2.a </b> Phương trình: 5SO +2KMnO +2H O<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> K SO +2MnSO +2H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>
- Màu tím của dung dịch nhạt dần, cuối cùng mất màu hồn tồn.
<b>2.b </b>
Phương trình: 2 2 2 2 4
2 2 4 4
H S+4Cl +4H O 8HCl+H SO
BaCl +H SO BaSO 2HCl
- Nước Cl2 nhạt màu, có kết tủa trắng xuất hiện.
<i>NH</i><sub>3( )</sub><i><sub>k</sub></i> <i>HCl</i><sub>( )</sub><i><sub>k</sub></i> <i>NH Cl</i><sub>4</sub> <sub>( )</sub><i><sub>r</sub></i>
<b>2.d </b> 3NH3+ 3H2O +AlCl3 Al(OH)3 + 3NH4Cl
Hiện tượng: Dung dịch chuyển thành màu hồng, sau đó xuất hiện kết tủa keo trắng
và dung dịch mất màu.
<b>IV </b>
<b>(5 điểm) </b>
<b>1a </b>
+) NH4Cl NH4+ + Cl-
NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+
+) CH3COONH4 CH3COO- + NH4+
CH3COO- + H2O ↔ CH3COOH + OH- (1)
NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ (2)
+) CH3COONa CH3COO- + Na+
CH3COO- + H2O ↔ CH3COOH + OH-
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>1b </b>
Sắp xếp các giá trị pH theo thứ tự tăng dần
+) H2SO4 < HCl < NH4Cl < CH3COONH4 < CH3COONa
+) Giải thích: với cùng nồng độ thì [H+] của H2SO4 > của HCl vì H2SO4 phân ly
theo 2 nấc cịn HCl chỉ phân ly theo 1 nấc.
[H+<sub>] của HCl > trong NH</sub>
4Cl vì HCl phân ly hồn tồn, cịn NH4+ phân ly khơng
hồn tồn
Q trình ở (1) và (2) là tương đương nhau nên môi trường CH3COONH4 là trung
tính, pH7
CH3COONa có CH3COO- thủy phân cho OH- nên [H+] của dung dịch là nhỏ nhất
Mà [H+<sub>] càng nhỏ thì pH càng cao </sub><sub> thứ tự đúng H</sub>
2SO4 < HCl < NH4Cl <
CH3COONH4 < CH3COONa
<b>1c </b>
Qùy tím Ba(OH)2
NH4Cl Đỏ Khí, mùi khai
CH3COONH4
Không đổi mầu quỳ
H2SO4 Đỏ Kết tủa trắng
CH3COONa
Xanh
HCl Đỏ Khơng có hiện tượng
+) Viết các phản ứng:
Ba(OH)2 + 2NH4Cl BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
<b>IV </b>
<b>2 </b>
n<sub>OH</sub>− = 0,3a, n<sub>H</sub>+ = 0,04
pH = 12 →[OH]− <sub>= 0,01</sub>
Ta có 0,3a – 0,04 = 0,01*0,5
→ a = 0,15 (M)
{0,015 mol Ba(OH)2
0,015 mol NaOH + 0,04 mol HCl → m + 0,04 mol H2O
m = 0,015*(171 + 40) + 0,04*36,5 – 0,04*18 = 3,905 gam
<b>3 </b>
3( ) ( 3( )
0, 0045
0, 012 0, 0075 0, 0045 ; 0, 045
0,1
<i>HNO du</i> <i>M HNO du</i>
<i>n</i> <i>mol C</i> <i>M</i> <b> </b>
3 3 2
3 3
2
(1)
0,1 0, 045
(2)
<i>KOH</i> <i>HNO</i> <i>KNO</i> <i>H O</i>
<i>CH COOH</i> <i>CH COO</i> <i>H</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>H O</i> <i>OH</i> <i>H</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b> </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
5 5
( 0, 045)
1, 75.10 3,88.10
0,1
Vậy [ CH3COO-] = 3,88.10-5M
<b>V </b>
<b>(2 điểm) </b>
- Cho ½ dung dịch X tác dụng với NaHSO4
HCO<sub>3</sub>−<sub>+ HSO</sub>
4
−<sub>→ CO</sub>
2+ SO42−+ H2O
0,05 ← 0,05 mol
Suy ra n<sub>HCO</sub><sub>3</sub>−(x) = 0,1 mol
- Cho ½ dung dịch X tác dụng với NaOH
HCO<sub>3</sub>−+ OH− <sub>→ CO</sub>
3
2O
0,05 → 0,05 mol
Ba2+<sub>+ CO</sub>
3
2− <sub>→ BaCO</sub>
3
0,04 ← 0,04 mol
n<sub>Ba</sub>2+ (x) = 0,08
Ta có: n<sub>Na</sub>+ + n<sub>Cl</sub>− = 0,26
ĐLBT điện tích trong X: 2* 0,08 + n<sub>Na</sub>+ = 0,1 + n<sub>Cl</sub>−
Suy ra: n<sub>Na</sub>+ = 0,1; n<sub>Cl</sub>− = 0,16
- Khối lượng muối trong X là
0,1*61 + 0,16*35,5 + 0,1*23 + 0,08*137=25,04 gam
<b>VI </b>
<b>(2 điểm) </b>
2 2 3
NO NaOH Fe O
n = 0,07; n = 0,4; n = 0,061
Quy đổi hỗn hợp X thành
2 3
Fe O
Fe = 2.n = 0,122; O = a; S = b (mol).
Ta có sơ đồ:
3+ +
2
3 <sub></sub>
2-e
4
2
Fe , H (d-)
Fe
16a + 32b + 0,122 . 56 = 9,52
H O
O +HNO
n = 0,122 . 3 + 6b = 0,07 + 2a
SO
S
NO = 0,07
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
a = 0,16; b = 0,004
n<sub>FeS</sub><sub>2</sub> = 0,002 mol; n<sub>Fe(trong Fe</sub><sub>x</sub><sub>O</sub><sub>y</sub><sub>)</sub>= 0,12 mol
→x
y=
0,12
0,16=
3
4 Vậy oxit là Fe3O4
Dung dịch Y tác dụng với NaOH:
H+ + OH- H2O
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Trong Y có Fe3+ = 0,122 mol; H+ = 0,034; SO2-<sub>4</sub> = 0,004 Bảo tồn điện tích ta
có NO = 0,392-3 mol.
Bảo toàn N ta có:
-3 3 2
HNO <sub>NO (trongY)</sub> NO
n = n + n = 0,462 (mol)
C%(HNO ) = <sub>3</sub> 0,462.63.100% = 60%
48,51
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1:</b> Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
<b>A. </b>nhường (3x – 2y) electron <b>B. </b>nhường (2y – 3x) electron
<b>C. </b>nhận (3x – 2y) electron <b>D. </b>nhận (2y – 3x) electron
<b>Câu 2:</b> Cho 115 gam hỗn hợp gồm ASO3; B2SO3; R2SO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 33,6
lit khí SO2 ( đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là
<b>A. </b>113,7 gam. <b>B. </b>128,2 gam. <b>C. </b>131,5 gam. <b>D. </b>101,5 gam.
<b>Câu 3:</b> Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
<b>A. </b>16 <b>B. </b>18 <b>C. </b>3 <b>D. </b>9
<b>Câu 4:</b> Phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> phải là phản ứng tự oxi hóa khử
<b>A. </b>Dẫn khí Clo vào H2O.
<b>B. </b>Dẫn khí Clo vào dung dịch KOH ở to<sub> thường. </sub>
<b>C. </b>Dẫn khí clo vào dung dịch KI.
<b>D. </b>Cho khí Clo tác dụng với sữa vôi.
<b>Câu 5:</b> Nhận định nào sau đây <b>khơng</b> chính xác về liên kết cộng hóa trị ?
<b>A. </b>Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 1,7.
<b>B. </b>Dùng chung cặp electron.
<b>C. </b>Điện hóa trị của 1 nguyên tố dựa vào số cặp electron chung.
<b>D. </b>Hình thành giữa 2 nguyên tử phi kim với nhau.
<b>Câu 6:</b> Hợp chất khí với H của R có dạng là RH4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 46,67% khối lượng.
R là nguyên tố nào dưới đây?
<b>A. </b>Si (Z = 14) <b>B. </b>Pb (Z = 82) <b>C. </b>C (Z = 6) <b>D. </b>Sn (Z = 50)
<b>Câu 7:</b> Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 để hòa tan 100 gam H2SO4 91% thành oleum
chứa 12,5%. Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn
<b>A. </b>54,0 gam. <b>B. </b>48,0 gam. <b>C. </b>35,8 gam. <b>D. </b>45,0 gam.
<b>Câu 8: N</b>guyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 29. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
<b>A. </b>ơ thứ 29, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. <b>B. </b>ơ thứ 29, chu kỳ 4, nhóm IB.
<b>C. </b>ơ thứ 29, chu kỳ 4, nhóm XB. <b>D. </b>ơ thứ 29, chu kỳ 4, nhóm IA.
<b>Câu 9:</b> Nhận định nào sau đây là sai về ozon
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>B. </b>Ozon khử trùng nước uống đóng chai.
<b>C. </b>Lượng lớn ozon trong khơng khí gây nên hiện tượng mù quang hóa.
<b>D. </b>CFC có trong tủ lạnh là chất gây phá hủy tầng ozon.
<b>Câu 10:</b> Chọn câu <b>sai</b>: Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hồn các ngun tố, ta có thể:
<b>A. </b>suy ra cấu tạo ngun tử tính chất hố học của ngun tố đó
<b>B. </b>biết được cấu hình e nguyên tử nguyên tố đó
<b>C. </b>biết được khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó
<b>D. </b>so sánh tính chất hố học của ngun tố với các ngun tố trong cùng chu kì hay trong cùng nhóm
<b>Câu 11:</b> Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm A. Hợp chất khí của X với hidro chiếm 75% khối lượng
của X. Trong hợp chất với oxi có hóa trị cao nhất của X, % khối lượng của X là
<b>A. </b>46,67%. <b>B. </b>42,85%. <b>C. </b>27,27%. <b>D. </b>25,90%.
<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân
hồn tồn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít
dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X.
<b>A. </b>47,62%. <b>B. </b>23,51%. <b>C. </b>58,56%. <b>D. </b>10,68%.
<b>Câu 13:</b> Hóa trị của N trong phân tử HNO3 là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 14:</b> SO2 bị lẫn tạp chất là SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất
<b>A. </b>Sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3.
<b>B. </b>Cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom
<b>C. </b>Sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư
<b>D. </b>Sục hỗn hợp qua dung dịch nước vơi trong dư
<b>Câu 15:</b> Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu
đem hồ tan. Kim loại R đó là
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 16:</b> Cho 25,2g hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thu được khi X. Cho tồn bộ khí
X vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35M thu được mg kết tủa Y. Giá trị của m là
<b>A. </b>39,4g. <b>B. </b>59,1g. <b>C. </b>19,7g. <b>D. </b>9,75g.
<b>Câu 17:</b> Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 22. Kí hiệu hố học của X là
<b>A. </b>57<sub>26</sub>Fe <b>B. </b><sub>27</sub>55Co <b>C. </b>57<sub>28</sub>Ni <b>D. </b>56<sub>26</sub>Fe
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 19:</b> Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37<sub>17</sub>Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35<sub>17</sub>Cl.
Thành phần % theo khối lượng của 37
17Cl trong HClO4 là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 20:</b> Nguyên tố được mệnh danh “nguyên tố của sự chết chóc” là
<b>A. </b>flo. <b>B. </b>clo. <b>C. </b>iot. <b>D. </b>lưu huỳnh.
<b>Câu 21:</b> Cho m gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp, MX < MY ) vào dd
AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. % khối lượng của NaX trong hỗn hợp đầu là
<b>A. </b>41,79%. <b>B. </b>58,99%. <b>C. </b>48,95%. <b>D. </b>56,85%.
<b>Câu 22:</b> Cho sơ đồ phản ứng:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + NH4NO3 + H2O
Biết tỉ lệ mol của N2 với NH4NO3 là 2:3. Hệ số của nước sau khi cân bằng là (hệ số các chất là số nguyên
tối giản)
<b>A. </b>63 <b>B. </b>81 <b>C. </b>76 <b>D. </b>57
<b>Câu 23:</b> Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối MCln là 85,132%. Phát biểu đúng là
<b>A. </b>M là kim loại điển hình.
<b>B. </b>MCln thuộc loại hợp chất ion.
<b>C. </b>M được dùng làm diêm an toàn.
<b>D. </b>Cho 0,2 mol MCln tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa.
<b>Câu 24:</b> Cho dãy nguyên tử của các nguyên tố sau: P, K, N và Na. Nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện
lớn nhất là
<b>A. </b>N. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>K. <b>D. </b>P.
<b>Câu 25:</b> Cho các nguyên tố O (Z = 8); S (Z = 16) và K (Z = 19) số phân tử được hình thành giữa 2 nguyên
tố trong số các nguyên tố trên là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 26:</b> Cơng nghiệp hóa là vấn đề cấp thiết mà đất nước ta đang hướng đến. Nhưng phát triển công nghiệp
phải đồng hành cùng với việc bảo vệ mơi trường, hệ lụy của cơng nghiệp hóa là môi trường sống bị suy
giảm nghiêm trọng. Trong đó, mưa axit là ví dụ điển hình. Mưa axit hình thành do q trình xả khí thải
cơng nghiệp vơ tội vạ trong một thời gian nhất định. Khí thải đó là
<b>A. </b>H2S, NO2. <b>B. </b>NO2, SO2. <b>C. </b>CO2, CO. <b>D. </b>HCl, CO2.
<b>Câu 27:</b> Trộn 11,2g Fe và 4,8g lưu huỳnh và đun nóng thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch H2SO4
đặc, nóng, dư thu được V lí khí SO2 (đktc). Biết phản ứng xảy ra hồn tồn thì giá trị của V là
<b>A. </b>13,44 lit. <b>B. </b>15,68 lit. <b>C. </b>16,80 lit. <b>D. </b>14,56 lit.
<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
<b>A. </b>Cl2 và O2 <b>B. </b>SO2 và O2 <b>C. </b>N2 và O2 <b>D. </b>H2 và O2
<b>Câu 29:</b> Loại phản ứng hóa học nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa khử?
<b>A. </b>Phản ứng thế. <b>B. </b>Phản ứng trao đổi.
<b>C. </b>Phản ứng tách. <b>D. </b>Phản ứng cộng.
<b>Câu 30:</b> Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2.
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI.
(c) CuSO4 khan có màu xanh lam.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
(e) Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>4
<b>Câu 31:</b> Trong các chất và ion sau: O3, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3. Có bao nhiêu chất và ion đóng vai trị vừa
oxi hóa vừa khử?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 32:</b> Nguyên tố M thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hồn. Cơng thức oxit cao nhất và hợp chất
khí với H của nguyên tố M là
<b>A. </b>M2O7 và MH. <b>B. </b>MO3 và MH2. <b>C. </b>M2O6 và MH2. <b>D. </b>M2O5 và MH3.
<b>Câu 33:</b> Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp
khí X gồm CO2 và SO2. Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai
muối trung hịa. Cơ cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là :
<b>A. </b>2,4 và 6,72 <b>B. </b>1,2 và 6,72 <b>C. </b>2,4 và 4,48 <b>D. </b>1,2 và 22,4
<b>Câu 34:</b> Ở trạng thái cơ bản
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X
là 20 hạt.
Nhận xét nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b>Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7
<b>B. </b>Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp
<b>C. </b>Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z
<b>D. </b>Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính
<b>Câu 35:</b> Hai ngun tố X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp và hai nhóm liên tiếp nhau có tổng số hiệu nguyên
tử là 23. Hai nguyên tố X, Y là
<b>A. </b>N và Cl. <b>B. </b>F và S. <b>C. </b>N và P. <b>D. </b>O và P.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1</b>: Cân bằng phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron
<b>Câu 2</b>: Hồn thành phương trình
H2S + khí X → rắn A + lỏng B
A + X 𝑡
0
→ khí C
B + C + khí D → lỏng E + lỏng F
F + rắn H → H2S + FeCl2.
<b>Câu 3</b>: Hai cốc đựng dung dịch axit clohidric đặt trên hai đĩa cân A và B (ở trạng thái cân bằng). Cho ag
CaCO3 vào cốc A và bg Na2CO3 vào cốc B. Sau khi 2 muối phản ứng hết thì cân trở lại cân bằng. Tìm giá
trị a và b.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
1A 2D 3B 4C 5D 6A 7D
8B 9A 10C 11C 12D 13C 14C
15D 16D 17D 18B 19C 20A 21B
22B 23C 24A 25A 26B 27C 28A
29A 30B 31D 32D 33B 34B 35D
<b>II, TỰ LUẬN </b>
4 bước . 0,25 = 1,0 điểm
Mỗi bước làm đúng được 0,25 điểm
<b>Câu 2: </b>
X là O2; A là S; B là H2O, C là SO2; D là Cl2; E là H2SO4, F là HCl, H là FeS.
<b>Câu 3: </b>
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
1/100 a/100
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
b/106 b/106
khối lượng cốc A tăng = (100 – 44)a/100 = 56a (gam)
khối lượng cốc B tăng = (106 – 44)b/106 = 56a
→ a/b = 775/742
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>