Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra mot tiet Hay dung ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Yên Bồng</b>


<i>Lớp:</i>

<i></i>

<i>..</i>



<i>Họ và tên:</i>

<i></i>

<i>..</i>



<b> kiểm tra khảo sát đầu năm Môn: hoá học 9</b>



Năm häc 2009- 2010



<i> Thời gian 45 phút(Khơng kể giao đề)</i>



<i>§iĨm</i>

<i>Nhận xét của giáo viên</i>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b>

<b>. (3 ®iĨm)</b>


<i><b>Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 6, bằng cách khoanh </b></i>
<i><b>tròn vào các chữ cái cái A,B,C hoặc D đứng trớc phơng án mà em cho là đúng).</b></i>


<b>1. Hợp chất tác dụng đợc với H2O tạo thành dung dịch làm q tím đổi mằu thành xanh là:</b>


A. CuCl2. B. SO3.


C. CaO. D. FeO


<b>2. DÃy gồm những hợp chất Axit lµ:</b>


A. Cu, Fe, Mg, C, S B. HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl.


C. Cu, HCl, H2SO4, NaOH. D. CuO, Al, H2O, K.



<b>3. DÃy gồm những hợp chất Oxit là:</b>


A. K2O, MgO, CaO, BaO. B. Ca, FeO, S, P2O5.


C. BaCl2, FeSO4, NaCl. D. S, C, Cu, Fe.


<b>4. Loại chất tác dụng với Oxit bazơ tạo muối và nớc là:</b>
A. Dung dÞch Axit. B. Phi kim .


C. Oxit axit. D. Kim lo¹i.


<b>5. Dung dịch làm q tím đổi mằu thành đỏ là:</b>


A. NaOH. B. HCl.


C. CuCl2. D.KCl


<b>6. Có các chất sau: KOH, NaCl, BaCl2, H2SO4 lỗng, chất có thể tác dụng đợc với kim loại Fe </b>
<b>giải phóng khí H2 là:</b>


A. CaO B. NaCl.


C. BaCl2. D. H2SO4 loÃng.


<b>II. Phần tự luận</b>

<b>.(7 điểm). </b><i><b>(Học sinh làm vào phần bài làm)</b></i>


<b>Cõu 1 (3 im). Thc hin dóy chuyn đổi hố học, bằng cách lập phơng trình phản ứng:</b>
S (1) SO2 ( 2) SO3 (3) H2SO4


<b>Câu 2 (1 điểm). Hồ tan 0,02 mol khí HCl vào nớc tạo thành 500 ml dung dịch axit HCl. Tính </b>


nồng độ mol của dung dịch ?


<b>Câu 3 (3 điểm). Sắt tác dụng với axít HCl theo sơ đồ PTPƯ: </b>
Fe + HCl FeCl2 + H2


Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng. Hãy tính:
a. Thế tích khí H2 thu c KTC.


b. Khối lợng axit HCl cần dùng.


<b>bài làm</b>


...


...


.



<b>Hớng dẫn chấm môn hoá học 9</b>



<b>I.Phần TNKQ: (3 ®iÓm)</b>



1 2 3 4 5 6


c b a a b d


<i>( Mỗi ý đúng 0,5 im )</i>


<b>II.Phần tự luận: (7 điểm)</b>



<b>Cõu 1 </b><i>(3 im).</i> Mỗi PTHH viết đúng 1 điểm.
<i>1</i>. S + O2 to SO2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>2</i>. 2 SO2 + O2 v2o5 2 SO3


<i>3</i>. SO3 + H2O H2SO4


<b> Câu 2 </b><i>(1 điểm).</i>Tính tốn đúng 1 điểm.
V(dd)HCl = 0,5


1000
500


 lit (0,5điểm)
CMHCl = 0,04<i>M</i>


5
,
0


02
,
0


(0,5điểm)
<b>Câu 3 </b><i>(3 ®iĨm)</i>


-PTHH.


Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1 ®iĨm)


nFe = 0,05


56


8
,
2




-Theo PTP¦ nFe= nH2 = 2n HCl => nH2 = 0,05 mol ; nHCl = 0,05x 2 = 0,1 mol.


a. VH2(®ktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lit. (1 ®iĨm)


b. mHCl = 0,1 x 58,5 = 5,85 gam. (1 điểm)


<b>Trờng THCS Yên Bồng</b>


<i>Lớp:</i>

<i></i>

<i>..</i>



<i>Họ và tên:</i>

<i></i>

<i>..</i>



<b>kiểm tra một tiết M«n: sinh häc 7</b>



<i> Thời gian 45 phút (Khơng kể giao )</i>



<i>Điểm</i>

<i>Nhận xét của giáo viên</i>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b>



<i><b>Hóy chn phng ỏn ỳng trong cỏc câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 7, bằng cách khoanh </b></i>
<i><b>tròn vào các chữ cái cái A,B,C hoặc D đứng trớc phơng án án mà em cho là đúng).</b></i>



<b>1. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở đặc điểm:</b>


A. Cã nh©n. B. Có thành xenluzơ.
C. Có chất nguyên sinh. D. Cả 3 ý A, B, C.
<b>2.Trïng roi xanh dinh dìng giãng víi thùc vËt nhê: </b>


A.Nhân tế bào. B. Điểm mắt.
C. Chất diệp lục. D. Hạt dự trữ.
<b>3. Động vật phân biệt với thực vật ở đặc điểm:</b>


A. Cã kh¶ năng di chuyển. B. Có hệ thần kinh và các giác quan.
C. Dị dỡng. D. C¶ 3 ý A, B, C.


<b>4. Trïng sèt rÐt kÝ sinh ë:</b>


A. Trong m¾u ngêi. B.Trong tuyÕn níc bät và thành ruột
của muỗi Anôphen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5.Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, có tế bào gai để tự vệ</b>
<b>và tấn công, là đặc điểm của:</b>


A. Ngành động vật nguyên sinh. B. Ngành giun tròn.
C. Ngành giun dẹp. D. Ngành ruột khoang.
<b>6. Loài động vật kí sinh gây hại ở ngời là:</b>


A. Trùng giày, sán lông, thuỷ tức. B. Sán dây, sán lá mắu, giun đũa, giun móc câu.
C. Sán bã trầu. D. Giun đất.


<b>7. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đơi chân bên, có khoang cơ thể chính thức, là đặc điểm </b>


<b>của:</b>


A. Ngành giun dẹp. B.Ngành giun đốt.
C. Ngành giun tròn. D. Ngnh rut khoang.


<b>II. Phần tự luận: (6 điểm).</b>

<i><b>(Học sinh làm vào phần bài làm)</b></i>


<b>Cõu1 (2.5 im). Trỡnh by vũng i của sán lá gan? Sán </b>
<b>Câu 2 (3,5 điểm).</b>


<b>bµi lµm</b>
.


………
………
………
………


<b>Híng dÉn chÊm m«n sinh häc häc 7</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm</b>

)

<b>.</b>

<i><b>Mỗi ý đúng 0,5 điểm.</b></i>



1 2 3 4 5 6 7 8


b c d c d d c a


<b>II. Phần tự luận: (6 điểm)</b>



<b>Cõu 1. (2,5) Trựng kiết lị gây các vết loét ở thành ruột để nuốt hồng cầu ở đó, gây ra băng huyết và</b>
sinh sản rất nhanh lan khắp thành ruột. Làm ngời bệnh đi ngồi liên tiếp, suy kiệt nhanh, có thể


nguy hiểm tới tính mạng nếu khơng cấp cứu kịp thời.


<b>Câu 2. (3,5đ) Đa dạng, phong phú của động vật đợc thể hiện:</b>
+ Đa dạng về số lợng loài. (0,5 điểm)


+ §a dạng về số lợng cá thể (0,5 điểm)
+ Đa dạng về kích thớc cơ thể. (0,5 điểm)


+ Đa dạng về môi trờng sống, lối sèng.(0,5 ®iĨm)


+ Sự phong phú đợc thể hiện ở số lợng cá thể trong một loài.(0,5 điểm)
-Để bảo vệ sự đa dạng của động vật:


+Bảo vệ môi trờng sống của động vật.(0,5 điểm)
+Khơng săn bắt bừa bãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

®iỊu chØnh, bỉ sung kÕ ho¹ch



</div>

<!--links-->

×