Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Yên Bồng</b>
<i><b>Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 6, bằng cách khoanh </b></i>
<i><b>tròn vào các chữ cái cái A,B,C hoặc D đứng trớc phơng án mà em cho là đúng).</b></i>
<b>1. Hợp chất tác dụng đợc với H2O tạo thành dung dịch làm q tím đổi mằu thành xanh là:</b>
A. CuCl2. B. SO3.
C. CaO. D. FeO
<b>2. DÃy gồm những hợp chất Axit lµ:</b>
A. Cu, Fe, Mg, C, S B. HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl.
C. Cu, HCl, H2SO4, NaOH. D. CuO, Al, H2O, K.
<b>3. DÃy gồm những hợp chất Oxit là:</b>
A. K2O, MgO, CaO, BaO. B. Ca, FeO, S, P2O5.
C. BaCl2, FeSO4, NaCl. D. S, C, Cu, Fe.
<b>4. Loại chất tác dụng với Oxit bazơ tạo muối và nớc là:</b>
A. Dung dÞch Axit. B. Phi kim .
C. Oxit axit. D. Kim lo¹i.
<b>5. Dung dịch làm q tím đổi mằu thành đỏ là:</b>
A. NaOH. B. HCl.
C. CuCl2. D.KCl
<b>6. Có các chất sau: KOH, NaCl, BaCl2, H2SO4 lỗng, chất có thể tác dụng đợc với kim loại Fe </b>
<b>giải phóng khí H2 là:</b>
A. CaO B. NaCl.
C. BaCl2. D. H2SO4 loÃng.
<b>Cõu 1 (3 im). Thc hin dóy chuyn đổi hố học, bằng cách lập phơng trình phản ứng:</b>
S (1) SO2 ( 2) SO3 (3) H2SO4
<b>Câu 2 (1 điểm). Hồ tan 0,02 mol khí HCl vào nớc tạo thành 500 ml dung dịch axit HCl. Tính </b>
<b>Câu 3 (3 điểm). Sắt tác dụng với axít HCl theo sơ đồ PTPƯ: </b>
Fe + HCl FeCl2 + H2
Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng. Hãy tính:
a. Thế tích khí H2 thu c KTC.
b. Khối lợng axit HCl cần dùng.
<b>bài làm</b>
1 2 3 4 5 6
c b a a b d
<i>( Mỗi ý đúng 0,5 im )</i>
<b>Cõu 1 </b><i>(3 im).</i> Mỗi PTHH viết đúng 1 điểm.
<i>1</i>. S + O2 to SO2
<i>2</i>. 2 SO2 + O2 v2o5 2 SO3
<i>3</i>. SO3 + H2O H2SO4
<b> Câu 2 </b><i>(1 điểm).</i>Tính tốn đúng 1 điểm.
V(dd)HCl = 0,5
1000
500
lit (0,5điểm)
CMHCl = 0,04<i>M</i>
5
,
0
02
,
0
(0,5điểm)
<b>Câu 3 </b><i>(3 ®iĨm)</i>
-PTHH.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1 ®iĨm)
nFe = 0,05
8
,
2
-Theo PTP¦ nFe= nH2 = 2n HCl => nH2 = 0,05 mol ; nHCl = 0,05x 2 = 0,1 mol.
a. VH2(®ktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lit. (1 ®iĨm)
b. mHCl = 0,1 x 58,5 = 5,85 gam. (1 điểm)
<b>Trờng THCS Yên Bồng</b>
<i><b>Hóy chn phng ỏn ỳng trong cỏc câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 7, bằng cách khoanh </b></i>
<i><b>tròn vào các chữ cái cái A,B,C hoặc D đứng trớc phơng án án mà em cho là đúng).</b></i>
<b>1. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở đặc điểm:</b>
A. Cã nh©n. B. Có thành xenluzơ.
C. Có chất nguyên sinh. D. Cả 3 ý A, B, C.
<b>2.Trïng roi xanh dinh dìng giãng víi thùc vËt nhê: </b>
A.Nhân tế bào. B. Điểm mắt.
C. Chất diệp lục. D. Hạt dự trữ.
<b>3. Động vật phân biệt với thực vật ở đặc điểm:</b>
A. Cã kh¶ năng di chuyển. B. Có hệ thần kinh và các giác quan.
C. Dị dỡng. D. C¶ 3 ý A, B, C.
<b>4. Trïng sèt rÐt kÝ sinh ë:</b>
A. Trong m¾u ngêi. B.Trong tuyÕn níc bät và thành ruột
của muỗi Anôphen.
<b>5.Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, có tế bào gai để tự vệ</b>
<b>và tấn công, là đặc điểm của:</b>
A. Ngành động vật nguyên sinh. B. Ngành giun tròn.
C. Ngành giun dẹp. D. Ngành ruột khoang.
<b>6. Loài động vật kí sinh gây hại ở ngời là:</b>
A. Trùng giày, sán lông, thuỷ tức. B. Sán dây, sán lá mắu, giun đũa, giun móc câu.
C. Sán bã trầu. D. Giun đất.
<b>7. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đơi chân bên, có khoang cơ thể chính thức, là đặc điểm </b>
A. Ngành giun dẹp. B.Ngành giun đốt.
C. Ngành giun tròn. D. Ngnh rut khoang.
<b>Cõu1 (2.5 im). Trỡnh by vũng i của sán lá gan? Sán </b>
<b>Câu 2 (3,5 điểm).</b>
<b>bµi lµm</b>
.
………
………
………
………
1 2 3 4 5 6 7 8
b c d c d d c a
<b>Cõu 1. (2,5) Trựng kiết lị gây các vết loét ở thành ruột để nuốt hồng cầu ở đó, gây ra băng huyết và</b>
sinh sản rất nhanh lan khắp thành ruột. Làm ngời bệnh đi ngồi liên tiếp, suy kiệt nhanh, có thể
<b>Câu 2. (3,5đ) Đa dạng, phong phú của động vật đợc thể hiện:</b>
+ Đa dạng về số lợng loài. (0,5 điểm)
+ §a dạng về số lợng cá thể (0,5 điểm)
+ Đa dạng về kích thớc cơ thể. (0,5 điểm)
+ Đa dạng về môi trờng sống, lối sèng.(0,5 ®iĨm)
+ Sự phong phú đợc thể hiện ở số lợng cá thể trong một loài.(0,5 điểm)
-Để bảo vệ sự đa dạng của động vật:
+Bảo vệ môi trờng sống của động vật.(0,5 điểm)
+Khơng săn bắt bừa bãi.