Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bai 24 Cuong do dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&</b>



<b>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>



<b>Giáo viên: Nguyễn Thị</b>


<b>Bộ môn : Vật Lý 7</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 28 </b>

<b> B I</b>

À

<b> 24</b>



<b>CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BIẾN TRỞ</b>
<b>AMPE KẾ</b>
<b>ĐÈN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>NHẬN XÉT:</b></i>


Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng ………



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TI T 28 Ế</b> <b> B I 24</b>À


<b> CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>


<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:</b></i>
1. Thí nghiệm :


<b> 2. Cường độ dịng điện:</b>


<b>Kí hiệu: I</b>


<b>1A = 1000 mA</b>


<b>1mA = 0,001 A</b>



<b>Đơn vị: Ampe (A)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 28 </b> <b> B I 24</b>À


<b>CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>



<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN:</b></i>


<b> 1. Thí nghiệm:</b>


<b>2.Cường độ dịng điện.</b>


<i><b>II. AMPE KẾ:</b></i>
<i>Công dụng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ampe kế GHĐ ĐCNN


Hình 24.2a . . .
Hình 24.2b . . . .
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GH : 3AĐ</b>
<b>CNN: 0,1A</b>
<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ampe kế dùng
kim chỉ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN:</b></i>


Kí hiệu của ampe kế: + <sub>A</sub>

<b></b>



<b>-TIẾT 28 </b> <b> B I 24</b>À


<b>CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>



<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:</b></i>


<b> 1. Thí nghiệm:</b>


<b>2.Cường độ dịng điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN</b></i>


<b></b>



<b>-A</b>



+



+

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

STT Dụng cụ dùng điện Cường độ dịng điện


1 Bóng đèn bút thử điện Từ 0,001mA tới 3 mA
2 Đèn diôt phát quang Từ 1mA tới 30mA


3 Bóng đèn dây tóc Từ 0,1A tới 1 A
4 Quạt điện Từ 0.5A tới 1 A
5 Bàn là, bếp điện Từ 3A tới 5 A


BAÛNG 2


<b>Dựa vào bảng 2, hãy cho biết ampe kế của </b>


<b>nhóm em có thể đo cường độ dịng điện qua </b>


<b>dụng cụ nào.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3</b>


<b>7</b>


<b>0</b> <b>2</b> <b>6</b>


<b>5</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>NHẬN XÉT</b></i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>IV.VẬN DỤNG:</b></i>


<i><b>III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN:</b></i>


<b>TIẾT 28 </b> <b> B I 24</b>À


<b>CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>





<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:</b></i>


<b> 1. Thí nghiệm:</b>


<b>2.Cường độ dịng điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C3 / Đổi đơn vị cho các giá trị sau:


a/ 0,175 A=. . . mA c / 1250mA=. . . A
b/ 0,38 A=. . . .mA d/ 280mA = .. . . .A


<b>175</b> <b>1,250</b>


<b>380</b> <b>0,280</b>


C4 /Có 4 ampe kế với các giới hạn đo như sau:


1) 2mA 2)20mA 3)250mA 4)2A


Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất


để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:


a) 15 mA b) 0,15 A c) 1,2A


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C5) Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng,
vì sao?
A
<b>+</b>
<b>+</b>

<b></b>


<b>--</b>

K
a)
A
<b>+</b>

<b>-</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b></b>


-K
b)
A
<b>+</b> <b>+</b>

<b>-</b>

<b></b>


-K
c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Dòng điện càng . . . .thì cường độ càng. . . .
* Đo cường độ dòng điện bằng . . .


* Cường độ dòng điện có:
-Kí hiệu:


-Đơn vị:



mạnh lớn


ampe kế
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>LƯU Ý:</b></i>


-Chọn ampe kế có giới hạn đo phù hợp
-Điều chỉnh kim ampe kế đúng vạch số 0.


-Mắc ampe kế:chốt

<b>+</b>

mắc với cực

<b>+</b>

, chốt

<b>–</b>

mắc với
cực

<b>– </b>

của nguồn

<b> </b>



<b>-Khi đọc phải đặt mắt sao cho kim che khuất ảnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3

2



5



1



4



6



<b>1.Để đo cường độ dịng điện</b>


<b> ta dùng dụng cụ gì?</b>



<b>Ampe kÕ</b>



<b>Ampe kÕ</b>

<b>2. Vật bị nhiễm điện có khả</b>

<b>2. Vật bị nhim in cú kh</b>



<b>nng gỗ?</b>



<b>nng gỗ?</b>



<b>Hút các vật </b>


<b>Hút các vËt </b>


<b>nhĐ kh¸c</b>


<b>nhĐ kh¸c</b>


<b>3. Kí hiệu của cường độ </b>


<b>dịng điện?</b>



KÝ hiƯu lµ I


KÝ hiƯu lµ I


<b>4.Đơn vị đo cường </b>


<b>độ dòng điện?</b>



A , mA


A , mA

<b>5.Cần chú ý điều gì khi</b>



<b> chọn ampe kế để đo cường </b>


<b>độ dịng điện?</b>




<b>Chän ampe kÕ cã </b>


<b>Chän ampe kÕ cã </b>


<b>GH§ và ĐCNN </b>


<b>GHĐ và ĐCNN </b>


<b>phù hợp với vật </b>


<b>phù hợp với vật </b>


<b>cần đo</b>


<b>cần đo</b>


<b>6.õy l tờn nh bỏc học </b>


<b>đã tìm ra dụng cụ đo </b>


<b>cường độ dịng điện?</b>



<b>Ampe</b>



<b>Ampe</b>



Hãy tìm điều bí ẩn sau bơng hoa bằng cách trả


lời đúng các câu hỏi trên mỗi cánh hoa



Ampe




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>H</b></i>



<i><b>H</b></i>

<i><b>ướng dẫn về nhà</b></i>

<i><b>ướng dẫn về nhà</b></i>



Hoïc bài và làm bài tập SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×