Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>
<b>I. Phần số học:</b>
<b>1. Chương II: Số nguyên:</b>
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ
thừa.
- Quy tắc dấu:
(+).(+) (+)
(-).(-) (+)
(+).(-) (-)
(-).(+) (-)
- Quy tắc dấu ngoặc:
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu (+) đằng trước thì các số
hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước ta phải
đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu (+)
đổi thành dấu (-), dấu (-) đổi thành dấu (+).
- Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của cùng một đẳng thức , ta
phải đổi dấu các hạng tử đó: dấu (+) đổi thành
dấu (-), dấu (-) đổi thành dấu (+).
- Tổng đại số: Một dãy các phép tính cộng, trừ các
+ Thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của
chúng.
+ Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách
tuỳ ý với chú ý rằng không nên để dấu (-) trước
dấu ngoặc
<b>2. Chương III: Phân số:</b>
-Phân số có dạng <i>b</i>
<i>a</i>
với a, b<sub>Z, b</sub><sub>0.</sub>
a là tử, b là mẫu của phân số.
a = 1
<i>a</i>
- Tính chất cơ bản của phân số:
)
0
,
(
.
<i>m</i> <i>Z</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
n<sub>ƯC(a,b)</sub>
- Quy đồng mẫu nhiều phân số:
<i><b>Bước 1: Tìm MC (thường là BCNN)</b></i>
<i><b>Bước 2: Tìm thừa số phụ tương ứng (MC : MR)</b></i>
<i><b>Bước 3: Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ</b></i>
tương ứng.
- Các phép tính cộng, trừ, nhận, chia, nâng lên luỹ
thừa:
0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
; . <i>a</i> 1
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
; <i>bc</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
:
- <sub>Muốn tìm </sub> <i><sub>n</sub></i>
<i>m</i>
của b ta tính <i>n</i>
<i>m</i>
.b
- Muốn tìm một số biết <i>n</i>
<i>m</i>
của nó bằng a ta tính a: <i>n</i>
<i>m</i>
.
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta tính
%
100
.
<i>b</i>
<i>a</i>
- Muốn tìm tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản
đồ ta tính: khoảng cách trên bản đồ : khoảng cách
thực tế.
<b>II. Phần hình học:</b>
- <sub>Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau, góc bẹt có số đo bằng 180</sub>0<sub>.</sub>
- Góc vng là góc có số đo bằng 900.
- <sub>Góc tù là góc lớn hơn góc vng (lớn hơn 90</sub>0<sub> và bé hơn 180</sub>0<sub>)</sub>
- <sub>Góc nhọn là góc bé hơn góc vng (bé hơn 90</sub>0<sub>).</sub>
- Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ
chứa cạnh chung.
- <sub>Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 90</sub>0<sub>.</sub>
- <sub>Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180</sub>0<sub>.</sub>
- <sub>Hai góc kề bù là hai góc vừa kề, vừa bù, có tổng số đo bằng 180</sub>0<sub>.</sub>
- Đường tròn, tam giác.
<b>B. BÀI TẬP:</b>
<b>I. Bài tập TNKQ:</b>
<i><b>Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
1. Số đối của 8 là:
a. -0,125 b. 0,125 c. -8 d. 0
2. Tỉ số phần trăm của 9 và 36 là:
a. 36%
9
b. 4%
1
c. 0,25 d. 25%
3. Cho Oz là tia phân giác của góc xOy và yOz = 420<sub> thì xOy có số đo là:</sub>
a. 420 <sub>b. 84</sub>0 <sub>c. 21</sub>0 <sub>d. Một đáp số khác. </sub>
4. Nghịch đảo của 0,25 là
a. -0,25 b. 8 c. 4
1
d. 4
5. Tỉ số của 25 và 35 là:
a. 25
35
b. 5
7
c. 7
5
d. 1,4
6. Cho Oz là tia phân giác của góc xOy và yOz = 380<sub> thì xOy có số đo là:</sub>
a. 380 <sub>b. 76</sub>0 <sub>c. 120</sub>0 <sub>d. Một đáp số khác.</sub>
7. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 2 cm. Hỏi góc nào của tam giác là góc tù?
a. Góc ABC b. Góc BCA c. Góc BAC
8. Cho Oz là tia phân giác của góc xOy và xOz = 600<sub> thì xOy có số đo là:</sub>
a. 600 <sub>b. 30</sub>0 <sub>c. 120</sub>0 <sub>d. Một đáp số khác.</sub>
9. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. Hỏi góc nào của tam giác bằng 900<sub>?</sub>
a. Góc ABC b. Góc BCA c. Góc BAC
10. Cho Oz là tia phân giác của góc xOy thì trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
a. xOz = xOy b. xOy = 2
1
xOz c. 2.xOy = zOy d. xOz = 2
1
xOy
<b>II. Bài tập TNTL:</b>
<b>PHẦN SỐ HỌC:</b>
<i><b>Dạng 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)</b></i>
<b>1) </b> 5
4
:
5
3
2
7
2
7
5
5
<b>2) </b> 5
1
2
:
3
2
5
4
49
15
.
4
,
1
<b>3) </b> 7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5
<b>4) </b> 4
8
13
9
7
3
13
4
<b>5) </b> 9
7
53
12
9
27
53
65
<b>6) </b>
3
2
2
<b>7) </b> 12
7
:
6
5
9
4
3
1
3
2
<b>8) </b>
3
.
3
16
8
.
49
6
35
1
.
7
5
<b>9) </b> 3
2
:
12
5
4
1
8
3
<b>10) 20,07.186 - 20,07.14 - 31.40,14</b> <b>11) 5,04.126 - 5,04.24 - 10,08</b> <b>12) 4,05.117 + 4,05.27 - 4,05.44</b>
<b>13) 3,25.94 + 3,25.27 – 3,25.21</b>
<b>14) </b>
10
4
13
3
5
3
13
5
15) 9
5
2
1
17
12
6
3
17
9
9
1
16) 8
<i><b>Bài 1: Cho góc xOy có số đo 86</b></i>0<sub>, góc x’Oy kề bù với </sub>
góc xOy, gọi Ot là tia phân giác của góc x’Oy.
a. Tính số đo của góc x’Oy.
b. Tính số đo góc xOt.
<i><b>Bài 2: Cho góc xOy có số đo bằng 70</b></i>0<sub>, gọi Ot là phân </sub>
giác của góc xOy. Vẽ đường trịn tâm O, bán kính 2cm,
đường trịn này cắt các tia Ox, Ot, Oy lần lượt tại A, M,
B. Tia Ot’ là tia đối của tia Ot, tia Ot’ cắt đường trịn
tại N.
a. O có phải là trung điểm của MN khơng?
b. Tính số đo góc AON.
<i><b>Bài 3: Cho góc xOy có số đo 58</b></i>0<sub>, góc x’Oy kề bù với</sub>
góc xOy, gọi Ot là tia phân giác của góc x’Oy.
a. Tính số đo của góc x’Oy.
b. Tính số đo góc xOt.
<i><b>Bài 4: Cho góc xOy có số đo 72</b></i>0<sub>, góc x’Oy kề bù </sub>
với góc xOy, gọi Ot là tia phân giác của góc x’Oy.