Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bài tập vật lý lớp 10 cb thpt trường chinh chöông 5 chaát khí câu 181 heä thöùc naøo sau ñaây khoâng phuø hôïp vôùi ñònh luaät boâilô marioát a p v b c p1v1 p2v2 d câu 182 heä thöùc naøo sau ñaâ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.05 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 5 : CHẤT KHÍ</b>


<b> Câu 181. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt ?</b>


A. p ~ V B.

<i>p</i>

1


<i>p</i>

<sub>2</sub>

=


<i>V</i>

<sub>2</sub>


<i>V</i>

<sub>1</sub> C. p1V1 = p2V2 D. <i>p</i>~ 1
<i>V</i>


<b> Câu 182. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sáclơ ?
A. <i><sub>p</sub></i><sub>~</sub>1


<i>t</i> B.


<i>p</i>

<sub>1</sub>

<i>p</i>

<sub>2</sub>

=



<i>T</i>

<sub>2</sub>


<i>T</i>

<sub>1</sub> C. p1T1 = p2T2 D. p ~ T


<b> Câu 183. Biểu thức nào dưới đây không đúng cho phương trình trạng thái khí lí tưởng ?</b>
A.

<i>p</i>

1

<i>T</i>

2


<i>p</i>

<sub>2</sub>

=


<i>V</i>

<sub>2</sub>

<i>T</i>

<sub>1</sub>


<i>V</i>

<sub>1</sub> B. p1T2V1 = p2T1V2 C.


<i>p</i>

<sub>2</sub>

<i>T</i>

<sub>1</sub>

<i>V</i>

<sub>1</sub>

=



<i>p</i>

<sub>1</sub>

<i>V</i>

<sub>2</sub>


<i>T</i>

<sub>2</sub> D.


<i>p</i>

<sub>1</sub>

<i>V</i>

<sub>1</sub>

<i>V</i>

<sub>2</sub>

=



<i>p</i>

<sub>2</sub>

<i>T</i>

<sub>1</sub>

<i>T</i>

<sub>2</sub>
<b> Câu 184. </b>Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là


A. đường thẳng song song trục p. B. đường cong hypebol.


C. đường thẳng song song trục T. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.


<b> Câu 185. </b>Tính chất nào sau đây chỉ đúng cho phân tử ?


A. Giữa các phân tử có khoảng cách. B. Chuyển động theo một quỹ đạo nhất định.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Vận tốc khơng thay đổi theo nhiệt độ.


<b> Câu 186. </b>Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng áp là


A. đường thẳng song song trục V. B. đường thẳng song song trục p.


C. đường cong hypebol. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.



<b> Câu 187. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt ?


A. p ~ V B.

<i>p</i>

1


<i>p</i>

<sub>2</sub>

=


<i>V</i>

<sub>1</sub>


<i>V</i>

<sub>2</sub> C.


<i>p</i>

<sub>1</sub>

<i>V</i>

<sub>2</sub>

=



<i>p</i>

<sub>2</sub>


<i>V</i>

<sub>1</sub> D. p1V2 = p2V1


<b> Câu 188. </b>Chất khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử
A. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi ở gần nhau.
B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau.
C. được coi là chất điểm và không tương tác với nhau.
D. được coi là chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.


<b> Câu 189. </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?


A. V1T2 = V2T1 B. V ~ t C. p1V1 = p2V2 D.


1
~


<i>V</i>


<i>T</i>


<b> Câu 190. </b>Trong hệ tọa độ (V,T) đường đẳng áp là


A. đường thẳng song song trục V. B. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.


C. đường cong hypebol. D. đường thẳng song song trục T.


<b> Câu 191. </b>Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng tích là


A. đường thẳng song song trục T. B. đường cong hypebol.


C. đường thẳng song song trục p. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.


<b> Câu 192. </b>Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì


nhiệt độ của bình khí là 2670<sub>C. Nhiệt độ t</sub>
1 là


A. 3600<sub>C</sub> <sub>B. 37</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 178</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 87</sub>0<sub>C</sub>


<b> Câu 193. </b>Tính chất nào sau đây chỉ đúng cho phân tử ?


A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B. Chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.


<b> Câu 194. </b>Trong hệ tọa độ (V,T) đường đẳng tích là



A. đường cong hypebol. B. đường thẳng song song trục T.


C. đường thẳng song song trục V. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.


<b> Câu 195. </b>Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300<sub>C và áp suất 2 bar. Nhiệt độ phải tăng đến bao</sub>


nhiêu để áp suất tăng gấp đôi ?


A. 6660<sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>393</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>60</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>333</sub>0<sub>C</sub>


<b> Câu 196. </b>Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là


A. đường thẳng song song trục p. B. đường cong hypebol.


C. đường thẳng song song trục V. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.


<b> Câu 197. </b>Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ?


A.

<i>pV</i>



<i>T</i>

= hằng số. B. p1T1V1 = p2T2V2 C.


<i>V</i>

<sub>1</sub>

<i>T</i>

<sub>1</sub>

<i>p</i>

<sub>1</sub>

=



<i>p</i>

<sub>2</sub>

<i>V</i>

<sub>2</sub>


<i>T</i>

<sub>2</sub> D.


<i>p</i>

<sub>1</sub>

<i>T</i>

<sub>1</sub>

<i>V</i>

<sub>1</sub>

=



<i>p</i>

<sub>2</sub>

<i>T</i>

<sub>2</sub>

<i>V</i>

<sub>2</sub>


<b> Câu 198. </b>Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300<sub>C và áp suất 1,0.10</sub>5<sub>Pa. Khi nhiệt độ bình khí</sub>


giảm cịn một nửa thì áp suất bình khí sẽ là


A. 0,5.105<sub>Pa</sub> <sub>B. </sub><sub>1,05.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. </sub><sub>0,95.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. </sub><sub>0,67.10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b> Câu 199. </b>Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử


A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy.
C. chỉ có lực đẩy. D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.


<b> Câu 200. </b>Một chiếc lốp ơtơ chứa khơng khí có áp suất 5bar và nhiệt độ 250<sub>C. Khi xe chạy nhanh,</sub>


lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ khơng khí trong lốp tăng thêm 200<sub>C, áp suất của khơng khí trong</sub>


lốp xe lúc này là


A. 5,1bar. B. 9bar. C. 6,25bar. D. 5,3bar.


<b> Câu 201. </b>Một quả bóng có dung tích 2,5l. Người ta bơm khơng khí ở áp suất 105<sub>Pa vào qủa bóng.</sub>


Mỗi lần bơm được 125cm3<sub> khơng khí. Coi nhiệt độ là khơng đổi và quả bóng trước khi bơm khơng có</sub>


không khí. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm là



A. 105<sub>Pa</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. 2.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. 2,5.10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b> Câu 202. </b>Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105<sub>Pa và nhiệt độ 50</sub>0<sub>C. Sau khi bị</sub>


nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105<sub>Pa. Nhiệt độ của khí cuối q trình nén là </sub>


A. 2920<sub>C</sub> <sub>B. 190</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 565</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 87,5</sub>0<sub>C</sub>


<b> Câu 203. </b>Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào là thông số trạng thái của một lượng khí ?


A. Khối lượng B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Số mol


<b> Câu 204. </b>Đối với một lượng khí lí tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì
nhiệt độ tuyệt đối sẽ


A. tăng 6 lần B. giảm 6 lần C. tăng 1,5 lần D. giảm 1,5 lần


<b> Câu 205. </b>Đối với một lượng khí lí tưởng nhất định, khi áp suất tăng 2 lần và nhiệt độ tuyệt đối tăng
2 lần thì thể tích sẽ


A. khơng đổi B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần


<b> Câu 206. </b>Xylanh chứa một lượng khí có thể tích 100cm3<sub> ở nhiệt độ 57</sub>0<sub>C. Khi píttơng nén khí trong</sub>


xylanh sao cho thể tích giảm xuống cịn 60cm3<sub> và áp suất tăng 3 lần, khi đó nhiệt độ khí trong xylanh là</sub>


A. 5940<sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>321</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>102,6</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>285</sub>0<sub>C</sub>


<b> Câu 207. </b>Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế được 50cm3<sub> khí Hiđrơ ở áp suất 750mmHg và</sub>



nhiệt độ 270<sub>C. Thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0</sub>0<sub>C) là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 208. </b>Ngọn núi Phăngxipăng cao 3140m, biết rằng mỗi khi lên cao 10m thì áp suất khí quyển
giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 50<sub>C. Khối lượng riêng của khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn</sub>


(áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00<sub>C) là 1,29kg/m</sub>3<sub>. Khối lượng riêng của khơng khí ở đỉnh núi là </sub>


A. 0,74kg/m3 <sub>B. 0,75kg/m</sub>3 <sub>C. 0,76kg/m</sub>3 <sub>D. 0,73kg/m</sub>3


<b> Câu 209. </b>Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105<sub>Pa và nhiệt độ 37</sub>0<sub>C. Sau khi</sub>


bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần và nhiệt độ tăng gấp đơi. Áp suất của khí cuối q trình nén là


A. 4,5.105<sub>Pa</sub> <sub>B. </sub><sub>8.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. </sub><sub>2,4.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. </sub><sub>2.10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b> Câu 210. </b><i><b>Chọn phát biểu sai. Đối với một lượng khí lí tưởng nhất định</b></i>
A. khi nhiệt độ khơng đổi thì áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. khi nhiệt độ và thể tích khơng đổi thì áp suất khơng đổi.
C. khi thể tích khơng đổi thì áp suất tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. khi áp suất khơng đổi thì thể tích tỉ lệ với nhiệt độ.


<b> Câu 211. </b>Đối với một lượng khí lí tưởng nhất định


A. khi nhiệt độ và thể tích khơng đổi thì áp suất khơng đổi.
B. khi áp suất khơng đổi thì thể tích tỉ lệ với nhiệt độ.
C. khi nhiệt độ khơng đổi thì áp suất tỉ lệ với thể tích.
D. khi thể tích khơng đổi thì áp suất tỉ lệ với nhiệt độ.


<b> Câu 212. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một</b>
lượng khí ?



A. Thể tích B. Nhiệt độ tuyệt đối C. Áp suất D. Khối lượng


<b> Câu 213. </b>Đối với một lượng khí lí tưởng nhất định
A. khi áp suất khơng đổi thì thể tích tỉ lệ với nhiệt độ.
B. khi nhiệt độ và thể tích khơng đổi thì áp suất khơng đổi.
C. khi thể tích khơng đổi thì áp suất tỉ lệ với nhiệt độ.


D. khi nhiệt độ khơng đổi thì áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.


<b> Câu 214. </b>Một xylanh chứa 150cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub>Pa. Píttơng nén khí trong xylanh xuống cịn</sub>


100cm3<sub>. Coi nhiệt độ khơng đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là </sub>


A. 4.105<sub>Pa</sub> <sub>B. </sub><sub>1,33.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. </sub><sub>3.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. </sub><sub>2,5.10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b> Câu 215. </b>Một xylanh chứa V1 thể tích khí ở áp suất 1,5 atm. Píttơng nén khí trong xylanh sao cho


thể tích giảm cịn một nửa, khi đó áp suất khí trong xylanh sẽ là


A. 3 atm B. 2,5 atm C. 0,75 atm D. 2 atm


<b>Chương 6 : CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>



<b>Câu 216. </b>Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức U = A + Q, với quy ước


A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công.


C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận công.



<b> Câu 217. </b>Chọn phát biểu đúng.


A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dúng làm tăng nội năng và thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.


C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.


<b> Câu 218.</b> Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công ?


A. Khơng đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.


C. Giảm. D. Tăng.


<b> Câu 220. </b>Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công ?


A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 221. </b>Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén
nhanh (ví dụ khơng khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp) ?


A. Định luật bảo tồn cơ năng. B. Ngun lí I nhiệt động lực học.


C. Nguyên lí II nhiệt động lực học. D. Định luật bảo toàn động lượng.


<b> Câu 222. </b>Trong q trình chất khí truyền nhiệt và nhận cơng thì A và Q trong biểu thức U = A +
Q phải có giá trị nịa sau đây ?


A. Q < 0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q > 0, A < 0.



<b> Câu 223. </b>Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì A và Q trong biểu thức U = A +
Q phải có giá trị nòa sau đây ?


A. Q < 0, A > 0. B. Q > 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q < 0, A < 0.


<b> Câu 224. </b>Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho q trình nung nóng đẳng tích một lượng khí ?


A. U = 0. B. U = Q. C. U = A + Q. D. U = A.


<b> Câu 225. </b>Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một cơng bằng 2.103<sub> J và</sub>


truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103<sub> J. Hiệu suất của động cơ đó bằng </sub>


A. 33%. B. 80%. C. 65%. D. 25%.


<b> Câu 226. </b>Chọn phát biểu đúng .


A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó.
B. Nội năng gọi là nhiệt lượng.


C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mật bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công.


<b> Câu 227. </b>Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng khí trong bình kín
khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình ?


A. U = 0. B. U = A + Q. C. U = Q. D. U = A.


<b> Câu 229. </b>Hệ thức U = A + Q với A > 0, Q < 0 diễn tả cho q trình nào của chất khí ?



A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công.


C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng giảm.


<b> Câu 231. </b>Nội năng của một vật là


A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong q trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.
B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.


C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng và thế năng của vật.


<b> Câu 232. </b>Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.


D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.


<b> Câu 233. </b><i><b>Chọn phát biểu sai. </b></i>


A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.


B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Nhiệt lượng là số đo nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.


<b> Câu 234. </b>Trong q trình chất khí truyền nhiệt và sinh cơng thì A và Q trong biểu thức U = A +
Q phải có giá trị nịa sau đây ?



A. Q < 0, A > 0. B. Q > 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q < 0, A < 0.


<b> Câu 235. </b>Trong q trình biến đổi đẳng tích thì hệ


A. nhận công và nội năng tăng. B. nhận nhiệt và nội năng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 236. </b>Thực hiện cơng 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng
20J. Kết luận nào sau đây là đúng.


A. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J.


C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J.


<b> Câu 237. </b>Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Cơng
mà động cơ nhiệt thực hiện là


A. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J


<b> Câu 238. </b>Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Nhiệt
lượng động cơ cung cấp cho nguồn lạnh là


A. 480J B. 2kJ C. 800J D. 320J


<b> Câu 239. </b>Người ta thực hiện cơng 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J.
Độ biến thiên nội năng của khí là


A. 60J và nội năng giảm. B. 140J và nội năng tăng.


C. 60J và nội năng tăng. D. 140J và nội năng giảm.



<b> Câu 240. </b>Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện
cơng 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ?


A. Khối khí tỏa nhiệt 20J. B. Khối khí nhận nhiệt 20J.


C. Khối khí tỏa nhiệt 40J. D. Khối khí nhận nhiệt 40J.


<b> Câu 241. </b>Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1kJ.
Hiệu suất của động cơ nhiệt là


A. nhỏ hơn 25% B. 25% C. lớn hơm 40% D. 40%


<b> Câu 242. </b>Người ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xylanh. Biết rằng nội năng của khí
tăng thêm 10J. Chọn kết luận đúng.


A. Khí truyền nhiệt là 110J.
B. Khí nhận nhiệt là 90J.


C. Khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 110J.
D. Khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 90J.


<b> Câu 243. </b>Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện
công 170J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 170J ?


A. Khối khí nhận nhiệt 340J. B. Khối khí nhận nhiệt 170J.


C. Khối khí tỏa nhiệt 340J. D. Khối khí khơng trao đổi nhiệt với mơi trường.


<b> Câu 244. </b>Trong q trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J. Chọn kết luận đúng.
A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh cơng 10J.



B. Khí truyền nhiệt 20J và nhận công 10J.


C. Khí truyền sang mơi trường xung quanh nhiệt lượng 10J.
D. Khí nhận nhiệt lượng là 10J.


<b> Câu 245. </b>Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1200J và truyền cho nguồn lạnh
một nhiệt lượng 900J. Hiệu suất của động cơ là


A. lớn hơm 75% B. 75% C. 25% D. nhỏ hơn 25%


<b> Câu 246. </b>Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang mơi
trường xung quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là


A. 80J. B. 120J. C. -80J. D. -120J.


<b> Câu 247. </b>Nhiệt lượng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 500<sub>C. Bỏ qua sự</sub>


trao đổi nhiệt với môi trường, biết khối lượng cảu vật là 300g. Nhiệt dung riêng của chất làm vật là


A. 460J/kg.K B. 1150J/kg.K C. 8100J/kg.K D. 41,4J/kg.K


<b> Câu 248. </b>Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. thực hiện công là 20J. D. nhận công là 40J.


<b> Câu 249. </b>Người ta truyền cho khí tong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy
píttơng lên. Độ biến thiên nội năng của khí là


A. -30J. B. 170. C. 30J. D. -170J.



<b>II, Bài T p T Lu n :</b>

<b>ậ</b>

<b>ự</b>

<b>ậ</b>



<i><b>Bài 1. </b></i>Một bình bằng thép có dung tích 30 lít chứa khí Hiđrơ ở áp suất 5Mpa và nhiệt độ 270<sub>C. Dùng</sub>


bình này bơm sang bình sắt, sau khi bơm hai bình có áp suất 3MPa, nhiệt độ 150<sub>C.</sub>


a. Tính thể tích bình sắt.


b. Tính khối lượng khí Hiđrơ trong bình sắt. Biết <i>μH</i><sub>2</sub>=2 g /mol <sub>.</sub>


c. Muốn áp suất trong bình sắt là 3,5MPa thì bình sắt phải có nhiệt độ là bao nhiêu ?


<b>Bài 2. </b>Trước khi nén hỗn hợp khí trong xylanh có nhiệt độ 470<sub>C. Sau khi nén áp suất tăng 8 lần, thể</sub>


tích giảm 4 lần. Hỏi nhiệt độ sau khi nén là bao nhiêu 0<sub>C ?</sub> <i><sub>ĐS : 367</sub>o<sub>C</sub></i>


<b>Bài 3. </b>Có 0,5g khí Oxy ở nhiệt độ 250<sub>C được đun nóng đẳng tích để áp suất tăng gấp đơi. Tính :</sub>


a. Nhiệt độ khí sau khi đun.


b. Nhiệt lượng truyền cho khí, biết nhiệt dung riêng đẳng tích của Oxy là 0,913J/g.0<sub>C</sub>


<i>ĐS : 596K ; 136J</i>


<b>Bài 4. </b>Áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng. Biết nhiệt độ khi đèn sáng là


3500<sub>C, khi đèn tắt là 25</sub>0<sub>C.</sub> <i><sub>ĐS : 2,1 lần</sub></i>


<b>Bài 5.</b> Bơm khơng khí có áp suất 1atm vào một quả bóng da, mỗi lần bơm ta đưa được 125cm3<sub> khơng</sub>



khí vào quả bóng. Sau khi bơm 12 lần áp suất trong quả bóng là bao nhiêu ? Biết Vbóng 2,54 lít, trước


khi bơm bóng chứa khơng khí ở áp suất 1atm, coi nhiệt độ khơng khí là khơng đổi.


<i>ĐS : 1,6atm</i>


<b>Bài 6. </b> Có 6,5g khí Hiđrơ ở nhiệt độ 70<sub>C được đun nóng đẳng áp để thể tích tăng gấp đơi. Tính :</sub>


a. Nhiệt độ khí sau khi đun.


b. Nhiệt lượng truyền cho khí, biết nhiệt dung riêng đẳng áp của Hiđrơ là 14,3kJ/kg.K


<i>ĐS : 3270<sub>C ; 27,9kJ</sub></i>
<b>Bài 7. </b>Một chất khí có khối lượng 2g ở nhiệt độ 270<sub>C, áp suất 0,6.10</sub>5<sub>Pa và thể tích 2,6lít. Hỏi khí đó</sub>


là khí gì ? Biết đó là một đơn chất. Cho R = 8,31J/mol.K. <i>ĐS : Oxi</i>


<b>Bài 8. </b>12g khí chiếm thể tích 4lít ở 70<sub>C. sau khi đun nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l.</sub>


Tìm nhiệt độ của khí sau khi đun. <i>ĐS :</i>


<i>4270<sub>C </sub></i>


<b>Bài 9. </b>Tính khối lượng riêng của khơng khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140m. Biết rằng mỗi khi
lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 10mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20<sub>C. Khối lượng</sub>


riêng của khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00<sub>C) là 1,29 kg/m</sub>3<sub>.</sub>


<i>ĐS : 0,75.103<sub>g/cm</sub>3</i>


<b>Bài 10.</b> Một bình nhơm khối lượng 0,5kg chứa 0,118kg nước ở nhiệt độ 200<sub>C. Người ta thả vào bình</sub>


một miếng sắt khối luợng 0,2 kg đã được đun nóng tới 75o<sub>C . Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu</sub>


có sự cân bằng nhiệt .Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên ngồi. Nnhiệt dung riêng của nhôm là
0,92.10 j/(kg.k); của nước là 4,18.103<sub>J/(kg.k); của sắt là 0,46.10</sub>3<sub>J/(kg.k). </sub> <i><sub>ĐS : 25</sub>0<sub>C</sub></i>
<b>Bài 11.</b> Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 123 g chứa 210 g nước ở nhiệt độ 8,40<sub>C. Người ta</sub>


thả một miếng kim loại khối lượng 192 g đã đun nóng tới 1000<sub>C vào nhiệt lượng kế . Xác định nhiệt dung</sub>


riêng của chất làm miếng kim loại , biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 21,50<sub>C.</sub>


Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường bên ngồi, nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.100<sub>C J/(kg.k).</sub>


</div>

<!--links-->

×