Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi cuoi ky 5 tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.57 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


TRƯỜNG TH ……… <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2KHỐI LỚP 5</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 5</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b>A- KIỂM TRA ĐỌC</b>


I. Đọc thành tiếng (5 điểm)


- Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 120 chữ thuộc chủ đề đã học ở HK2 (Giáo viên chọn các
đoạn văn trong SGK-TV5 – tập 2; Ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh
bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).


II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
<i>1. Đọc thầm bài: </i>


<b>Vầng trăng quê em</b>


Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng,
làn gió nồm thổi mát rượi làm tn chảy những ánh vàng tràn lên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Anh
vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhơn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm
màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt
lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt.
Trăng ơm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thơn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà
nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu
chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây
vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gàu nước va vào nhau kêu loảng xoảng.
Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối.


Anh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế,
bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay.


Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng
trăng thao thức như canh chừng cho làng em.


<b>Phan Sĩ Châu</b>
<b>B/- Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>1/ Trong bài văn, sự vật nào được nhân hóa?</b>
a. Ánh trăng, vầng trăng.


b. Lũy tre, mắt lá.
c. Cả a và b.
<b>2/ Bài văn thuộc thể loại:</b>


a. Kể chuyện.
b. Tả cảnh.
c. Tả người.


<b>3/ Tác giả quan sát cảnh vật dưới ánh trăng bằng:</b>
a. Thị giác, xúc giác.


b. Thính giác.
c. Cả 2 ý trên.


<b>4/ Tác giả tả kỹ ánh trăng nhằm nói lên điều gì?</b>


a. Anh trăng đã gắn bó với tác giả và con người ở làng quê.
b. Tác giả thích ngắm trăng.



c. Đêm trăng sáng lan tỏa vào vạn vật.
<b>5/ Bài văn trên có mấy câu ghép? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6/ Câu “Trăng ơm ắp mái tóc bạc của các cụ già” thuộc kiểu câu:</b>
a. Ai là gì?


b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?


<b>7/ Dấu phẩy trong câu “Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ”:</b>
a. Ngăn cách các vế câu.


b. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ.


c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
<b>8/ Trong câu: “Ai nấy đều ngồi ngắm trăng”, chủ ngữ là:</b>


a. Ai
b. Ai nấy
c. Ai nấy đều


<b>9/ Trong bài “trăng” được nhân hóa qua các từ ngữ:</b>
a. lẩn trốn, ơm ấp, đi.


b. óng ánh, đậu, chìm.
c. Cả a và b đều đúng.


<i><b>10/ Từ nước trong “đáy nước” và từ nước trong “yêu nước” là:</b></i>
a. Những từ đồng âm.



b. Những từ đồng nghĩa.
c. Một từ có nhiều nghĩa.
<b>B- KIỂM TRA VIẾT</b>


1. Chính tả nghe viết (5 điểm) – 20 phút


<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM (SGK/122)</b>
(Viết từ: Áo dài phụ nữ…….tân thời)
2. Tập làm văn (5 điểm)


Em hãy tả thầy giáo hoặc cơ giáo đang dạy em và nói lên cảm nghĩ của mình về thầy cơ đó.


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 5</b>
<b>MƠN TỐN</b>


<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b>Phần I/- Trắc nghiệm: </b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<b>1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:</b>


a. 2


1000 b.


2


100 c.



2


10 d. 2


<b>2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3<sub> = ……dm</sub>3</b>


a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000


<b>3/ Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là</b>


a. 125 b. 125dm c. 125dm2 <sub>d. 125dm</sub>3


<b>4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ...g là:</b>


a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750


<b>Phần II:</b>


<b>1/ Đặt tính, thực hiện phép tính</b>


<b>3256,34 + 428,57</b>


………


<b>576,40 – 59,28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………



………
………
………..
<b>625,04 x 6,5</b>


………
………
………
………
………...


<b>125,76 : 1,6</b>


………
………
………
………
………...
<b>2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống</b>


<b>a) 5,1 ... 5,08</b> <b>b) 12,030 ... 12,03</b>
<b>c) 25,679 ... 25,68</b> <b>d) 0,919 ... 0,92</b>
<b>3/ Tìm x: X x 5,3 = 9,01 x 4</b>


………
………
………
………
………...



<b>4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và </b>
<b>nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.</b>


<b>BÀI GIẢI</b>


………
………
………
………
………
………
<b>5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. </b>
<b>Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.</b>


………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Năm học 2009 – 2010</b>


Môn : Khoa học – Thời gian: 40 phút
<b>Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b>


<i>1. Vật nào sau đây hoạt động được nhờ sử dạng năng lượng gió?</i>
a. Quat điện


b. Nhà máy thủy điện.


c. Pin mặt trời.


d. Thuyền buồm.


<i>2. Sự chuyển thể nào xảy ra trong q trình cất nước?</i>
a. Nóng chảy và đơng đặc


b. Nóng chảy và bay hơi
c. Bay hơi và ngưng tụ
d. Đông đặc và ngưng tụ


<i>3. Sự biến đổi hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây:</i>
a. Hòa tan đường vào nước.


b. Thả vôi sống vào nước
c. Dây cao su bị kéo dãn ra
d. Cốc thủy tinh bị rơi vỡ


<b>Câu 2: Chọn từ thích hợp(giống đực và giống cái, nhị, trứng, nhụy, tinh trùng, sinh sản) điền</b>
<b>vào chỗ trống cho phù hợp:</b>


Hoa là cơ quan ……… …..của những loài thực vật có hoa. Cơ quan
sinh dục đực gọi là……… ……….cơ quan sinh dục cái gọi là ………


Đa số lồi vật chia làm hai giống: ………...
Con đực có cơn quan sinh dục đực tạo ra ……….. Con cái có cơ quan sinh
dục cái tạo ra………..


<b>Câu 3: Nêu 2 việc cần làm để trách lãng phí điện</b>



………
………
………
………
<b>Câu 4: Nêu 4 việc cần làm để góp phần bảo vệ mơi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
………
………
………...


<b>ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2009 -2010</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ</b>


<b>A. LỊCH SỬ:</b>


<b>Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng của các câu</b>
<i>1.Năm 1959, Trung ương Đảng mở đường Trường Sơn nhằm:</i>


a. Phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Mở mang giao thông miền núi


c. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện chiến trường miền Nam
d. Nối liền hai miền Nam – Bắc


<i>2. Đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam là vì:</i>
a. Mĩ khơng muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam


b. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với Việt Nam


c. Mĩ muốn rút quân về nước


d. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sư ở cà hai miền Nam – Bắc


<b>Câu 2: Chọn và điền vào chỗ trống cho thích hợp:(ngừng ném bom miền Bắc; Hà Nội và các </b>
thành phố lớn; máy bay B52; “Điện biên phủ trên không”)


Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mĩ dùng……….ném bom
hòng hủy diệt………..ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân
dân ta. Song, quân dân ta đã lập nên chiến công oanh liệt………..
Ngày 30-12-1972, Tổng thống Mĩ buộc phải tuyên bố ………...
<b>Câu 3: Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976, Quốc hội nước Việt Nam (khóa VI) đã có</b>
<b>những quyết định quan trọng nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………...
<b>B. ĐỊA LÝ: </b>


<b>Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>


<i>1.Châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ơn đới đến hàn đới vì:</i>
a. Châu Á nằm ở bán cầu Bắc


b. Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục
c. Châu Á trải từ tây sang đông


d. Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới q xích đạo
<i>2. Địa hình châu Mĩ từ Tây sang Đông lần lượt là:</i>


a. Đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc



b. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên
c. Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên
d. Núi cao, hoang mạc, núi thấp và cao nguyên
<b>Câu 2: Điền từ vào chỗm chấm cho phù hợp :</b>


Châu Á có số dân ………thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc
tại các ……….châu thổ và sản xuất………..là chính.
Một số nước phát triển cơng nghiệp khai thác ……….. như Trung Quốc, Ấn Độ.
<b>Câu 3: Khu vực Đơng Nam Á có những điều kiện gì để sản xuất lúa gạo?</b>


………
………...
<b>Câu 4: Hãy kể tên các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ?</b>


…...
...…...


<b>ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2</b>
<b>KHỐI LỚP 5 </b>


<b>I. TIẾNG VIẾT </b>
<b>1. Đọc</b>


<b>* Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b>
<b>2. Viết</b>


<b> * Chính tả: 5 đ</b>



<b>- Bài viết khơng sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (5 điểm)</b>


<b>- Cứ sai 1 lỗi chính tả thơng thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh…) trừ 0,5 điểm.</b>
<b>- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày</b>
<b>bẩn tuỳ mức độ có thể trừ tồn bài đến 1 điểm.</b>


<b> *Tập làm văn: 5 điểm.</b>
<i><b>1/ Hình thức: 1 điểm.</b></i>


<b>- Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 0,25 điểm.</b>


<b>- Bài viết có đủ các phần: mở bài, thân bài và kết bài: 0, 5 điểm.</b>
<b>- Không sai quá 3 lỗi chính tả: 0,25 điểm.</b>


<i><b>2/ Nội dung: 4 điểm.</b></i>


<b>- Mở bài (0.75 đ): Giới thiệu được người được tả.</b>
<b>- Thân bài (2,5 đ): </b>


<b>+ Tả hình dáng đầy đủ, sinh động: 1,5 đ</b>
<b>+ Tả hoạt động, nêu bật được tính tình: 1 đ</b>
<b>- Kết bài (0.75 đ): Nêu được cảm nghĩ với người được tả.</b>
<b>Lưu ý đối với phần thân bài:</b>


<b>- Đoạn viết rõ ràng, mạch lạc, sinh động, dùng từ có sự chọn lọc, có những ý văn</b>
<b>hay thể hiện rõ đặc điểm của người thì được 2,5 điểm.</b>


<b>- Đoạn viết rõ ràng, mạch lạc, dùng từ chính xác, biết sử dụng các kiểu câu chính</b>
<b>xác, sinh động thì được 2 điểm.</b>



<b>- Đoạn viết tương đối rõ ràng, mạch lạc, dùng từ khá chính xác thì được 1,5 điểm.</b>
<b>- Đoạn viết không đúng trọng tâm, dùng từ thiếu chính xác, viết câu khơng đúng</b>
<b>ngữ pháp….. và bài văn mẫu: 0 đ</b>


<b>II. TOÁN</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>b</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b>


<b> </b>
<b>Phần II</b>


<b>1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)</b>


<b>a. 3684,91</b> <b>b. 517,12</b> <b>c. 4062,760</b> <b>d.78,6</b>
<b>2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm</b>


– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ


a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
<b>3/ Tìm x: 1 điểm</b>


<b> X x 5,3 = 9,01 x 4 </b>
<b> X x 5,3 = 36,04 (0,25)</b>
<b> X = 36.04 : 5,3 (0,25)</b>


<b> X = 6,8 (0,5)</b>


<b>4/ Bài toán (2 điểm)</b>


<b>BÀI GIẢI</b>


<b>Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)</b>
<b>10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)</b>
<b>Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)</b>
<b>4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)</b>
<b>Đáp số: 216 km</b>


<b>*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị khơng tình điểm</b>
<b>5/ Bài tốn (2 điểm)</b>


<b>BÀI GIẢI</b>


<b>Diện tích hình chữ nhật thứ nhất (0,25)</b>
<b>15,2 x 9,5 = 144,4 (m2<sub>) (0,5)</sub></b>


<b>Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25)</b>
<b>144,4 : 10 = 14,4 (m) (0,5)</b>
<b>Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25)</b>


<b>(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25)</b>
<b>Đáp số: 48,88 m</b>


<b>*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị khơng tình điểm</b>


<b>III. KHOA – SỬ - ĐỊA</b>



<b>1. Khoa học</b>


Câu 1: 3 điểm – Đúng mỗi câu đạt 1 điểm
Đáp án đúng: 1 – D ; 2 – C ; 3 - B


Câu 2: 3 điểm – Điền đúng mỗi chỗ trống đạt 0,5 đ


Thứ tự điền: sinh sản ; nhị ; nhụy ; giống đực và giống cái ; tinh trùng ; trứng
Câu 3: 2 điểm – Nêu 2 việc vần làm để trách lãng phí điện


- Chỉ sử dụng điện cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, ti vi….
- Tiết kiệm khu đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo……….
Câu 4: 2 điểm – Mỗi ý đúng đạt 0, 5đ


- Trồng cây rừng, phủ xánh đồi trọc
- Có ý thức giữ vệ sinh mơi trường


- Làm ruộng bậc thang để chống rửa trôi đất


- Dùng các loại cơn trùng để tiêu diệt cáclồi sâu bệnh
<b>2. Lịch sử + Địa lý</b>


<b>ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2009 -2010</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ</b>


<b>Câu 1: 1,5 điểm –Mỗi câu đúng đạt 0,75</b>
Câu đúng: 1 – C ; 2 - D



<b>Câu 2: 2 điểm – Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3: 1,5 điểm – Mỗi ý đúng đạt 0,25</b>


- Lấy tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Quốc kỳ là lá cờ đỏ sao vàng


- Quốc ca là bài Tiến quân ca
- Thủ đô Hà Nội


- Thành phố Sài Gòn – Gia Định đổi tên là TP. HCM
- Quyết định quốc huy


<b>B. ĐỊA LÝ: </b>


<b>Câu 1: 1 điểm – Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 đ</b>
Thứ tự đúng : 1 – D ; 2 – B


<b>Câu 2: 2 điểm - Mỗi chỗ điền đúng đạt 0,5đ</b>


Thứ tự đúng: đông nhất; đồng bằng; nơng nghiệp; khống sản
<b>Câu 3: 1 điểm – Mỗi ý đúng đạt 0,5</b>


- Có khí hậu nhiệt đới (gió mùa nóng ẩm)
- Có nhiều đồng bằng chuâ thổ màu mỡ


<b>Câu 4: 1 điểm – Kể đúng theo thứ tự mỗi ý đúng đạt 0,25đ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×