Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.44 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD VÀ ĐT BÌNH THUẬN</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN </b>
<b>Câu 1: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3</b> thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
<b>A. Na2</b>CO3, CO2, H2O. <b>B. NaOH, CO2</b>, H2O.
<b>C. Na2</b>O, CO2, H2<b>O. D. NaOH, CO</b>2, H2.
<b>Câu 2: Cho các chất sau : Fe2</b>O3, Fe , Al, Al2O3, CuCl2, Cr2O3, Al(OH)3 . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
là :
<b>A. 4 B. 3 C. 6 </b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 3: Nhận biết các dung dịch sau : lòng trắng trứng , glucozơ , saccarozơ có thể dùng : </b>
<b>A. dung dịch HNO3</b> đặc <b>B. dung dịch AgNO3</b>/NH3
<b>C. Cu(OH)2</b> <b>D. H2</b> /Ni,t0
<b>Câu 4: Cho các chất ; (1) izôpren ,(2) izôpentan , (3)buta – 1,3-đien , (4) etilenglycol , (5) vinylaxetat , (6)</b>
stiren.Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là :
<b>A. (1) , (3) , (4) , (5) </b> <b>B. 1) , (3) , (4) , (5) ,(6).</b>
<b>C. (1) , (3) , (5) , (6) </b> <b>D. (3) , (4) , (5) , (6) </b>
<b>Câu 5: Thuốc thử dùng nhận biết các cation trong các dd riêng biệt : Fe</b>2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , Al</sub>3+<sub> , NH</sub>
4+ là :
<b>A. quỳ tím B. dd HNO3</b> <b>C. dd NaOH D. dd HCl </b>
<b>Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là</b>
<b>A. Fe + Fe(NO3</b>)3 <b>B. Cu + Fe(NO3</b>)2
<b>C. Cu + Fe(NO3</b>)3 <b>D. Fe + Cu(NO3</b>)2
<b>Câu 7: Cho các dung dịch : Na2</b>CO3 , CH3COONa, Al2(SO4)3 , NaCl . Trong đó, cặp dung dịch đều có giá trị
pH > 7 là:
<b>A. Na2</b>CO3 và NaCl <b>B. Al2</b>(SO4)3 và NaCl
<b>C. </b>NaCl và CH3COONa <b>D. Na2</b>CO3 và CH3COONa
<b>Câu 8: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3)etylamin ; (4)</b>
đietylamin; (5) Kali hiđroxit.
<b>A. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)</b> <b>B. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)</b>
<b>C. </b>(1) < (5) < (2) < (3) < (4) <b>D. 1) < (2) <(4) < (3) < (5)</b>
<b>Câu 9: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2</b>O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là
<b>A. 61,5 gam </b> <b>B. 65,1 gam C. 51,6 gam </b> <b>D. 56,1 gam</b>
<b>Câu 10: Cách đúng nhất để tách rời Al2</b>O3 ra khỏi hỗn hợp của nó với Fe3O4 là
<b>A. Đun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, sục khí CO2</b> dư vào, lọc lấy kết tủa, đem nhiệt phân.
<b>B. Đun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, tác dụng với dung dịch HCl dư, lọc lấy kết tủa, lọc lấy </b>
kết tủa.
<b>C. Tác dụng với H2 </b> ở nhiệt độ cao, cho dung dịch NaOH dư vào, cho tiếp dung dịch HCl vào, nhiệt phân.
<b>D. Tác dụng với CO ở nhiệt độ cao, cho dung dịch HCl vào, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào, nhiệt phân.</b>
<b>Câu 11: Dẫn CO2</b> đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta được hiện tượng:
<b>A. kết tủa trắng </b> <b>B. kết tủa nâu </b>
<b>C. kết tủa trắng sau đó tan ra trong suốt </b> <b>D. không có hiện tượng gì.</b>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói crom ?</b>
<b>A. Có tính khử mạnh hơn sắt </b> <b>B. Tác dụng với phi kim tạo hợp chất Cr(III) </b>
<b>C. Các muối Cr(VI) có tính oxi hố mạnh</b> <b>D. Tác dụng với dd H</b>2SO4 loãng tạo muối Cr (III)
<b>Câu 13: </b>Hấp thụ hồn tồn 1,12 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 4 gam NaOH, thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
<b>Câu 14: </b>Cho dãy các chất:glucozơ, xenlulozơ, saccarozo, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là:
<b>A. </b>2 <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 15: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:</b>
<b>A. 300 gam</b> <b>B. </b>360 gam <b>C. 250 gam</b> <b>D. </b>270 gam
<b>Câu 16: </b>Cho 7,4 g một hợp chất hữu cơ có CTPT là C3H6O2 phản ứng hết với dung dịch NaOH khi đun
nóng,thu được 6,8g muối ,công thức của hợp chất trên là :
<b>A. </b>HOC2H4CHO <b>B. CH3</b>COOCH3 <b>C. HCOOC2</b>H5 <b>D. C2</b>H5COOH
<b>Câu 17: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là</b>
<b>A. Fe2</b>O3<b> B. FeCl</b>2 <b>C. Fe D. FeO </b>
<b>Câu 18: Cấu hình electron của ion Fe</b>3+<sub> là :</sub>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <b><sub>B.</sub> </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub> </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>5
<b>Câu 19: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2</b>O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:
<b>A. 14,4g </b> <b>B. 15,5g </b> <b>C. 16,5g. </b> <b>D. 14,5g </b>
<b>Câu 20: Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>
<b>A. Nguyên tắc sản xuất gang là : khử quặng sắt oxít bằng than cốc trong lị cao .</b>
<b>B. Al2</b>O3 là oxit lưỡng tính
<b>C. Al(OH)3</b> là 1 bazơ lưỡng tính
<b>D. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxihóa</b>
<b>Câu 21: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). </b>
Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
<b>A. 7,75.</b> <b>B. 11,5.</b> <b>C. 11,3.</b> <b>D. 7,85.</b>
<b>Câu 22: Hợp chất nào sau không có tính lưỡng tính ?</b>
<b>A. AlCl3</b> <b>B. Al(OH)3 C. Cr</b>2O3 <b>D. Al2</b>O3
<b>Câu 23: Những dãy chất nào sau đây tất cả các chất có phản ứng thuỷ phân:</b>
<b>A. etylaxetat,tinh bột,anilin</b> <b>B. xenlulozơ,chất béo,glixerol</b>
<b>C. sacarozơ ,tinh bột , chất béo</b> <b>D. sacarozơ ,mantozơ,glucozơ</b>
<b>Câu 24: </b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
<b>A. </b>Ca, Ba. <b>B. </b>Be, Al. <b>C. </b>Sr, K. <b>D. </b>Na, Ba.
<b>Câu 25: </b>Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
<b>A. </b>H2NCH2COOH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>
CH3COOH.
<b>Câu 26: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
<b>A. </b>glixerol và axit cacboxylic <b>B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic</b>
<b>C. glixerol và axit béo</b> <b>D. .glixerol và muối natri của axit béo</b>
<b>Câu 27: Cho dãy chất CH3</b>COOH , C2H4(OH)2 , glucozơ , saccarozơ ,C3H5(OH)3 ,C2H5OH.Số lượng dung dịch
có thể hồ tan được Cu(OH)2 là:
<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 28: </b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Fe. <b>C. K. </b> <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 29: </b>Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H2 (ở đktc) thốt ra là :
<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. 4,48 lít. </b>
<b>Câu 30: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là</b>
<b>A. Ca và Fe. </b> <b>B. </b>Fe và Cu. <b>C. </b>Na và Cu. <b>D. </b>Mg và Zn.
<b>Câu 31: </b>Saccarozơ và glucozơ đều có:
<b>A. </b>Phản ứng với dung dịch NaCl.
<b>B. </b>Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
<b>C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>
<b>Câu 32: Cho các chất :(1) : H2</b>N–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH
(2) : H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH(C6H5)–COOH
(3) : H2N–CH2–CO–NH–CH(C2H5)–COOH
(4) : CH3–CH(CH3)–NH–CO–CH2–COOH
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 33: Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn với 45g glucozơ , thu được khối lượng bạc là : </b>
<b>A. 5,4g</b> <b>B. 108g</b> <b>C. 10,8g</b> <b>D. 54g</b>
<b>Câu 34: Đốt cháy hết 3,6g một kim loại có hóa trị II trong khí clo thu được 14,25g muối khan của kim lọai đó. </b>
Kim loại mang đốt là:
<b>A. Zn</b> <b>B. Mg </b> <b>C. Ni</b> <b>D. Cu</b>
<b>Câu 35: Cho 0.10 mol A ( </b><sub>-aminoaxit có một nhóm amino và 1 nhóm chức cacboxyl trong phân tử) phản</sub>
ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối. Chất A là chất nào trong các chất sau đây?
<b>A. Phenyl alanin.</b> <b>B. Glyxin.</b> <b>C. Alanin.</b> <b>D. Valin.</b>
<b>Câu 36: Các kim loại không tác dụng với HNO3</b>đđ và H2SO4 đđ nguội là :
<b>A. Al , Cr , Cu</b> <b>B. Fe , Al ,Cr C. Fe , Cu ,Al D. Fe , Cr , Cu </b>
<b>Câu 37: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?</b>
<b>A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2</b>.
<b>B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2</b> ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
<b>C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3</b>OH/HCl cho ete.
<b>D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2</b> ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
<b>Câu 38: Phản ứng nào sau đây viết không đúng</b>
<b>A. 3Fe + 2 O2</b><sub> Fe</sub>3O4
<b>B. Cu + 2HCl CuCl</b>2 + H2
<b>C. 2Fe + 3Cl2</b><sub> 2 FeCl</sub>3
<b>D. Fe + 2HCl FeCl</b>2 + H2
<b>Câu 39: </b>Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
<b>A. </b>HCl <b>B. NaCl. </b> <b>C. </b>NaHSO4. <b>D. </b>Ca(OH)2.
<b>Câu 40: </b>Số đồng phân aminoaxit của C3H7O2N là:
Đáp án 212 :
1. A 2. D 3. C 4. C 5. C 6. B 7. D
8. B 9. D 10. A 11. C 12. D 13. A 14. A
15. D 16. C 17. A 18. A 19. A 20. C 21. C
22. A 23. C 24. A 25. A 26. C 27. C 28. B
29. B 30. B 31. B 32. D 33. D 34. B 35. B