Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

câu 1 khi nhiệt phân hoàn toàn nahco3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là sở gd và đt bình thuận trường thpt chu văn an đề kiểm tra học ki ii môn hóa học 12 thời gian làm bài 60 phút đề 212 câu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐT BÌNH THUẬN</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN </b>


<b> </b>



<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II </b>


<b> MƠN: HĨA HỌC 12 </b>


<b> Thời gian làm bài 60 phút</b>


<b>ĐỀ 212</b>



<b>Câu 1: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3</b> thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là


<b>A. Na2</b>CO3, CO2, H2O. <b>B. NaOH, CO2</b>, H2O.
<b>C. Na2</b>O, CO2, H2<b>O. D. NaOH, CO</b>2, H2.


<b>Câu 2: Cho các chất sau : Fe2</b>O3, Fe , Al, Al2O3, CuCl2, Cr2O3, Al(OH)3 . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH


là :


<b>A. 4 B. 3 C. 6 </b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 3: Nhận biết các dung dịch sau : lòng trắng trứng , glucozơ , saccarozơ có thể dùng : </b>


<b>A. dung dịch HNO3</b> đặc <b>B. dung dịch AgNO3</b>/NH3


<b>C. Cu(OH)2</b> <b>D. H2</b> /Ni,t0


<b>Câu 4: Cho các chất ; (1) izôpren ,(2) izôpentan , (3)buta – 1,3-đien , (4) etilenglycol , (5) vinylaxetat , (6)</b>


stiren.Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là :



<b>A. (1) , (3) , (4) , (5) </b> <b>B. 1) , (3) , (4) , (5) ,(6).</b>


<b>C. (1) , (3) , (5) , (6) </b> <b>D. (3) , (4) , (5) , (6) </b>


<b>Câu 5: Thuốc thử dùng nhận biết các cation trong các dd riêng biệt : Fe</b>2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , Al</sub>3+<sub> , NH</sub>
4+ là :


<b>A. quỳ tím B. dd HNO3</b> <b>C. dd NaOH D. dd HCl </b>
<b>Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là</b>


<b>A. Fe + Fe(NO3</b>)3 <b>B. Cu + Fe(NO3</b>)2
<b>C. Cu + Fe(NO3</b>)3 <b>D. Fe + Cu(NO3</b>)2


<b>Câu 7: Cho các dung dịch : Na2</b>CO3 , CH3COONa, Al2(SO4)3 , NaCl . Trong đó, cặp dung dịch đều có giá trị


pH > 7 là:


<b>A. Na2</b>CO3 và NaCl <b>B. Al2</b>(SO4)3 và NaCl


<b>C. </b>NaCl và CH3COONa <b>D. Na2</b>CO3 và CH3COONa


<b>Câu 8: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3)etylamin ; (4)</b>


đietylamin; (5) Kali hiđroxit.


<b>A. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)</b> <b>B. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)</b>
<b>C. </b>(1) < (5) < (2) < (3) < (4) <b>D. 1) < (2) <(4) < (3) < (5)</b>


<b>Câu 9: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2</b>O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện



khơng có khơng khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là


<b>A. 61,5 gam </b> <b>B. 65,1 gam C. 51,6 gam </b> <b>D. 56,1 gam</b>




<b>Câu 10: Cách đúng nhất để tách rời Al2</b>O3 ra khỏi hỗn hợp của nó với Fe3O4 là


<b>A. Đun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, sục khí CO2</b> dư vào, lọc lấy kết tủa, đem nhiệt phân.


<b>B. Đun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, tác dụng với dung dịch HCl dư, lọc lấy kết tủa, lọc lấy </b>


kết tủa.


<b>C. Tác dụng với H2 </b> ở nhiệt độ cao, cho dung dịch NaOH dư vào, cho tiếp dung dịch HCl vào, nhiệt phân.


<b>D. Tác dụng với CO ở nhiệt độ cao, cho dung dịch HCl vào, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào, nhiệt phân.</b>
<b>Câu 11: Dẫn CO2</b> đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta được hiện tượng:


<b>A. kết tủa trắng </b> <b>B. kết tủa nâu </b>


<b>C. kết tủa trắng sau đó tan ra trong suốt </b> <b>D. không có hiện tượng gì.</b>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói crom ?</b>


<b>A. Có tính khử mạnh hơn sắt </b> <b>B. Tác dụng với phi kim tạo hợp chất Cr(III) </b>
<b>C. Các muối Cr(VI) có tính oxi hố mạnh</b> <b>D. Tác dụng với dd H</b>2SO4 loãng tạo muối Cr (III)
<b>Câu 13: </b>Hấp thụ hồn tồn 1,12 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 4 gam NaOH, thu được dung dịch X.


Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: </b>Cho dãy các chất:glucozơ, xenlulozơ, saccarozo, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là:


<b>A. </b>2 <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 15: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:</b>


<b>A. 300 gam</b> <b>B. </b>360 gam <b>C. 250 gam</b> <b>D. </b>270 gam


<b>Câu 16: </b>Cho 7,4 g một hợp chất hữu cơ có CTPT là C3H6O2 phản ứng hết với dung dịch NaOH khi đun


nóng,thu được 6,8g muối ,công thức của hợp chất trên là :


<b>A. </b>HOC2H4CHO <b>B. CH3</b>COOCH3 <b>C. HCOOC2</b>H5 <b>D. C2</b>H5COOH
<b>Câu 17: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là</b>


<b>A. Fe2</b>O3<b> B. FeCl</b>2 <b>C. Fe D. FeO </b>
<b>Câu 18: Cấu hình electron của ion Fe</b>3+<sub> là :</sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <b><sub>B.</sub> </b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub> </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>5


<b>Câu 19: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2</b>O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:


<b>A. 14,4g </b> <b>B. 15,5g </b> <b>C. 16,5g. </b> <b>D. 14,5g </b>


<b>Câu 20: Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


<b>A. Nguyên tắc sản xuất gang là : khử quặng sắt oxít bằng than cốc trong lị cao .</b>
<b>B. Al2</b>O3 là oxit lưỡng tính



<b>C. Al(OH)3</b> là 1 bazơ lưỡng tính


<b>D. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxihóa</b>


<b>Câu 21: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). </b>


Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)


<b>A. 7,75.</b> <b>B. 11,5.</b> <b>C. 11,3.</b> <b>D. 7,85.</b>


<b>Câu 22: Hợp chất nào sau không có tính lưỡng tính ?</b>


<b>A. AlCl3</b> <b>B. Al(OH)3 C. Cr</b>2O3 <b>D. Al2</b>O3
<b>Câu 23: Những dãy chất nào sau đây tất cả các chất có phản ứng thuỷ phân:</b>


<b>A. etylaxetat,tinh bột,anilin</b> <b>B. xenlulozơ,chất béo,glixerol</b>
<b>C. sacarozơ ,tinh bột , chất béo</b> <b>D. sacarozơ ,mantozơ,glucozơ</b>
<b>Câu 24: </b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là


<b>A. </b>Ca, Ba. <b>B. </b>Be, Al. <b>C. </b>Sr, K. <b>D. </b>Na, Ba.


<b>Câu 25: </b>Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là


<b>A. </b>H2NCH2COOH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>


CH3COOH.


<b>Câu 26: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được



<b>A. </b>glixerol và axit cacboxylic <b>B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic</b>


<b>C. glixerol và axit béo</b> <b>D. .glixerol và muối natri của axit béo</b>


<b>Câu 27: Cho dãy chất CH3</b>COOH , C2H4(OH)2 , glucozơ , saccarozơ ,C3H5(OH)3 ,C2H5OH.Số lượng dung dịch


có thể hồ tan được Cu(OH)2 là:


<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 28: </b>Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Fe. <b>C. K. </b> <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 29: </b>Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H2 (ở đktc) thốt ra là :


<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. 4,48 lít. </b>


<b>Câu 30: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là</b>


<b>A. Ca và Fe. </b> <b>B. </b>Fe và Cu. <b>C. </b>Na và Cu. <b>D. </b>Mg và Zn.


<b>Câu 31: </b>Saccarozơ và glucozơ đều có:


<b>A. </b>Phản ứng với dung dịch NaCl.


<b>B. </b>Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


<b>C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>


<b>D. Phản ứng với dung dịch AgNO3</b>/NH3 đun nóng.


<b>Câu 32: Cho các chất :(1) : H2</b>N–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH


(2) : H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH(C6H5)–COOH


(3) : H2N–CH2–CO–NH–CH(C2H5)–COOH


(4) : CH3–CH(CH3)–NH–CO–CH2–COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 33: Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn với 45g glucozơ , thu được khối lượng bạc là : </b>


<b>A. 5,4g</b> <b>B. 108g</b> <b>C. 10,8g</b> <b>D. 54g</b>


<b>Câu 34: Đốt cháy hết 3,6g một kim loại có hóa trị II trong khí clo thu được 14,25g muối khan của kim lọai đó. </b>


Kim loại mang đốt là:


<b>A. Zn</b> <b>B. Mg </b> <b>C. Ni</b> <b>D. Cu</b>


<b>Câu 35: Cho 0.10 mol A ( </b><sub>-aminoaxit có một nhóm amino và 1 nhóm chức cacboxyl trong phân tử) phản</sub>
ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối. Chất A là chất nào trong các chất sau đây?


<b>A. Phenyl alanin.</b> <b>B. Glyxin.</b> <b>C. Alanin.</b> <b>D. Valin.</b>


<b>Câu 36: Các kim loại không tác dụng với HNO3</b>đđ và H2SO4 đđ nguội là :


<b>A. Al , Cr , Cu</b> <b>B. Fe , Al ,Cr C. Fe , Cu ,Al D. Fe , Cr , Cu </b>
<b>Câu 37: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?</b>



<b>A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2</b>.


<b>B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2</b> ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.


<b>C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3</b>OH/HCl cho ete.


<b>D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2</b> ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.


<b>Câu 38: Phản ứng nào sau đây viết không đúng</b>
<b>A. 3Fe + 2 O2</b><sub>  Fe</sub>3O4


<b>B. Cu + 2HCl  CuCl</b>2 + H2
<b>C. 2Fe + 3Cl2</b><sub>  2 FeCl</sub>3
<b>D. Fe + 2HCl  FeCl</b>2 + H2


<b>Câu 39: </b>Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là


<b>A. </b>HCl <b>B. NaCl. </b> <b>C. </b>NaHSO4. <b>D. </b>Ca(OH)2.


<b>Câu 40: </b>Số đồng phân aminoaxit của C3H7O2N là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án 212 :


1. A 2. D 3. C 4. C 5. C 6. B 7. D


8. B 9. D 10. A 11. C 12. D 13. A 14. A


15. D 16. C 17. A 18. A 19. A 20. C 21. C



22. A 23. C 24. A 25. A 26. C 27. C 28. B


29. B 30. B 31. B 32. D 33. D 34. B 35. B


</div>

<!--links-->

×