Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

24 câu trắc nghiệm Ôn tập về Chuyển động thẳng đều môn Vật Lý 10 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.86 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM </b>



<b> CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU </b>



<b>Câu 1: M</b>ột chiếc xe chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB với tốc độ trung bình là v.


Câu nào sau đây là đúng?


A. Xe chắc chắn chuyển động thẳng đều với tốc độ là v.


B. Quãng đường xe chạy được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.


C. Tốc độ trung bình trên các quãng đường khác nhau trên đường thẳng AB có thể là khác
nhau.


D. Thời gian chạy tỉ lệ với tốc độ v.


<b>Câu 2: M</b>ột vật chuyển động dọc theo chiều (+) trục Ox với vận tốc không đổi, thì


A. tọa độ của vật luôn có giá trị (+).
B. vận tốc của vật luôn có giá tri (+).


C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị (+).
D. tọa độ luôn trùng với quãng đường.


<b>Câu 3: T</b>ừ A một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10 km, rồi sau đó lập


tức quay về về A. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian
này là


A. 20 km/h.


B. 30 km/h.
C. 60 km/h.
D. 40 km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. 50 km/h.


<b>Câu 5: M</b>ột chiếc xe từ A đến B mất một khoảng thời gian t với tốc độ trung bình là 48 km/h.


Trong 1/4 khoảng thời gian đầu nó chạy với tốc độ trung bình là v1 = 30 km/h. Trong khoảng
thời gian còn lại nó chạy với tốc độ trung bình bằng


A. 56 km/h.
B. 50 km/h.
C. 52 km/h.
D. 54 km/h.


<b>Câu 6: H</b>ình 2.1 cho biết đồ thị tọa độ của một chiếc xe chuyền động trên đường thẳng. Vận tốc


của xe là


A. 10 km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 7,5 km/h.
D. 20 km/h.


<b>Câu 7: H</b>ình 2.2 cho biết đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng. Vận tốc của nó là 5 m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 0 m.
B. 10 m.
C. 15 m.


D. 20 m.


<b>Câu 8: Trong c</b>á đồ thị x – t dưới đây (Hình 2.3), đồ thị nào không biểu diễn chuyển động thẳng


đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. x = 60t (km ; h).
B. x = 4 – 60t (km ; h).
C. x = 4 + 60t (km ; h).
D. x = -4 + 60t (km ; h).


<b>Câu 10: Trên tr</b>ục x’Ox có hai ô tô chuyển động với phương trình tọa độ lần lượt là x1(t) = -20 +


20t và x2(t) = 10t – 50 (t tính bằng đơn vị giây (t > 0), còn x tính bằng đơn vị mét). Khoảng cách


giữa hai ô tô lúc t = 2 giây là
A. 50 m.


B. 0 m.
C. 60 m.
D. 30 m.


<b>Câu 11: </b>Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B trên một


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. x = 30t (km ; h).
B. x = 30 + 5t (km ; h).
C. x = 30 + 25t (km ; h).
D. x = 30 + 39t (km ; h).


<b>Câu 12: </b>Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một vật như hình 2.5. Vật chuyển động thẳng đều



trong khoảng thời gian:


A. từ 0 đến t2.


B. từ t1 đền t2.


C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.


D. từ 0 đến t3.


<b>Câu 13: H</b>ình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ôtô chuyển động thẳng, tốc độ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 28 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 12 m.


<b>Câu 14: H</b>ình 2.7 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng. Quãng


đường ô tô đi được kể từ lúc to = 0 đến lúc t = 10s là


A. 40 m.
B. 30 m.
C. 20 m.
D. 10 m.


<b>Câu 15: V</b>ật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ – thời gian như hình 2.8. Phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. x = 5 +5t.


B. x = 4t.
C. x = 5 – 5t.
D. x = 5 + 4t.


<b>Câu 16: M</b>ột ô tô chạy trên đường thẳng. Ở 1/3 đoạn đầu của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 40


km/h, ở 2/3 đoạn sau của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô
trên cả đoạn đường là


A. 120/7 km/h.
B. 360/7 km/h.
C. 55 km/h.
D. 50 km/h.


<b>Câu 17: M</b>ột máy bay cất cánh từ Hà Nội đi Bắc Kinh vào hồi 9 giờ 30 phút theo giờ Hà Nội và


đến Bắc Kinh vào lúc 14 giờ 30 phút cùng ngày theo giờ địa phương. Biết rằng giờ Bắc Kinh
nhanh hơn giờ Hà Nội 1 giờ. Biết tốc độ trung bình của máy bay là 1000 km/h. Coi máy bay
bay theo đường thẳng. Khoảng cách từ Hà Nội đến Bắc Kinh là


A. 4000 km.
B. 6000 km.
C. 3000 km.
D. 5000 km


<b>Câu 18: M</b>ột người đi xe đạp từ nhà tới trường theo một đường thẳng, với tốc độ 15 km/h.


Khoảng cách từ nhà đến trường là 5 km. Chọn hệ trục tọa độ Ox trùng với đường thẳng


chuyển động, gốc O tại trường, chiều dương ngược với chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc


xuất phát. Phương trình chuyển động của người đó có dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 19: T</b>ìm câu sai.


A. Ba xe chạy thẳng đều và chạy nhanh như nhau.
B. Xe III chạy nhanh nhất, rồi đến xe II và xe I.


C. Xe III và xe II cùng khởi hành một lúc, còn xe I khởi hành sau một thời gian.
D. Xe III không xuất phát cùng một địa điểm với xe II và xe I.


<b>Câu 20: </b>Phương trình chuyển động của các xe là


A. Xe I : x1 = vt ; xe II : x2 = vt ; xe III : x3 = xo + vt.


B. Xe I : x1 = v(t + to) ; xe II : x2 = vt ; xe III : x3 = xo + vt.


C. Xe I : x1 = v(t – to) ; xe II : x2 = vt ; xe III : x3 = xo + vt.


D. Xe I : x1 = v(t – to) ; xe II : x2 = vt – vo ; xe III : x3 = vt.


<b>Câu 21: </b>Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa đợ


vng góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. xA = 150 - 80t ; xB = 40t.


D. xA = -80t ; xB = 40t.


<b>Câu 23: Hai xe g</b>ặp nhau lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?



A. 9 giờ 45 phút ; 50 km.
B. 9 giờ 45 phút ; 100 km.
C. 10 giờ 00 ; 90 km.
D. 10 giờ 00 ; 128 km.


<b>Câu 24: T</b>ừ hai địa điểm A và B cách nhau 180 km có hai xe khởi hành cùng một lúc, chạy


ngược chiều nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 36 km/h, xe từ B có vận tôc v2 = 54 km/h. Chọn địa


điểm A làm gốc tọa độ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều
dương. Thời điểm hai xe tới gặp nhau và tọa độ của địa điểm hai xe gặp nhau là:


A. t = 10 h ; x = 360 km.
B. t = 1,8 h ; x = 64,8 km.
C. t = 2 h ; x = 72 km.
D. t = 36 s ; x = 360 m.


<b>ĐÁP ÁN </b>


1-C 2-B 3-C 4-A 5-D 6-A 7-C 8-B 9-C 10-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×