Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hîp chêt hîp chêt metan etilen axetilen benzen ctpt ptk ch4 16 c2h4 28 c2h2 26 c6h6 78 c«ng thøc cêu t¹o liªn kõt ®¬n liªn kõt ®«i gåm 1 liªn kõt bòn vµ 1 liªn kõt kðm bòn liªn kõt ba gåm 1 li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hỵp


chÊt Metan Etilen Axetilen Benzen


CTPT.


PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78


C«ng
thøc


cÊu t¹o C


H
H
H
H


Liên kết đơn


C


H H


H


C
H


Liên kết đơi gồm 1
liên kết bền và 1


liên kết kém bền


C H


H C


Liªn kÕt ba gồm 1
liên kết bền và 2


liờn kt kộm bn 3lk ụi v 3lkn xen k
trong vũng 6


cnh u


Trạng


thái Khí Lỏng


Tính
chất vËt


Khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khí. Khơng màu,
khơng tan trong
nớc, nhẹ hơn
n-ớc, hồ tan
nhiều chất, độc
Tính


chÊt


ho¸ häc
- Giống
nhau


Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O


2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O
- Kh¸c


nhau ChØ tham giaph¶n øng thÕ
CH4 + Cl2


<i>anhsang</i>
   


CH3Cl + HCl


Cã ph¶n øng céng
C2H4 + Br2 
C2H4Br2


C2H4 + H2


0


, ,


<i>Ni t P</i>


   <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub>
C2H4 + H2O 
C2H5OH


Cã ph¶n øng céng
C2H2 + Br2 
C2H2Br2


C2H2 + Br2
C2H2Br4


Vừa có phản
ứng thế và phản
ứng céng (khã)
C6H6 + Br2


0


,


<i>Fe t</i>

  



C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2


<i>asMT</i>



  


C6H6Cl6
øng


dụng Làm nhiên liệu,nguyên liệu
trong đời sống
và trong cụng
nghip


Làm nguyên liệu
điều chế nhựa PE,
rợu Etylic, Axit
Axetic, kÝch thích
quả chín.


Làm nhiên liệu hàn
xì, thắp sáng, là
nguyên liệu sản
xuất PVC, cao su


Làm dung m«i,
diỊu chÕ thc
nhm, dợc
phẩm, thuốc
BVTV


Điều



ch Cú trong khíthiên nhiên, khí
đồng hành, khớ
bựn ao.


Sp chế hoá dầu mỏ,
sinh ra khi qu¶ chÝn
C2H5OH


0
2 4 ,


<i>H SO d t</i>


   



C2H4 + H2O


Cho đất đèn + nớc,
sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O 


C2H2 + Ca(OH)2


Sản phẩm chng
nha than ỏ.


Nhận


biết Khôg làm mấtmàu dd Br2
Lµm mÊt mµu


Clo ngoµi as


Lµm mất màu dung


dịch Brom Làm mất màu dungdịch Brom nhiều
hơn Etilen


Ko làm mất
màu dd Brom
Ko tan trong
n-ớc


<b>rợu Etylic</b> <b>Axit Axetic</b>


Công thức CTPT: C2H6O


CTCT: CH3 – CH2 – OH


c
h


o
c
h


h


h
h



h


CTPT: C2H4O2


CTCT: CH3 – CH2 – COOH


c
h


o
c
h


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TÝnh chÊt
vËt lý


Lµ chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong
n-ớc.


Sôi ở 78,30<sub>C, nhẹ hơn nớc, hoà tan</sub>


c nhiu cht nh Iot, Benzen… Sơi ở upload.123doc.net


0<sub>C, cã vÞ chua</sub>
(dd Ace 2-5% làm giấm ăn)


Tính chất
hoá học.



- Phản ứng với Na:


2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH +
2Na  2CH3COONa + H2


- Rỵu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH


0
2 4 ,


<i>H SO d t</i>
     <sub>    </sub>


 <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + </sub>


H2O


- Cháy với ngọn lửa màu
xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O
- BÞ OXH trong kk cã men


xóc t¸c


C2H5OH + O2   


<i>mengiam</i>



CH3COOH + H2O


- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ
quỳ tím, tác dụng với kim loại trớc H,
với bazơ, oxit bazơ, dd muối


2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg
+ H2


CH3COOH + NaOH CH3COONa +
H2O


ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rợu bia, dợc phẩm,
điều chế axit axetic vµ cao su…


Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất
dẻo, thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ…


§iỊu chÕ


Bằng phơng pháp lên men tinh bột
hoặc đờng


C6H12O6 


   <sub>30 32</sub>0


<i>Men</i>


<i>C</i> 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH +



2CO2


Hoặc cho Etilen hợp nớc
C2H4 + H2O   


<i>ddaxit</i>


C2H5OH


- Lªn men dd rợu nhạt
C2H5OH + O2


<i>mengiam</i>


CH3COOH + H2O
- Trong PTN:


</div>

<!--links-->

×