Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra HKI môn Toán 11 năm 2020 có đáp án trường THPT Thủ Khoa Huân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>BỘ 3 ĐỀ THI HK1 MƠN TỐN LỚP 11 NĂM 2020 CÓ ĐÁP ÁN </b>



<b>TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>


<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 11 </b>


<b>Thời gian: 60 phút </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

 

1;0 . Phép quay tâm <i>O</i> góc 0


90 biến điểm <i>M</i> thành điểm


<b>A. </b> /

 


0;2


<i>M</i> . <b>B. </b> /

 



0;1


<i>M</i> . <b>C. </b> /

 



1;1


<i>M</i> . <b>D. </b> /

 




2;0


<i>M</i> .


<b>Câu 2.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>sai?</b>


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>x</i> cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>B. </b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> là hàm số lẻ.


<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>x</i> sin<i>x</i> là hàm số lẻ.


<b>Câu 3.</b> Tính giá trị biểu thức 1 2 3 4 5 6 7


7 7 7 7 7 7 7


<i>S</i><i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .


<b>A. </b><i>S</i>128. <b>B. </b><i>S</i>127. <b>C. </b><i>S</i>49. <b>D. </b><i>S</i>149.


<b>Câu 4.</b> Một câu lạc bộ cầu lơng có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban,
một phó ban và một thư ký là


<b>A. </b>13800. <b>B. </b>6900. <b>C. </b>15600. <b>D. </b>1560.


<b>Câu 5.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

 

1;2 , <i>B</i>

3;4 .

Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh
tiến là


<b>A. </b><i>v</i>

 

4;2 . <b>B. </b><i>v</i> 

4;2

. <b>C. </b><i>v</i>

4; 2

. <b>D. </b><i>v</i>  

4; 2

.


<b>Câu 6.</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào <b>đúng?</b>



<b>A. </b>Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.


<b>B. </b>Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm khơng thẳng hàng cho trước.


<b>C. </b>Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.


<b>D. </b>Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.


<b>Câu 7.</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>đúng?</b>


<b>A. </b>Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng khơng đồng phẳng.


<b>B. </b>Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.


<b>C. </b>Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Câu 8.</b> Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục,
với u cầu có khơng quá 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


<b>A. </b>126 <b>B. </b>105 <b>C. </b>252 <b>D. </b>63


<b>Câu 9. </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i> với <i>M N P</i>, , là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh <i>AB BC CD</i>, , sao cho


/ / .


<i>MN</i> <i>AC</i> Giao điểm <i>S</i> của đường thẳng <i>AD</i> và mặt phẳng

<i>MNP</i>

nằm trên đường thẳng nào sau
đây?



<b>A. </b>Đường thẳng <i>AP</i>.


<b>B. </b>Đường thẳng  đi qua <i>D</i> và song song với <i>MN</i>.
<b>C. </b>Đường thẳng <i>MN</i>.


<b>D. </b>Đường thẳng  đi qua <i>P</i> và song song với <i>AC</i>.
<b>Câu 10. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sinx là:


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 11.</b> Tổng bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>. Giao tuyến của hai mặt phẳng


<i>SAC</i>

<i>SBD</i>



<b>A. </b>đường thẳng <i>SA</i>. <b>B. </b>đường thẳng <i>SO</i>. <b>C. </b>đường thẳng <i>SB</i>. <b>D. </b>đường thẳng <i>SC</i>.
<b>Câu 13.</b> Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14.</b> Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu
đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?


<b>A. </b>90 <b>B. </b>20 <b>C. </b>50 <b>D. </b>45


<b>Câu 15.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>' có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 2 0 là ảnh của
đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90 . Phương trình đường thẳng 0 <i>d</i> là



<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0.


<b>Câu 16.</b> Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho
khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một
loại mứt hoặc một loại trái cây?


<b>A. </b>11 <b>B. </b>20 <b>C. </b>12 <b>D. </b>40


<b>Câu 17.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v</i>  

1; 2 ,

điểm <i>M</i>

 

3;5 . Ảnh của điểm <i>M</i> qua phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> là điểm


20 0 19 1 18 2 17 3


20 20 20 20


19 20


20 20


3 3 3


3 <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> 3 <i>C</i>   <i>C</i> <i>C</i>


20


4


 20



4 220 220




15


2 0


2
,


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


  


 

15 2
15
2 <i>kC xk</i>  <i>k</i>


 15 3


15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


<b>A. </b><i>M</i>' 4; 3 .

<b>B. </b><i>M</i>' 2;7 .

 

<b>C. </b><i>M</i>' 4;3 .

 

<b>D. </b><i>M</i>'

 4; 3 .



<b>Câu 18. </b>Tập xác định của hàm số y sinx2 là:


<b>A. </b>D  <b>B. </b>D \ 1

 



<b>C. </b>D <b>D. </b>D \ k , k


2


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>Câu 19. </b>Tập giá trị của hàm số ycot xlà:


<b>A. </b>T 

2;2

<b>B. </b>T <b>C. </b>T <b>D. </b>T \ k , k

 



<b>Câu 20.</b> Tập xác định của hàm số y 2
s inx
 là:


<b>A. </b>D \ 0

 

<b>B. </b>D \ k , k

 



<b>C. </b>D <b>D. </b>D \ k , k


2




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>Câu 21.</b> Phương trình cos 2 x1 có nghiệm là:


<b>A. </b>x  k2 , k  <b>B. </b>x k , k
2


  <b>C. </b>x  k , k <b>D. </b>xk2 , k 


<b>Câu 22.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v</i>

 

1; 2 , đường thẳng d’ có phương trình


2 3 0


<i>x</i> <i>y</i>  là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>. Đường thẳng d có phương trình




<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 4 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0.


<b>Câu 23.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>,cho điểm <i>A</i>

3; 2 .

Ảnh của điểm <i>A</i> qua phép quay tâm O góc
quay 900 là


<b>A. </b><i>A</i>' 2;3 .

 

<b>B. </b><i>A</i>'

 2; 3 .

<b>C. </b><i>A</i>' 2; 3 .

<b>D. </b><i>A</i>'

2;3 .




<b>Câu 24.</b> Phương trình 2cos x 1 0  có nghiệm là:


<b>A. </b>x 4 k , k
3




     <b>B. </b>x k , k


3


    


<b>C. </b>x k 2 , k
6




     <b>D. </b>x 2 k 2 , k


3


    


<b>Câu 25.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i>; <i>M N</i>, lần lượt lấy trên hai cạnh <i>AB AC</i>, sao cho đường thẳng <i>MN</i> cắt
đường thẳng <i>BC</i> tại <i>I</i>. Giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>MND</i>

<i>BCD</i>




<b>A. </b>đường thẳng <i>MN</i>. <b>B. </b>đường thẳng <i>ID</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật tâm <i>O</i>, điểm<i>M</i> nằm trên cạnh <i>SB</i>sao


cho 1 .


3


<i>SM</i>  <i>SB</i> Giao điểm của đường thẳng <i>SD</i> và mặt phẳng

<i>MAC</i>

nằm trên đường thẳng nào sau
đây?


<b>A. </b>Đường thẳng <i>MO</i>. <b>B. </b>Đường thẳng <i>MA</i>. <b>C. </b>Đường thẳng <i>MC</i>. <b>D. </b>Đường thẳng <i>AC</i>.
<b>Câu 27.</b> Nếu 3


n


C 10thì n có giá trị là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 28:</b> Cho hai đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 1 0 và <i>d</i>' : 2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0. Số phép vị tự biến <i>d</i> thành <i>d’</i> là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 29.</b> Cho tam giác đều ABC. Gọi <i>Q Q<sub>B</sub></i>, <i><sub>C</sub></i> là các phép quay góc 600 lần lượt có tâm là B và C. Gọi F
là phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q<sub>B</sub></i> và phép quay <i>Q<sub>C</sub></i>. Phép F biến C


thành điểm nào sau đây ?



<b>A. </b>ĐiểmC <b>B. </b>ĐiểmA <b>C. </b>ĐiểmB <b>D. </b>Điểm khác A, B, C


<b>Câu 30.</b> Cho phép tịnh tiến <i>T</i> theo vectơ <i>u</i>

 

3;1 và đường tròn (C ) có tâm I(2 ; -5). Ảnh của (C ) qua


phép tịnh tiến <i>T</i> là đường trịn có tâm J có tọa độ là :


<b>A. </b><i>J</i>

5; 4

<b>B. </b><i>J</i>

 1; 6

<b>C. </b><i>J</i>

5; 4

<b>D. </b><i>J</i>

 

1; 6


<b>Câu 31.</b> Cho hai đường thẳng song song <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i>2. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 12 biến đường


thẳng <i>d</i><sub>1</sub> thành <i>d</i>2?


<b>A. </b>Chỉ có hai <b>B. </b>Có vơ số <b>C. </b>Khơng có <b>D. </b>Chỉ có một


<b>Câu 32.</b> Ảnh của điểm <i>A</i>

1; 2

qua phép đối xứng trục O<i>y</i> là


<b>A. </b><i>A</i>'

 1; 2

<b>B. </b><i>A</i>' 1; 2

 

<b>C. </b><i>A</i>'

1; 2

<b>D. </b><i>A</i>' 1; 2



<b>Câu 33.</b> Cho phép tịnh tiến vectơ <i>v</i> biến <i>A</i> thành <i>A’</i> và <i>M</i> thành <i>M’</i>. Khi đó :


<b>A. </b><i>AM</i> <i>A M</i>' ' <b>B. </b>3<i>AM</i> 2 '<i>A M</i>' <b>C. </b><i>AM</i>2 '<i>A M</i>' <b>D. </b><i>AM</i>  <i>A M</i>' '
<b>Câu 34.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> tâm <i>O</i>. Ảnh của <i>AOF</i>qua phép tịnh tiến theo <i>AB</i> là:


<b>A. </b><i>BCO</i> <b>B. </b><i>ABO</i> <b>C. </b><i>C O</i>D <b>D. </b><i>DEO</i>


<b>Câu 35.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b>Phép vị tự biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d)


<b>B. </b>Phép quay biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d)



<b>C. </b>Phép tịnh biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d)


<b>D. </b>Phép đối xứng tâm biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


<b>A. </b>-0,5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>-2


<b>Câu 37.</b> Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình?


<b>A. </b>Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng <b>B. </b>Phép đối xứng trục


<b>C. </b>Phép vị tự với tỉ số k = -1 <b>D. </b>Phép đồng nhất


<b>Câu 38.</b> Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng.


<b>A. </b>Hình thang cân <b>B. </b>Tam giác đều <b>C. </b>Hình bình hành <b>D. </b>Tứ giác


<b>Câu 39.</b> Cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0. Phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép vị tự tâm


I(1; 2) tỉ số k = 2 là:


<b>A. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 0


<b>Câu 40.</b> Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1;2). Tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i>


với <i>v</i>

3; 4

là:


<b>A. </b><i>M</i>'

2; 6

<b>B. </b><i>M</i>' 4; 2

<b>C. </b><i>M</i>'

2; 4

<b>D. </b><i>M</i>' 5; 1




<b>ĐÁP ÁN </b>


1B 2A 3B 4C 5B 6B 7D 8A 9D 10A


11D 12B 13C 14D 15B 16A 17B 18A 19B 20B


21C 22D 23C 24D 25B 26A 27 28B 29C 30A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>(3 điểm)


<b>Câu 1.</b> Với <i>k</i> , tập xác định của hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> là:


A. \ 2


2


<i>D</i>  <i>k</i> 


 


B. \


2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i><sub></sub>



 


C.<i>D</i> \

 

<i>k</i>


D.<i>D</i> \

<i>k</i>2



<b>Câu 2.</b> Với <i>k</i> , chọn công thức nghiệm <b>đúng </b>của phương trìnhcot<i>x</i>cot :
A.<i>x</i>  <i>k</i>2


B. <i>x</i>   <i>k</i>2
C. <i>x</i>  <i>k</i>
D. <i>x</i>   <i>k</i>


<b>Câu 3.</b> Với <i>k</i> , chọn nghiệm <b>đúng</b> của phương trình sin<i>x</i> 1:


A. 2


2


<i>x</i>  <i>k</i> 


B.


2


<i>x</i>  <i>k</i>


C.



2


<i>x</i>   <i>k</i>


D. 2


2


<i>x</i>   <i>k</i> 


<b>Câu 4.</b> Với <i>k</i> , chọn nghiệm <b>đúng</b> của phương trình tan 3<i>x</i> 3.
A.


9 3


<i>k</i>
<i>x</i>  
B.


9 3


<i>k</i>
<i>x</i>   


C.


9


<i>x</i>  <i>k</i>
D.



9


<i>x</i>   <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


A. <i>k</i>

!
<i>n</i>


<i>A</i>  <i>n k</i> B. <i>P<sub>n</sub></i> <i>n</i>! C. <i>k</i>

!


<i>n</i>


<i>C</i>  <i>n k</i> D.




1 1 !


<i>n</i>


<i>P</i><sub></sub>  <i>n</i>


<b>Câu 6.</b> Với *


, ;


<i>n k</i> <i>n</i><i>k</i> , tính chất nào sau đây là <b>sai</b> :
A. <i>n</i> 1



<i>n</i>


<i>C</i>  B. 0 1
0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  C. 1


<i>n</i>


<i>C</i> <i>n</i> D. 0
1


<i>n</i>


<i>C</i> 


<b>Câu 7.</b> Với *


, ;


<i>n k</i> <i>n</i><i>k</i> , tìm số hạng tổng quát của khai triển

<i>a b</i>

<i>n</i>.
A. <sub>1</sub> <i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>T</i><sub></sub> <i>C a b</i>



B. <sub>1</sub> <i>k</i> <i>k n</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>T</i><sub></sub> <i>C a</i>  <i>b</i>


C. <i>T<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>C a<sub>n</sub>k</i> <i>n k</i> <i>bk</i>


D. <i>T<sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>C a b<sub>n</sub>k</i> <i>n</i> <i>k n</i>


<b>Câu 8.</b> Chọn khẳng định <b>sai </b>?
A. <i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 



B. <i>P</i>

 

 1
C. <i>P</i>

 

 0
D. 1 <i>P A</i>

 

1


<b>Câu 9.</b> Phép quay tâm O góc  biến điểm M thành điểm M’ thì <i>OM</i> <i>OM</i>' và góc lượng giác :
A.

<i>OM OM</i>; '




B.

<i>OM MO</i>';


C.

<i>OM OM</i>';


D.

<i>OM M O</i>; '




<b>Câu 10.</b> Trong mặt phẳng Oxy, Tìm <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i>

2; 1

qua phép quay tâm O góc 900 :
A.<i>M</i>' 1; 2



B. <i>M</i>' 1; 2

 


C. <i>M</i>'

 1; 2


D. <i>M</i>' 2;1

 




<b>Câu 11.</b> Phép vị tự tâm O tỉ số <i>k</i> biến điểm M thành M’ sao cho:
A.<i>OM</i> <i>kOM</i>'


B. <i>OM</i>'<i>kOM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>Câu 12.</b> Tìm tọa độ ảnh M' của điểm  

3;3

qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2


A.  '

6;6


B. ' 6;6

 


C. ' 6; 6


D.   '

6; 6



<b>B. TỰ LUẬN </b>(7 điểm)


<b>Câu 1. (1đ)</b> Giải phương trình : cos 5 2


4 2


<i>x</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Câu 2. (2đ)</b> Một buổi biểu diễn nghệ thuật có 5 tiết mục hát, 3 tiết mục múa và 2 tiết mục hài. Chọn ngẫu
nhiên 3 tiết mục để mở đầu cho chương trình biểu diễn.



a) T nh xác suất để ln có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn?
b) T nh xác suất để có đủ 3 thể loại hát, múa và hài?


<b>Câu 3. (1đ)</b> Tìm hệ số của số hạng chứa 12


<i>x</i> trong khai triển biểu thức 

 

<i>x</i> <i>x</i>2

<i>x</i>2<i>x</i>2

10 .


Câu 4. (1đ) Cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0. Tìm ảnh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

2; 3

.


<b>Câu 5. (2đ)</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang với đáy lớn là <i>AD</i>, gọi <i>O</i> là giao
điểm hai đường chéo. Gọi <i>I</i><i>SA</i> và <i>K</i><i>SD</i>sao cho <i>IK</i> không song song với <i>AD</i>


a) Tìm giao tuyến của

<i>SAC</i>

<i>SBD</i>

(1đ)
b) Tìm giao điểm của <i>CD</i> và

<i>IKB</i>

(1đ)


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


5 2


cos


4 2


<i>x</i> 



 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


5


2


4 4


5


2


4 4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  <sub></sub>


  <sub></sub>


   


 



    



0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


2
3


2
2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 


 <sub></sub>


  





   



<i>k</i>



0.25


0.25


<b>2 </b>


Ta có<i>n</i>

 

 <i>C</i><sub>10</sub>3 120 0,25


a)Gọi A : “ln có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn” 0,25


 

2 1


5 5 50


<i>n A</i> <i>C C</i>  0,25


 

<sub> </sub>

 

50 5


0, 42
120 12


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


   





0,25


b) Gọi B: “có đủ 3 thể loại hát, múa và hài” 0,25


 

1 1 1


5 3 2 30


<i>n B</i> <i>C C C</i>  0,5


 

<sub> </sub>

 

30 1


0, 25
120 4


<i>n B</i>
<i>P B</i>


<i>n</i>


   




0,25


<b>4 </b>



Gọi d’ là ảnh của d qua phép <i>T<sub>v</sub></i> <i>d</i>' : 2<i>x</i>  <i>y C</i> 0
Lấy <i>M</i> <i>d</i> <i>M</i>

 

0;1


0.25


 

' ' 2; 2



<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M</i> <i>M</i>  0.25


Do <i>M</i>'   <i>d</i>' <i>C</i> 6 0.25


' : 2 6 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>


    0.25


<b>3 </b>


Ta có 

 

<i>x</i>  <i>x</i>2

<i>x</i>2<i>x</i>2

10 cần tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>10 từ khai
triển của nhị thức

<i>x</i>2<i>x</i>2

10


0.25


Áp dụng công thức số hạng tổng quát ta có:


 

10

 

<sub>2</sub> <sub>10</sub>

10

.

2

10

.2 .



<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>C</i>

<i>x</i>



0.25


Để có số hạng chứa 10


<i>x</i> thì <i>k</i>2<i>m</i>10 (1) với10 <i>k</i> 10 <i>k</i> 0 0.25
Vậy hệ số của 12


<i>x</i> là 0 0


10.2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>5 </b>


a) <i>S</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

(1) 0.25




 



<i>O</i> <i>AC</i> <i>SAC</i>



<i>O</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>


<i>O</i> <i>BD</i> <i>SBD</i>


  <sub></sub>


  




  <sub></sub> (2)


0.5


Từ (1) và (2) suy ra <i>SO</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

0.25


b) Trong

<i>SAD</i>

gọi <i>M</i> <i>IK</i><i>AD</i> 0.25


Trong

<i>ABCD</i>

gọi <i>N</i><i>CD</i><i>MB</i> 0.25






<i>N</i> <i>CD</i>


<i>N</i> <i>MB</i> <i>IKB</i>







  





0.25


Suy ra <i>N</i> <i>CD</i>

<i>IKB</i>

0.25


<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>S</b></i>


<i><b>I</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). </b>


<b>Câu 1.</b> Tập xác định của hàm số 1
cos



<i>y</i>


<i>x</i>


 là:


A. \ , .


2


<i>D</i><i>R</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


 


B. <i>D</i><i>R</i>.


C. <i>D</i><i>R</i>\

<i>k</i>,<i>k</i><i>Z</i>

.
D. <i>D</i> 

1;1 .



<b>Câu 2.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm <i>M</i>

 

1; 0 . Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90 biến điểm <i>M</i>


thành điểm M' có tọa độ là
A.

1;0 .



B.

 

0;1 .
C.

 

1;1 .
D.

0; 1 .



<b>Câu 3.</b> Chu kỳ tuần hoàn của hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> là bao nhiêu?


A..


B.3 .


C. 2 .


D. .
2


<b>Câu 4.</b> Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0 <i>k</i> <i>n</i>. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. !.


!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>k</i>




B.


!

!.
<i>n</i>



<i>n</i>
<i>P</i>


<i>n k</i>





C. 1 11.


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> <sub></sub>


D. <i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub> <i>C<sub>n</sub>n k</i><sub></sub><sub>1</sub>.


<b>Câu 5.</b> Tập nghiệm của phưng trình 2sin 2<i>x</i> 1 0 là


A. ,7 , .


6 12


<i>S</i>     <i>k</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12


B. ,7 , .



12 12


<i>S</i>    <i>k</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


 


C. 2 ,7 2 , .


6 12


<i>S</i>     <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


 


D. 2 ,7 2 , .


12 12


<i>S</i>  <sub></sub>  <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>


 


<b>Câu 6.</b> Có 10 chiếc bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
chiếc bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn ?


A. 70.
B. 60.
C. 90.
D. 80.



<b>Câu 7.</b> Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác
nhau ?


A. 24.
B. 64.
C. 256.
D. 12.


<b>Câu 8.</b> Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là
A. 1 .


18
B. 1 .


20
C. 1 .


216


D. 1 .
172


<b>Câu 9.</b> Phép tịnh tiến theo vec tơ <i>v</i> biến điểm <i>A</i> thành điểm A' và biến điểm <i>M</i> thành điểm M'. Khi đó
A.<i>AM</i> 2<i>A M</i> .


B.<i>AM</i> <i>A M</i> .
C. 3<i>AM</i> 2<i>A M</i> .
D. <i>AM</i>  <i>A M</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13



A.Trên mỗi khoảng ; ; ;0


2 2


 




<sub> </sub>  <sub></sub> 


   


    hàm số đồng biến.
B.Trên khoảng ;


2





<sub> </sub> 


 


  hàm số đồng biến và trên khoảng 2; 0




<sub></sub> 



 


  hàm số nghịch biến.


C. Trên khoảng ;
2





<sub> </sub> 


 


  hàm số nghịch biến và trên khoảng 2; 0




<sub></sub> 


 


  hàm số đồng biến.


D. Trên mỗi khoảng ; ; ;0


2 2


 





<sub> </sub>  <sub></sub> 


   


    hàm số nghịch biến.


<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp S.ABCD, hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng AB
và CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng

<i>SAB</i>

và mặt phẳng

<i>SCD</i>

là đường thẳng nào
trong các đường thẳng sau đây ?


A. SN.
B. SA.
C. MN.
D. SM.


<b>Câu 12.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 2 0. Phép vị tự tâm


<i>O</i> tỉ số <i>k</i>  2 biến đường thẳng <i>d</i> thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?
A. 2<i>x</i>2<i>y</i>0.


B.2<i>x</i>2<i>y</i> 4 0.


C.<i>x</i>  <i>y</i> 4 0.


D. <i>x</i>  <i>y</i> 4 0
<b>II. TỰ LUẬN (7đ). </b>



<b>Câu 13 (2,0 điểm).</b> Giải các phương trình sau :
a) cos 2 3.


2


<i>x</i>


b) sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1.


<b>Câu 14 (1,0 điểm).</b> Tính hệ số của <i>x</i>8 trong khai triển

 



24


3


1


3 .


<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 15 (1,0 điểm).</b> Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời



3 viên bi trong hộp đó. T nh xác suất để trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi màu trắng.


<b>Câu 16 (1,0 điểm).</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm <i>M</i>

 

4;6 và <i>M</i> 

3;5 .

Phép vị tự tâm <i>I</i>


tỉ số 1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14
<b>Câu 17 (1,5 điểm).</b> Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và
BC; <i>P</i> là trọng tâm của tam giác BCD.


a) Xác định giao tuyến ( ABP) với mặt phẳng

<i>ACD</i>

.


b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng

<i>MNP</i>

.


<b>Câu 18: (0,5 điểm).</b> Tìm <i>m</i> để phương trình 2sin<i>x m</i> cos<i>x</i> 1 <i>m</i> có nghiệm ; .
2 2


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


1.A 2.B 3.A 4.C 5.B 6.D


7.A 8.C 9.B 10.C 11.A 12.C



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 13 (2 điểm) </b>


a) cos 2 3
2


<i>x</i>


cos 2 cos
6


2 2


6


2 2


6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>




 <sub></sub>



 <sub></sub>


 


 <sub> </sub>


 


 <sub>  </sub>





12


.
12


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  




 


   



Vậy phương trình có nghiệm


12


<i>x</i>  <i>k</i> và , .
12


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


b) sin 3 cos 1 1sin 3cos 1


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


sin sin


3 6


<i>x</i>  


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2
3 6


2


3 6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15


2
6
2
2

<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
   

 
  



Vậy phương trình có nghiệm 2
6


<i>x</i>   <i>k</i>  và 2 , .
2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


<b>Câu 14 (1 điểm) </b>


Ta có :

 

 



24 <sub>24</sub>
24
24
3 3
0
1 1



3 3 .


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>P x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   
<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 

 

 


24


24 24 4


24
0


1 .<i>k</i> <i>k</i> .3 <i>k</i>. <i>k</i>


<i>k</i>


<i>C</i>  <i>x</i> 







Hệ số của <i>x</i>8 là

 

1 . 24324 ,


<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>C</i> 


 ứng với 24 4 <i>k</i>   8 <i>k</i> 4

 

<i>tm</i>


Vậy hệ số của <i>x</i>8 trong khai triểu

 



24


3


1
3


<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>
  là :



 

4 <sub>4</sub> <sub>24 4</sub> <sub>20</sub> <sub>4</sub>


24 24


1 .<i>C</i> 3  3 .<i>C</i>


 


<b>Câu 15 (1 điểm) </b>


Số phần tử của không gian mẫu : <i>n</i>

 

 <i>C</i><sub>10</sub>3 120.


Gọi <i>A</i> là biến cố lấy được 3 viên bi, trong đó có nhiều nhất 1 viên bi trắng.
Ta có các trường hợp:


TH1: Ba viên bi được chọn đều màu đen (khơng có bi trắng)
Số cách chọn là : 3


3.


<i>C</i>


TH2: Ba viên bi được chọn có 2 viên bi màu đen, 1 viên bi màu trắng.
Số cách chọn là : <i>C C</i>32 17


Như vậy: Số phần tử của biến cố <i>A</i> là: <i>n A</i>

 

<i>C</i><sub>3</sub>3<i>C C</i><sub>3</sub>2 1<sub>7</sub> 22.
Vậy xác suất cần tìm là :

 

22 11.


120 60



<i>P A</i>  


<b>Câu 16 (1 điểm) </b>


Đặt tọa độ tâm <i>I</i> là <i>I x y</i>

 

; . Khi đó <i>IM</i> 

4<i>x</i>;6<i>y IM</i>

;   

3 <i>x</i>;5<i>y</i>



Theo định nghĩa của phép vị tự tâm $I,$ ta có : 1

 

*
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang | 16

 



1
3 4
2
*
1
5 6
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
   

 
   

10
4
<i>x</i>
<i>y</i>

 

  <sub></sub>


Vậy <i>I</i>

10;4 .



<b>Câu 17 (1,5 điểm) </b>


a) Trong mặt phẳng

<i>BCD</i>

, gọi <i>Q</i><i>BP</i><i>CD</i>.


Khi đó

<i>ABP</i>

 

 <i>ACD</i>

 <i>AQ</i>.


b) Ta có : N, P, D thẳng hàng suy ra

<i>MNP</i>

 

 <i>MDN</i>



Lại có:


 



 



 



<i>MND</i> <i>ABC</i> <i>MN</i>


<i>MND</i> <i>ABD</i> <i>MD</i>


<i>MND</i> <i>DBC</i> <i>DN</i>


  



 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>




Vậy thiết diện là tam giác MND.
Xét ta giác MND, ta có ;


2


<i>AB</i>


<i>MN</i>  <i>a</i> 3 3


2


<i>AD</i>
<i>DM</i> <i>DN</i>  <i>a</i>


Tam giác MND cân tại D.


Gọi <i>H</i> là trung điểm MN suy ra <i>DH</i><i>MN</i>.


Diện tích tam giác


2



2 2


1 1 11


. . .


2 2 4


<i>MND</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>MN DH</i>  <i>MN</i> <i>DM</i> <i>MH</i> 


<b>Câu 18 (0,5 điểm) </b>


Đặt tan ,
2


<i>x</i>


<i>t</i>  khi ;


2 2


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  thì <i>t</i> 

1;1 .



Phương trình trở thành



2
2 2
2 1
2 1
1 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>

  
 


2 2


4<i>t</i> <i>m mt</i> 1 <i>m</i> 1 <i>m t</i>


      


 


2


4 1 2 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>


   


Phương trình

 

1 có nghiệm ;
2 2



<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  khi

 

2 có nghiệm <i>t</i> 

1;1 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang | 17


Từ BBT ta có :  2 2<i>m</i>    6 1 <i>m</i> 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang | 18


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×