Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra HKI môn Toán 11 năm 2020 có đáp án trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>BỘ 3 ĐỀ THI HK1 MƠN TỐN LỚP 11 NĂM 2020 CÓ ĐÁP ÁN </b>



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>


<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 11 </b>


<b>Thời gian: 60 phút </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) </b>


Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
<b>Câu 1: Tập xác định D của hàm số </b> 2sin


3


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
 
A. <i>D</i> 

 

1;1


B. <i>D</i> 

2; 2


C. D = R
D. D = Z


<b>Câu 2: Tìm giá tị nhỏ nhất M của hàm số </b><i>y</i> 1 2cos<i>x</i>.


A. M = - 1


B. M = 1
C. M = 3
D. M = - 3


<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm </b><i>M</i>

1; 2

. Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

1;1

biến điểm
M thành điểm N. Tìm toa độ điểm N.


A. <i>N</i>

0; 1


B. <i>N</i>

2; 3


C. <i>N</i>

2;3


D. <i>N</i>

1;0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
A. <sub>1</sub>


;
2


<i>A</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>


 
 


B. <sub>1</sub>


;


2


<i>M</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>


 
 


C. <i>V</i><sub></sub><i><sub>G</sub></i><sub>; 2</sub><sub></sub><sub></sub>


D. <sub>1</sub>


;
2


<i>G</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>



 
 


<b>Câu 5: Có 10 cặp vợ chồng cùng tham dự chương trình Game show truyền hình thực tế. Có bao nhiêu </b>
cách chọn ra hai cặp đơi trong 10 cặp vợ chồng trên sao cho hai cặp đơi đó là hai cặp vợ chồng.
A. 19


B. 90
C. 45


D. 190


<b>Câu 6: Trong khai triển của biểu thức </b>


7


2 1


<i>a</i>
<i>b</i>
 <sub></sub> 


 


  , số hạng thứ năm là:
A. 6 4


<i>35a b</i>

B. <i>35a b</i>6 4
C. <i>21a b</i>4 5
D. 4 5


<i>21a b</i>


<b>Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng </b>


 

 tùy ý không thể là:
A. Lục giác



B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Tam giác


<b>Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của 2 mặt phẳng </b>

<i>SAD và </i>



<i>SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? </i>



A. AC
B. BD
C. AD
D. SC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình cos5 .cos</b><i>x</i> <i>x</i>cos 4<i>x</i>.


<b>Câu 2 (1,5 điểm): Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của biểu thức </b>


12
2


1
<i>2x</i>


<i>x</i>
 <sub></sub> 


 


  .



<b>Câu 3 (1,5 điểm): Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành ý tế tại chợ T, ban </b>
quản lý chợ cho lấy ra 12 mẫu thịt lớn trong đó có 3 mẫu ở quầy X, 4 mẫu ở quầy Y và 5 mẫu ở quầy Z.
Mỗi mẫu này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn kiểm
tra lấy ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong hộp thịt lợn có chứa chất tạo nạc Clenbuterol
khơng. Tính xác suất để ba hộp lấy ra có đủ cả ba loại thịt ở các quầy X, Y và Z.


<b>Câu 4 (3,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng </b>

 

 thay
đổi luôn đi qua AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M, N (M khác S, C và N khác S, D).


a) Chứng minh MN song song với mặt phẳng (ABCD).


b) Chứng minh giao điểm I của AM và BN thuộc một đường thẳng cố định.
c) Gọi K là giao điểm của AN và BM. Chứng minh <i>AB</i> <i>BC</i> 1


<i>MN</i> <i>SK</i>  .


<b>Câu 5 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm </b><i>x</i>

 

0;1 .


2


2 2


2 2


2sin sin 0


1 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) </b>


1. C 2. A 3. A 4. D 5. B 6. B 7. A 8. C
<b>Phần II. Tự luận (8,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


1
(1,0 điểm)






cos 5 .cos cos 4
1


cos 6 cos 4 cos 4
2


cos 6 cos 4 2 cos 4
cos 6 cos 4



6 4 2


6 4 2


5
5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>k</i>
<i>x</i>







  
  
 
 

  <sub>  </sub>




   
 


Vậy nghiệm của phương trình là


5


<i>k</i>


<i>x</i>  <i>k</i><i>Z</i>


0,25
0,25
0,25
0,25
2


(1,5 điểm)
12
2
1
<i>2x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 
 
 

 


12
12
12 2
0
1
2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


 


12



12 12 2


12
0


2 1 <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>C</i>  <i>x</i>  <i>x</i>






 


12


12 12 3


12
0


2 1 <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>



<i>C</i>  <i>x</i> 






Để tìm hệ số của số hạng khơng chứa x  12 3<i>k</i>  0 <i>k</i> 4.
Vậy số hạng không chứa x là: <i>C</i><sub>12</sub>428.


0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
3
(1,5 điểm)


Lấy ngẫu nhiên ra 3 hộp thịt từ 3 quầy có <i>C</i><sub>12</sub>3 220 cách   <i>n</i>

 

220.
Gọi A là biến cố: “3 hộp thịt được lấy đủ cả ba loại thịt ở các quầy X, Y, Z”


 

3.4.5 60
<i>n A</i>


   .


Vậy

 

 



 

22060 113



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
4


(3,0 điểm)


a) Ta có: AB // CD, <i>CD</i>

<i>SCD</i>

;<i>AB</i>

<i>SCD</i>

nên <i>AB</i>/ /

<i>SCD . </i>


Do <i>AB</i>

    

    <i>SCD</i>

<i>MN</i>/ /<i>AB</i>.


Mặt khác <i>AB</i>

<i>ABCD</i>

cùng giả thiết M khác S, C và N khác S, D




/ /


<i>MN</i> <i>ABCD</i>




1


b) Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>. Do <i>I</i> <i>AM</i><i>BN</i> nên ta có
+) <i>I</i> <i>AM</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>I</i>

<i>SAC</i>



<i>AM</i> <i>SAC</i>





 
 <sub></sub>





+) <i>I</i> <i>BN</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>I</i>

<i>SBD</i>



<i>BN</i> <i>SBD</i>





 
 <sub></sub>




Suy ra I thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC); (SBD).

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

<i>SO</i> <i>I</i> <i>SO</i> cố định.


1


<i>c) Gọi K</i> <i>AN</i><i>BM</i> .


Xét <i>AKB</i> có AB // MN <i>AB</i> <i>KB</i> \\ <i>KM</i> <i>BM</i> 1 <i>BM</i>

 

1


<i>MN</i> <i>KM</i> <i>KM</i> <i>KM</i>




    



Lại có




\\

 

/ / //


/ /


<i>BC</i> <i>SBC</i>


<i>AD</i> <i>SAD</i> <i>SBC</i> <i>SAD</i> <i>Sx</i> <i>AD</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>AD</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






Mà <i>K</i><i>AN</i><i>BM AN</i>; 

<i>SAD</i>

<i>BM</i> 

<i>SBC</i>


/ /


<i>K</i> <i>Sx</i> <i>SK</i> <i>BC</i>


   .


Ta dễ dàng chứng minh được <i>SKM</i> ~ <i>CBM</i> <i>BC</i> \\ <i>BM</i>

 

2


<i>SK</i> <i>KM</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Từ (1) và (2) <i>AB</i> 1 <i>BC</i> <i>AN</i> <i>BC</i>


<i>MN</i> <i>SK</i> <i>MN</i> <i>SK</i>


     1


5
(1,0 điểm)


Đặt 2 <sub>2</sub>
1


<i>x</i>
<i>u</i>


<i>x</i>


 . <i>x</i>

 

0;1  <i>u</i>

 

0;1 .
Khi đó phương trình trở thành: 2


2sin <i>u</i>sin<i>u</i> <i>m</i> 0
Đặt <i>t</i>sin ;<i>u u</i>

 

0;1  <i>t</i>

0;sin1




Phương trình trở thành 2<i>t</i>2   <i>t</i> <i>m</i> 0 2<i>t</i>2 <i>t</i> <i>m</i>

 

* (với <i>t</i>

0;sin1

).
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>f t</i>

 

2<i>t</i>2<i>t</i>
(với <i>t</i>

0;sin1

) và đường thẳng <i>y</i><i>m</i> song song với trục hoành.


Xét hàm số <i>f t</i>

 

2<i>t</i>2<i>t</i> (với <i>t</i>

0;sin1

) ta có BBT:


Khi đó phương trình (*) có nghiệm

1 2


0;sin1 2sin 1 sin1
8


<i>t</i>    <i>m</i>  .


0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<i><b>Câu 1: (3 điểm) Giải phương trình: </b></i>


a) 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>2cos 2<i>x</i>0


b) 1 sin <i>x</i>cos3<i>x</i>cos<i>x</i>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i><b> </b>


<b>Câu 2: (1 điểm) Cho 10 học sinh trong đó có 4 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một tổ công tác </b>
gồm 5 người trong đó có một tổ trưởng và một thủ quỹ đều là nữ đồng thời trong tổ phải có nam.



<b>Câu 3: (1 điểm) Để thành lập đội tuyển học sinh giỏi toán, nhà trường chọn 4 học sinh từ 21 học sinh </b>
gồm : 6 học sinh khối 10, 7 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 12. Tính xác suất để trong đội tuyển mỗi
<b>khối có ít nhất một học sinh được chọn. </b>


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Tìm số hạng khơng chứa x của khai triển 4 3


2


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


 


Biết 0 1 2 2 3 3


3 3 3 ... ( 1) .3<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>    <i>C</i> = 1024
<b>Câu 5: (1 điểm) </b>



Cho A(-4, 3); B(2, 5); C(5, -2); tìm phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn đường kính AB
<b>qua phép vị tự tâm G; k = -2 với G là trọng tâm tam giác ABC. </b>


<b>Câu 6: (3 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC và AD = 2BC. O là giao điểm 2 đường
chéo AC, BD và G là trọng tâm <i>SCD</i> , M là trung điểm SD.


a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). Tìm giao điểm K của BM và (SAC).
b) Chứng minh: OG // (SBC).


c) CK cắt SA tại N. Tính tỉ số <i>SN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


1
(3 điểm)


a) 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>2cos 2<i>x</i>0


3 1


sin cos cos 2


2 2



cos cos 2


3
2


cos cos 2


3
2 2
9 3
2
2
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>




<sub></sub>


  
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 
  

 
   

1,5


b) 1 sin <i>x</i>cos3<i>x</i>cos<i>x</i>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>








2


1 cos 2 sin sin 2 cos 3 cos 0


2sin sin sin 2 2sin 2 sin 0


sin 2sin 1 sin 2 1 sin 2 0


sin sin 2 2sin 1 0


2
2


sin sin 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1


2
sin
6
2
5
2
6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>



<sub></sub>


<sub></sub>


      
    
    

   
 


  

 <sub></sub>
 <sub></sub>
 
    
 <sub></sub>

 

1,5
2
(1 điểm)


Chọn 1 tổ trưởng và 1 thủ quỹ từ 6 nữ có <i>A</i><sub>6</sub>2 cách
Chọn 3 người cịn lại:


• TH 1: chọn 1 nam và 2 nữ có 1 2


4 4


<i>C C</i> cách


• TH 2: chọn 2 nam và 1 nữ có 2 1


4 4



<i>C C</i> cách


• TH 3: chọn 3 nam có 3
4


<i>C</i> cách


Vậy có <i>A C C</i><sub>6</sub>2

1<sub>4</sub> <sub>4</sub>2<i>C C</i><sub>4</sub>2 <sub>4</sub>1<i>C</i><sub>4</sub>3

1560 cách chọn


0,25


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
3


(1 điểm)


Chọn 4 học sinh từ 21 học sinh <i>n</i>( ) <i>C</i><sub>21</sub>4 5985


Gọi A là biến cố “Đội tuyển có ít nhất một học sinh mỗi khối được chọn”
• TH 1: chọn 2 hs khối 10, 1 hs khối 11, 1 hs khối 12 có 2 1 1


6 7 8


<i>C C C</i> cách


• TH 2: chọn 1 hs khối 10, 2 hs khối 11, 1 hs khối 12 có 1 2 1



6 7 8


<i>C C C</i> cách


• TH 3: chọn 1 hs khối 10, 1 hs khối 11, 2 hs khối 12 có 1 1 2


6 7 8


<i>C C C</i> cách


2 1 1 1 2 1 1 1 2


6 7 8 6 7 8 6 7 8


( ) 3024


<i>n A</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i>


     cách.


Vậy xác suất cần tìm là: ( ) ( ) 48


( ) 95


<i>n</i>
<i>P A</i>
<i>n A</i>

 
0,25


0,25
0,25
0,25
4
(1 điểm)


Ta có

1<i>x</i>

<i>n</i> <i>C<sub>n</sub></i>0<i>C x<sub>n</sub></i>1 1<i>C x<sub>n</sub></i>2 2 ... <i>C x<sub>n</sub>n</i> <i>n</i>


Chọn <i>x</i>   3

 

2 <i>n</i> <i>C<sub>n</sub></i>03<i>C<sub>n</sub></i>19<i>C<sub>n</sub></i>227<i>C<sub>n</sub></i>3  ... ( 1) 3<i>n</i> <i>nC<sub>n</sub>n</i> 1024


10
<i>n</i>
 
Khi đó
10
4 3
<i>2x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 
 
 


Số hạng tổng quát: <i>C</i><sub>10</sub><i>k</i>(210<i>k</i>)( 3) <i>kx</i>40 5 <i>k</i> không chứa x nếu


40 – 5k = 0  k = 8


Vậy số hạng không chứa x là <i>C 2</i><sub>10</sub>8 2(-3)8 = 1.180.980


0,25
0,25


0,25
0,25
5
(1 điểm)


Gọi I là trung điểm AB  I(-1,4). Trọng tâm G(1,2).
Tâm I’ là ảnh của tâm I qua V(G, - 2)


 '


'


2( )


' 2


2( )


<i>I</i> <i>G</i> <i>I</i> <i>G</i>


<i>I</i> <i>G</i> <i>I</i> <i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>GI</i> <i>GI</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


   




  <sub> </sub>


   


 <b> I’(5, -2) </b>


Bán kính R’ = |k|R = 2 40


2


<i>AB</i>
<i>AB</i>


 


Vậy (C’): (x - 5)2


+ (y + 2)2<b> = 40 </b>


0,25
0,25
0,25
0,25
6
(3 điểm)
a)
/ /
( ), ( )
( ) ( )


<i>AD</i> <i>BC</i>


<i>AD</i> <i>SAD BC</i> <i>SBC</i>


<i>S</i> <i>SAD</i> <i>SBC</i>




 <sub></sub> <sub></sub>




  




(<i>SAD</i>) (<i>SBC</i>) <i>Sx</i> (<i>Sx</i>/ /<i>AD</i>)


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
Gọi <i>K</i><i>SO</i><i>BM</i> (trong (SBD))


Mà <i>SO</i>(<i>SAC</i>) nên <i>K</i> (<i>SAC</i>)<i>BM</i>


b) Gọi I là trung điểm SC.


Ta có AD // BC 1


2



<i>BC</i> <i>OB</i>


<i>AD</i> <i>OD</i>


   , mà 1


2


<i>IG</i>


<i>GD</i>  (G trọng tâm <i>SCD</i>)


Suy ra <i>OB</i> <i>IG</i> <i>OG</i>/ /<i>BI</i>


<i>OD</i> <i>GD</i> 


Mà ( ) / /( )


( )


<i>OG</i> <i>SBC</i>


<i>OG</i> <i>SBC</i>
<i>BI</i> <i>SBC</i>








 <sub></sub>




1


c) Xét 2 mặt phẳng (MBC) và (SAD) có MN là giao tuyến




( )


( ) / /


/ /


<i>BC</i> <i>MBC</i>


<i>AD</i> <i>SAD</i> <i>MN</i> <i>AD</i>


<i>BC</i> <i>AD</i>





 <sub></sub> <sub></sub>









Lại có M là trung điểm SD N là trung điểm SA 1


2


<i>SN</i>
<i>SA</i>


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Đường thẳng </b> 1
2


<i>y</i>  cắt đồ thị của hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> tại những điểm có hồnh độ nào?


A. 2 ,


6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> B. 2 2 ,
3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i>



C. 2 ,


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> D. 2 ,


3


<i>x</i>   <i>k</i> <i>k</i>
<b>Câu 2: Tìm </b><i>m để phương trình m</i>sin 2<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i> <i>m</i> 1 vô nghiệm?


A. <i>m</i>1 B. <i>m</i>1 C. <i>m</i>1 D. <i>m</i>1


Câu 3: Cho hình chóp <i>S ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng </i>.
(<i>SAB</i>) và (<i>SCD</i>) là:


<i>A. Đường thẳng qua S và song song với BD</i> <i>B. Đường thẳng qua S và song song với AD</i>
<i>C. Đường thẳng qua S và song song với AC </i> <i>D. Đường thẳng qua S và song song với AB</i>
<b>Câu 4: Từ tập </b><i>A</i>

0;1; 2;3; 4

lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?


A. 24 B. 36 C. 48 D. 60


<b>Câu 5: Qua ba điểm không thẳng hàng xác định bao nhiêu mặt phẳng? </b>


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? </b>


A. 1, 10, -100, 1000 B. 10, 8, 6, 3 C. 2, 5, 8, 12, 15 D. 2, 6, 10, 14



<b>Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện nhỏ hơn ba là: </b>


A. 1


2 B.


1


6 C.


1


3 D.


2
3


<b>Câu 8: Cho phép tịnh tiến theo véc tơ </b><i>v biến đường thẳng d</i>: 2019<i>x</i>2018<i>y</i> 1 0 thành chính nó. Tọa
<i>độ của véc tơ v là </i>


A. <i>v</i>

2019; 2018

B. <i>v</i>

2019; 2018

C. <i>v</i>

2018; 2019

D. <i>v</i>

2018; 2019



<b>Câu 9: Một người gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối mà chỉ nhớ hai chữ số đó phân biệt. Người </b>
đó bấm ngẫu nhiên hai số cuối. Xác suất để người đó gọi đúng số là:


A. 1


90 B.


13



90 C.


53


90 D.


83
90
<b>Câu 10: Tập nghiệm của phương trình </b><i>C<sub>x</sub></i>2<i>C<sub>x</sub></i>34<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
A. <i>2 C</i>19 <sub>29</sub>10 B. <i>2 C</i>19 <sub>29</sub>10 C. <i>C</i><sub>29</sub>10 D. <i>C</i>10<sub>29</sub>


<b>Câu 12: Phép biến hình nào sau đây khơng phải là phép dời hình? </b>
A. Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng B. Phép tịnh tiến
C. Phép đồng nhất D. Phép quay


<b>Câu 13: Phương trình </b>cos 2<i>x</i>cos<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

 ;



A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 14: Phương trình </b>4sin2<i>x</i>6 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>2cos2 <i>x</i>4 có tập nghiệm nào?


A. ; 2 ,


2 <i>k</i> 6 <i>k</i> <i>k</i>
 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



 


  B. 2 <i>k</i> ;6 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


C. ; ,


2 <i>k</i> 3 <i>k</i> <i>k</i>
 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  D. 2 <i>k</i>2 ;3 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 



 


<b>Câu 15: Lớp 11A có </b>20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh làm
lớp trưởng?


A. 20 B. 45 C. 25 D. 500


<b>Câu 16: Cho đường thẳng </b><i>d đi qua hai điểm A B</i>, ( ), ( <i>A</i><i>B</i>) . Khẳng định nào đúng?
A. <i>d</i> ( ) B. ( ) <i>d</i> C. <i>d</i> ( ) D. <i>d</i>( )
<b>Câu 17: Số các số nguyên dương gồm năm chữ số khác không và đôi một khác nhau? </b>


A. <i>A</i><sub>10</sub>5 B. <i>C</i><sub>10</sub>5 C. <i>A</i><sub>9</sub>5 D. <i>C</i><sub>9</sub>5
<b>Câu 18: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số giảm? </b>


A. 8, 6, 4, 2 B. 1, 2, 7, 8 C. 3, 8, 9, 10 D. <i>u<sub>n</sub></i> 2 (<i>n</i>  <i>n</i> *)
Câu 19: Một dãy số (<i>u<sub>n</sub></i>) được tính theo quy luật <i>u</i><sub>1</sub> 2 , 3 <i>u</i><sub>2</sub> 2.3 , 4 <i>u</i><sub>3</sub> 3.4 ,...5 Số hạng tổng quát của
dãy số theo quy luật trên là:


A. 1


( 1)<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n n</i>  B. 3


( 2)<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n n</i>  C. 2



( 1)<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n n</i>  D. <i>u<sub>n</sub></i> 

<i>n n</i>( 1)

<i>n</i>2
<b>Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? </b>


A. <i>y</i>cos .sin<i>x</i> 2<i>x</i> B. <i>y</i> 1 sin<i>x</i> C. <i>y</i>sin5<i>x</i> D. <i>y</i><i>x</i>tan<i>x</i>
<b>Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>


A. Hai đường thẳng cắt nhau thì có duy nhất một điểm chung
B. Hai đường thẳng khơng đồng phẳng thì chéo nhau


C. Trong không gian, hai đường thẳng song song nếu chúng khơng có điểm chung
D. Ba đường thẳng khơng đồng phẳng và đơi một cắt nhau thì đồng quy


<b>Câu 22: Tập xác định của hàm số </b> 1
sin 2


<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
A. <i>D</i> \

<i>k</i>2 , <i>k</i>

B. \ ,


2


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> 


 



C. \ ,


2


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


  D. <i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>


<b>Câu 23: Tìm số nghiệm trong đoạn </b>

0;3

của phương trình sin 2 3


2


<i>x</i>


A. 8 B. 6 C. 2 D. 5


<b>Câu 24: Nghiệm của phương trình </b> 0 3


cot(2 30 )
3


<i>x</i>   là


A. <i>x</i>300<i>k</i>90 ,0 <i>k</i> B. <i>x</i> 750<i>k</i>90 ,0 <i>k</i>
C. <i>x</i>450<i>k</i>90 ,0 <i>k</i> D. <i>x</i>750<i>k</i>90 ,0 <i>k</i>


<b>Câu 25: Cho hình chóp </b><i>S ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi </i>. <i>E</i> là giao điểm
của <i>AC và BD</i> , <i>F</i> là giao điểm của <i>AB</i> và <i>CD . Khẳng định nào đúng? </i>


A. (<i>SAB</i>)(<i>SCD</i>)<i>SF</i> B. (<i>SAD</i>)(<i>SCB</i>)<i>SF</i>


C. (<i>SAB</i>)(<i>SCD</i>)<i>SE</i> D. (<i>SAD</i>)(<i>SBC</i>)<i>SE</i>


<b>Câu 26: Cho hình chóp </b><i>S ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi </i>. <i>I</i> là trung điểm của <i>SO . </i>
Mặt phẳng (<i>IAB</i>) cắt hình chóp <i>S ABCD theo thiết diện là hình gi? </i>.


A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tam giác D. Ngũ giác
<b>Câu 27: Phép tịnh tiến theo véc tơ </b><i>v</i>

2;1

biến điểm <i>M</i>

 

1; 2 thành điểm<i>M</i>' có tọa độ là


A. <i>M</i>'

 3; 1

B. <i>M</i>'

2; 2

C. <i>M</i>' 3;1

 

D. <i>M</i>'

1;3


<b>Câu 28: Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tăng? </b>


A. 1, 2, 5, 9 B. 2, 3, 4, 5 C. 7, 8, 10, 9 D. 50, 40, 30, 20
<b>Câu 29: Số cách xếp bốn người ngồi vào một hàng ngang có bốn ghế là: </b>


A. 16 B. 4 C. 8 D. 24


<i><b>Câu 30: Cho ABC</b></i> <i> có trọng tâm G . Gọi A B C</i>', ', ' lần lượt là trung điểm <i>BC CA AB</i>, , . Phép vị tự tâm
<i>G biến ABC</i> thành <i>A B C</i>' ' ' có tỉ số <i>k bằng bao nhiêu? </i>


A. <i>k</i>0,5 B. <i>k</i> 0,5 C. <i>k</i>2 D. <i>k</i>  2
<b>Câu 31: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? </b>


A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng


B. Phép vị tự tỉ số <i>k</i> 2 biến tam giác có diện tích bằng 2 thành tam giác có diện tích bằng 4
C. Phép vị tự tỉ số <i>k</i>  1 là một phép dời hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14
<b>Câu 32: Cho cấp số cộng </b>1, 8, 15, 22, 29,.... Công sai của cấp số cộng này là:



A. 9 B. 8 C. 7 D. 10


<b>Câu 33: Cho cấp số nhân </b>1, -3, 9, -27, 81,.... Công bội của cấp số nhân này là:


A. 2 B. 3 C. 3 D. 1


<b>Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>


A. Tất cả các mặt của hình hộp đều là hình bình hành


B. Tất cả các cạnh bên kéo dài của một hình chóp cụt đồng quy


C. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song thì hai giao tuyến đó song song


D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung <i>A B A</i>, ( <i>B</i>) thì chúng có một đường thẳng chung <i>AB</i> duy nhất
<b>Câu 35: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? </b>


A. 2, 6, 10, 14 B. 10, 8, 6, 3 C. 2, 5, 8, 12, 15 D. 1, 10, -100, 1000
<b>Câu 36: Cho tứ diện </b><i>ABCD có AB</i><i>AC</i><i>AD</i>24 , <i>BC</i><i>CD</i><i>DB</i>15 . Trên cạnh <i>AB</i> lấy điểm <i>P</i>
sao cho <i>PA</i><i>xPB</i> . Với giá trị nào của <i>x thì mặt phẳng </i>( ) qua <i>P</i> song song với <i>AC và BD</i> cắt tứ
diện <i>ABCD theo thiết diện là một hình thoi? </i>


A. 1, 6 B. 1, 5 C. 1 D. 5


8


<b>Câu 37: Trong mặt phẳng </b> <i>Oxy</i> cho đường tròn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 và đường thẳng


: 2 0



<i>d x</i>  <i>y</i> . Xét phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm <i>O , góc </i> 0


30
và phép vị tự tâm <i>I</i>(3; 4) , tỉ số <i>k</i>   2 biến đường tròn ( )<i>C</i> thành đường tròn ( ')<i>C</i> , đường thẳng <i>d </i>
thành đường thẳng '<i>d . Khẳng định nào đúng? </i>


A. Đường thẳng '<i>d và đường tròn </i>( ')<i>C</i> khơng có điểm chung
B. Đường thẳng '<i>d cắt </i>( ')<i>C</i> tại hai điểm có khoảng cách bằng 3 2
C. Đường thẳng '<i>d cắt </i>( ')<i>C</i> tại hai điểm có khoảng cách bằng 6
D. Đường thẳng '<i>d và đường trịn </i>( ')<i>C</i> có duy nhất một điểm chung


<b>Câu 38: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D cạnh a . Một mặt phẳng chứa </i>. ' ' ' ' <i>AC và song song với </i>'
<i>BD</i> cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?


A. 2 6
2


<i>a</i> B. <i>a</i>2 6 C. 2 3


2


<i>a</i> D. 2 2


2


<i>a</i>


<b>Câu 39: Phương trình </b>

sin<i>x</i>1 cos

2<i>x</i>cos<i>x</i><i>m</i>

0 có đúng 5 nghiệm thuộc

0; 2

khi và chỉ khi


 

;


<i>m</i> <i>a b</i> <i> . Khi đó tổng a b</i> là số nào?
A. 1


4


B. 1
2


 C. 1


4 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15
<b>Câu 40: Tìm số hạng đầu và cơng sai </b><i>d của cấp số cộng (u<sub>n</sub></i>) biết 2 5 3


4 6


10
26


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


  


  




A. <i>u</i><sub>1</sub> 1,<i>d</i>3 B. <i>u</i><sub>1</sub> 1,<i>d</i>2 C. <i>u</i><sub>1</sub>2,<i>d</i>3 D. <i>u</i><sub>1</sub>2,<i>d</i>2


<b>ĐÁP ÁN </b>


1B 2D 3D 4B 5A 6A 7C 8D 9A 10A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang | 16
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×