Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án toan 7-t35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.1 KB, 4 trang )

Soạn: 9/1/2011
Giảng: 7a1-11/1/2011; 7a2-12/1/2011
Tiết 35: Tam giác cân
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác
đều, tính chất về góc của tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Vẽ đợc một tam giác cân, một tam giác vuông cân.
- Bớc đầu CM đợc một tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán và tập rợt CM đơn giản.
3. Thái độ:
Ham thích học hình, vẽ hình chính xác.
II. đồ dùng:
1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
2. Học sinh: Thớc, com pa, thớc đo góc, bảng nhóm
III. phơng pháp:
Phơng pháp dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức (1p)
Kiểm tra sĩ số: 7A1 ; 7A2 .
2. Kiểm tra (5p)
- Hãy phát biểu ba trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác ?
- ĐVĐ: Tam giác có 2 cạnh bằng nhau gọi tên là gì?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy HĐ của HS
HĐ1: Định nghĩa (8p)
Mục tiêu:
- Phát biểu đợc định nghĩa tam giác cân
- Vẽ đợc một tam giác cân
Đồ dùng:


Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
Thế nào là tam giác cân?
- Gọi 2 h/s nhắc lại
- G/v HD h/s vẽ hình ABC cân tại A
- H/s theo dõi, vẽ hình vào vở
- G/v giới thiệu các yếu tố của tam giác
cân và ghi bảng
- Cho h/s làm ?1
- Gọi 3 h/s trả lời
1. Tam giác cân A
B C
- Các yếu tố AB ; AC cạnh bên
Góc B ; C là góc đáy
Â: góc đỉnh
?1: ABC cân đỉnh A
ADE cân đỉnh A
ACH cân tại đỉnh A
HĐ2: Tính chất (14p)
Mục tiêu:
- Phát biểu đợc tính chất về góc của tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Vẽ đợc một tam giác cân, một tam giác vuông cân.
Đồ dùng:
Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
- Cho h/s làm ?2 trong 3'
- Gọi 1 h/s trả lời
2. Tính chất
?2: Xét ABD và ACD có
AB = AC (gt)
Â
1

= Â
2
(gt) AD cạnh chung
=> ABD = ACD (c.g.c)
=> Góc ABD = ACD (2 góc t.ứ)
Định lý 1: Trong tam giác cân, hai góc ở
đáy bằng nhau.
- Cho h/s làm bài tập 48 (SGK-127)
(Hai góc ở đáy bằng nhau)
- Qua ?2 nhận xét gì 2 góc ở đáy tam giác
cân ?
Ngợc lại: Nếu 1 có 2 góc ở 1 đáy bằng
nhau, thì đó là gì ?
- Gọi 1 h/s đọc đề bài 44 SGK-125
- Từ đó phát biểu định lý 2 ?
- Cho h/s làm bài tập 47 hình 117
- Treo h114 ? ABC có đặc điểm gì?
- G/v nêu ĐN tam giác vuông cân
- Gọi 2 h/s nhắc lại
Bài tập 48 (SGK-127)
Định lý 2: (SGK-126)
? GHI cân vì góc
G = 180
0
- (70
0
+ 40
0
) = 70
0

Nên góc H = G (= 70
0
)
ABC có Â = 1 vuông ; AB = AC
=> ABC là vuông cân
?3: Xét vuông ABC (Â = 90
0
)
- Cho h/s làm ?3
Hãy kiểm tra lại bằng thớc đo góc ?
= Góc B + C = 90
0
mà ABC cân đỉnh A
=> Góc B = C (tính chất cân)
=> Góc B = C = 90
0
: 2 = 45
0
HĐ3: Tam giác đều (12p)
Mục tiêu:
- Phát biểu đợc định nghĩa tam giác đều, tính chất tam giác đều.
- Bớc đầu CM đợc một tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán và tập rợt CM đơn giản.
Đồ dùng:
Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
- G/v giới thiệu ĐN tam giác đều
- Gọi 2 h/s nhắc lại
- Gọi 1 h/s nêu cách vẽ đều và vẽ hình
lên bảng.
- H/s vẽ hình vào vở

- Cho h/s làm ?4
- G/v chốt lại tính chất của đều
- Ngoài việc dựa ĐN để chứng minh
đều, em còn cách nào chứng minh khác
không ?
- Từ đó => Nội dung hệ quả
SGK.127
3. Tam giác đều
- Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng
nhau A
B C
?4: a. Do AB = AC nên ABC cân tại A
=> Góc B = C (1)
Do AB = BC nên ABC cân tại B
=> góc C = Â (2)
b. Từ (1) (2) (2) => Â = B = C
Mà Â + B + C = 180
0
: 3 = 60
0
- Chứng minh đó có 3 góc = nhau
- C. minh cân có 1 góc = 60
0
Chứng minh hệ quả 2:
- Gọi 2 h/s đọc hệ quả
- Yêu cầu h/s về nhà chứng minh hệ quả
2 ; 3
Hãy nêu ĐN cân ? tính chất cân?
Hãy nêu ĐN đều, các cách chứng minh
tam giác đều.

- Nếu còn thời gian làm bài tập 47/127
Xét ABC có Â = B = C
Do  = B => ABC cân tại C
=> CA = CB
Do ABC có góc B = C
=> ABC cân tại A
=> AB = AC
=> AB = AC = BC
=> ABC đều
4. Củng cố (3p)
GV củng cố nôi dung bài
5. Híng dÉn vÒ nhµ (2p)
- N¾m v÷ng §N, tÝnh chÊt ∆ c©n, vu«ng c©n, ®Òu.
- C¸c c¸ch chøng minh 1 ∆ lµ c©n, ®Òu, vu«ng c©n.
- Bµi tËp 46 ' 49 ; 50 ; 51 (SGK-127)
- Giê sau luyÖn tËp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×