Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

Gián án TOÁN 6 HỌC KÌ I_HẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.26 KB, 194 trang )

Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
Phân phối chơng trình số học 6
C nm: 35 tun (140 tit)
Kỡ I : 18 tun (72 tit)
Kỡ II : 17 tun (68 tit)
TUN TIT NI DUNG
1
1 Đ1 Tp hp. Phn t ca tp hp
2 Đ2 Tp hp cỏc s t nhiờn
3 Đ3 Ghi s t nhiờn
2
4 Đ4 S phn t ca mt tp hp. Tp hp con
5 Luyn tp
6 Đ5 Phộp cng v phộp nhõn
3 7, 8 Luyn tp
9 Đ6 Phộp tr v phộp chia
4 10, 11 Luyn tp
12 Đ7 Ly tha vi s m t nhiờn. Nhõn hai ly tha
cựng c s
5 13 Luyn tp
14 Đ8 Chia hai ly tha cựng c s
6 15 Đ9 Th t thc hin cỏc phộp tớnh
16, 17 Luyn tp
7
18 Kim tra 45 phỳt
19 Đ10 Tớnh cht chia ht ca mt tng
20 Đ11 Du hiu chia ht cho 2, cho 5
8
21 Luyn tp
22 Đ12 Du hiu chia ht cho 3, cho 9
23 Luyn tp


9
24 Đ13 c v bi
25 Đ14 S nguyờn t. Hp s. Bng s nguyờn t
26 Luyn tp
10
27 Đ15 Phõn tớch mt s ra tha s nguyờn t
28 Luyn tp
29 Đ16 c chung v bi chung
11
30 Luyn tp
31 Đ17 c chung ln nht
32, 33 Luyn tp
12 34 Đ18 Bi chung nh nht
35, 36 Luyn tp
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
1
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
13 37, 38 ễn tp chng I
39 Kim tra 45 phỳt (chng I)
14
40 Đ1 Lm quen vi s nguyờn
41 Đ2 Tp hp cỏc s nguyờn
42 Đ3 Th t trong tp hp cỏc s nguyờn
15
43 Luyn tp
44 Đ4 Cng hai s nguyờn cựng du
45 Đ5 Cng hai s nguyờn khỏc du
46 Luyn tp
16
47 Đ6 Tớnh cht ca phộp cng cỏc s nguyờn

48 Luyn tp
49 Đ7 Phộp tr hai s nguyờn
17
50 Luyn tp
51 Đ8 Quy tc du ngoc
52 Luyn tp
18
53, 54 ễn tp HK I
55, 56 Kim tra HK I (c s hc v hỡnh hc)
57, 58 Tr bi kim tra HK I (c s hc v hỡnh hc)
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
2
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
TN 6


THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU
– HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
– HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trò của biểu thức.
– Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ
* GV: giáo án, SGK, phấn, thước thẳng.
* HS: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Tổ chức 6C :
2. Các hoạt động dạy và học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1

KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
- GV u cầu HS
Chữa bài tập 70 tr.30 SGK
Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các
lũy thừa của 10.
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
HS:
987 = 9.10
2
+ 8.10 + 7.10
0
2564 = 2.10
3
+ 5.10
2
+ 6.10 + 4.10
0
Các HS khác theo dõi, nhận xét.
Hoạt động 2
NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC (5 phút)
- GV: Các dãy tính bạn vừa làm là các
biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ
về biểu thức?
- GV: Mỗi số cũng được coi là một
1. Nhắc lại về biểu thức
HS:
5 – 3 + 2 ; 15.6
60 – (13 – 2 – 4 ) là các biểu thức
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
Ngày soạn : 25/09/2010

Ngày dạy : 27/09/2010
TiÕt 15
3
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
biu thc: vớ d s 5
Trong biu thc cú th cú cỏc du
ngoc ch th t thc hin cỏc phộp
tớnh.
HS c li phn chỳ ý tr31 SGK
* Chỳ ý ( SGK / 31)
Hot ng 3
TH T THC HIN CC PHẫP TNH TRONG BIU THC (23 phỳt)
- GV: Tiu hc ta ó bit thc hin
phộp tớnh. Yờu cu HS nhc li th t
thc hin phộp tớnh.
- GV: Th t thc hin cỏc phộp tớnh
trong biu thc cng nh vy. Ta xột
TH1: biu thc khụng cú du ngoc.
- GV yờu cu HS nhc li th t thc
hin cỏc phộp tớnh trong trng hp ch
cú cng, tr hoc nhõn, chia?
- GV yờu cu HS l bi tp sau:
Hóy thc hin cỏc phộp tớnh sau:
a) 48 32 + 8
b) 60 : 2 . 5
Gi 2HS lờn bng
2. Th t thc hin cỏc phộp tớnh
trong biu thc.
- HS:
+ Nu cú cng tr (hoc nhõn chia) thỡ

thc hin t trỏi phi.
+ Nu cú cng, tr, nhõn, chia thỡ thc
hin:
Nhõn, chia cng, tr
a) Biu thc khụng cú du ngoc
- HS nhc li:
T trỏi phi

2HS lờn bng
HS1:
a) 48 32 + 8
= 16 + 8
= 150
HS2:
b) 60 : 2 . 5
= 30 . 5
= 150
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
4
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
- GV hng dn HS tớnh giỏ tr ca
biu thc:
4 . 3
2
5 . 6
? Th t thc hin cỏc phộp tớnh trong
biu thc cú phộp cng, tr, nhõn, chia,
nõng lờn ly tha nh th no?
p dng lm vớ d:
Tớnh giỏ tr ca biu thc:

3
3
. 10 + 2
2
. 12
- GV hng dn HS tớnh giỏ tr ca
biu thc:
100 : { 2 [ 52 (35 8) ] }
? Th t thc hin cỏc phộp tớnh trong
biu thc cú du ngoc nh th no?
- GV cho HS lm ?1
Tớnh
a) 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
- HS lng nghe, ghi v
4 . 3
2
5 . 6
= 4 . 9 5 . 6
= 36 30
= 6
- HS:
Ly tha nhõn, chia cng, tr
- HS lờn bng
3
3
. 10 + 2
2

. 12
= 27 . 10 + 4 . 12
= 270 + 48
b) Biu thc cú du ngoc
100 : { 2 [ 52 (35 8)] }
= 100 : { 2 [ 52 27 ] }
= 100 : { 2 . 25 }
= 100 : 50
= 2
- HS tr li
( ) [ ] { }
?1
2HS lờn bng
HS1:
a) 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 77
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
5
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
b) 2 (5 . 4
2
18)
- GV cho HS nhn xột, rỳt kinh nghim
- GV a bng ph:

Bn Lan ó thc hin cỏc phộp tớnh
nh sau:
a) 2 .5
2
= 10
2
= 100
b) 6
2
: 4 . 3 = 6
2
: 12 = 3
? Bn Lan lm ỳng hay sai, vỡ sao?
Sai hóy thc hin li?
- GV nhc li HS khụng mc sai
lm khi tớnh toỏn
- GV chia lp thnh 2 nhúm. Yờu cu
i din 2 nhúm lờn bng trỡnh by ?2
HS2:
b) 2 (5 . 4
2
18)
= 2 (5 . 16 18)
= 2 (80 18)
= 2 . 62
= 124
- HS nhn xột
- HS: Bn Lan lm sai vỡ khụng theo
ỳng th t thc hin cỏc phộp tớnh
a) 2 .5

2
= 2. 25
= 50
b) 6
2
: 4 . 3
= 36 : 4 . 3
= 9 . 3
= 27
===
?2
HS hot ng nhúm
Nhúm 1:
a) (6x 39) : 3 = 201
6x 39 = 201 . 3
6x = 603 + 39
x = 642 : 6
x = 107
Nhúm 2:
b) 23 + 3x = 5
6
: 5
3
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
6
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
- GV cho HS kim tra kt qu cỏc
nhúm
23 + 3x = 5
3

3x = 125 23
x = 102 : 3
x = 34
Hot ng 4
CNG C (10 phỳt)
- GV yờu cu HS nhc li th t thc
hin cỏc phộp tớnh trong biu thc
(khụng ngoc, cú ngoc)
- GV cht li kin thc cho HS
GV treo bng ph bi tp 75 tr32 SGK
a)
+ 3 x 4
b) x 3 - 4
GV cho HS lm bi 76 tr32 SGK
- GV hng dn HS lm cõu th nht
ca bi 76
- GV gi 2HS lờn bng lm vi kt qu
bng 1, 2, 3, 4
- HS nhc li phn úng khung tr32
SGK
+ Biu thc khụng ngoc
Ly tha nhõn, chia cng, tr
+ Biu thc cú ngoc
( ) [ ] { }
+ 3 x 4
x 3 - 4
* Bi 76 (SGK / 32)
2 . 2 2 . 2 = 0
22 22 = 0
2 2 + 2 2 = 0

2HS lờn bng
22 : 22 = 1
2 : 2 + 2 . 2 = 2
(2 + 2 + 2) : 2 = 3
2 + 2 2 + 2 = 4
Hot ng 5
HNG DN V NH (2 phỳt)
- Hc thuc phn úng khung trong SGK
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
60
15
601512
11
5
11
7
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
- Bi tp 73, 74, 77, 78 tr32, 33 SGK
- Bi 104, 105 tr15 SBT tp 1
- Tit sau mang mỏy tớnh b tỳi
LUYN TP
I. MC TIấU
- HS bit vn dng cỏc quy c v th t thc hin cỏc phộp tớnh trong biu thc
tớnh ỳng giỏ tr ca biu thc.
- Rốn luyn cho HS tớnh cn thn, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
- Rốn k nng thc hin cỏc phộp tớnh.
II. CHUN B
* GV: Bng ph ghi bi 80 tr33 SGK, tranh v cỏc nỳt ca mỏy tớnh bi 81 tr33
SGK
* HS: Bng nhúm, bỳt vit bng, mỏy tớnh b tỳi.

III. TIEN TRèNH LEN LễP
1. T chc 6C :
2. Cỏc hot ng dy v hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1
KIM TRA BI C (12 phỳt)
- GV gi 3HS lờn bng
HS1: Nờu th t thc hin cỏc phộp
tớnh trong biu thc khụng cú du
ngoc?
HS1 tr li
+ Nu cú cng tr (hoc nhõn chia) thỡ
thc hin t trỏi phi.
+ Nu cú phộp cng, tr, nhõn, chia,
nõng lờn ly tha
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
Tiết 16
16Tit1
Ngy son : 25/09/2010
Ngy dy : 28/09/2010
8
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
Cha bi tp 74a tr.32 SGK
HS2: Nờu th t thc hin cỏc phộp
tớnh trong biu thc cú du ngoc?
Cha bi tp 77b tr.32 SGK
HS3 cha bi tp 78 tr.33 SGK
GV nhn xột, rỳt kinh nghim cho HS
Ly tha nhõn, chia cng, tr
Bi 74 tr32 SGK

a) 541 + (218 x) = 735
218 x = 735 541
218 x = 194
x = 218 194
x = 24
HS2 tr li:
( ) [ ] { }
Bi 77 tr32 SGK
b)
12 : { 390 : [ 500 (125 + 35 . 7)] }
= 12 : { 390 : [ 500 (125 + 245) ] }
= 12 : { 390 : [ 500 370 ] }
= 12 : { 390 : 130 }
= 12 : 3
= 4
HS3 lờn bng
12000-(1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 9600 = 2400

Hot ng 2
LUYN TP (28 phỳt)
GV a bi bi 78, 79 SGK lờn
bng, yờu cu HS c v lm bi.
Dng 1: Thc hin phộp tớnh theo th
t ó quy nh
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
9
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6

An mua hai bút chì giá ....... đồng một
chiếc, mua ba quyển vở giá ........
đồng một quyển, mua một quyển
sách và một gói phong bì. Biết số tiền
mua ba quyển sách bằng số tiền mua
hai quyển vở. Tổng số tiền phải trả là
12000 đồng. Tính giá tiền một gói
phong bì ?
- GV giải thích cho HS biết:
Giá tiền bút chì: 1500 đồng
Giá tiền quyển vở: 1800 đồng
Giá tiền quyển sách: 1800.2:3
? Vậy giá 1 gói phong bì là bao nhiêu?
- GV u cầu HS hoạt động nhóm bài
80 tr33 SGK
Mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay
nhau ghi các dấu (= ; < ; >) thích hợp
vào ơ trống. Thi đua giữa các nhóm về
thời gian và số câu đúng
HS nghiên cứu đề bài
HS lắng nghe
HS: giá 1 gói phong bì là 2400 đồng
Dạng 2: So sánh kết quả của hai biểu
thức
* Bài 80 (SGK / 33)
HS hoạt động nhóm
Kết quả hoạt động nhóm
1
2
= 1

2
2
= 1 + 3
3
2
= 1 + 3 + 5
1
3
= 1
2
− 0
2
2
3
= 3
2
− 1
2
3
2
= 6
2
− 3
2
4
2
= 10
2
− 6
2

(0 +1)
2
= 0
2
+ 1
2
(1 + 2)
2
> 1
2
+ 1
2
(2 + 3)
2
> 2
2
+ 3
2
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
* Bài 81 (SGK/33)
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
10
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
GV treo tranh v ó chun b v hng
dn HS cỏch s dng nh trong tr33
SGK. HS ỏp dng tớnh.
GV theo dừi v nhn xột kt qu
- GV cho HS nghiờn cu bi, cú th
tớnh giỏ tr biu thc 3
4

3
3
bng nhiu
cỏch k c mỏy tớnh b tỳi. GV gi HS
lờn bng trỡnh by.
HS1:
(274 + 318) . 6
HS2:
34 . 29 + 14 . 35
HS3:
49 . 62 35 . 51
* Bi 82 (SGK/33)
HS cú th thc hin phộp tớnh bng cỏc
cỏch:
Cỏch 1: 3
4
3
3
= 81 27 = 54
Cỏch 2: 3
3
(3 1) = 27 . 2 = 54
Cỏch 3: dựng mỏy tớnh b tỳi
Ghi v:
Cng ng cỏc dõn tc Vit Nam cú 54
dõn tc.
Hot ng 3
CNG C (3 phỳt)
GV yeei cu HS nhc li th t thc
hin phộp tớnh

Trỏnh cỏc sai lm nh:
3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16
HS nhc li:
+ Biu thc khụng ngoc
Ly tha nhõn, chia cng, tr
+ Biu thc cú ngoc
( ) [ ] { }
Hot ng 4
HNG DN V NH (2 phỳt)
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
11
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
- Bi tp: 106, 107, 108, 109, 110 tr55 SBT tp 1
- Lm cõu 1, 2, 3, 4 tr61 phn ụn tp chng 1 SGK
- Tit 17 tip tc luyn tp, ụn tp.
- Tit 18 kim tra 1 tit.
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
12
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
– Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia nâng lên lũy thừa.
– Rèn luyện kỹ năng tính toán
– Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc tính toán.
II. CHUẨN BỊ
* GV: Chuẩn bị bảng 1 (các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa)
tr62 SGK
* HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ơn tập tr61 SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Tổ chức 6C :
2. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (10 phút)
- GV: Kiểm tra các câu trả lời của HS
đã chuẩn bị ở nhà.
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng
quát các tính chất của phép cộng và
phép nhân
HS1 Phát biểu và viết dạng tổng quát
các tính chất của phép cộng và phép
nhân
+ Phép cộng
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
+ Phép nhân
a . b = b . a
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
TiÕt 17
Ngày soạn : 25/09/2010
Ngày dạy : 29/09/2010
13
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
HS2 : Lũy thừa mũ n của a là gì ?
Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số ?
HS3:
+ Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực

hiện được?
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b?
(a . b) . c = a (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
a (b + c) = ab + ac
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
HS2 phát biểu phần đóng khung tr26
SGK
a
n
= a . a ... a (a ≠ 0)
n thừa số
a: cơ số
n: số mũ
a
m
. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m


n
(a ≠ 0 ; m ≥ n)
HS3:
a – b  a ≥ b
a  b  a = b . q
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (29 phút)
GV đưa bảng phụ ghi bài tập
Viết các tập hợp sau bằng các liệt kê
các phần tử :
a) A = {x ∈ N / 10 < x < 14}
b) B = {x ∈ N
*
/ x < 8}
c) C = {x ∈ N / 12 ≤ x ≤ 15}
GV gọi 1 HS lên bảng
Dạng 1: Viết tập hợp
Bài tập 1
HS thực hiện
a) A = {11; 12; 13}
b) B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
14
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung
thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách
trình bày cho học sinh.
GV treo bảng phụ
Bài 2: Tìm x biết :

a) 2
x
= 32
b) (x − 6)
2
= 9
c) 5
2x

3
− 2 . 5
2
= 5
2
. 3
? Có thể đưa số 32 về lũy thừa cơ số 2
không?
? Hai lũy thừa cùng cơ số mà bằng
nhau ⇒ số mũ như thế nào?
- GV gọi 1 HS lên trình bày câu a
? Muốn tìm số bò trừ ta làm thế nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung
thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách
trình bày cho học sinh.
GV : Đưa bài toán trên bảng phụ :
a) (2100 − 42) : 21
c) C = { 12 ; 14; 15}

HS nhận xét
Dạng 2: Tìm x
Bài 2:
HS nghiên cứu đề bài
HS: 32 = 2
5
HS: 2 lũy thừa cùng cơ số mà bằng
nhau ⇒ số mũ bằng nhau
- HS thực hiện
a) 2
x
= 32
2
x
= 2
5
⇒ x = 5
HS: ta lấy hiệu + số trừ
- HS thực hiện
b) (x − 6)
2
= 9
(x − 6)
2
= 3
2
⇒ x − 6 = 3
x = 3 + 6
x = 9
HS nhận xét

Dạng 3: Tính nhanh
Bài 3:
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
15
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
b) 26+27+28+29+30+31+32+33
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 .3
GV: HS đứng tại chỗ trình bày hướng
giải.
GV: Cho 3 HS lên bảng trình bày
cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung
thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách
trình bày cho học sinh.
GV : Đưa bài toán trên bảng phụ :
Tính:
a) 3 . 5
2
− 16 : 2
2
b) 2448 : [119 − (23 − 6)]
? Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép
tính ?
HS nghiên cứu đề bài
- HS trình bày miệng
HS1:
a) (2100 − 42) : 21
= 2100 : 21 − 42 : 21
= 100 − 2

= 78
HS2:
b) 26+27+28+29+30+31+32+33
= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) +
(29 + 31)
= 59 . 4
= 236
HS3:
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 .3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
HS nhận xét
Dạng 4 : Tính
Bài 4:
- HS nghiên cứu đề bài
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
16
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
? Với mỗi bài toán trên ta thực hiện
theo thưc tự nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung
thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách
trình bày cho học sinh.
HS nhắc lại:
+ Biểu thức khơng ngoặc
Lũy thừa  nhân, chia  cộng, trừ

+ Biểu thức có ngoặc
( )  [ ]  { }
- HS trả lời miệng
2HS lên bảng trình bày
HS1:
a) 3 . 5
2
− 16 : 2
2
= 3 . 25 − 16 : 4
= 75 − 4 = 71
HS2:
b) 2448 : [119 − (23 − 6)]
= 2448 : [119 − 17]
= 2448 : 102
= 24
- HS nhận xét
Hoạt động 3
CỦNG CỐ (4 phút)
GV u cầu HS nêu lại
- Các cách để viết một tập hợp
- Thứ tự thực hiện phép tính trong một
biểu thức (khơng ngoặc, có ngoặc)
HS nhắc lại:
+ Liệt kê các phần tử
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng của các
phần tử
+ Biểu thức khơng ngoặc
Lũy thừa  nhân, chia  cộng, trừ
+ Biểu thức có ngoặc

( )  [ ]  { }
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
17
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
- Cách tìm một thành phần trong các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Phép trừ:
Số bị trừ = số trừ + hiệu
Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
– Ôn lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết đến kiểm
tra một tiết.
TN 7

KIỂM TRA MƠT TIẾT (45 PHÚT)
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
Ngày soạn : 30/09/2010
Ngày dạy : 04/09/2010
TiÕt 18
18
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6
I. MỤC TIÊU
– Kiểm tra khả năng lónh hội các kiến thức trong chương của HS.
– Rèn khả năng tư duy
− Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
– Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.
II. CHUẨN BỊ
* GV: Chuẩn bị nội dung kiểm tra
* HS: Ơn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập
đã làm, đã chữa

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Tổ chức 6C :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp – Tập hợp con
Tập hợp các số tự nhiên
Lũy thừa
Các phép tính về số tự
nhiên
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
19
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
2. Ni dung kim tra

Cõu hi ỏp ỏn
I. PHN TRC NGHIM (3 im)
* Cõu 1: Chn cõu tr li sai
Cho M l tõp hp cỏc s t nhiờn ln
hn 39 v nh hn 45 l:
A. M = {40, 41, 42, 43, 44 }
B. M = {44, 41, 40, 42, 43}
C. M = {xN39 < x < 45 }
D. M = {40, 41, 42, 43 }
* Cõu 2: Chn cõu tr li sai
C l tp hp cỏc s t nhiờn chn
L l tp hp cỏc s t nhiờn l thỡ
A. N L B. L N

C. C N D. N N
* Cõu 3: Chn cõu tr li ỳng
Dựng ba ch s 0, 6, 8 vit tt c cỏc
s t nhiờn cú 3 ch s khỏc nhau
A. 608; 806; 680
B. 608; 680; 806; 860
C. 608; 806; 860
D. 680; 806; 860
* Cõu 4: Chn cõu tr li ỳng
Vit s 19 = Ch s La Mó
A. XVIII B. XXI
C. XIVV D. XIX
* Cõu 5: Chn cõu tr li sai
Dng tng quỏt ca s t nhiờn chia
cho 5 d 3 l:
A. 5a + 3 ( a N)
B. 5k + 3 ( k N)
C. 3 + 5x ( x N)
* Cõu 1:
D. M = {40, 41, 42, 43 }
* Cõu 2:
A. N L
* Cõu 3:
B. 608; 680; 806; 860
* Cõu 4:
D. XIX
* Cõu 5:
D. 3k + 5 (k N)
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
20

Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
D. 3k + 5 (k N)
* Cõu 6: m
9
: m
3
(m 0) cú giỏ tr l:
A. m
3
B. m
27
C. m
6
D. m
12
* Cõu 7: Chn cõu tr li sai
A. 1
505
= 1 B. 0
1
= 1
C. 1050
0
= 1 D. 0
2010
= 0
* Cõu 6:
C. m
6
* Cõu 7:

B. 0
1
= 1
I. PHN T LUN(7 im)
* Cõu 1
Thc hin phộp tớnh bng cỏch hp lớ
nht
a) 277 + 113 + 323 + 87
b) 43.27 + 57.61 + 93.43 + 69.57
c) 80 [130 (12 4)
2
]
* Cõu 2
Tỡm s t nhiờn x, bit:
* Cõu 1:
a) 277 + 113 + 323 + 87
= (277 + 323) + (113 + 87)
= 600 + 200
= 800
b) 43.27 + 57.61 + 93.43 + 69.57
= (43.27 + 93.43) + (57.61 + 69.57)
= 43 (27 + 93) + 57(61 + 69)
= 43 . 120 + 57 . 130
= 5160 + 7410
= 12570
c) 80 [130 (12 4)
2
]
= 80 [130 8
2

]
= 80 [130 64 ]
= 80 66
= 14
* Cõu 2:
a) 219 7.(x + 1) = 100
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
21
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
a) 219 7.(x + 1) = 100
b) 12x 43 = 5 . 5
2
* Cõu 3
Khi ngi ta chia 1 s t nhiờn cho 4
c s d l 3. Nu chia s y cho 5
thỡ thng gim i 2 n v v d vn
l 3. Tỡm s t nhiờn y.
7.(x + 1) = 219 100
7.(x + 1) = 119
(x + 1) = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 1
x = 16
b) 12x 43 = 5 . 5
2
12x 43 = 5 . 25
12x 43 = 125
12x = 125 + 43
12x = 168
x = 168 : 12

x = 14
* Cõu 3:
Gi s t nhiờn cn tỡm l x (x > 0)
Khi chia x cho 4 c d l 3 nờn:
x = 4k + 3 (k > 0)
Khi chia x cho 5 thỡ thng gim i 2
n v v d 3:
x = 5(k 2) + 3 (k > 2)
T ú ta cú:
x = 4k + 3 = 5(k 2) + 3
4k = 5k 10
5k 4k = 10
k = 10 (tha món)
Vy x = 4 .10 + 3 = 43
BNG THNG Kấ IM
Lp S s
im di TB im trờn TB
<3 3 - < 5 5 - < 8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
22
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
6C
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
23
Trêng THCS Nh©n Hoµ Gi¸o ¸n sè häc 6


TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. MỤC TIÊU

– HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
– HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay
không chia hết cho một số mà không cần tính giá trò của tổng, của hiệu đó
- Biết sử dụng các ký hiệu :  ; 
– Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II. CHUẨN BỊ
* GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi các phần đóng khung và bài tập tr86 SGK
* HS: SGK, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Tổ chức 6C :
2. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
GV gọi 1HS lên bảng trả lời
? Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b ≠ 0. Cho ví dụ?
? Khi nào số tự nhiên a khơng chia
hết cho số tự nhiên b ≠ 0. Cho ví dụ?
GV nhận xét
GV: Ta đã biết quan hệ chia hết giữa
1HS lên bảng trả lời
a chia hết cho b nếu:
a = b . q
Ví dụ: 6 chia hết cho 2
vì 6 = 2 . 3
a khơng chia hết cho b nếu:
a = b . q + r (q, r ∈N và 0 < r < b)
Ví dụ: 15 khơng chia hết cho 4
vì 15 : 4 = 3 (dư 3)

15 = 4 . 3 + 3
Gi¸o viªn: Vò ThÞ H¶i N¨m häc: 2010 - 2011
38
TiÕt 19
Ngày soạn : 01/10/2010
Ngày dạy : 05/10/2010
Trờng THCS Nhân Hoà Giáo án số học 6
hai s t nhiờn. Khi xem xột mt tng
cú chia ht cho mt s hay khụng cú
nhng trng hp khụng tớnh tng hai
s m vn xỏc nh c tng ú cú
chia ht hay khụng chia ht cho mt s
no ú. bit c iu ny ta vo
bi hụm nay.
HS lng nghe
Hot ng 2
NHC LI V QUAN H CHIA HT (2 phỳt)
GV gi li tng quỏt v vớ d HS va
kim tra, gii thiu kớ hiu:
a chia ht cho b l a b
a khụng chia ht cho b l a b
1. Nhc li v quan h chia ht
HS lng nghe
* Kớ hiu:
a chia ht cho b l a b
a khụng chia ht cho b l a b
Hot ng 3
TNH CHT (15 phỳt)
GV cho HS lm ?1
Gi 2HS ly vớ d cõu a

Gi 2HS ly vớ d cõu b
? Qua vớ d cỏc bn ly trờn bng, em
2. Tớnh cht 1
?1
2HS lờn bng ly vớ d cõu a
HS1: 18 6 ; 24 6
Tng 18 + 24 = 42 6
HS2: 6 6 ; 36 6
Tng 6 + 36 = 42 6
2HS lờn bng ly vớ d cõu b
HS1: 21 7 ; 35 7
Tng 21 + 35 = 56 7
HS2: 7 7 ; 14 7
Tng 7 + 14 = 21 7
HS: Mi s hng ca tng u chia ht
cho cựng mt s thỡ tng chia ht cho
Giáo viên: Vũ Thị Hải Năm học: 2010 - 2011
39

×