Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

314De thi het mon Tin hoc Nghe Dien Dan Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 314


<b>TTGDTX THỐT NỐT</b> <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MÔN TIN HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>


<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 314 </b>

H

ọ, t

ên thí sinh:...



S

ố báo danh:...

...



<b>Câu 1:</b> Tổ hợp phím <b>Ctrl + Z</b> dùng để:


<b>A. </b>Hủy thao tác <b>B. Đóng cửa sổ đang mở</b>


<b>C. </b>Lặp lại thao tác <b>D. Đóng tập tin đang mở</b>


<b>Câu 2:</b>

Trong Excel, cơng th

ức

<b>=Len(Right(Left("ABCDEF", 3),4)) cho k</b>

ết quả l

à:



<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 3: Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản</b> ta sử dụng tổ hợp phím:
<b>A. </b>Ctrl + A <b>B. </b>Ctrl + Z <b>C. </b>Ctrl + X <b>D. </b>Ctrl + V


<b>Câu 4:</b> Khi sử dụng Microsoft Word, lưu một tệp bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, điều đó giống
như ta chọn lệnh:


<b>A. </b>File, Save As <b>B. </b>File, Save



<b>C. </b>File, Print Preview <b>D. </b>File, Save as Web page
<b>Câu 5:</b> Trong Excel, công thức <b>=mid(Upper("gdtx THOT NOT"),1,4) cho k</b>ết quả:


<b>A. </b>Gdtx <b>B. </b>thot not <b>C. </b>GDTX <b>D. </b>Thot Not


<b>Câu 6: Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chu</b>ột và phím:


<b>A. </b>Ctrl <b>B. </b>Tab <b>C. </b>Shift <b>D. </b>Alt


<b>Câu 7: Dung lượng lưu trữ thông tin trong một đĩa CD tối đa l</b>à:


<b>A. </b>640 MB <b>B. </b>640 TB <b>C. </b>640 GB <b>D. </b>640 KB


<b>Câu 8: Trong Microsoft Excel, để tiến h</b>ành sửa chữa nội dung của ô hiện hành bằng cách thay đổi
vài ký tự trong ơ đó (mà khơng phải gõ lại tất cả), ta nhấn phím:


<b>A. </b>F1 <b>B. </b>F2 <b>C. </b>Shift + F3 <b>D. </b>F5


<b>Câu 9: Trong Word, để bật/tắt thước ngang</b>, ta dùng lệnh:


<b>A. </b>View\Status Bar <b>B. </b>View\Toolbars <b>C. </b>View\Ruler <b>D. </b>View\Outline
<b>Câu 10: Trong Excel để lưu tệp</b> với tên khác ta sử dụng phím:


<b>A. </b>F12 <b>B. </b>F4 <b>C. </b>F2 <b>D. </b>F1


<b>Câu 11:</b> Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một t<b>ên khác ta ch</b>ọn:
<b>A. </b>File\New <b>B. </b>File\Save <b>C. </b>Edit\Replace <b>D. </b>File\Save As
<b>Câu 12: Chương tr</b>ình nào dùng để duyệt các trang Web trên Internet:



<b>A. </b>PowerPoint <b>B. </b>Word <b>C. </b>Excel <b>D. </b>IE


<b>Câu 13: Để g</b>õ từ “chăm chỉ” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím:


<b>A. </b>chawm chi3 <b>B. </b>chawm chir <b>C. </b>chwam chir <b>D. </b>cha8m chi3


<b>Câu 14:</b> Trong Excel, công thức <b>=if(len(Mid("m123",2,3))>=4,Proper(“CT”), Proper(“HG”) cho k</b>ết
quả:


<b>A. </b>HG <b>B. </b>ct <b>C. </b>Hg <b>D. </b>Ct


<b>Câu 15:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức = COUNT(“A”, “B”, “7”, “10”) là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>5 <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 16:</b> Trong Unikey, Bảng mã Unicode tương thích với Font nào sau đây:


<b>A. </b>VNtimes new roman <b>B. </b>.VnTime


<b>C. </b>Times New Roman <b>D. </b>VNI-Times


<b>Câu 17:</b> Virus tin học lây nhiễm từ máy này sang máy khác thông qua:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 314
<b>C. </b>Mạng máy tính <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 18:</b> Trong Microsoft Excel, giá trị của công thức: =IF(5^2>8*3,22,50) là:


<b>A. </b>50 <b>B. </b>22



<b>C. </b>22,50 <b>D. </b>cơng thức có lỗi cú pháp


<b>Câu 19:</b> Trong tin học, CD là từ viết tắt của:


<b>A. </b>Compaq Disk <b>B. </b>Compact Disk <b>C. </b>Common Disk <b>D. </b>Commerical Disk
<b>Câu 20:</b> Trong Window, bộ nhớ ảo được chứa ở :


<b>A. Đĩa cứng</b> <b>B. </b>RAM <b>C. Đĩa CD</b> <b>D. </b>CPU


<b>Câu 21: Chương tr</b>ình nào có khả năng diệt Virus máy tính?


<b>A. </b>BKAV <b>B. </b>Avast! Antivirus


<b>C. </b>Norton Antivirus <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 22:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức sau: =LEFT(RIGHT(“Thốt Nốt”,3))


<b>A. </b>T <b>B. </b>Nốt <b>C. </b>Thốt <b>D. </b>N


<b>Câu 23: Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta d</b>ùng lệnh:
<b>A. </b>Footnote and Endnote <b>B. </b>Header and Footer
<b>C. </b>Heading Numbering <b>D. </b>Bullets and Numbering
<b>Câu 24: Trong Word, để giảm cỡ chữ</b> ta sử dụng tổ hợp phím:


<b>A. </b>Ctrl + ] <b>B. </b>Ctrl + < <b>C. </b>Ctrl + [ <b>D. </b>Ctrl + >
<b>Câu 25:</b> Chuỗi nào dưới đây là một địa chỉ Internet hợp lệ:


<b>A. </b>www\homevnn.vn <b>B. </b>www/home.vnn.vn <b>C. </b>www:home.vnn.vn <b>D. </b>www.home.vnn.vn


---



</div>

<!--links-->

×