Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Pt va bpt quy bac 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.73 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

x
o


y


Tiết 75 -

Môn

: Đại số



lớp10



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ch ơng

IV:

<b>Phươngưtrìnhư</b>



<b>vàưbấtưphươngưtrìnhưbậcưhai</b>


Đ6.

<b>Phngtrỡnhvbtphngtrỡnh</b>



<b>ưquyưvềưbậcưhai</b>



I. Ph ơng trình trùng ph ơng.



II. Ph ng trỡnh và bất ph ơng trình chứa giá trị


tuyệt đối.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III. Ph ơng trình và bất ph ơng tr×nh chøa Èn d íi


dÊu căn thức bậc hai.



* Cách giải:



- Tỡm iu kin cn bc hai cú ngha


(Bình ph ơng hai vế


Đặt căn bËc hai lµ Èn phơ.



- KÕt ln.


(Tìm tập xác định).


- Khử căn bậc hai


Gii PT hoc BPT bc hai ú.


Biến đổi t ơng đ ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VÝ dô 1: Giải ph ơng trình:

<sub>2x</sub>

2

<sub>- 3x + 1</sub>

<sub>=</sub>

<sub>x - 1</sub>



Gi¶i



- Điều kiện để căn bậc hai có nghĩa là:



2x

2

<sub>- 3x + 1</sub>

<sub>> 0</sub>

<sub>x</sub>

<sub><</sub>


2



<sub>x 1.</sub>

<sub>></sub>



- Khi đó ta có:



2x

2

<sub>- 3x + 1</sub>



x-1



=

x - 1 0

<sub> </sub>




>


2x

2

<sub>-3x+1</sub>



2x

2

<sub>-3x+1</sub>

<sub>x</sub>

2


x(x-1) = 0



x = 1



PT đã cho có 1 nghiệm x = 1.


- Kết luận:



(kh«ng tháa m·n (1))


= x

2

<sub>- 2x+1</sub>

<sub>- x = 0</sub>



(1)


(2)


Gi¶i (2), cã:


(2)


x = 0



(thỏa mÃn (1)


hoặc



a) Sử dụng phép bình ph ơng hai vÕ:



= (x-1)

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Sử dụng phép biến đổi t ơng đ ơng.


)


x


(


g


)


x


(



f

g(x)



f(x) = g

2

<sub>(x)</sub>



>


)


x


(


g


)


x


(


f



g(x)

>



f(x) > g

2

<sub>(x)</sub>




g(x) < 0


>


f(x)



)


x


(


g


)


x


(


f


0


0


0


f(x) > 0


g(x)





0



f(x) < g

2

<sub>(x)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ 1: Giải ph ơng trình:

<sub>2x</sub>

2

<sub>- 3x + 1</sub>

<sub>=</sub>

<sub>x - 1</sub>



Gi¶i


- Ta cã:




2x

2

<sub>- 3x + 1</sub>



x - 1



=

x - 1 0

<sub> </sub>



>



2x

2

<sub>-3x+1 = (x-1)</sub>

2


>



2x

2

<sub>-3x+1</sub>



x > 1


x

2


x > 1



x = 0 hc x = 1

x = 1



Vậy PT đã cho có 1 nghiệm x = 1.



x

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VÝ dô 2:

Gi¶i bÊt PT:

<sub>2x -3</sub>

<sub>x-3</sub>


Gi¶i



Ta cã:



2x -3 > x-3



x-3 > 0


2x- 3 > (x-3)2


x-3 < 0
2x-3 > 0


x > 3


2x-3> x2 <sub>-6x+9</sub>


x < 3
x


2




>
x > 3


x2<sub>-8x+12 < 0</sub>


2


 <sub>< x < 3</sub>


x > 3



2


2 < x < 6<sub>< x < 3</sub>


3 < x < 6


2


 <sub>< x < 3</sub>


2


 <sub>< x < 6</sub>


- KÕt luËn:


Vậy bất PT đã cho có nghiệm là:

<sub>2</sub>

<sub>< x < 6</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Sử dụng phép đặt ẩn phụ.


VÝ dô 3: Gi¶i bÊt pt: 2x2<sub>+</sub> <sub>x</sub>2 <sub>- 4x - 5</sub> <sub>> 8x+13</sub>


Giải


- Điều kiện: x2<sub>- 4x-5 0</sub><sub>></sub> <


x 5>
-1



- Khi đó, (3) x2 <sub>- 4x - 5</sub> > -2x2 <sub>+8x +13</sub>


x2 <sub>- 4x - 5</sub> <sub>> -2(x</sub>2<sub>+ 4x-5)</sub>


(3)


Đặt: x2 <sub>- 4x - 5</sub>


t = , (t 0)> ta đ ợc:


t -2t2 <sub>2t</sub>2 <sub>+ t -3 > 0</sub> t < 2





-t 1>


(lo¹i)


Ta cã: t > 1 x2 <sub>- 4x - 5 > 1</sub>


x2<sub>- 4x-5 >1</sub> <sub>x</sub>2<sub>- 4x-6 > 0 </sub>


x<2-

10



x>2+

10



(t/m ĐK)
Vậy tập nghiệm của bpt (2) là:



- Kết luËn:


10


(-; 2- )  ( 2+ ; +10 )
x


+3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cđng cè



- Nªu nhËn xÐt vỊ mét số PT và BPT giải đ ợc bằng


cách quy về bậc hai?



- Nêu các b ớc giải PT và BPT quy vỊ bËc hai?



Bµi tËp vỊ nhµ



- Bµi tËp: 3, 5 (Sgk - trang 127).



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm điều kiện để căn bậc hai có nghĩa



Biến đổi t ơng đ ơng (Bình ph ơng


hai vế vi K 2 v khụng õm).



Đặt căn bậc hai là ẩn phụ.


- Kết luận.



- Khử căn bậc hai




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Bin i t ng ng:



VD1:
VD2:


VD3:


* Đặt ẩn phụ:



Giải PT:

2x

2

- 3x + 1 = x - 1



Gi¶i bÊt PT:

2x -3

>

x-3



x

2

<sub>- 4x - 5 > -2x</sub>

2

<sub>+8x +13</sub>



Gi¶i bÊt PT:



* XÐt mét sè PT và BPT sau , cho biết dạng và cách giải


a)

x-

2x -5

=

4

b)

x

2

-6x+9 = 4 x

2

- 6x + 6



c)

x

2

+x-12 < 8-

x


d)

<sub>x</sub>

2

<sub>-3x+10 + 2 > x</sub>



(x

-3)(8-x)



e)

<sub>+ 26 > -x</sub>

2

<sub>+11</sub>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×