Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.34 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP THI ĐH.</b>
<b>CÁM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ LƯU TÂM!!!!</b>
<b>PHẢI CÓ MATYPE5… MỚI ĐỌC BÀI TỐT ĐƯỢC.</b>
<b>Nguyễn Thị Bách Khoa (sn 1986)</b>
<b>Địa chỉ số nhà 479, Đ. Trần Quang Diệu, Quận Bình Thủy. Tp Cần Thơ.</b>
<b>Bài 1. Cho </b><i>y</i>x3 1 <i>k x</i>( 1) (C<i>k</i>) <b>_BK72009_</b>
Viết phương trình tiếp tuyến của (C<i>k</i>) tại giao điểm của (C<i>k</i>) với trục tung. Tìm k để tiếp tuyến đó chắn trên
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 8.
<b>HD. A(0;1-k), B(</b>
1 <i>k</i>
<i>k</i>
;0).
1
. 8
2
<i>OAB</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>OA OB</i>
1
2<sub>|</sub>1 <i>k</i><sub>|</sub>
1
| <i>k</i> |
<i>k</i>
= 8 (1 <i>k</i>)2 16 | |<i>k</i> <sub>.</sub>
{9 4 5;-7 4 5}
<i>k</i>
<b>Bài 2.Tìm m để hàm số </b>
3
2
x
1
3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
đạt cực trị tại x1;<i>x</i>2: <i>x</i>2 <i>x</i>1 8<sub>.</sub>
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Gọi <i>x x</i>2; 1<sub>là 2 hoành độ cực trị.</sub> <i>x</i>2 <i>x</i>1 8<sub></sub> (<i>x</i>2 <i>x</i>1)2 <sub></sub><sub>64. AD Viet </sub>
2
<i>S</i> <i>m</i>
<i>P m</i>
1 65
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>(thỏa).</sub>
<b>Bài 3. Tìm m để hàm số </b>
3
2
x
1
3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>x m</i>
có khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ
nhất.
<b>HD. HS có 2 cực trị </b> <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 0<sub> có 2 nghiệm pb </sub><i>x x</i>1; 2 <i>m</i>2 1 0 <i>m</i><sub>.HS ln có 2 cực trị mọi</sub>
m.
1 1 2 2
( ; ); ( ; )
<i>A x y B x y</i> <sub>. </sub> 2
1 2 2
( ) ' ( 1) 1
3 3 3 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
2
1 1
1
2
2
2 2
2 2
( 1) 1
'( ) 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
'( ) 0 2 2
( 1) 1
3 3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y x</i>
<i>y x</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2 2
2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
2 1
2
( ) ( 1)( )
3
4 4 4 13
( ) 1 ( 1) (4 4) 1 ( 1) 4.(1 ) 4.
9 9 9 9
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Abmin</sub> <i>AB</i>2 <sub>min</sub>
2
13
3
<i>AB</i>
điều này xảy ra khi và chỉ khi m = 0. KL. M = 0.
<b>HD. Tính y’. Ycbt thỏa </b> <sub>y’ = 0 có 2 nghiệm pb </sub><i>x x</i>1; 2<sub> sao cho </sub><i>x</i>1 0 <i>x</i>2 <i>a c</i>. 0 1 <i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Bài 5. Cho hàm số </b><i>y</i> 3<i>x</i>34
A. Khảo sát và vẽ đồ thị ©
B. Viết pttt của © biết tiếp tuyến tạo với (d): 3<i>y x</i> 6 0 một góc 300<sub>.</sub>
<b>HD.</b>
<b>C1.(d) có hsg </b>
1
3 <sub>d tạo với chiều dương của Ox một góc 30</sub>0<sub>. Nên tiếp tuyến tạo với Ox một góc 60</sub>0<sub> hoặc</sub>
00<sub>. Nên hsg tt là </sub> 3<sub>hoặc 0. Từ đó pttt </sub>
1 13
3( )
3
3
<i>y</i> <i>x</i>
;<i>y</i>4
-6 -5 - 4 -3 -2 - 1 1 2 3 4 5 6
-6
-4
-2
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>C2 .(d) có hsg </b>
1
3<sub>. Tiếp tuyến tạo với (d): </sub> 3<i>y x</i> 6 0
một góc 300
0 1
tan 30 0; 3.
1 . 3
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>k k</i>
<i>k</i>
<i>k k</i>
tương tự….
<b>C3. Tt d’: y =k(x-xo)+yo</b>
Dùng cos(d,d’)=|cos(<i>n n</i>.; '
|=……
<b>Bài 6. (CTĐTĐH2009)cho </b><i>y</i>x3 3<i>x</i>2<i>mx</i>4. Xđ m để hs đồng biến trong (0;<sub>).</sub>
<b>HD. Ycbt </b> <i>y</i>' 0 <i>x</i> (0; ) <i>m</i>3<i>x</i>26<i>x</i> xét <i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>26<i>x</i>. Bbt của g(x)
m 0
<b>Bài 7.cho hs . </b><i>y</i>x3<i>mx</i>29<i>x</i>4. Tìm m để đồ thị hàm số có cặp điểm đối xứng qua gốc tọa độ.
<b>HD. Cặp điểm đối xứng qua O có hồnh độ là x và –x thỏa f(x) = - f(-x) </b>
2 8 <sub>0</sub>
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Bài 8. Tìm m để hàm số </b><i>y</i>x3 3<i>x</i>2<i>m x m</i>2 có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng (d):
1 5
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
.
x -<sub> -1 0 +</sub>
g’(x) -
<b>HD. HS có 2 cực trị </b> <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 0<sub> có 2 nghiệm pb </sub><i>x x</i>1; 2 9 3 <i>m</i>2 0 | |<i>m</i> 3.
| |<i>m</i> 3
<sub> hs có 2 cực trị </sub><i>A x y B x y</i>( ; ); ( ; )1 1 2 2 <sub>. I (1;-2)là trung điểm AB.Đt qua 2 điểm A,B</sub>
2
2
2
( 2)
3 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
. A;B đối xứng nhau qua d
2
2
2
2
( 2)1 2
3 3 <sub>0</sub>
2 1
2 . 1
3 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>AB</i> <i>d</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 9. Cho hàm số </b><i>y</i>x33<i>x</i> 2. Tìm trên © cặp điểm đối xứng nhau qua I(2;18).
<b>HD. Gọi </b><i>A x y B x y</i>( ; ); ( ; )1 1 2 2 <sub> là cặp điểm trên © đx nhau qua I.</sub>
1 2
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
4
2.2 4
2.18 (x )( 3) 40 . 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<sub> A(1;2), B(3;34)</sub>
<b>Bài 10. Cho hs </b><i>y</i>4x3<i>mx</i>
Tùy theo các giá trị của m. Xét sự biến thiên của hs. Xđ m để | | 1<i>y</i> khi | | 1<i>x</i>
<b>Bài 11. Cho hàm số </b><i>y</i>4<i>x</i>3 3<i>x</i>1
Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm uốn của ĐT © với hệ số góc m. Tìm giá trị của m để (d) là tiếp
tuyến của đồ thị © tại điểm uốn.
<b>HD. Y = mx -1.</b>
Tiếp tuyến tại điểm uốn <i>k</i>12<i>xo</i>2 3<i>m</i><sub>.vậy m = 3.</sub>
<b>Bài 12. Cho hàm số </b>
3 2
4 3 3 ( <i>m</i>)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx m C</i>
KS và vẽ với m = 1. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và hồnh độ các điểm cực trị đều nhỏ hơn 2.
<b>HD. y’= 0,</b> <i>x</i>1 <i>x</i>22 0<i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Bài 13. Cho hàm số </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>m</i>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x m C</i>
Vẽ với m = 6. Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
<b>HD. Dựa vào bảng BT suy ra -27< m <5.</b>
<b>Bài 14. Cho hàm số </b><i>y x</i> 33<i>mx</i>21.
KS và vẽ m = 1. Tìm quỹ tích các điểm cực đại của hàm số khi m thay đổi.
<b>HD. Khử m giữa x và y của điểm cực đại </b> <sub>pt quỹ tích</sub>
Biện luận điều kiện <sub> quỹ tích.</sub>
Đk cực trị: m >0.
Cực đại
3
3 2
2 <sub>1</sub>
1
3 1( ) 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>o can the</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
M >0 <sub>x<0</sub>
Quỹ tích các điểm cực đại
3
1
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
với x<0
Hàm bậc 4.
<b>Bài 1. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>mx</i>22<i>m m</i> 4. Xđ m để hs có các cực đại, cực tiểu lập thành một tam giác đều.
<b>HD. HS có 3 cực trị </b> <sub> m > 0. </sub><i>A</i>(0; 2<i>m m</i> 4); (<i>B</i> <i>m m</i>; 22<i>m m</i> 4); (<i>C m m</i>; 22<i>m m</i> 4)<sub>..</sub>
<b>Bài 2. Cho hàm số </b><i>y x</i> 42<i>mx</i>23<i>m</i> 2. Xđ m để hs có cực trị lập thành một tam giácvuông.
<b>Đ/S. </b><sub>ABC vuông </sub> <i>AB AC</i>. 0.(or AB2<i>AC</i>2 <i>BC</i>2)
m = -1.
- 8 - 6 -4 -2 2 4 6 8
- 8
- 6
- 4
- 2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>Bài 3. Cho hs cho hàm số </b><i>y m x</i> 2 4 2<i>x</i>2<i>m</i>.ks với m=1. Xđ m
để <i>m x</i>2 4 2<i>x</i>2<i>m</i> 0 <i>x</i><sub>.</sub>
<b>HD. y’ = 0 </b>
3
2
0
1 1
| |
1 1
| |
<i>x</i> <i>y m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Dựa BBT ycbt
3
2
1
0 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Bài 4. Cho </b><i>y x</i> 4 5<i>x</i>24.ks và vẽ. Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d): y =m cắt © tại 4 điểm phân
biệt. Tìm m để © chắn trên đường thẳng y = m 3 đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.
- 8 - 6 -4 -2 2 4 6 8
- 8
- 6
- 4
- 2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>HD. d cắt © tai 4 điểm pb </b> <i>X</i>2 5<i>X m</i> 4 0 <sub> có 2 </sub>
nghiệm
1 2 1 2
0
9
; : 0 0 4
4
0
<i>X X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>S</i> <i>m</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Với
9
4
4 <i>m</i>
d cắt © tại 4 điểm A, B, C, D. Với các hoành độ là (<i>x x x x</i>1; ; ; )2 3 4 .
2
5 9 4
2
5 4 0
5 9 4
2
<i>m</i>
<i>X</i> <i>X m</i>
<i>m</i>
Do đó x =- X ;x =- X ;x = X ;x = X 1 2 2 1 3 1 4 2 <sub>.</sub>
D chắn © 3 đoạn thẳng bằng nhau
2 1 3 2 4 3 1 2 1 1 2 1 1 2
7
- X X X X X - X 9X
4
<i>AB BC CA</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>X</i> <i>m</i>
<b>Bài 5. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 3<i>x</i>23<i>mx m</i>
a. Khảosát và vẽ ĐTHS với m= 0.
b. Xác định gtrị của m để hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu.
<b>HD. y’ = 0 tồn tại ít nhất 2 nghiệm phân biệt, xét BBT từ đó suy ra </b>2 2 3 <i>m</i>2 2
<b>Bài 6. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>mx</i>2<i>m</i>.
KS và vẽ với m= 3. Định m để Cm tiếp xúc với Ox.
<b>HD. m = 0.</b>
Hàm hữu tỉ.
<b>Bài 1. Cho hs </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.tìm trên đồ thị của hàm số tất cả các điểm cách đều 2 trục tọa độ.</sub>
<b>HD. </b>
0
0
2
( ; ) ( )
2
<i>o</i>
<i>x</i>
<i>M x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub>, M cách đều ox, oy </sub>
0
0
0
0
3 17
2 2
| | | | | |
2 <sub>3</sub> <sub>17</sub>
2
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Bài 2. Cho hs </b>
3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Viết pttt của © tạo với trục hồnh mơt góc 45</sub>o
<b>HD. Tt tạo với Ox một góc 45</b>o <sub>nên k = -1 hoặc k =1.pttt y = -x+2.</sub>
<b>Bài 3. Cho hs </b> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> © .KS và vẽ ©. Viết pttt (d) của © sao cho (d) và 2 tiệm cận của © cắt nhau tạo thành</sub>
một tam giác vuông cân.
<b>HD.</b>
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
Gđ 2 tiệm cận I(1;1). <i>IAB</i><sub> vuông cân </sub> <i>ABC</i><sub>= 45</sub>o
Tiếp tuyến cần tìm tạo với với chiều dương Ox một góc 135o<sub>.</sub>
ĐS Tt y = -x; y= -x +4
<b>Bài 5. Cho hàm số: </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. KS và vẽ ©. </sub>
a. Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận của ©. Tìm M <sub>© sao cho tiếp tuyến của ©tại M vng góc với</sub>
đường thẳng IM. M là điểm trên © có <i>xM</i>= m.
b. CMR Tiếp tuyến tại M của © cắt các tiệm cận tại A và B chính là trung điểm của AB và <sub>IAB có</sub>
diện tích kg đổi khi m thay đổi.
<b>HD. I(1;2)</b>
a.
2 1
( ; ) ( )
1
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i>
<i>M x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub>.tt tại M vng góc với IM </sub>
'<sub>( ).</sub> <sub>1</sub> '<sub>( ).</sub> <sub>1</sub> 1 1
3 3
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>I</i>
<i>o</i> <i>IM</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y x k</i> <i>y x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
M(0;1), M(2;3).
b.
2 1
; ( )
1
<i>m</i>
<i>M m</i> <i>C</i>
<i>m</i>
<sub>. Tt (d) tại M. </sub> 2
1 2 1
( )
( 1) 1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub>.</sub>
2
1; ; 2 1; 2
1
<i>m</i>
<i>A</i> <i>B m</i>
<i>m</i>
<sub>.dễ dàng cm M là trung điểm của AB </sub>
1 1
. | | .| | 2
2 2
<i>IAB</i> <i>A</i> <i>I</i> <i>B</i> <i>I</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>IA AB</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 6. (THTTDE109)Cho hàm số: </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.CMR </sub><i>m</i><sub>thực thì đường thẳng (d): y = -x+m ln cắt © tại 2</sub>
điểm phân biệt A, B. Tìm GTNN của độ dài đoạn AB.
<b>HD. AB min = </b>2 2 <sub>m = 2.</sub>
<b>Bài 7. Cho hàm số: </b>
4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Tìm cặp điểm trên © đối xứng nhau qua (d): x – 2y -6 = 0.</sub>
<b>HD. Đường thẳng AB vng góc với (d) nên có phương trình </b><sub>: y = -2x+ m.</sub>
Phương trình hồnh độ giao điểm của và ©:
2
4
2 2 ( 3) 2 4 0
2
<i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub>(*)</sub>
;
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x x</i> <sub> là nghiệm của phương trình.</sub>
Phương trình hồnh độ giao điểm của và d:
2 6
5
<i>m</i>
<i>x</i>
.
I là giao điểm của và d
2 6
5
<i>I</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
. Để A, B đối xứng qua <sub> phải có I là trung điểm của AB.</sub>
3 2 6
2. 2. 3
2 5
<i>A</i> <i>B</i> <i>I</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Thay vào (*) A(-1;1), B(1,-5).
<b>Bài 8. Cho hàm số: </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Ks và vẽ ©. Gọi (d) là đường thẳng qua B(-2;2) với hệ số góc m. Tìm m để (d)</sub>
căt © tại 2 điểm phân biệt M, N. Các đường thẳng qua M, N và song song với các trục tọa độ tạo thành hình
chữ nhật. Tìm m để HCN là hình vng.
<b>HD.. phương trình hồnh độ giao điểm có 2 nghiệm pb khac 1</b>
4
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>
1 1 2 2 2 1 1 2
( ; ), ( ; ) ( ; ), ( ; )
<i>A x y B x y</i> <i>P x y Q x y</i>
HCN PQMN là hình vng <sub>MQ = NP</sub>|<i>y</i>1 <i>y</i>2| |<i>x</i>2 <i>x</i>1| | | 1 <i>m</i>
<b>Bài 9. (CTĐTĐHB 09)cho hàm số: </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Xác định m để đường thẳng (d): y = 2x +m cắt © tại 2 điểm</sub>
phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của © tại A và B song song nhau.
<b>HD. Phương trình hồnh độ gđ của © và (d):…;</b><i>y x</i>'( )<i>A</i> <i>y x</i>'( )<i>B</i> <i>m</i>1
<b>Bài 10. Cho hàm số: </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Tìm trên © các điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất.</sub>
<b>HD. Tổng các khoảng cách </b>
2 1
| 2 | | 1| 2 | 1| 2
1
<i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Dmin </sub>
0
1
| 1|
2
| 1|
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
….
<b>Bài 11. Cho hàm số </b>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>(ĐT (H))</sub>
Tìm tâm đối xứng của (H). Viết phương trình đt (d) đí qua tâm đối xứng của (H) với hsg m. Với giá trị nào
của m thì (d) khơng cắt (H).
Vẽ đồ thị HS
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>HD. I(2;-2), (d) y = mx – 2m -2.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm (x<sub>2) vơ nghiệm </sub>
0
0
' 0
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>Bài 12. Cho hàm số </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Chứng minh mọi tiếp tuyến của đồ thị © đều lập với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích khơng đổi.
<b>HD. I(-1;2); A(2a+1;2); B(-1; </b>
2 4
1
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<sub>), </sub>
1
S= . 6
2<i>IA IB</i>
<b>Bài 13. Cho hàm số: </b>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Gọi d là đường thẳng đi qua I(2;0) và có hsg m. Định m để d cắt © tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho I là
trung điểm của đoạn AB.
<b>HD. Phương trình hồnh độ giao điểm….(x khác 2) </b> <i>x</i>1<i>x</i>2&<i>x</i>1<i>x</i>2 2<i>xI</i>
0
' 0
1
( 2) 0
2
4
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
B. m= - 1, m = -3
<b>Bài 1. Cho hàm số: </b>
2 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub> <sub>3</sub>
1
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Xác định m để hàm số đồng biến trên tập các định</sub>
m = 0 (kg thỏa)
m 0
0
( ) 0 0
(2 ) 0
<i>f x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<b>Bài 2. Cho hàm số: </b>
2
( 1)
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Xđ hs y =f(x) sao cho đồ thị của nó đối xứng với © qua M(1;1).</sub>
Goi <i>A x y</i>( ; ) ( ); ( ; )1 1 <i>C B x y</i>2 2 <sub> đối xứng với A qua M)1;1). Ta tìm </sub><i>y</i>1 <i>f x</i>( )1
Ta có:
2
1 1
1
1 1
2 1
2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 3. Cho hàm số:</b>
2
1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Có cực đại, cực tiểu nằm về 3 phía của đường thẳng x – 2y -1 = 0.</sub>
<b>HD. Tọa độ 2 điểm cực trị A(0;m), B(2;4+m). Gọi g(x;y)= x – 2y -1</b>
A, B nằm về 2 phía của đường thẳng <sub>g(0;m).g(2;4+m)<0 </sub>
7 1
2 <i>m</i> 2
<b>Bài 4. Cho hàm số:</b>
2 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Định k để Đt y = k cắt © tại 2 điểm phân biệt E, F sao cho EF ngắn nhất.</sub>
<b>HD. Phương trình hđ gđ có 2 nghiệm pb khác -1…… minEF=</b> 28 <i>k</i> 3
<b>Bài 5. Cho hàm số:</b>
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub>.</sub>
a. Tìm m để hàm số có giá trị cực trị trái dấu nhau.
b. Tìm m để hs đạt cực đại tại x =2
<b>HD. A. Ycbt </b> <sub>y’ =0 có 2 nghiệm </sub> 1 2
' 0
( )
( ) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> ln thỏa với mọi m.</sub>
Tìm <i>x x</i>1; 2 <i>y y ycbt</i>1, ;2 <i>y y</i>1. 2 0 2<i>m</i>2
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a. Vẽ với m =1.
b. Tìm m để tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 (đơn vị
diện tích).
<b>HD. A(-m-1;0), B(0;m+1), S = 8, m =-5;3</b>
<b>Bài 7. Cho hàm số </b>
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a. KS và vẽ.
b. Dung đồ thị tìm a để pt sau có hai nghiệm âm phân biệt <i>x</i>2(3 <i>a x</i>) 3 2<i>a</i>0.
c. Tìm các điểm M thuộc (C( sao cho tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của nó nhỏ nhất.
<b>HD. b. Dùng đồ thị. x = 2 pt VN;</b>
3
( ) 1
2 2
3
<i>y</i> <i>C</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>y a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>