Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

bài 1 ôn tập thi đh cám ơn mọi người đã lưu tâm phải có matype5 mới đọc bài tốt được nguyễn thị bách khoa sn 1986 địa chỉ số nhà 479 đ trần quang diệu quận bình thủy tp cần thơ bài 1 cho c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.34 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP THI ĐH.</b>


<b>CÁM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ LƯU TÂM!!!!</b>
<b>PHẢI CÓ MATYPE5… MỚI ĐỌC BÀI TỐT ĐƯỢC.</b>
<b>Nguyễn Thị Bách Khoa (sn 1986)</b>
<b>Địa chỉ số nhà 479, Đ. Trần Quang Diệu, Quận Bình Thủy. Tp Cần Thơ.</b>


<b>Bài 1. Cho </b><i>y</i>x3 1 <i>k x</i>( 1) (C<i>k</i>) <b>_BK72009_</b>


Viết phương trình tiếp tuyến của (C<i>k</i>) tại giao điểm của (C<i>k</i>) với trục tung. Tìm k để tiếp tuyến đó chắn trên


các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 8.
<b>HD. A(0;1-k), B(</b>


1 <i>k</i>
<i>k</i>




;0).


1


. 8


2


<i>OAB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>OA OB</i>



1
2<sub>|</sub>1 <i>k</i><sub>|</sub>


1
| <i>k</i> |


<i>k</i>




= 8  (1 <i>k</i>)2 16 | |<i>k</i> <sub>.</sub>


{9 4 5;-7 4 5}
<i>k</i>


   


<b>Bài 2.Tìm m để hàm số </b>
3


2
x


1
3


<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i>


đạt cực trị tại x1;<i>x</i>2: <i>x</i>2 <i>x</i>1 8<sub>.</sub>


<b>HD. HS có 2 cực trị </b> <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 0<sub> có 2 nghiệm pb </sub>


0
1
<i>m</i>
<i>m</i>





  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Gọi <i>x x</i>2; 1<sub>là 2 hoành độ cực trị.</sub> <i>x</i>2  <i>x</i>1 8<sub></sub> (<i>x</i>2 <i>x</i>1)2 <sub></sub><sub>64. AD Viet </sub>
2


<i>S</i> <i>m</i>


<i>P m</i>









1 65
2


1 65


2
<i>m</i>
<i>m</i>


 







 <sub></sub>





 <sub>(thỏa).</sub>


<b>Bài 3. Tìm m để hàm số </b>
3


2
x


1
3


<i>y</i>  <i>mx</i>  <i>x m</i> 



có khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ
nhất.


<b>HD. HS có 2 cực trị </b> <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 0<sub> có 2 nghiệm pb </sub><i>x x</i>1; 2  <i>m</i>2  1 0 <i>m</i><sub>.HS ln có 2 cực trị mọi</sub>
m.


1 1 2 2
( ; ); ( ; )


<i>A x y B x y</i> <sub>. </sub> 2


1 2 2


( ) ' ( 1) 1


3 3 3 3


<i>m</i>


<i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i>


.


2


1 1


1



2
2


2 2


2 2


( 1) 1


'( ) 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


'( ) 0 2 2


( 1) 1


3 3


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y x</i>
<i>y x</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>




   






 




 




  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





2


2 2 2


2 1 2 1


2 2 2 2 2 2


2 1


2


( ) ( 1)( )


3



4 4 4 13


( ) 1 ( 1) (4 4) 1 ( 1) 4.(1 ) 4.


9 9 9 9


<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   


    <sub>. Abmin</sub>  <i>AB</i>2 <sub>min</sub>


2
13
3
<i>AB</i>


 


điều này xảy ra khi và chỉ khi m = 0. KL. M = 0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HD. Tính y’. Ycbt thỏa </b> <sub>y’ = 0 có 2 nghiệm pb </sub><i>x x</i>1; 2<sub> sao cho </sub><i>x</i>1 0 <i>x</i>2  <i>a c</i>.   0 1 <i>m</i>2<sub>.</sub>
<b>Bài 5. Cho hàm số </b><i>y</i> 3<i>x</i>34


A. Khảo sát và vẽ đồ thị ©


B. Viết pttt của © biết tiếp tuyến tạo với (d): 3<i>y x</i>  6 0 một góc 300<sub>.</sub>
<b>HD.</b>


<b>C1.(d) có hsg </b>
1


3  <sub>d tạo với chiều dương của Ox một góc 30</sub>0<sub>. Nên tiếp tuyến tạo với Ox một góc 60</sub>0<sub> hoặc</sub>
00<sub>. Nên hsg tt là </sub> 3<sub>hoặc 0. Từ đó pttt </sub>


1 13


3( )


3
3
<i>y</i> <i>x</i> 


;<i>y</i>4


-6 -5 - 4 -3 -2 - 1 1 2 3 4 5 6


-6
-4
-2


2
4
6


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>C2 .(d) có hsg </b>
1


3<sub>. Tiếp tuyến tạo với (d): </sub> 3<i>y x</i>  6 0


một góc 300


0 1


tan 30 0; 3.


1 . 3


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>k k</i>


<i>k</i>
<i>k k</i>





    




tương tự….
<b>C3. Tt d’: y =k(x-xo)+yo</b>


Dùng cos(d,d’)=|cos(<i>n n</i>.; '




 


|=……


<b>Bài 6. (CTĐTĐH2009)cho </b><i>y</i>x3 3<i>x</i>2<i>mx</i>4. Xđ m để hs đồng biến trong (0;<sub>).</sub>
<b>HD. Ycbt </b> <i>y</i>' 0  <i>x</i> (0; ) <i>m</i>3<i>x</i>26<i>x</i> xét <i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>26<i>x</i>. Bbt của g(x)


m 0


<b>Bài 7.cho hs . </b><i>y</i>x3<i>mx</i>29<i>x</i>4. Tìm m để đồ thị hàm số có cặp điểm đối xứng qua gốc tọa độ.
<b>HD. Cặp điểm đối xứng qua O có hồnh độ là x và –x thỏa f(x) = - f(-x) </b>


2 8 <sub>0</sub>


2


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>





   


.


<b>Bài 8. Tìm m để hàm số </b><i>y</i>x3 3<i>x</i>2<i>m x m</i>2  có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng (d):
1 5


2 2
<i>y</i> <i>x</i>


.


x -<sub> -1 0 +</sub>
g’(x) -

0 + +


g(x)

+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HD. HS có 2 cực trị </b> <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 0<sub> có 2 nghiệm pb </sub><i>x x</i>1; 2  9 3 <i>m</i>2  0 | |<i>m</i>  3.
| |<i>m</i> 3


  <sub> hs có 2 cực trị </sub><i>A x y B x y</i>( ; ); ( ; )1 1 2 2 <sub>. I (1;-2)là trung điểm AB.Đt qua 2 điểm A,B</sub>
2


2
2


( 2)



3 3


<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


. A;B đối xứng nhau qua d
2


2


2
2


( 2)1 2


3 3 <sub>0</sub>


2 1


2 . 1


3 2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>AB</i> <i>d</i>


<i>m</i>


<i>I d</i>


<i>m</i>




   





 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 




<b>Bài 9. Cho hàm số </b><i>y</i>x33<i>x</i> 2. Tìm trên © cặp điểm đối xứng nhau qua I(2;18).
<b>HD. Gọi </b><i>A x y B x y</i>( ; ); ( ; )1 1 2 2 <sub> là cặp điểm trên © đx nhau qua I.</sub>


1 2



1 2 1 2


2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1 2


4


2.2 4


2.18 (x )( 3) 40 . 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


 


    


 


 


  


       



   <sub> A(1;2), B(3;34)</sub>


<b>Bài 10. Cho hs </b><i>y</i>4x3<i>mx</i>


Tùy theo các giá trị của m. Xét sự biến thiên của hs. Xđ m để | | 1<i>y</i>  khi | | 1<i>x</i> 
<b>Bài 11. Cho hàm số </b><i>y</i>4<i>x</i>3 3<i>x</i>1


Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm uốn của ĐT © với hệ số góc m. Tìm giá trị của m để (d) là tiếp
tuyến của đồ thị © tại điểm uốn.


<b>HD. Y = mx -1.</b>


Tiếp tuyến tại điểm uốn <i>k</i>12<i>xo</i>2 3<i>m</i><sub>.vậy m = 3.</sub>


<b>Bài 12. Cho hàm số </b>


3 2


4 3 3 ( <i>m</i>)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>mx m C</i>


KS và vẽ với m = 1. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và hồnh độ các điểm cực trị đều nhỏ hơn 2.
<b>HD. y’= 0,</b> <i>x</i>1 <i>x</i>22 0<i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>Bài 13. Cho hàm số </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>


<i>m</i>



<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x m C</i>


Vẽ với m = 6. Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
<b>HD. Dựa vào bảng BT suy ra -27< m <5.</b>


<b>Bài 14. Cho hàm số </b><i>y x</i> 33<i>mx</i>21.


KS và vẽ m = 1. Tìm quỹ tích các điểm cực đại của hàm số khi m thay đổi.
<b>HD. Khử m giữa x và y của điểm cực đại </b> <sub>pt quỹ tích</sub>


Biện luận điều kiện  <sub> quỹ tích.</sub>


Đk cực trị: m >0.


Cực đại


3


3 2


2 <sub>1</sub>


1


3 1( ) 2


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y x</i> <i>mx</i> <i>o can the</i>





 <sub></sub>




  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





M >0  <sub>x<0</sub>


Quỹ tích các điểm cực đại


3
1


1
2
<i>y</i> <i>x</i> 


với x<0
Hàm bậc 4.



<b>Bài 1. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>mx</i>22<i>m m</i> 4. Xđ m để hs có các cực đại, cực tiểu lập thành một tam giác đều.
<b>HD. HS có 3 cực trị </b> <sub> m > 0. </sub><i>A</i>(0; 2<i>m m</i> 4); (<i>B</i>  <i>m m</i>; 22<i>m m</i> 4); (<i>C m m</i>; 22<i>m m</i> 4)<sub>..</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2. Cho hàm số </b><i>y x</i> 42<i>mx</i>23<i>m</i> 2. Xđ m để hs có cực trị lập thành một tam giácvuông.
<b>Đ/S. </b><sub>ABC vuông </sub> <i>AB AC</i>. 0.(or AB2<i>AC</i>2 <i>BC</i>2)


 


m = -1.


- 8 - 6 -4 -2 2 4 6 8


- 8
- 6
- 4
- 2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Bài 3. Cho hs cho hàm số </b><i>y m x</i> 2 4 2<i>x</i>2<i>m</i>.ks với m=1. Xđ m
để <i>m x</i>2 4 2<i>x</i>2<i>m</i> 0 <i>x</i><sub>.</sub>


<b>HD. y’ = 0 </b>


3


2
3


2
0


1 1


| |


1 1


| |


<i>x</i> <i>y m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>





   


  


 <sub></sub>   




 <sub></sub>


  





Dựa BBT ycbt
3


2
1


0 1


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>





   


<b>Bài 4. Cho </b><i>y x</i> 4 5<i>x</i>24.ks và vẽ. Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d): y =m cắt © tại 4 điểm phân
biệt. Tìm m để © chắn trên đường thẳng y = m 3 đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.


- 8 - 6 -4 -2 2 4 6 8


- 8
- 6
- 4
- 2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>HD. d cắt © tai 4 điểm pb </b> <i>X</i>2 5<i>X m</i>  4 0 <sub> có 2 </sub>


nghiệm


1 2 1 2


0
9


; : 0 0 4



4
0


<i>X X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>S</i> <i>m</i>


<i>P</i>


 





   <sub></sub>    


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Với
9


4
4 <i>m</i>




 


d cắt © tại 4 điểm A, B, C, D. Với các hoành độ là (<i>x x x x</i>1; ; ; )2 3 4 .
2



5 9 4
2


5 4 0


5 9 4
2


<i>m</i>


<i>X</i> <i>X m</i>


<i>m</i>


  





    


  





Do đó x =- X ;x =- X ;x = X ;x = X 1 2 2 1 3 1 4 2 <sub>.</sub>
D chắn © 3 đoạn thẳng bằng nhau



2 1 3 2 4 3 1 2 1 1 2 1 1 2


7


- X X X X X - X 9X


4


<i>AB BC CA</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>X</i> <i>m</i>


                 


<b>Bài 5. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 3<i>x</i>23<i>mx m</i>
a. Khảosát và vẽ ĐTHS với m= 0.


b. Xác định gtrị của m để hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu.


<b>HD. y’ = 0 tồn tại ít nhất 2 nghiệm phân biệt, xét BBT từ đó suy ra </b>2 2 3 <i>m</i>2 2
<b>Bài 6. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>mx</i>2<i>m</i>.


KS và vẽ với m= 3. Định m để Cm tiếp xúc với Ox.
<b>HD. m = 0.</b>


Hàm hữu tỉ.
<b>Bài 1. Cho hs </b>


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 <sub>.tìm trên đồ thị của hàm số tất cả các điểm cách đều 2 trục tọa độ.</sub>


<b>HD. </b>


0
0


2
( ; ) ( )


2


<i>o</i>


<i>x</i>


<i>M x</i> <i>C</i>


<i>x</i>





 <sub>, M cách đều ox, oy </sub>



0
0


0


0


3 17


2 2


| | | | | |


2 <sub>3</sub> <sub>17</sub>


2


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 









    


  <sub></sub>






<b>Bài 2. Cho hs </b>


3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Viết pttt của © tạo với trục hồnh mơt góc 45</sub>o
<b>HD. Tt tạo với Ox một góc 45</b>o <sub>nên k = -1 hoặc k =1.pttt y = -x+2.</sub>
<b>Bài 3. Cho hs </b> 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> © .KS và vẽ ©. Viết pttt (d) của © sao cho (d) và 2 tiệm cận của © cắt nhau tạo thành</sub>


một tam giác vuông cân.
<b>HD.</b>


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>I</b>


Gđ 2 tiệm cận I(1;1). <i>IAB</i><sub> vuông cân </sub> <i>ABC</i><sub>= 45</sub>o
Tiếp tuyến cần tìm tạo với với chiều dương Ox một góc 135o<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐS Tt y = -x; y= -x +4


<b>Bài 5. Cho hàm số: </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. KS và vẽ ©. </sub>


a. Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận của ©. Tìm M <sub>© sao cho tiếp tuyến của ©tại M vng góc với</sub>
đường thẳng IM. M là điểm trên © có <i>xM</i>= m.


b. CMR Tiếp tuyến tại M của © cắt các tiệm cận tại A và B chính là trung điểm của AB và <sub>IAB có</sub>


diện tích kg đổi khi m thay đổi.
<b>HD. I(1;2)</b>


a.



2 1
( ; ) ( )


1


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>o</i>


<i>x</i>


<i>M x</i> <i>C</i>


<i>x</i>





 <sub>.tt tại M vng góc với IM </sub>


'<sub>( ).</sub> <sub>1</sub> '<sub>( ).</sub> <sub>1</sub> 1 1


3 3


<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>I</i>



<i>o</i> <i>IM</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>I</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y x k</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 




    <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


M(0;1), M(2;3).
b.



2 1


; ( )


1
<i>m</i>


<i>M m</i> <i>C</i>


<i>m</i>




 




 




  <sub>. Tt (d) tại M. </sub> 2


1 2 1


( )


( 1) 1



<i>m</i>


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


  


  <sub>.</sub>




2


1; ; 2 1; 2
1


<i>m</i>


<i>A</i> <i>B m</i>


<i>m</i>


 




 





  <sub>.dễ dàng cm M là trung điểm của AB </sub>


1 1


. | | .| | 2


2 2


<i>IAB</i> <i>A</i> <i>I</i> <i>B</i> <i>I</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>IA AB</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 6. (THTTDE109)Cho hàm số: </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.CMR </sub><i>m</i><sub>thực thì đường thẳng (d): y = -x+m ln cắt © tại 2</sub>
điểm phân biệt A, B. Tìm GTNN của độ dài đoạn AB.



<b>HD. AB min = </b>2 2  <sub>m = 2.</sub>
<b>Bài 7. Cho hàm số: </b>


4
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Tìm cặp điểm trên © đối xứng nhau qua (d): x – 2y -6 = 0.</sub>


<b>HD. Đường thẳng AB vng góc với (d) nên có phương trình </b><sub>: y = -2x+ m.</sub>


 Phương trình hồnh độ giao điểm của  và ©:


2
4


2 2 ( 3) 2 4 0


2
<i>x</i>


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>





       


 <sub>(*)</sub>


;


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x x</i> <sub> là nghiệm của phương trình.</sub>


 Phương trình hồnh độ giao điểm của  và d:


2 6
5
<i>m</i>


<i>x</i> 


 


.


 I là giao điểm của  và d


2 6
5



<i>I</i>


<i>m</i>


<i>x</i> 


 


. Để A, B đối xứng qua <sub> phải có I là trung điểm của AB.</sub>




3 2 6


2. 2. 3


2 5


<i>A</i> <i>B</i> <i>I</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>      <i>m</i>


Thay vào (*) A(-1;1), B(1,-5).
<b>Bài 8. Cho hàm số: </b>


2 1
1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Ks và vẽ ©. Gọi (d) là đường thẳng qua B(-2;2) với hệ số góc m. Tìm m để (d)</sub>


căt © tại 2 điểm phân biệt M, N. Các đường thẳng qua M, N và song song với các trục tọa độ tạo thành hình
chữ nhật. Tìm m để HCN là hình vng.


<b>HD.. phương trình hồnh độ giao điểm có 2 nghiệm pb khac 1</b>


4
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>














</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 1 2 2 2 1 1 2
( ; ), ( ; ) ( ; ), ( ; )
<i>A x y B x y</i>  <i>P x y Q x y</i>


HCN PQMN là hình vng  <sub>MQ = NP</sub>|<i>y</i>1 <i>y</i>2| |<i>x</i>2 <i>x</i>1| | | 1 <i>m</i> 
<b>Bài 9. (CTĐTĐHB 09)cho hàm số: </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Xác định m để đường thẳng (d): y = 2x +m cắt © tại 2 điểm</sub>


phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của © tại A và B song song nhau.
<b>HD. Phương trình hồnh độ gđ của © và (d):…;</b><i>y x</i>'( )<i>A</i> <i>y x</i>'( )<i>B</i>  <i>m</i>1


<b>Bài 10. Cho hàm số: </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 <sub>. Tìm trên © các điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất.</sub>


<b>HD. Tổng các khoảng cách </b>


2 1


| 2 | | 1| 2 | 1| 2
1


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       



 <sub>. Dmin </sub>


0
1


| 1|


2
| 1|


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





   <sub> </sub>




 <sub></sub>



….


<b>Bài 11. Cho hàm số </b>


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>(ĐT (H))</sub>


Tìm tâm đối xứng của (H). Viết phương trình đt (d) đí qua tâm đối xứng của (H) với hsg m. Với giá trị nào
của m thì (d) khơng cắt (H).


Vẽ đồ thị HS


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 





<b>HD. I(2;-2), (d) y = mx – 2m -2.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm (x<sub>2) vơ nghiệm </sub>


0


0
' 0


0
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 





 


 




 <sub></sub>




<b>Bài 12. Cho hàm số </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







Chứng minh mọi tiếp tuyến của đồ thị © đều lập với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích khơng đổi.
<b>HD. I(-1;2); A(2a+1;2); B(-1; </b>


2 4
1
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>a</i>






 <sub>), </sub>


1


S= . 6
2<i>IA IB</i>
<b>Bài 13. Cho hàm số: </b>


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub>


Gọi d là đường thẳng đi qua I(2;0) và có hsg m. Định m để d cắt © tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho I là
trung điểm của đoạn AB.


<b>HD. Phương trình hồnh độ giao điểm….(x khác 2) </b> <i>x</i>1<i>x</i>2&<i>x</i>1<i>x</i>2 2<i>xI</i>


0
' 0



1
( 2) 0


2
4


<i>a</i>


<i>m</i>
<i>f</i>


<i>b</i>
<i>a</i>





<sub> </sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  




 





 <sub>.</sub>


B. m= - 1, m = -3


<b>Bài 1. Cho hàm số: </b>


2 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub> <sub>3</sub>
1


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  




 <sub>. Xác định m để hàm số đồng biến trên tập các định</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 m = 0 (kg thỏa)


 m 0


0


( ) 0 0


(2 ) 0


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>





  <sub></sub>  


 




<b>Bài 2. Cho hàm số: </b>


2
( 1)


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Xđ hs y =f(x) sao cho đồ thị của nó đối xứng với © qua M(1;1).</sub>



Goi <i>A x y</i>( ; ) ( ); ( ; )1 1  <i>C B x y</i>2 2 <sub> đối xứng với A qua M)1;1). Ta tìm </sub><i>y</i>1 <i>f x</i>( )1
Ta có:


2


1 1


1


1 1


2 1


2


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


 


 





 




<b>Bài 3. Cho hàm số:</b>
2


1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>. Có cực đại, cực tiểu nằm về 3 phía của đường thẳng x – 2y -1 = 0.</sub>


<b>HD. Tọa độ 2 điểm cực trị A(0;m), B(2;4+m). Gọi g(x;y)= x – 2y -1</b>
A, B nằm về 2 phía của đường thẳng  <sub>g(0;m).g(2;4+m)<0 </sub>


7 1


2 <i>m</i> 2


 



  


<b>Bài 4. Cho hàm số:</b>


2 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>. Định k để Đt y = k cắt © tại 2 điểm phân biệt E, F sao cho EF ngắn nhất.</sub>


<b>HD. Phương trình hđ gđ có 2 nghiệm pb khác -1…… minEF=</b> 28 <i>k</i> 3
<b>Bài 5. Cho hàm số:</b>


2 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 




 <sub>.</sub>


a. Tìm m để hàm số có giá trị cực trị trái dấu nhau.
b. Tìm m để hs đạt cực đại tại x =2


<b>HD. A. Ycbt </b> <sub>y’ =0 có 2 nghiệm </sub> 1 2


' 0
( )


( ) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i>


 


  <sub> </sub>


 


 <sub> ln thỏa với mọi m.</sub>


Tìm <i>x x</i>1; 2 <i>y y ycbt</i>1, ;2  <i>y y</i>1. 2   0 2<i>m</i>2


<b>Bài 6. Cho hàm số </b>


2 <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 





a. Vẽ với m =1.


b. Tìm m để tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 (đơn vị
diện tích).


<b>HD. A(-m-1;0), B(0;m+1), S = 8, m =-5;3</b>
<b>Bài 7. Cho hàm số </b>


2 <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 





a. KS và vẽ.


b. Dung đồ thị tìm a để pt sau có hai nghiệm âm phân biệt <i>x</i>2(3 <i>a x</i>)  3 2<i>a</i>0.


c. Tìm các điểm M thuộc (C( sao cho tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của nó nhỏ nhất.


<b>HD. b. Dùng đồ thị. x = 2 pt VN;</b>


3
( ) 1


2 2


3


<i>y</i> <i>C</i> <i>a</i>


<i>x</i>


<i>y a</i>


<i>a</i>





   


 <sub></sub>


  <sub></sub> 





 <sub> </sub>




</div>

<!--links-->

×