Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng gd-đt Lập Thạch</b> <b>đề kiểm tra định kì giữa kì 1</b>
<b>Mơn: Tốn 5</b>
<i><b>Thêi gian lµm bµi: 35 phút</b></i>
<b>Bài 1. a. Viết số thập phân gồm:</b>
-Sỏu mi mốt đơn vị và bảy phần mời đơn vị.
-Một trăm tám mơi bảy đơn vị và chín phần nghìn.
b. Viết các số sau dới dạng số thập phân:
71
10=.. .. .. . . 4
2
100=. .. . .. .
5
10=.. .. .. . .. ..
911
100=. . .. .. . ..
<b>Bài 2. a. Điền dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ </b>..
81,2 .. 81,19; 52,36 4,5232
b. Tìm chữ số x biết: 79<i>,</i>5<i>x</i>2<79<i>,</i>521 .
3km761m = km .m cm = 14,07m
19dm2<sub>21cm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>..dm</sub>2 <sub>26m</sub>2<sub>3dm</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>.dm</sub>2
<b>Bài 4. Vừa rồi Nhà trờng làm sân trờng, khi trả tiền cơng trung bình cứ hai ngời làm đợc trả</b>
510000 đồng. Hỏi với mức trả cơng nh thế, nếu có 5355000 đồng thì đủ trả cơng cho bao nhiêu
ngời?
<b>Bµi 5. TÝnh diƯn tÝch cđa miÕng bìa có kích thớc dới đây.</b>
<b>Hdc Bi kim tra nh kỡ gia kỡ 1</b>
<b>Mụn: Toỏn 5</b>
<b>Bài 1. 2 điểm</b>
a. Ghi lại đúng cách đọc mỗi số cho 0.5 điểm
b. Viết đúng mỗi số thập phân cho 0.25 điểm
<b>Bài 2. 2 điểm</b>
a. Điền đúng mỗi dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ ….. cho 0.5 điểm
b. Tìm đợc đúng chữ số x = 0, 1 cho mỗi trờng hợp 0.5 điểm.
<b>Bµi 3: 1 ®iÓm. </b>
Mỗi phần làm đúng cho 0.25 điểm
<b>Bài 4. 3 im. </b>
Nếu có 5355000 đồng thì đủ trả công cho số ngời là:
5 355 000 :
<b>Bài 5. 2 điểm</b>
Độ dài cạnh AB là: 0.25 ®iÓm
7 + 8 + 7 = 22 (cm) 0.25 điểm
Diện tích của hình ABCD là: 0.25 điểm
22 x 12 = 264 (cm2<sub>)</sub> <sub>0.25 điểm</sub>
Diện tích hình vuông HNEG là: 0.25 ®iĨm
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub> <sub>0.25 ®iĨm</sub>
DiƯn tÝch miếng bìa là: 0.25 điểm
264 64 = 200 (cm2<sub>)</sub> <sub>0.25 điểm</sub>
Đáp số: 200 cm2