Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Ôn tập học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.5 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

*Mục tiêu:


1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của


chương1. giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái
niệm ở chương 1.


2.Kỹ năng: Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu


thức , biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai , tìm x và
các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức, nhắc lại các
kiến thức cơ bản của chương 1.


3.Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong khi ôn tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác, chủ động sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KHỞI ĐỘNG



Tất cả các em quan sát câu hỏi


nhận định câu trả lời và đồng


loạt chọn đáp án đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU 1</b>



Căn bậc hai số học của 25 là:


A. 5



B. -5




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÂU 2</b>



Giá trị của x để là:


A. 8



B. – 8


C.



D. 64



8



2




<i>x</i>



8



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 6.</b>

<b><sub>B.4 .</sub></b>



<b>C. 3 .</b>

<b><sub>D. 2 .</sub></b>



12



2



2




3



Tính

ta được kết quả là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÂU 4</b>



Giá trị của x để có nghĩa là:


A.



B.


C.


D.



4

<i>x</i>

8


2



<i>x</i>



2



<i>x</i>



2



<i>x</i>

 



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. ƠN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI</b>




•Đi

ều kiện xác định của là

<i>A</i>


<i>A</i>


<i>a</i>



<b>A lý thuyết</b>



*

ĐỊNH NGHĨA căn

bËc hai sè häc cña một số thực


a không âm là một số x không âm sao cho x

2

<sub> = a</sub>



A

0


ãHng ng thc

<i>A</i>2


ã

ịnh lý:

a

R ta có

<i>a</i>

2

<sub></sub>



<b>2. Khai ph ơng một tích. Nhân các c</b>

<b>ă</b>

<b>n bËc hai</b>


Định lý

: NÕu a

0, b

0

thì

<i>ab</i>

<sub></sub>

<i>a</i>

.

<i>b</i>



* Qui t¾c khai ph ¬ng 1 tÝch



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Khai ph ¬ng mét th ơng</b>



*

ịnh lý: nếu a

0, b > 0 th

<i>a<sub>b</sub></i> <i>a</i>


<i>b</i>





* Qui tắc khai ph ơng 1 th ¬ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Các phép biến đổi đơn giản c</b>

<b>ă</b>

<b>n thức bậc hai</b>


2


1) <i>A</i>  2) <i>AB</i> 




3) <i>A</i> <i>A</i> 0, <i>B</i> 0


<i>B</i>   


2


4) <i>A B</i> 


 


 


5) 0, 0


0, 0


<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>


  



  




6) <i>A</i> <i>AB</i> 0, <i>B</i> 0


<i>B</i>   




7) <i>A</i> <i>B</i> 0


<i>B</i>  


<i>A</i> <i>A B</i>.

<i>A</i> 0, <i>B</i> 0



<i>A</i>
<i>B</i>


0



<i>A B B</i> 


2


<i>A B</i>





2


<i>A B</i> <i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A B</i>
<i>B</i>




2


<i>C</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>






<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i>


2



8) <i>C</i> <i>A</i> 0, <i>A B</i>


<i>A B</i>   





9) <i>C</i> <i>A B</i>, 0, <i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Một số dạng bài tập cơ bản của </b>

<b>HK1</b>


Tính,


so sánh


rút gọn


căn bậc


hai


Vận dụng


các tính


chất của



hàm số bậc


nhất và đồ


thị của nó


để giải bài


tập.



Vẽ đồ thị



của hàm số


y = ax + b


(a



; các



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dạng 1: Tính -Rút gọn căn bậc hai



) 75 2 3

27




<i>a</i>



Bài 1/ đề cương



2


)2 3

3 2



<i>b</i>



1

1

5 1



)

.



3

5 3

5 5

5



<i>d</i>

<sub></sub>

<sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dạng 2:

<i>Biến đổi, rút gọn biểu thức </i>


<i>chứa căn bậc hai</i>



<i>Bài 5/ đề cương</i>



Cho biểu thức

1 1



1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


a/Với giá trị nào của x thì P xác định?


b/ Chứng tỏ P > 0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trò Chơi đố vui: Bức tranh bí ẩn </b>



Thể lệ : Lớp chia thành hai đội



Nhóm 1,2,3: đội A


Nhóm 4,5,6: đội B



Các đội lần lượt chọn các bông hoa và trả lời


các câu hỏi dưới bông hoa, trả lời đúng đạt 10đ


sai khơng có điểm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>10</b>



<b>10</b>

<i><b>Hết giờ</b><b>Hết giờ</b></i>

<b>9</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b> 1.HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN </b>

<b>ĐÚNG </b>



<b>A/ </b>

<b>x -2</b>

<b>B/</b>

<b>x</b>

<b> </b>

<b>-2</b>



<b>C/ </b>

<b>x 2</b>

<b>D/</b>

<b> x 2</b>



5

<i>x</i>

10











<b>Biểu thức </b>

<b>có nghĩa khi : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>10</b>



<b>10</b>

<i><b>Hết giờ</b><b>Hết giờ</b></i>

<b>9</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>2.HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN</b>

<b> ĐÚNG</b>



/ 2



/ 2



/ 2


/

2


<i>A</i>



<i>B</i>


<i>C</i>


<i>D</i>







<b>Kết quả phép tính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>10</b>



<b>10</b>

<i><b>Hết giờ</b><b>Hết giờ</b></i>

<b>9</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b> 3. Tìm x để </b>



<b>A/</b>

<i>x</i>

<sub></sub>

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>10</b>



<b>10</b>

<i><b>Hết giờ</b><b>Hết giờ</b></i>

<b>9</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>Cho biểu thức:</b>




<b>4:Hãy chọn phương án đúng</b>


<b>4:Hãy chọn phương án đúng</b>





<b> </b>

<b>Điều kiện xác định biểu thức là:</b>



<b>a) 0 < x < 1 </b>


<b>b) x 1</b>



<b>c) x > 0 ; x 1 </b>



<b>d) x 0 ; x -1 </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<b>C</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tìm tịi mở rộng</b>



• Xem lại tất cả các dạng bài tập đã giải .



• Nắm lại các kiến thức cơ bản của chương 2


• Giải các bài tập cịn lại từ bài 6 đến bài 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 9:</b>

Tìm giá trị của x để biểu thức



1



1



<i>x</i>

<i>x</i>

đạt giá trị lớn nhất.



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×