Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.71 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THPT l¹ng giang sè 1</b>
<b>Tỉ: Hoá - Sinh</b>
<b></b>
------Đề kiểm tra 45 phút
<b>Môn:</b>
<b>Họ và tên: Lớp: 10A . Điểm</b>
<b>Câu 1 : </b> <sub>Cho 4,4 (g) hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư,</sub>
thu được 3,36 (lit) khí ở đkc. Hai kim loại đó là :
<b>A.</b> <sub>Mg, Ca</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Sr, Ba</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Ca, Sr</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Be, Mg</sub>
<b>C©u 2 : </b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n - 1)d<sub>ns</sub>1<sub>. Vị trí của X trong hệ </sub>
thống tuần hoàn là
<b>A.</b> chu kì n, nhãm IA <b>B.</b> chu k× n, nhãm VIB
<b>C.</b> chu kì n, nhóm IB <b>D.</b> cả A, B, C u cú th ỳng.
<b>Câu 3 : </b> Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. Công thức hợp chát với hiđro và công thức </sub>
oxit cao nhất lµ
<b>A.</b> <sub>RH</sub><sub>2</sub><sub>, RO</sub><sub>3</sub><sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>RH</sub><sub>4</sub><sub>, R</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub> </sub>
<b>C.</b> <sub>RH</sub><sub>3</sub><sub>, R</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>RH</sub><sub>3</sub><sub>, R</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Cho 2 nguyên tố X, Y ở cùng nhóm A và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt </sub>
protn của X và Y là 30. X, Y là :
<b>A.</b> Mg, Ca <b>B.</b> Na, Li <b>C.</b> Na, K <b>D.</b> Be, Mg
<b>C©u 5 : </b> <sub>Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số </sub>
hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng với R?
<b>A.</b> <sub>Ở trạng thái cơ bản R có 3 electron độc</sub>
thân. <b>B.</b> Điện tích hạt nhân của R là 17+.
<b>C.</b> <sub>R là phi kim.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>R có số khối là 35.</sub>
<b>Câu 6 : </b> <sub>Chọn cõu đỳng. Trong HTTH, cựng một nhúm A, khi Z tăng dần thỡ</sub>
<b>A.</b> <sub>tớnh kim lọai giảm dần.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>độ õm điện tăng dần.</sub>
<b>C.</b> <sub>năng lượng ion húa giảm dần.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>tớnh phi kim tăng dần.</sub>
<b>Câu 7 : </b> Những tính chất nào sau đây<i><b>khơng</b></i> biến đổi tuần hồn ?
<b>A.</b> Sè electron lớp ngoài cùng <b>B.</b> Hoá trị cao nhất với oxi
<b>C.</b> Nguyên tử khối <b>D.</b> Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhÊt.
<b>Câu 8 : </b> Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn, Y tạo đợc hợp chất khí với hiđro và cơng
thức oxit cao nhất là YO3. Hợp chất tạo bởi Y và kim loai M là MY2 trong đó M chiếm 46,67% v khi
lợng. M là:
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Cu
<b>C©u 9 : </b> <sub>Ngun tố X có số thứ tự là 18. Vị trí của X trong bảng HTTH là :</sub>
<b>A.</b> <sub>Ckỳ 3, nhóm VIIIA</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ckỳ 3, nhóm VIA</sub>
<b>C.</b> <sub>Ckỳ 2, nhóm VIA</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ckỳ 2, nhóm VIIIA</sub>
<b>Câu 10 : </b> Nguyên tố thuộc chu kì 2 có số electron độc thân nhiều nhất là
<b>A.</b> oxi, 2 electron <b>B.</b> nitơ, 5 electron
<b>C.</b> oxi, 4 electron <b>D.</b> nit¬, 3 electron
<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho cấu hình e của 2 ngtử: (X): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> ; (Y) : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>4s</sub>2<sub>. Chọn câu phát biểu đúng:</sub>
<b>A.</b> <sub>X, Y thuộc cùng nhóm</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>X, Y thuộc cùng chu kỳ</sub>
<b>C.</b> <sub>X, Y liên tiếp nhau trong BTH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>A, B, C đều sai</sub>
<b>C©u 12 : </b> <sub>Ion R</sub>2+<sub> có cấu hình e lớp ngồi cùng là : 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong HTTH là :</sub>
<b>A.</b> <sub>Ckỳ 4, nhóm IIA</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ckỳ ì 3, nhóm VIA</sub>
<b>C.</b> <sub>Ckỳ 4, nhóm IIB</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ckỳ 3, nhóm VIIIA</sub>
<b>C©u 13 : </b> BiÕt cÊu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T nh sau:
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>; T : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4
Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim?
<b>A.</b> X < Y < Z < T <b>B.</b> Y < X < Z < T <b>C.</b> X < Y < T < Z <b>D.</b> Tất cả đều sai
<b>Câu 14 : </b> Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần nào đúng ?
<b>A.</b> Cl > F > S > Mg <b>B.</b> F > Cl > S > Mg
<b>C.</b> S > Mg > Cl > F <b>D.</b> Mg > S > Cl > F
<b>C©u 15 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Vị trí của R trong HTTH?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chu kì 3, nhóm VI</sub><sub>A</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chu kì 3, nhóm IV</sub><sub>A</sub>
<b>C.</b> <sub>Chu kì 4, nhóm VI</sub><sub>A</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chu kì 3, nhóm VI</sub><sub>B</sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH có tổng số hạt mang điện trong 2 nguyên tử là</sub>
58. Vậy X, Y là
<b>A.</b> <sub>Clo, argon</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Silic, photpho</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Nito, oxi</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Photpho, lưu huỳnh</sub>
<b>C©u 17 : </b> <sub>Cho 1,2 (g) kim loại nhóm IIA t/d với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 (lit) khí ở đkc. Kim loại đó là</sub>
<b>A.</b> <sub>Mg</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ca</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Be</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ba</sub>
<b>C©u 18 : </b> <sub>Các ion Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub> có điểm gì chung sau đây :</sub>
<b>A.</b> <sub>Cùng số proton</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cùng số e</sub>
<b>C.</b> <sub>Cùng số nơtron</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Khơng có điểm gì chung</sub>
<b>Câu 19 : </b> Trong một chu kì của bảng tuần hồn, khi Z tăng dần thì điều khảng định nào sau đây <i><b>sai</b></i>?
<b>A.</b> Bán kính nguyên tử giảm <b>B.</b> Nng lng ion húa tng
<b>C.</b> Độ âm điện giảm <b>D.</b> Tính phi kim tăng
<b>Câu 20 : </b> Phát biểu <i><b>sai</b></i> trong c¸c ph¸t biĨu sau khi nãi vỊ quy lt biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái
sang phải?
<b>A.</b> Hoỏ tr cao nht i vi oxi tng dần từ
1 đến 7 <b>B.</b> Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
<b>C.</b> Hố trị đối với hiđro của phi kim giảm
dần từ 7 đến 1
<b>D.</b> Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng
dÇn
<b>Câu 21 : </b> Anion X-<sub> và cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Phơng ỏn ỳng v v trớ ca X</sub>
và Y trong bảng tuần hoàn là phơng án nào?
<b>A.</b> X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17; Y ở chu
kì 4, nhóm IIA, ô 20 <b>B.</b> X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 20; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 17
<b>C.</b> X ở chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17; Y ở
chu kì 3, nhóm IIA, « 20
<b>D.</b> X ë chu k× 3, nhãm VII A, « 17; Y ë chu k× 4, nhãm
IIA, « 20
<b>C©u 22 : </b> <sub>Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub>, cơng thức hợp chất khí với hidro của R có dạng:</sub>
<b>A.</b> <sub>RH</sub><sub>2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>RH</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>RH</sub><sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Khơng tạo hợp chất khí với H</sub><sub>2</sub>
<b>C©u 23 : </b> CationR+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p</sub>6<sub>. R thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?</sub>
<b>A.</b> Chu kì 3, nhóm VIA <b>B.</b> Chu k× 3, nhãm VII A
<b>Câu 24 : </b> <sub>Dóy nào sau đây gồm các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim giảm dần :</sub>
<b>A.</b> F, O, Cl, S <b>B.</b> O, S, Cl, F <b>C.</b> Cl, F, O, S <b>D.</b> F, Cl, O, S
<b>C©u 25 : </b> <sub>Nguyên tố T thuộc chu kì 4, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hồn. Vậy cấu hình electon của T là:</sub>
<b>A.</b> <sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2 <sub>4p</sub>5 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>10 <sub>4s</sub>2 <sub>4p</sub>5
<b>C.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>5<sub> 4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2 <sub>3p</sub>5<sub> 4s</sub>2
<b>C©u 26 : </b> Ba nguyªn tư cđa 3 nguyªn tè X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X
và Y lµ 1. Tỉng sè electron trong ion [X3Y]- lµ 32. X, Y, Z lµ
<b>A.</b> O, N, H <b>B.</b> N, C, Li
<b>C.</b> F, C, H <b>D.</b> tất cả đều sai
<b>C©u 27 : </b> <sub>Cơng thức hợp chất khí với Hidro của ngun tố X là XH</sub><sub>3</sub><sub>. Trong oxit cao nhất, X chiếm 43,66% về </sub>
khối lượng. Nguyên tố X là :
<b>A.</b> <sub>Nitơ</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Bo</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Photpho</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Asen</sub>
<b>C©u 28 : </b> <sub>Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số proton của A và B là 27. A, B là :</sub>
<b>A.</b> Al, Si <b>B.</b> Na, Mg <b>C.</b> Si, P <b>D.</b> Mg, Al
<b>C©u 29 : </b> <sub>Xét 3 ngun tố có cấu hình electron lần lượt là: (X): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; (Y) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; (Z) </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Tính bazơ của các hydroxit tạo ra từ X, Y, Z được xếp theo thứ tự tăng dần (từ trái </sub>
sang phải) đúng là:
<b>A.</b> <sub>XOH < Y(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< Z(OH)</sub><sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Z(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>< Y(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< XOH</sub>
<b>C.</b> <sub>Y(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< Z(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>< XOH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Y(OH)</sub><sub>2</sub><sub> < XOH < Z(OH)</sub><sub>3</sub>
<b>C©u 30 : </b> <sub>Ngun tố R thuộc nhóm II , trong oxit cao nhất có chứa 60% về khối lượng của R. Vậy R là</sub>
<b>A.</b> Ba <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg
<b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b> <b>9.</b> <b>10.</b>
<b>11.</b> <b>12.</b> <b>13.</b> <b>14.</b> <b>15.</b> <b>16.</b> <b>17.</b> <b>18.</b> <b>19.</b> <b>20.</b>
<b>21.</b> <b>22.</b> <b>23.</b> <b>24.</b> <b>25.</b> <b>26.</b> <b>27.</b> <b>28.</b> <b>29.</b> <b>30.</b>
<b>Trờng THPT lạng giang số 1</b>
<b>Tổ: Hoá - Sinh</b>
<b></b>
------Đề kiểm tra 45 phút
<b>Môn:</b>
<b> Họ và tên: ...Lớp: 10A . Điểm</b>
<b>Câu 1 : </b> Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. Công thức hợp chát với hiđro và công thức </sub>
oxit cao nhÊt lµ
<b>A.</b> RH3, R2O5 <b>B.</b> RH2, RO3
<b>C.</b> RH3, R2O3 <b>D.</b> RH4, R2O5
<b>C©u 2 : </b> <sub>Chọn câu đúng. Trong HTTH, cùng một nhóm A, khi Z tăng dần thì</sub>
<b>A.</b> <sub>năng lượng ion hóa giảm dần.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>tính phi kim tăng dần.</sub>
<b>C.</b> <sub>tính kim lọai giảm dần.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>độ âm điện tăng dn.</sub>
<b>Câu 3 : </b> Ba nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X
và Y lµ 1. Tỉng sè electron trong ion [X3Y]- lµ 32. X, Y, Z lµ
<b>A.</b> O, N, H <b>B.</b> N, C, Li
<b>C.</b> F, C, H <b>D.</b> tất cả đều sai
<b>C©u 4 : </b> <sub>Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số proton của A và B là 27. A, B là :</sub>
<b>A.</b> <sub>Si, P</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Mg, Al</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Na, Mg</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Al, Si</sub>
<b>Câu 5 : </b> Anion X-<sub> và cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Phơng án đúng về v trớ ca X</sub>
và Y trong bảng tuần hoàn là phơng án nào?
<b>A.</b> X ở chu kì 4, nhóm VIIA, « 17; Y ë
chu k× 3, nhãm IIA, « 20
<b>B.</b> X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 20; Y ở chu kì 4, nhóm IIA,
ô 17
<b>C.</b> X ở chu kì 3, nhóm VII A, ô 17; Y ở
chu kì 4, nhóm IIA, ô 20 <b>D.</b> X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20
<b>Câu 6 : </b> <sub>Cho 4,4 (g) hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư,</sub>
thu được 3,36 (lit) khí ở đkc. Hai kim loại đó là :
<b>A.</b> <sub>Mg, Ca</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Sr, Ba</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Be, Mg</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ca, Sr</sub>
<b>Câu 7 : </b> Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần nào đúng ?
<b>A.</b> F > Cl > S > Mg <b>B.</b> Mg > S > Cl > F
<b>C.</b> Cl > F > S > Mg <b>D.</b> S > Mg > Cl > F
<b>Câu 8 : </b> Ngun tố thuộc chu kì 2 có số electron độc thân nhiều nhất là
<b>A.</b> oxi, 2 electron <b>B.</b> nit¬, 3 electron
<b>C.</b> oxi, 4 electron <b>D.</b> nit¬, 5 electron
<b>C©u 9 : </b> <sub>Cho cấu hình e của 2 ngtử: (X): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; (Y): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>4s</sub>2<sub>. Chọn câu phát biểu đúng:</sub>
<b>A.</b> <sub>X, Y thuộc cùng nhóm</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>X, Y thuộc cùng chu kỳ</sub>
<b>C.</b> <sub>X, Y liên tiếp nhau trong BTH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>A, B, C đều sai</sub>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Ngun tố T thuộc chu kì 4, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hồn. Vậy cấu hình electon của T là:</sub>
<b>A.</b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2 <sub>3p</sub>5<sub> 4s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>5<sub> 4s</sub>2
<b>C.</b> <sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2 <sub>4p</sub>5 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>10 <sub>4s</sub>2 <sub>4p</sub>5
<b>C©u 11 : </b> <sub>Xét 3 ngun tố có cấu hình electron lần lượt là: (X): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; (Y) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; (Z) </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Tính bazơ của các hydroxit tạo ra từ X, Y, Z được xếp theo thứ tự tăng dần (từ trái </sub>
sang phải) đúng là:
<b>A.</b> <sub>Y(OH)</sub><sub>2</sub><sub> < XOH < Z(OH)</sub><sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>XOH < Y(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< Z(OH)</sub><sub>3</sub>
<b>C.</b> <sub>Y(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< Z(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>< XOH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Z(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>< Y(OH)</sub><sub>2 </sub><sub>< XOH</sub>
<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho 1,2 (g) kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 (lit) khí ở đkc. Kim loại</sub>
đó là:
<b>A.</b> <sub>Mg</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ba</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Ca</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Be</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim giảm dần :</sub>
<b>A.</b> <sub>Cl, F, O, S</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>O, S, Cl, F</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>F, Cl, O, S</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>F, O, Cl, S</sub>
<b>Câu 14 : </b> Phát biểu <i><b>sai</b></i> trong các phát biểu sau khi nói về quy luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái
sang phải?
<b>A.</b> Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần,
tính axit tăng dần
<b>B.</b> Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
<b>C.</b> Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm
dần từ 7 đến 1 <b>D.</b> Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
<b>Câu 15 : </b> Trong một chu kì của bảng tuần hồn, khi Z tăng dần thì điều khảng định nào sau đây <i><b>sai</b></i>?
<b>A.</b> Năng lợng ion hóa tăng <b>B.</b> Bán kính nguyên tử giảm
<b>C.</b> Độ âm điện giảm <b>D.</b> Tính phi kim tăng
<b>Câu 16 : </b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
(n - 1)d<sub>ns</sub>1<sub>. Vị trí của X trong hệ thống tuần hoàn là</sub>
<b>A.</b> chu kì n, nhóm IA <b>B.</b> chu k× n, nhãm VIB
<b>C.</b> chu kì n, nhóm IB <b>D.</b> cả A, B, C đều có thể đúng.
<b>Câu 17 : </b> <sub>Nguyờn tố X cú số thứ tự là 18. Vị trớ của X trong bảng HTTH là :</sub>
<b>A.</b> <sub>Ckỳ 2, nhóm VIA</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ckỳ 3, nhóm VIIIA</sub>
<b>C.</b> <sub>Ckỳ 3, nhóm VIA</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ckỳ 2, nhóm VIIIA</sub>
<b>C©u 18 : </b> <sub>Ngun tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số </sub>
hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng với R?
<b>A.</b> <sub>Điện tích hạt nhân của R là 17+.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>R là phi kim.</sub>
<b>C.</b> <sub>Ở T</sub>2<sub> cơ bản R có 3 electron độc thân.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>R có số khối là 35.</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Cho 2 nguyên tố X, Y ở cùng nhóm A và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt </sub>
protn của X và Y là 30. X, Y là :
<b>A.</b> <sub>Mg, Ca</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Na, Li</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Na, K</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Be, Mg</sub>
<b>C©u 20 : </b> <sub>Ion R</sub>2+<sub> có cấu hình e lớp ngồi cùng là : 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong HTTH là :</sub>
<b>A.</b> <sub>Ckỳ 3, nhóm VIA</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ckỳ 4, nhóm IIA</sub>
<b>C©u 21 : </b> Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T nh sau:
X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>; T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4
Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim?
<b>A.</b> Y < X < Z < T <b>B.</b> X < Y < T < Z <b>C.</b> X < Y < Z < T <b>D.</b> Tất cả đều sai
<b>C©u 22 : </b> <sub>Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH có tổng số hạt mang điện trong 2 nguyên tử là</sub>
58. Vậy X, Y là
<b>A.</b> <sub>Clo, argon</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Nito, oxi</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Silic, photpho</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Photpho, lưu huỳnh</sub>
<b>C©u 23 : </b> <sub>Ngun tố R có công thức oxit cao nhất là R</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub>, công thức hợp chất khí với hidro của R có dạng:</sub>
<b>A.</b> Khụng tạo hợp chất khớ với H2 <b> B.</b> RH3 <b>C.</b> RH <b>D.</b> RH2
<b>Câu 24 : </b> Những tính chất nào sau đây<i><b>khơng</b></i> biến đổi tuần hon ?
<b>A.</b> Nguyên tử khối <b>B.</b> Số electron lớp ngoài cùng
<b>C.</b> Hoá trị cao nhất với oxi <b>D.</b> Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất.
<b>Câu 25 : </b> <sub>Cỏc ion Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub> có điểm gì chung sau đây :</sub>
<b>A.</b> <sub>Cùng số proton</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Khơng có điểm gì chung</sub>
<b>C.</b> <sub>Cùng số e</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Cùng số nơtron</sub>
<b>Câu 26 : </b> Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn, Y tạo đợc hợp chất khí với hiđro và công
thức oxit cao nhất là YO3. Hợp chất tạo bởi Y và kim loai M là MY2 trong ú M chim 46,67% v khi
lợng. M là:
<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Cu
<b>C©u 27 : </b> CationR+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p</sub>6<sub>. R thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?</sub>
<b>A.</b> Chu k× 3, nhãm VIA <b>B.</b> Chu k× 3, nhãm IA
<b>C.</b> Chu k× 4, nhãm IA <b>D.</b> Chu kì 3, nhóm VII A
<b>Câu 28 : </b> <sub>Nguyờn t của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Vị trí của R trong HTTH?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chu kì 3, nhóm VI</sub><sub>A</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chu kì 3, nhóm IV</sub><sub>A</sub>
<b>C.</b> <sub>Chu kì 4, nhóm VI</sub><sub>A</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chu kì 3, nhóm VI</sub><sub>B</sub>
<b>C©u 29 : </b> <sub>Ngun tố R thuộc nhóm II , trong oxit cao nhất có chứa 60% về khối lượng của R. Vậy R là</sub>
<b>A.</b> <sub>Zn</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ba</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Mg</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ca</sub>
<b>C©u 30 : </b> <sub>Cơng thức hợp chất khí với Hidro của nguyên tố X là XH</sub><sub>3</sub><sub>. Trong oxit cao nhất, X chiếm 43,66% về </sub>
khối lượng. Nguyên tố X là :
<b>A.</b> <sub>Bo</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Photpho</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Asen</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Nitơ</sub>
<b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b> <b>9.</b> <b>10.</b>
<b>11.</b> <b>12.</b> <b>13.</b> <b>14.</b> <b>15.</b> <b>16.</b> <b>17.</b> <b>18.</b> <b>19.</b> <b>20.</b>
<b>21.</b> <b>22.</b> <b>23.</b> <b>24.</b> <b>25.</b> <b>26.</b> <b>27.</b> <b>28.</b> <b>29.</b> <b>30.</b>
<b>Trờng THPT lạng giang số 1</b>
<b>Tổ: Hoá - Sinh</b>
<b></b>
------Đề kiểm tra 45 phút
<b>Môn:</b>
<b> Họ và tên: ...Lớp: 10A . Điểm</b>
<b>Câu 1 : </b> <sub>Ngun tố R ở chu kì 3, nhóm V</sub><sub>A</sub><sub>. Số lớp electron và số electron độc thân trong nguyên tử R ở trạng thái cơ bản </sub>
có giá trị lần lượt là
<b>A.</b> 3 ; 3 <b>B.</b> 3 ; 5 <b>C.</b> 5 ; 5 <b>D.</b> 5 ; 3
<b>C©u 2 : </b> Ba nguyªn tư cđa 3 nguyªn tè X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1.
Tỉng sè electron trong ion [X3Y]- lµ 32. X, Y, Z lµ
<b>A.</b> O, N, H <b>B.</b> N, C, Li
<b>C.</b> F, C, H <b>D.</b> tất cả đều sai
<b>Câu 3 : </b> Câu nào<i><b> sai </b></i>trong các câu sau?
<b>A.</b> Các nguyên tố chu kì 4 đều là ngun tố thuộc
nhóm B <b>B.</b> Các nguyên tố chu kì 3 đều là nguyên tố thuộc nhóm A
<b>C.</b> Nguyên tử của các đồng vị có số electron bằng
nhau <b>D.</b> Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị có số proton bằng nhau.
<b>Câu 4 : </b> <sub>Anion X</sub>-<sub> và cation Y</sub>2+ <sub>đều cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong BTH </sub>
các nguyên tố hóa học là:
<b>A.</b> <sub>X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân </sub>
nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA
<b>B.</b> X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm
chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA
<b>C.</b> <sub>X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân </sub>
nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA
<b>D.</b> X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm
chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm
IIA
<b>C©u 5 : </b> <sub>Ngun tố R thuộc nhóm II , trong oxit cao nhất có chứa 60% về khối lượng của R. Vậy R là</sub>
<b>A.</b> Ca <b>B.</b> Ba
<b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg
<b>Câu 6 : </b> Nguyên tố X tạo đợc các hợp chất bền sau : XH3, XCl5, X2O5, Na3XO4. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc
cïng nhóm với nguyên tố nào sau đây ?
<b>A.</b> Flo <b>B.</b> Xenon <b>C.</b> Oxi <b>D.</b> Asen
<b>C©u 7 : </b> <sub>Tính chất nào sau đây của nguyên tố biến đổi tuần hoàn :</sub>
<b>A.</b> <sub>Khối lượng nguyên tử</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Số e lớp ngoài cùng</sub>
<b>C.</b> <sub>Điện tích hạt nhân</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Cả A, B, C u ỳng</sub>
<b>Câu 8 : </b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n - 1)d<sub>ns</sub>1<sub>. VÞ trÝ cđa X trong hƯ </sub>
thèng tuần hoàn là
<b>A.</b> chu kì n, nhóm IA <b>B.</b> chu k× n, nhãm VIB
<b>C.</b> chu kì n, nhóm IB <b>D.</b> cả A, B, C đều có thể đúng.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Cho 2 nguyên tố X, Y ở cùng nhóm A và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt protn của X</sub>
và Y là 30. X, Y là :
<b>A.</b> Na, Li <b>B.</b> Na, K <b>C.</b> Be, Mg <b>D.</b> Mg, Ca
<b>C©u 10 : </b> <sub>Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang </sub>
điện dương. Kết luận nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng với R?
<b>A.</b> <sub>Ở trạng thái cơ bản R có 3 electron độc thân</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Điện tích hạt nhân của R là 17+.</sub>
<b>C.</b> <sub>R là phi kim.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>R có số khối là 35.</sub>
<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl </sub>
(dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
<b>A.</b> Mg và Ca. <b>B.</b> Be và Mg. <b>C.</b> Sr và Ba. <b>D.</b> Ca và Sr.
<b>Câu 12 : </b> Cho 34,25g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nớc thu đợc 5,6 lit khí H2(đkt). Kim loại đó là
<b>A.</b> Be <b>B.</b> Ba <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Mg
<b>C©u 13 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Vị trí của R trong HTTH?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chu kì 4, nhóm II</sub><sub>A</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chu kì 3, nhóm IV</sub><sub>A</sub>
<b>C.</b> <sub>Chu kì 4, nhóm VI</sub><sub>B</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chu kỡ 3, nhúm VI</sub><sub>A</sub>
<b>Câu 14 : </b> Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lợt là :
X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
Hiđroxit cđa X, Y, Z xÕp theo thø tù tÝnh baz¬ tăng dần là
<b>A.</b> Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH <b>B.</b> Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
<b>C.</b> Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH <b>D.</b> XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
<b>C©u 15 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố A có tổng electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số </sub>
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là
<b>A.</b> Al và Cl <b>B.</b> Si và Br <b>C.</b> Mg và Cl <b>D.</b> Al và Br
<b>C©u 16 : </b> <sub>Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:</sub>
<b>A.</b> N, P, O, F. <b>B.</b> P, N, F, O. <b>C.</b> P, N, O, F. <b>D.</b> N, P, F, O.
<b>Câu 17 : </b> Ion Y2-<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là</sub>
<b>A.</b> chu kì 3, nhóm VA <b>B.</b> chu k× 3, nhãm VI A
<b>C.</b> chu k× 4, nhãm IA <b>D.</b> chu k× 3, nhãm VII A
<b>C©u 18 : </b> <sub>Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH có tổng số hạt mang điện trong 2 nguyên tử là 58. Vậy </sub>
X, Y là
<b>A.</b> Photpho, lưu huỳnh <b>B.</b> Clo, argon <b>C.</b> Nito, oxi <b>D.</b> Silic, photpho
<b>Câu 19 : </b> Những tính chất nào sau đây<b> khơng</b> biến đổi tuần hồn ?
<b>A.</b> Sè electron líp ngoài cùng <b>B.</b> Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất.
<b>C.</b> Hoá trị cao nhất với oxi <b>D.</b> Nguyên tử khối
<b>Câu 20 : </b> <sub>Cấu hình electron của ion X</sub>2+<sub> là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố X </sub>
thuộc
<b>A.</b> <sub>chu kì 4, nhóm IIA. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>chu kì 4, nhóm VIIIB.</sub>
<b>C.</b> <sub>chu kì 3, nhóm VIB. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>chu kì 4, nhóm VIIIA.</sub>
<b>C©u 21 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợp chất khí của nguyên tố X </sub>
với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
<b>A.</b> 50,00%. <b>B.</b> 27,27%. <b>C.</b> 60,00%. <b>D.</b> 40,00%.
<b>C©u 22 : </b> <sub>Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: </sub><sub>3</sub><sub>Li, </sub><sub>8</sub><sub>O, </sub><sub>9</sub><sub>F, </sub><sub>11</sub><sub>Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là</sub>
<b>A.</b> <sub>F, Li, O, Na. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Li, Na, O, F. </sub>
<b>C.</b> <sub>F, Na, O, Li.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>F, O, Li, Na. </sub>
<b>C©u 23 : </b> Trong chu kì 2 của bảng tuần hoàn nếu đi từ trái sang phải thì
<b>A.</b> tớnh kim loại giảm dần <b>B.</b> tính phi kim tăng dần
<b>C.</b> số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 <b>D.</b> A, B, C, đều đúng.
<b>Câu 24 : </b> Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn, Y tạo đợc hợp chất khí với hiđro và cơng thức oxit
cao nhất là YO3. Hợp chất tạo bởi Y và kim loai M là MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng. M là
<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg
<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số </sub>
electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Cơng thức XY là
<b>A.</b> LiF. <b>B.</b> MgO. <b>C.</b> AlN. <b>D.</b> NaF.
<b>C©u 26 : </b> Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tö nh sau :
4) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> 5) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> 6) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
Các nguyên tố nào thuộc cïng mét nhãm A ?
<b>A.</b> 3, 5, 6 <b>B.</b> 2, 5 <b>C.</b> 1, 3 <b>D.</b> 1, 2, 6
<b>Câu 27 : </b> Nguyên tố thuộc chu kì 2 có số electron độc thân nhiều nhất là
<b>A.</b> nit¬, 3 electron <b>B.</b> nit¬, 5 electron
<b>C.</b> oxi, 2 electron <b>D.</b> oxi, 4 electron
<b>C©u 28 : </b> Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là : Za = 4 ; Zb = 12 ; Zc = 14 ; Zd = 17 ; Ze = 20.
Nguyên tử những nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng b»ng nhau ?
<b>A.</b> a, b, c <b>B.</b> b,d, e
<b>C.</b> a, b, e <b>D.</b> Tất cả đều sai
<b>Câu 29 : </b> <sub>Ion R</sub>2+<sub> cú cấu hỡnh e lớp ngoài cựng là : 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trớ của R trong HTTH là :</sub>
<b>A.</b> CK3, nhóm VIIIA <b>B.</b> CK4, nhóm IIB <b>C.</b> CK4, nhóm IIA <b>D.</b> CK3, nhúm VIA
<b>Câu 30 : </b> Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2<sub>2p</sub>3<sub>, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất </sub>
là
<b>A.</b> RH4, RO2 <b>B.</b> RH3, R2O3
<b>C.</b> RH3, R2O5 <b>D.</b> RH2, RO3
<b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b> <b>9.</b> <b>10.</b>
<b>11.</b> <b>12.</b> <b>13.</b> <b>14.</b> <b>15.</b> <b>16.</b> <b>17.</b> <b>18.</b> <b>19.</b> <b>20.</b>
<b>21.</b> <b>22.</b> <b>23.</b> <b>24.</b> <b>25.</b> <b>26.</b> <b>27.</b> <b>28.</b> <b>29.</b> <b>30.</b>
<b>Trêng THPT l¹ng giang số 1</b>
<b>Tổ: Hoá - Sinh</b>
<b></b>
------Đề kiểm tra 45 phút
<b>Môn:</b>
<b> Họ và tên: ...Lớp: 10A . Điểm</b>
<b>Câu 1 : </b> <sub>Cu hỡnh electron ca ion X</sub>2+<sub> là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học, ngun tố X </sub>
thuộc
<b>A.</b> <sub>chu kì 4, nhóm IIA. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>chu kì 4, nhóm VIIIB.</sub>
<b>C.</b> <sub>chu kì 3, nhóm VIB. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>chu kì 4, nhóm VIIIA.</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Ngun tố R ở chu kì 3, nhóm V</sub><sub>A</sub><sub>. Số lớp electron và số electron độc thân trong nguyên tử R ở trạng thái cơ bản </sub>
có giá trị lần lượt là
<b>A.</b> 3 ; 5 <b>B.</b> 5 ; 5 <b>C.</b> 3 ; 3 <b>D.</b> 5 ; 3
<b>C©u 3 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố A có tổng electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số </sub>
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là
<b>A.</b> Si và Br <b>B.</b> Mg và Cl <b>C.</b> Al và Cl <b>D.</b> Al và Br
<b>Câu 4 : </b> Anion X-<sub> và cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Phơng án đúng về vị trí của X v Y </sub>
trong bảng tuần hoàn là phơng án nào?
<b>A.</b> X ở chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17; Y ở chu kì 3, nhóm
IIA, ô 20 <b>B.</b> X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20
nhóm IIA, ô 20 <b>D.</b> X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 20; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 17
<b>Câu 5 : </b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n - 1)d<sub>ns</sub>1<sub>. Vị trí của X trong hệ </sub>
thống tuần hoàn là
<b>A.</b> chu kì n, nhãm IA <b>B.</b> chu k× n, nhãm VIB
<b>C.</b> chu kì n, nhóm IB <b>D.</b> cả A, B, C đều có thể đúng.
<b>Câu 6 : </b> Nguyên tố thuộc chu kì 2 có số electron độc thân nhiều nhất là
<b>A.</b> oxi, 4 electron <b>B.</b> nit¬, 5 electron
<b>C.</b> oxi, 2 electron <b>D.</b> nit¬, 3 electron
<b>C©u 7 : </b> Câu nào<i><b> sai </b></i>trong các câu sau?
<b>A.</b> Nguyờn t ca các đồng vị có số electron bằng
nhau <b>B.</b> Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị có số proton bằng nhau.
<b>C.</b> Các nguyên tố chu kì 3 đều là nguyên tố thuộc
nhóm A <b>D.</b> Các nguyên tố chu kì 4 đều là ngun tố thuộc nhóm B
<b>Câu 8 : </b> <sub>Dóy cỏc nguyờn tố sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh phi kim từ trỏi sang phải là:</sub>
<b>A.</b> N, P, O, F. <b>B.</b> P, N, F, O. <b>C.</b> P, N, O, F. <b>D.</b> N, P, F, O.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Tính chất nào sau đây của nguyên tố biến đổi tuần hoàn :</sub>
<b>A.</b> <sub>Khối lượng nguyên tử</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Số e lớp ngoài cùng</sub>
<b>C.</b> <sub>Điện tích hạt nhân</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Cả A, B, C đều đúng</sub>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Vị trí của R trong HTTH?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chu kì 4, nhóm VI</sub><sub>B</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Chu kì 4, nhóm II</sub><sub>A</sub>
<b>C.</b> <sub>Chu kì 3, nhóm IV</sub><sub>A</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Chu kì 3, nhóm VI</sub><sub>A</sub>
<b>C©u 11 : </b> Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là : Za = 4 ; Zb = 12 ; Zc = 14 ; Zd = 17 ; Ze = 20.
Nguyên tử những nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau ?
<b>A.</b> a, b, c <b>B.</b> b,d, e
<b>C.</b> a, b, e <b>D.</b> Tất cả đều sai
<b>Câu 12 : </b> Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo đợc hợp chất khí với hiđro và cơng thức oxit
cao nhất là YO3. Hợp chất tạo bởi Y và kim loai M là MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng. M là
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Fe
<b>C©u 13 : </b> Ion Y2-<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là</sub>
<b>A.</b> chu kì 3, nhãm VII A <b>B.</b> chu k× 3, nhãm VI A
<b>C.</b> chu k× 3, nhãm VA <b>D.</b> chu k× 4, nhãm IA
<b>Câu 14 : </b> Cho 34,25g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nớc thu đợc 5,6 lit khí H2(đkt). Kim loại đó là
<b>A.</b> Be <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Mg <b>D.</b> Ba
<b>C©u 15 : </b> Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyªn tè X, Y, Z, T nh sau:
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>; T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4
Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim?
<b>A.</b> X < Y < Z < T <b>B.</b> Y < X < T < Z
<b>C.</b> X < T < Z <Y <b>D.</b> Tất cả đều sai.
<b>C©u 16 : </b> <sub>Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang </sub>
điện dương. Kết luận nào sau đây<i><b> không</b></i> đúng với R?
<b>A.</b> <sub>Ở trạng thái cơ bản R có 3 electron độc thân</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>R có số khối là 35.</sub>
<b>C.</b> <sub>Điện tích hạt nhân của R là 17+.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>R là phi kim.</sub>
<b>Câu 17 : </b> Ba nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y lµ 1.
Tỉng sè electron trong ion [X3Y]- lµ 32. X, Y, Z lµ
<b>A.</b> O, N, H <b>B.</b> N, C, Li
<b>C.</b> F, C, H <b>D.</b> tất cả đều sai
<b>Câu 18 : </b> Cho các ngun tố có cấu hình electron nguyên tử nh sau :
1) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>2) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> 3) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> </sub>
4) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> 5) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> 6) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
Các nguyên tố nào thuộc cùng mét nhãm A ?
<b>A.</b> 1, 2, 6 <b>B.</b> 1, 3 <b>C.</b> 2, 5 <b>D.</b> 3, 5, 6
<b>C©u 19 : </b> <sub>Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH có tổng số hạt mang điện trong 2 nguyên tử là 58. Vậy </sub>
X, Y là
<b>A.</b> Photpho, lưu huỳnh <b>B.</b> Silic, photpho <b>C.</b> Nito, oxi <b>D.</b> Clo, argon
<b>C©u 20 : </b> Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2<sub>2p</sub>3<sub>, công thức hợp chất với hiđro và công thøc oxit cao nhÊt </sub>
lµ
<b>A.</b> RH2, RO3 <b>B.</b> RH3, R2O5
<b>C.</b> RH4, RO2 <b>D.</b> RH3, R2O3
<b>C©u 21 : </b> <sub>Ion R</sub>2+<sub> có cấu hình e lớp ngồi cùng là : 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của R trong HTTH là :</sub>
<b>A.</b> CK3, nhóm VIIIA <b>B.</b> CK4, nhóm IIA <b>C.</b> CK4, nhóm IIB <b>D.</b> CK3, nhóm VIA
<b>C©u 22 : </b> Trong chu kì 2 của bảng tuần hoàn nếu đi từ trái sang phải thì
<b>A.</b> tớnh kim loi gim dn <b>B.</b> tính phi kim tăng dần
<b>C.</b> số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 <b>D.</b> A, B, C, đều đúng.
<b>C©u 23 : </b> CÊu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lợt là : X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; Z: </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Hi®roxit cđa X, Y, Z xÕp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là</sub>
<b>A.</b> Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH <b>B.</b> Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
<b>C.</b> Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 <b>D.</b> XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
<b>C©u 24 : </b> <sub>Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợp chất khí của nguyên tố X </sub>
với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyờn tố X trong oxit cao nhất là
<b>A.</b> 40,00%. <b>B.</b> 50,00%. <b>C.</b> 60,00%. <b>D.</b> 27,27%.
<b>Câu 25 : </b> Những tính chất nào sau đây<b> khơng</b> biến đổi tuần hồn ?
<b>A.</b> Sè electron líp ngoµi cïng <b>B.</b> Hoá trị cao nhất với oxi
<b>C.</b> Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất. <b>D.</b> Nguyên tử khối
<b>Câu 26 : </b> <sub>Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: </sub><sub>3</sub><sub>Li, </sub><sub>8</sub><sub>O, </sub><sub>9</sub><sub>F, </sub><sub>11</sub><sub>Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là</sub>
<b>A.</b> <sub>F, O, Li, Na. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Li, Na, O, F. </sub>
<b>C.</b> <sub>F, Na, O, Li.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>F, Li, O, Na. </sub>
<b>C©u 27 : </b> <sub>Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl </sub>
(dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
<b>A.</b> Ca và Sr. <b>B.</b> Be và Mg. <b>C.</b> Sr và Ba. <b>D.</b> Mg và Ca.
<b>C©u 28 : </b> <sub>Cho 2 nguyên tố X, Y ở cùng nhóm A và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt protn của X</sub>
và Y là 30. X, Y là :
<b>A.</b> Na, Li <b>B.</b> Mg, Ca <b>C.</b> Be, Mg <b>D.</b> Na, K
<b>Câu 29 : </b> Nguyên tố X tạo đợc các hợp chất bền sau : XH3, XCl5, X2O5, Na3XO4. Trong bảng tuần hồn ngun tố X thuộc
cïng nhãm víi nguyªn tè nào sau đây ?
<b>A.</b> Flo <b>B.</b> Xenon <b>C.</b> Oxi <b>D.</b> Asen
<b>C©u 30 : </b> <sub>Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số </sub>
electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Cơng thức XY là
<b>A.</b> NaF. <b>B.</b> MgO. <b>C.</b> LiF. <b>D.</b> AlN.
<b>11.</b> <b>12.</b> <b>13.</b> <b>14.</b> <b>15.</b> <b>16.</b> <b>17.</b> <b>18.</b> <b>19.</b> <b>20.</b>
<b>21.</b> <b>22.</b> <b>23.</b> <b>24.</b> <b>25.</b> <b>26.</b> <b>27.</b> <b>28.</b> <b>29.</b> <b>30.</b>