Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi Thu Dai hoc co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề thi thử đại học và cao đẳng năm học 2008-2009
<b>Môn : Vật lý -Khối A (Lần 3)</b>


<b> </b><i><b>( Thêi gian lµm bµi : 90 phót )</b></i>


Họ và tên : lớp: Trêng :


<b>001:</b> Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5 mWb.
Mỗi cuộn dây gồm


<b>A. 99 vòng</b> <b>B. </b>140 vòng <b>C. </b>198 vòng <b>D. </b>70 vòng


<b>002:</b>


Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (ZC>ZL), khi tăng tần số dịng điện thì hệ số
cơng suất sẽ


<b>A. Tăng</b> <b>B. </b>giảm <b>C. </b>bằng 1 <b>D. </b>Không thay đổi


<b>003:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C = 10 /4 

 

<i>F</i> . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R người ta thấy
với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1 <sub> R2, thì cơng suất của mạch bằng nhau. Tích R1. R2 bằng</sub>


<b>A. </b>10 <b>B. </b>103 <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>2 <b><sub>D. 10</sub></b>4


<b>004:</b> Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu
điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha 2



so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Kết luận nào sau đây là đúng



<b>A. </b>ZL > ZC <b>B. </b>ZL = ZC C. ZL < ZC <b>D. </b>hiệu điện thế hai đầu mạch nhanh pha so với dịng điện


<b>005:</b> Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai


A. UP = 3<sub>Ud</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha</sub>


<b>C. </b>dây trung hồ có tiết diện nhỏ nhất <b>D. </b>Dịng dây trung hồ bằng 0


<b>006:</b> Chọn câu đúng. Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế uAB U 2 cos120 t(V) , trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng, R = 30 3<sub></sub>. Biết
khi L =


3
H


4 <sub> thì </sub> R
3


U U


2


và mạch có tính dung kháng. Điện dung của tụ điện là:


<b>A. </b>221F <b>B. </b>0,221F <b>C. 22,1</b>F <b>D. </b>2,21F


<b>007:</b> Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc  (mạch có tính cảm kháng) và
cho  biến đổi thì ta chọn được một giá trị của  làm cho cường độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là Imax và 2


trị số 1, 2 với 1 + 2 =200 thì cường độ lúc này là I với 2


max
<i>I</i>
<i>I</i> 


, cho 4 ( )


3


<i>H</i>
<i>L</i>






.Điện trở có trị số
nào?


<b>A. </b>50 <b>B. </b>200 <b>C. 150</b> <b>D. </b>100


<b>008:</b> Chọn câu đúng.Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vịng/s, phát ra dịng điện xoay chiều
có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là:


<b>A. </b><i>p</i>60<i>nf</i> <i><b>B. </b>p</i> n
<i>f</i>





<b>C. </b>


n


<i>p</i>
<i>f</i>




<b>D. </b> 60n


<i>f</i>
<i>p</i>


<b>009:</b> Cho một đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm (HV) được đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, khi điều chỉnh tụ điện để có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì ZC
= 100<sub>. Tiếp tục thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm AM không phụ thuộc vào</sub>


điện trở R thì ZC là


<b>A. </b>ZC = 150 <b><sub>B. </sub></b><sub>ZC = 50</sub> <b><sub>C. ZC = 200</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>ZC = 100</sub>


Ôn thi đại học và Cao đẳng năm học 2008 -2009




Thầy : Nguyễn Văn Hinh §T :0912164344


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>010:</b> Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
Cho



-4


2
R = 50Ω; C = 10 F


π <sub>,</sub>uAM= 80cos100πt(V) ,




MB


π


u = 200 2 cos 100πt+ (V)


2


 


 


  <sub>. Giá trị R0 và L là:</sub>


<b>A. </b>250Ω ; 0,56H <b>B. </b>176,8Ω ; 0,56H <b>C. </b>250Ω ; 0,8H <b>D. </b>176,8Ω ; 0,8H


<b>011:</b> Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
<b>A. i</b>


R



u
=


R <b><sub>B. </sub></b>


C
C


u
=


Z


<i>i</i>


<b>C. </b>


L
L


u
=


Z


<i>i</i>


<b>D. </b>cả A, B, C



<b>012:</b> Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C có thể thay đổi giá trị. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có giá trị hiệu dụng 200V, tần số không
đổi. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt giá trị cực đại UCmax = 250V. Khi đó hiệu điện thế trên
cuộn dây có giá trị:


<b>A. </b>160,5V <b>B. </b>100V <b>C. </b>50V <b>D. 150V</b>


<b>013:</b> Chọn câu đúng. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2.
Máy biến thế này có tác dụng:


<b>A. </b>Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. <b>B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế</b>


<b>C. </b>Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. <b>D. </b>Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.


<b>014:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện.
Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos 









6


. 


<i>t</i>



lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i =


I0cos 









3


. 


<i>t</i>


. Đoạn mạch AB chứa


<b>A. </b>cuộn dây có điện trở thuần <b>B. </b>tụ điện. <b>C. </b>điện trở thuần D. cuộn dây
thuần cảm


<b>015:</b> Mạch RLC nối tiếp có R =100, L =


2 3


 <sub>(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu</sub>
thức u = Uocos2ft, f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì i trễ pha /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá
trị là



<b>A. </b>100Hz <b>B. </b>50Hz <b>C. </b>40Hz <b>D. 35Hz</b>


<b>016:</b> Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế <i>u</i>100 2 cos(100<i>t V</i>) , lúc đó <i>ZL</i> 2<i>ZC</i><sub> và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu</sub>
điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:


<b>A. </b>60V <b>B. </b>80V <b>C. </b>120V <b>D. 160V</b>


<b>017:</b> Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện
thế UR = 16V, UL = 20V, UC = 8V Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:


<b>A. </b>28V <b>B. 20V</b> <b>C. </b>16V <b>D. </b>44V


<b>018:</b> Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100 t (A) và nhanh pha / 3<sub> so với hiệu</sub>
điện thế hai đầu mạch. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng 12 V , biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. u = 12 2cos(100 t - /3) (V)  <b>B. </b>u = 12cos100 t (V)


<b>C. </b>u = 12 2cos100 t (V) <b>D. </b>u = 12 2cos(100 t + /3) (V) 


<b>019:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t. Tụ điện trong mạch
có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:


<b>A. </b>0,5H <b>B. </b>100H <b>C. </b>5.10-5<sub>H</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,05H</sub>


<b>020:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 10A. Chu kỳ dao


động của khung dao động là:


<b>A. </b>6,28.107<sub>s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>62,8.10</sub>6<sub>s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2.10</sub>-3<sub>s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,628.10</sub>-5<sub>s</sub>



<b>021:</b> Phát biểu nào sau đây là sai


<b>A. </b>Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa <b>B. </b>Sóng điện từ mang năng lượng


<b>C. </b>Sóng điện từ truyền đi trong chân khơng có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng <b>D. </b>Sóng điện từ là sóng ngang


R


B
C R0 L
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>022:</b> Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có 1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì


mạch thu được 2<sub> = 80 m. Khi mắc song song C</sub><sub>1</sub><sub> và C</sub><sub>2</sub><sub> với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là</sub>


<b>A. </b>48 m <b>B. </b>140 m <b>C. </b>70 m <b>D. </b>100 m


<b>023:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự
cảm của cuộn dây là:


<b>A. </b>52,8 H <b>B. </b>0,345 H <b>C. </b>3,3.102 <sub>H</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5,49.10</sub>-2<sub> H</sub>


<b>024:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:


<b>A. </b>Chu kỳ rất nhỏ. <b>B. </b>Tần số rất nhỏ. <b>C. </b>Năng lượng rất lớn <b>D. </b>Cường độ rất lớn.
<b>025:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu được sóng vơ tuyến
có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là:



<b>A. </b>1,126nF <b>B. </b>1,126pF <b>C. </b>1,126.10-10<sub>F</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>112,6pF</sub>


<b>026:</b> Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q = Q sinωt0 <sub>.</sub>


Phát biểu nào sau đây là <i><b>đúng </b></i> khi nói về năng lượng điện tức thời của mạch dao động:


<b>A. </b>


2
2
0
d


Q
w = sinωt


2C <b><sub>B. </sub></b>


2 2 2


t 0


1


w = Lω Q cos ωt


2 <b><sub>C. </sub></b>


2
0


0d


Q
W =


2C <b><sub>D. </sub></b>


2


0d 0


1
W = LI


2


<b>027:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến


thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ:


<b>A. </b>10m đến 95m <b>B. </b>18,8m đến 94,2m <b>C. </b>20m đến 100m <b>D. </b>18,8m đến 90m
<b>028:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60ρF đến
300ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn:


<b>A. </b>0,17.10-4<sub>H </sub><sub></sub><sub> λ </sub><sub></sub><sub>78.10</sub>-4<sub>H</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,36.10</sub>-4<sub>H </sub><sub></sub><sub> λ </sub><sub></sub><sub> 84.10</sub>-4<sub>H</sub>


<b>C. </b>0,17.10-4<sub>H </sub><sub></sub><sub> λ </sub><sub></sub><sub> 15.10</sub>-4<sub>H</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,169.10</sub>-4<sub>H </sub><sub></sub><sub> λ </sub><sub></sub><sub> 84.10</sub>-4<sub>H</sub>


<b>029:</b> Chọn câu <i><b>đúng</b></i>. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Hiệu
điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là:



<b>A. </b>25mJ <b>B. </b>2,5mJ <b>C. </b>106<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,25mJ</sub>


<b>030:</b> Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng


<b>A. </b>hấp thụ sóng điện từ của mơi trường <b>B. </b>giao thoa sóng điện từ


<b>C. </b>cộng hưởng của mạch LC <b>D. </b>bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
<b>031:</b> Phát biểu nào sau đây sai


<b> A. </b>Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dẫn <b>B. </b>Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sing ra


<b>C. </b>Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dịch <b>D. </b>Dòng điện dẫn là dịng chuyển dời có hướng của
các điện tích


<b>032:</b> Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần
thì tần số của mạch dao động sẽ


<b> A. </b>Tăng 2 lần <b>B. </b>giảm 2 lần <b>C. </b>Không đổi <b>D. </b>Tăng 4 lần


<b>033:</b> Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả khơng vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí
cân bằng thì lực căng của dây treo là:


<b>A. </b>T = mg(3cos0 + 2) <b>B. T = mg(3 - 2cos</b>0) <b>C. </b>T = mg <b>D. </b>T = 3mg(1 - 2cos0)


<b>034:</b> Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo dao động điều hồ có cơ năng tồn phần E


<b>A. </b>Tại vị trí biên dao động, động năng bằng E <b>B. Tại vị trí cân bằng: Động năng bằng E</b>


<b>C. </b>Tại vị trí bất kỳ: Thế năng lớn hơn E <b>D. </b>Tại vị trí bất kỳ: Động năng lớn hơn E



<b>035:</b> Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α . <b>B. </b>Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.


<b>C. </b>Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm. D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.


<b>036:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong khơng khí.
<b>B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.</b>


<b>C. </b>Trong dao động điều hồ tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương.


<b>D. </b>Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.


<b> 037:</b> Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hồ cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:


<b>A. </b>luôn luôn cùng dấu. <b>B. </b>trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
<b>C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. D. </b>bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ôn thi đại học và Cao đẳng năm học 2008 -2009


<sub> </sub>


Thầy : Nguyễn Văn Hinh ĐT :0912164344


<b>038:</b> Mt vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực
hiện 540 dao động. Cho 2 10. Cơ năng của vật là:



<b>A. </b>2025J <b>B. 0,9J</b> <b>C. </b>900J <b>D. </b>2,025J


<b>039:</b> . Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2<sub></sub><sub></sub>2<sub>. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần</sub>
lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo trong q trình
dao động là:


<b> A. </b>25cm và 24cm <b>B. </b>24cm và 23cm <b>C. </b>26cm và 24cm <b>D. 25cm và 23cm</b>


<b>040:</b> Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian con
lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:


<b>A. </b>31cm và 9cm <b>B. </b>72cm và 94cm <b>C. 72cm và 50cm</b> <b>D. </b>31cm và 53cm


<b>041:</b> Khi gắn vật m vào lị xo K1 thì nó dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi gắn m với lị xo K2 thì nó dao động
với chu kì T2 = 0,8s. Khi gắn m với hệ lị xo K1 song song với K2 thì chu kì dao động của m là


<b>A. </b>0,48s. <b>B. </b>0,7s. <b>C. 1s.</b> <b>D. </b>1,4s.


<b>042:</b> Chọn câu đúng. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có:


<b>A. cùng tần số. B. </b>cùng năng lượng. <b>C. </b>cùng biên độ. <b>D. </b>cùng tần số và cùng biên độ.


<b>043:</b> Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai điểm
gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết vận tốc truyền âm trong thép là 5000m/s.
Tần số âm phát ra là:


<b>A. </b>312,5Hz <b>B. </b>1250Hz <b>C. </b>2500Hz <b>D. 625Hz</b>


<b>044:</b> Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lợng 400g và lị xo có độ cứng K, cơ năng 25mJ dao động



điều hoà theo phơng thẳng đứng. Tại thời điểm ban đầu , kéo vật xuống dới vị trí cân bằng, khi đó lị xo có độ
dãn 2,6cm rồi truyền cho vật vận tốc 25cm/s hớng thẳng đứng lên trên.


Chọn trục Ox hớng thẳng đứng xuống dới. Cho g=10m/s2<sub> . </sub>Đ<sub>ộ cứng K của lò xo l :</sub>à


<b>A. </b>K=250N/m hc K=94,67 N/m <b>B. </b>K=250N/m hc K=23,5 N/m


<b>C. </b>K=250N/m <b>D. </b>K=94,67 N/m


<b>045:</b> Mét sãng dừng tren một sợi dây có dạng


2sin( ) cos(20 )


4 2


<i>u</i>  <i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>


. Trong đó u là li độ tại thời
điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x. x đo bằng cm và t đo
bằng giây.Tốc độ truyền sóng trên dây là:


<b>A. </b>80cm/s <b>B. </b>40cm/s <b>C. </b>120cm/s <b>D. </b>Cha đủ dữ kiện xác định


<b>046:</b> Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình:
x = 2cos(10t+/6) cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại là:


<b>A. </b>4N <b>B. </b>6N <b>C. 2N</b> <b>D. </b>1N


<b>047:</b> Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kỳ của
sóng. Nếu d nvT <sub> (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó:</sub>



<b>A. dao động cùng pha. B. </b>dao động ngược pha. <b>C. </b>dao động vuông pha. <b>D. </b>Không xác định được.


<b>048:</b> Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là
1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là:


<b>A. </b>0,25m <b>B. 1m</b> <b>C. </b>0,25cm <b>D. </b>1cm


<b>049:</b> Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào <b>không</b> phải là nghiệm của phơng trình x + 2<sub>x = 0?</sub>


<b>A. </b>x = Asin(ωt + φ). <b>B. </b>x = Acos(ωt + φ). <b>C. </b>x = A1sinωt + A2cosωt. <b>D. </b>x = At.sin(ωt + φ).


<b>050:</b> Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi


<b>A. </b>lực tác dụng đổi chiều. <b>B. </b>lực tác dụng bằng khơng.


<b>C. </b>lực tác dụng có độ lớn cực đại. <b>D. </b>lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.


Ôn thi đại học và Cao đẳng theo các chuyên đề năm học 2008 -2009


<sub> </sub>


Thầy : Nguyễn Văn Hinh ĐT :0912164344


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×