<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 18
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Các ph ơng thøc </b>
<b>vËn chun qua mµng</b>
Vận chuyển
chủ động
Nhập bào
Xuất bào
Vận chuyển
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
H<sub>2</sub>O
Dung dÞch
CuSO<sub>4</sub> 20%
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b><sub>khuếch tán: </sub></b> <b><sub>là hiện t ợng các chất hoà tan </sub></b>
<b>trong n ớc đ ợc vận chuyển từ nơi có nồng độ </b>
<b>cao đến nơi có nồng độ thấp (theo gradient </b>
<b>nồng độ)</b>
<b><sub>ThÈm thÊu: </sub></b> <b><sub>lµ hiƯn t îng n íc thÊm qua </sub></b>
<b>màng từ nơi có thế n ớc cao đến nơi có thế n ớc </b>
<b>thấp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
• Khi rưa rau sèng nếu
cho nhiều muối vào n
ớc thì hiện t îng g×
xảy ra đối với những
cây rau? Giải thớch
ã Rau mung ch nu
không ngâm vào n ớc
thì sợi rau thẳng, nh
ng nếu ngâm vào n ớc
sạch thì sợi rau
muống sẽ cong lên?
Giải thÝch
H<sub>2</sub>0
TB <sub>MT</sub>
H<sub>2</sub>0
TB MT
u tr
¬ng
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Mơi tr ờng u tr ơng, nh ợc tr ơng và đẳng
tr ơng
• MT u tr ơng: nồng độ chất hồ tan cao hơn
nồng độ dịch bào
• MT nh ợc tr ơng: nồng độ chất hoà tan thấp hơn
nồng độ dịch bào
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Các con đ ờng vận chuyển thụ động qua màng
Kênh
protein
- Qua lớp
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất
• Tuân theo quy luật khuếch tán: dựa vào chênh
lệch về nồng độ các chất gia trong v ngoi
mng.
ã Không tiêu tốn năng l ợng
ã Có 2 con đ ờng khuếch tán: qua lớp
Phôtpholipit kép và qua kênh protein
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
II. Vận chuyển chủ động
Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ
thấp đến nơi có nồng độ cao (ng c
gradient nng )
Tiêu tốn năng l ợng
Cần có các protein màng
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Nhập bào
Thực bào
Ẩm bào
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>1. Nhập bào</b>
-Là sự hình thành các bóng nội bào do sự lõm
vào và tách ra một phần màng có chứa chất rắn
hoặc dịch lỏng
+ dạng thực bào: bóng chứa các phân tử rắn, vi
khuẩn hoặc mảnh vỡ tế bào.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>2. Xuất bào</b>
- Tạo thành các bóng
xuất bào chứa: chất rắn
hoặc chất thừa cần bài
xuất ra tế bào.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
?
Khi cho TB hồng cầu ng ời và TB thực vật vào 3 dung dịch u tr ơng, nh ợc tr ơng và
đẳng tr ơng
<b>Ngoài tế </b>
<b>bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Hồng cầu
Tế bào
thực vật
<b>ưu trương</b> <b>đẳng trương nhược trương</b>
<b>trong </b>
<b>TB</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->